Recombinant
Recombinant human
human follicle
follicle stimulating
stimulating hormone
hormone -- rhFSH
rhFSH
Nội dung
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII.
Giới thiệu và phân lập gen mã hóa rhFSH
Lựa chọn dòng tế bào biểu hiện
Lựa chọn vector biểu hiện
Đưa gen đặc tính vào vector biểu hiện
Chuyển vector vào tế bào CHO-44 và nuôi cấy
Tách và tinh chế rhFSH
Bảo quản rhFSH
Giới thiệu và PL gen mã hóa rhFSH
Follicle-stimulating hormone (FSH): Ở người, được tổng hợp và tiết ra ở tuyến yên trước
Ở nữ, Kích thích sự phát triển của nang nỗn
In vitro fertilization
Ở nam, Đóng vai trị quan trọng trong q trình sinh tinh
Có trong thành phần quan trọng của thuốc kích trứng ở nữ và kích thích sự sinh tinh ở nam
Giới thiệu và PL gen mã hóa rhFSH
Giới thiệu và PL gen mã hóa rhFSH
Những gen mã hóa cho 2 tiểu đơn vị α và β của rhFSH được lấy từ thư viện
DNA của tế bào gan thai nhi người
Gen mã hóa cho tiểu đơn vị α nằm ở 6q14.3
Gen mã hóa cho tiểu đơn vị β nằm ở 11p13
Lựa chọn dòng tế bào biểu hiện
Lựa chọn dòng tế bào biểu hiện
Chinese Hamster Ovary (CHO) cell lines
Dễ nuôi cấy & năng suất cao
Promoter mạnh
HT biến đổi sau dịch mã tương đồng như với người
Các công cụ kỹ thuật gen đã được tối ưu cho CHO cell lines
Được sự chấp nhận của FDA
Lựa chọn vector biểu hiện
Lựa chọn vector biểu hiện
α-FSH cDNA vào pCMV6-XL4
β-FSH cDNA vào pCMV6-XL5
Lựa chọn vector biểu hiện
Đưa α-FSH cDNA vào pCMV6-XL4
Đưa α-FSH cDNA vào pCMV6-XL4
Trình tự alpha
ATGGATTACTACAGAAAATATGCAGCTATCTTTCTGGTCACATTGTCGGTGTTTCTGCATGTTCTCCATTCCGCTCCTGATGTGCAGGATTGCCCAGAATGCACGCTACAGGAAAACCCATTCTTCTCCC
AGCCGGGTGCCCCAATACTTCAGTGCATGGGCTGCTGCTTCTCTAGAGCATATCCCACTCCACTAAGGTCCAAGAAGACGATGTTGGTCCAAAAGAACGTCACCTCAGAGTCCACTTGCTGTGTAGCT
AAATCATATAACAGGGTCACAGTAATGGGGGGTTTCAAAGTGGAGAACCACACGGCGTGCCACTGCAGTACTTGTTATTATCACAAATCTTAA
Đưa α-FSH cDNA vào pCMV6-XL4
OLIGO
start len
tm
gc% any_th 3'_th hairpin seq
LEFT PRIMER
1 29 59.22 31.03
RIGHT PRIMER
351 30 58.45 26.67
Not I
0.00 0.00
0.00 ATGGATTACTACAGAAAATATGCAGCTAT
0.00 0.00 38.67 TTAAGATTTGTGATAATAACAAGTACTGCA
FW: AATATAGCGGCCGCATGGATTACTACAGAAAATATGCAGCTAT
Hind III RV: TTATATAAGCTTTTAAGATTTGTGATAATAACAAGTACTGCA
GGCCGCATGGATTACTACAGAAAATATGCAGCTATXXXXTGCAGTACTTGTTATTATCACAAATCTTAAA
CGTACCTAATGATGTCTTTTATACGTCGATAXXXXACGTCATGAACAATAATAGTGTTTAGAATTTTCGA
CGACTCACTATAGGGC
AGCTTGTCGACTCTAGA
GCTGAGTGATATCCCGCCGG
ACAGCTGAGATCT
Đưa β-FSH cDNA vào pCMV6-XL5
Đưa β-FSH cDNA vào pCMV6-XL5
Trình tự Beta
ATGAAGACACTCCAGTTTTTCTTCCTTTTCTGTTGCTGGAAAGCAATCTGCTGCAATAGCTGTGAGCTGAC
CAACATCACCATTGCAATAGAGAAAGAAGAATGTCGTTTCTGCATAAGCATCAACACCACTTGGTGTGCT
GGCTACTGCTACACCAGGGATCTGGTGTATAAGGACCCAGCCAGGCCCAAAATCCAGAAAACATGTACCT
