Sản xuất bio-ethanol thế hệ thứ ba từ tảo
Sargassum spp sử dụng công nghệ áp suất cao
để tiền xử lý và phân đoạn sinh khối
Giáo viên hướng dẫn: : TS. Phạm Tuấn Anh
Học viên :
Lê Thị Thùy Dung
Ngô Văn Thịnh
Nội dung
1
2
>
Giới thiệu
3
>
Vật liệu & phương pháp
Kết quả
Giới thiệu
Nguồn gốc
Lợi ích
1
4
Sargassum là một chi của tảo nâu
Cung cấp các chất dinh dưỡng quan
trọng cho các hệ sinh thái ven biển
Mối nguy hại
Phân bố
2
Là loài xâm thực tạo nên thảm họa
Khắp các đại dương từ nhiệt đới tới vùng
5
sinh thái cho các bờ biển vùng Mexico
cực trên toàn thế giới
Tảo Sargassum spp
Môi trường sống
3
Thường sống trôi nổi trên các bãi biển
nước nông
Ứng dụng
Hiện đang được nghiên cứu ứng dụng
trong y học và nhiên liệu sinh học
6
Giới thiệu
Tảo đuôi ngựa đã biến màu xanh trong của nước biển thành màu nâu đục và có mùi trứng ung
(marine.usf.edu)
Vùng biển Mexico bị tảo Sargassum xâm thực
Giới thiệu
Giới thiệu
Brown algae
Các hợp chất chính trong tảo nâu
Giới thiệu
Theo David & Volesky, 2003
Cấu trúc thành tế bào của tảo nâu
Giới thiệu
Phương pháp xử lý thủy nhiệt
Nguyên tắc:
•
•
•
•
Sử dụng dung dịch nước như một hệ thống phản ứng
Bình phản ứng kín
Nhiệt độ cao
Áp suất cao
Thay đổi thành phần cấu trúc hóa học trong sinh khối
Bình phản ứng thủy nhiệt
Giới thiệu
Chiến lược lên men PSSF
Tảo
Thu
Thu nhận
nhận sinh
sinh khối
khối
Tiền
Tiền xử
xử lý
lý
Lên
Lên men
men
Thủy
Thủy phân
phân
Cấu hình quy trình
PSSF
=
Pre-hydrolysis
Nhiệt độ, pH tối ưu cho enzyme thủy
phân
+
SSF
Bioethanol
Bioethanol
2. VẬT LIỆU & PHƯƠNG PHÁP
Vật liệu & phương pháp
1. Thu thập và chuẩn bị sinh khối Sargassum
•
•
Địa điểm: Puerto Morelos, Quintana Roo, Mexico (Tọa độ GPS: 20.83149359, - 86.87929434)
•
Xác định độ ẩm: 1 g Sg được làm khô ở 80 ◦C trong 24 giờ, sự khác biệt về trọng lượng ướt và khô được
sử dụng
tính độ ẩm.