TCAAGGAACTGGTATACGAAACAGTGAGAGTGCCCGGCTGTGCTCACCATGCAGATTCCTTGTATACATA
CCCAGTGGCCACCCAGTGTCACTGTGGCAAGTGTGACAGCGACAGCACTGATTGTACTGTGCGAGGCCTG
GGGCCCAGCTACTGCTCCTTTGGTGAAATGAAAGAATAA
Đưa β-FSH cDNA vào pCMV6-XL5
OLIGO
start len
LEFT PRIMER
RIGHT PRIMER
tm
gc% any
3' seq
1
25
61.19
40.00
6.00
4.00 ATGAAGACACTCCAGTTTTTCTTCC
390
26
62.83
34.62
4.00
2.00 TTATTCTTTCATTTCACCAAAGGAGC
PRODUCT SIZE: 390, PAIR ANY COMPL: 5.00, PAIR 3' COMPL: 1.00
Not1-FW: GCATATGCGGCCGCATGAAGACACTCCAGTTTTTCTTCC
Xba1-RV: TTGCATTCTAGATTATTCTTTCATTTCACCAAAGGAGC
GGCCGCATGAAGACACTCCAGTTTTTCTTCCxxxxxGCTCCTTTGGTGAAATGAAAGAATAAT
CGTACTTCTGTGAGGTCAAAAAGAAGGxxxxxCGAGGAAACCACTTTACTTTCTTATTAGATC
CTCACTATAGGGC
GAGTGATATCCCGCCGG
CTAGATTGCGGCCGCGGT
TAACGCCGGCGCCA
Khuếch đại vector
Sử dụng E.coli DH5α
Khuếch đại vector
2 µl pOptivec TOPO + Chemically Competent E. coli
Ủ vector/E.coli trên đá 5-30 phút
Thêm 250 µL vào dd S.O.C. ở nhiệt độ phòng
Giữ chặt và lắc tube theo chiều ngang ở 200 rpm trong 37℃
trong 1 h
Sốc nhiệt E.coli 30 giây tại 42℃
Trải 50 µL dd lên đĩa LB được làm ấm và ủ qua đêm ở
37℃
Chuyển ngay tube lên đá
Khuếch đại vector
Tách vector khỏi E.coli
Giải trình tự : CMV forward + EMCV IRES reverse primers
CB vector: làm sạch, tiệt trùng, loại bỏ chất gây nhiễm
Tạo vector dạng thẳng: Pvu l
Chuyển vector vào tế bào CHO-DG44
Chuyển vector vào tế bào CHO-DG44
Cytogenetic appearance of FSH expression vector in metaphase spread of CHO/dhfr- genome. White arrows indicate the integration site of recombinant construct at transfected cells
Nuôi cấy tế bào CHO – DG44
Điều kiện nuôi cấy
Môi trường nuôi cấy huyền phù với 0,18% Pluronic F-68 + 4mM L- Glutamine + 250 mM MTX
Nhiệt độ: 37 ℃, độ ẩm: 80%, CO2: 8%
Tốc độ quay 130 rpm, thể tích bình 123 mL
Thay đổi mơi trường sau 3-4 ngày
Thu hoạch sau 23-32 ngày
Chu kỳ nuôi cấy: 6 tháng
Xác định mật độ và tỷ lệ tế bào sống bằng công cụ Vi-Cell XR (Beckman Coulter, Fullerton, CA), mật độ phù hợp cho ni cấy : 2.5 – 4.0 × 10^6
cells/ml
Nuôi cấy tế bào CHO – DG44
Nuôi cấy tế bào CHO – DG44
Năng suất
Năng suất tạo ra rh FSH từ ni cấy các dịng tế bào động vật khác và sử dụng các hệ thống vector biểu hiện khác là: 0.5–1.5 pg/cell/day ( Sản xuất
thương mại )
Ngay cả khi sử dụng ni cấy dịng tế bào CHO + HT vector khác cũng cho kết quả hạn chế: khoảng 0.32 pg/cell/day ( được cho có khả năng biểu hiện
cao)
CHO-DG44/dhfr- + Bicistronic vector : có thể lên tới 12.3±1.7 pg/cell/day
Tách và tinh chế rhFSH
Loại bỏ tế bào
(Ly tâm)
Xử lý dịch mơi trường ni cấy
(Lọc với màng có cut off 10kDa)
Loại bỏ hầu hết các tạp chất
Sắc ký trao đổi Anion
(Capture step)
Sắc ký kỵ nước 1
Loại bỏ tạp chất phân tử nhỏ, cô đặc,
Sắc ký kỵ nước 2
Nanofiltration và ultrafiltration & thay đổi buffer
polishing