Nghiền
đến
kích
Nghiền
đếnđể
kích
Rửa
Phơi
Rửa sạch
sạch bằng
bằng
Phơi nắng
nắng trong
trong
Thu
thước
Thu thập
thập Sg
Sg
thước hạt
hạt 0,5
0,5 –
–2
2
nước
48h
nước máy
máy
48h
mm
mm
Thời gian: 2/2019
Bảo
Bảo quản
quản trong
trong túi
túi
PE
PE sẫm
sẫm màu
màu
Vật liệu & phương pháp
2. Xác định đặc điểm sinh hóa của Sg
●
●
●
●
●
●
Chất béo thơ
Chất xơ thơ
Protein
Tro
Hàm lượng sulfate
Polysaccharide (glucan, galactan và fucoidan)
Thủy phân axit định lượng ở 72% (NREL)
Vật liệu & phương pháp
Thủy phân axit định lượng ở 72% (NREL)
0,5g
sinh khối khô
HPLC
Test tube
Ủ ấm ở 35◦C, lắc đều
Pha lỗng đến H2SO4
Làm nóng trong nồi
Lọc với màng lọc nylon 0.45
trong 1h
4%
hấp trong 1h
µm
5 ml H2SO4 72%
Glucose, Galactose, Fucose
Vật liệu & phương pháp
3. Tiền xử lý áp suất cao (xử lý thủy nhiệt) trên sinh khối Sg
Sơ đồ sản xuất ethanol sinh học sử dụng sinh khối Sargassum spp bằng công nghệ tiền xử lý áp suất cao
Vật liệu & phương pháp
3. Tiền xử lý áp suất cao (xử lý thủy nhiệt) trên sinh khối Sg
Cường độ q trình tiền xử lý: Severity factor
•
•
•
•
•
[logR0] là severity factor
t’ max (min) là thời gian cần thiết để đạt đến đỉnh của nhiệt độ
T (t) và T '(t) là của profile nhiệt độ trong các bước làm nóng và làm mát
ctrl và ctrf (min) là khoảng thời gian cần thiết cho tồn bộ q trình làm nóng/lạnh
ω là một số thực nghiệm có giá trị là 14,75
Vật liệu & phương pháp
3. Tiền xử lý áp suất cao (xử lý thủy nhiệt) trên sinh khối Sg
Thiết kế thí nghiệm và điều kiện hoạt động để xử lý thủy nhiệt Sargassum spp.
Đặc trưng hóa học của pha rắn và lỏng
Vật liệu & phương pháp
4.1 Enzyme thủy phân
Enzyme cocktail Cellic CTec2 từ Trichoderma reesei
Cellic CTec
2
β-glucosidases
Hemicellulases
Lợi
Lợi ích
ích sử
sử dụng
dụng Cellic
Cellic CTec2
CTec2 &
& Cellic
Cellic HTec2
HTec2
Giảm nồng độ enzyme sử dụng
Tăng tính linh hoạt của quy trình
Tăng sản lượng bioethanol
Giảm chi phí vận hành
Đặc
Đặc điểm
điểm của
của Cellic
Cellic CTec2
CTec2 &
& Cellic
Cellic HTec2
HTec2
Hiệu quả với hàm lượng chất rắn cao
Tương thích với nhiều nguồn nguyên liệu & Cách tiền xử lý
Tỷ lệ chuyển đổi Polysaccharides cao
Cellic CTec2 + Cellic HTec2 : Tăng khả năng thủy phân
Enzyme cocktail Cellic HTec2 từ Trichoderma reesei
Cellic HTec
2
Endoxylanases
Vật liệu & phương pháp
4.2 Đánh giá quá trình thủy phân enzyme trên sinh khối Sg đã qua tiền xử lý
Sinh
Sinh khối
khối Sg
Sg qua
qua tiền
tiền xử
xử lý
lý
(5,
(5, 99 and
and 13%,
13%, w/v)
w/v)
OR
Sinh
Sinh khối
khối Sg
Sg chưa
chưa qua
qua tiền
tiền xử
xử lý
lý
(5,
(5, 9
9 and
and 13%,
13%, w/v)
w/v)
Đệm citrate
1
2
50 mM (pH = 4,8)
Cellic CTec2 & (or) Cellic HTec2
Tỷ lệ 1:2 (Trong đó Cellic CTec2 – 5, 10&15 FPU)
Các
Các mẫu
mẫu nhỏ
nhỏ (1mL)
(1mL)
3
Nhiệt độ & Tốc độ khuấy
Lấy
Lấy ra
ra ở
ở 0,
0, 6,
6, 12,
12, 24,
24, 48
48 &
& 72h
72h
50◦C &150 rpm
Ly tâm lấy dịch nổi
Tetracycline & Cycloheximide
HPLC
4
100 μL & 75 μL: Ngăn cản VSV phát triển trong quá trình thủy phân
Năng
Năng suất
suất đường
đường hóa
hóa
Thể tích làm việc: 25 mL
Vật liệu & phương pháp
4.2 Đánh giá quá trình thủy phân enzyme trên sinh khối Sg đã qua tiền xử lý
1,053 & 1,111
[Glucose]
Hệ số chuyển đổi
Nồng độ glucose (g/L)
[Biomass]
[Cellobiose]
Hàm lượng sinh khối khô tại thời điểm bắt đầu thủy phân
bằng enzym
Nồng độ cellobiose còn lại sau khi thủy phân glucan
(g/L)
(f)
Phần glucan ở dạng khô (g/g)
Vật liệu & phương pháp
5.1 chuẩn bị chủng cấy
Khả
Khả năng
năng kháng:
kháng: t◦
t◦ cao
cao ,,
thay
thay đổi
đổi pH,
pH, [đường]
[đường] &
&
[bioethanol]
[bioethanol] cao
cao
Hiệu
Hiệu suất
suất lên
lên men
men
cao
cao
S. cerevisiae PE-2
Ni cấy trong bình Erlenmeyer flask 500 mL với 125 mL môi
01
trường :
50 g/L glucose
Khả
Khả năng
năng tồn
tồn tại
tại
10 g/L peptone
cao
cao để
để tái
tái sử
sử dụng
dụng
Dịch chiết nấm men
Tiến trình
Ủ ở 35◦C & tốc độ lắc 150 rpm/16h
Ly tâm vô trùng (4◦C, 5600g, 15 phút)
Huyền phù trong mt NaCl 0,9% ở
nồng độ cuối cùng là 200 g/L
02
Vật liệu & phương pháp
5.2 Tiền đường hóa tới lên men đồng thời (PSSF) sinh khối Sg đã qua tiền xử lý
Oxy
Nhiệt độ
Bán kỵ khí
01
02
Sau 24h thủy phân, điều chỉnh từ 50 °C
xuống 35 °C
Định lượng glucose
S. cerevisiae PE-2
1 mL mẫu lấy ở 0 và 24h trong giai đoạn tiền đường
Cấy ở mức 8g/L
hóa
Định lượng glucose & bioethanol
V: 50 mL
1 mL mẫu lấy ở 12, 24, 48 và 72h trong giai đoạn lên
Sinh khối Sg
Qua tiền xử lý + điều kiện thủy phân tối ưu
men
Vật liệu & phương pháp
[EtOH]f
1
(Biomass)
Nồng độ ethanol ở cuối quá trình lên
Hàm lượngsinh khối khơ ở đầu qt lên
men (g/L)
men (g/L)
[EtOH]0
2
f
5
Nồng độ ethanol ở
Tỷ lệ glucan trên sinh khối khô (g/g)
đầu qt lên men (g/L)
0,51
3
4
1,111
Hệ số chuyển đổi glucose thành ethanol dựa trên sinh hóa tỷ
Hệ số tỷ lượng chuyển glucan thành glucose
lượng của nấm men
tương đương
6
Vật liệu & phương pháp
6. Phương pháp phân tích
01
Mẫu phân tích
Lọc
02
0.45 μm nylon filter
HPLC
03
Định lượng Glucose, galactose, fucose, acetic acid &
bioethanol...
3. KẾT QUẢ
Kết quả
1.Đặc điểm sinh khối Sg
Cơng nghệ
1
Sargassum muticum
Chưa tương thích với nguồn
carbohydrate trong nghiên cứu
18,87g
18,87g carbohydrate
carbohydrate
Sinh khối Sg (g/100g)
~
15,69g
15,69g carbohydrate
carbohydrate
Himanthalia elongata
Sinh vật khác
2
Glucan
Glucan (10,40
(10,40 ±
± 0,96)
0,96) Galactan
Galactan (4,34
(4,34
±
± 0,39)
0,39) Fucoidan
Fucoidan (6,77
(6,77 ±
± 0,69)
0,69)
Cạnh tranh nguồn dinh dưỡng
Sargassum horridum
<
50,64g
50,64g carbohydrate
carbohydrate
Địa lý & khí hậu
41,81g
41,81g carbohydrate
carbohydrate
Sargassum spp.
3
Thay đổi mùa, vị trí địa lý & điều
kiện khí hậu