Tải bản đầy đủ (.docx) (331 trang)

Giáo án toán 7 ctst cả năm (hình học và đại số)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 331 trang )

Phụ lục 2
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

TRƯỜNG THCS
TỔ: TỐN-KHTN-CN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7 Số học sinh: ……
TT

1

2

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

CÁC BÀI TỐN
VỀ ĐO ĐẠC VÀ
GẤP HÌNH

- Làm quen với việc
ước lượng kích thước
của một sơ hình thưởng
gặp.
- Biết cách đo kích


thước và áp dụng cơng
thức để tính được diện
tích các bể mặt và thể
tích của một số hình
trong thực tễ.

THỰC

-Vận dụng kiến thức về

HÀNH

Số tiết Thời điểm

Địa điểm

1

Tuần 5

Phòng học

1

Tuần 6

Phịng học

Chủ trì


Điều kiện thực
hiện
- Điện thoại thơng
minh (hoặc máy
tính bảng) có kết
nối internet.
- MTBT
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện khi
- Thiết bị nhà
học trực tiếp và nhà
trường.
trường có phịng
máy tính có kết nối
internet.
Hoặc
khuyến khích HS tự
thực hiện trước ở
nhà (đối với những
HS có điều kiện)
Phối hợp

- Thiết bị nhà - MTBT


TÍNH
ĐIỆN

3


4

5

số hữu tỉ vào việc tính tiền
điện và thuế giá trị gia tăng
với các trường hợp đơn
giản.
-Hiểu được ý nghĩa của
TIỀN
việc thực hành tiết kiệm
điện.
-Trân trọng những
thành quả đạt được của
nước ta về sản xuất điện.

VẼ
HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG VÀ ĐO
GĨC
BẰNG
PHẦN MỀM

TÍNH CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ THỂ
TRẠNG BMI
(BODY MASS
INDEX)


DÙNG BIỂU ĐỒ
ĐỂ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HỌC
TẬP
MƠN TỐN CỦA
LỚP

- Ơn tập tính chất về góc
của hai đường thẳng song
song thông qua đo đạc.
- Sử dụng được các chức
năng của Geogebra.

- Vận dụng kiến thức về
số thập phân và làm trịn
số đẻ tính chỉ số BMI.
- HS trải nghiệm tìm chỉ
số cho biết thể trạng
- Có ý thức tự rèn luyện
thân thể và bảo vệ sức
khoẻ.
- Vận dụng kiến thức
thống kê vào việc thu thập,
phân loại và biểu diễn dữ
liệu trong các tình huống
thực tiễn.
- Nhận ra được vấn đề
hoặc quy luật đơn giản dựa


trường.

1

Tuần 11

Phòng học

1

Tuần 15

Phòng học

1

Tuần 18

Phòng học

- Giấy, bút.
- Thước dây đo độ
dài 1,5m
- Thước cuộn 5m.
- Thước dây 50m
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.

- Điện thoại thơng
minh (hoặc máy

tính bảng) có kết
- Thiết bị nhà nối internet.
trường.
- MTBT
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.
- MTBT
- Giấy, bút.
- 1 lon đậu đen
- 1 lon đậu đỏ (hoặc
- Thiết bị nhà
xanh)
trường.
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.

- Thiết bị nhà - MTBT
trường.
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.


trên phân tích các số liệu
thu được ở dạng: biểu đồ
hình quạt trịn, biểu đồ
đoạn thẳng.

6


- Nhận biết được các đại
CÁC
ĐẠI lượng tỉ lệ
LƯỢNG TỈ LỆ
TRONG THỰC - Lấy được các ví dụ thực
TẾ
tế về đại lượng tỉ lệ

1

Tuần 24

Phịng học

7

CÁCH
TÍNH
ĐIỂM TRUNG
BÌNH
MƠN
HỌC KÌ

Biết tính điểm trung
bình mơn học kì 1( kiểm
tra lại kết quả điểm
trung bình kì 1 của chính
mình)


1

Tuần 32

Phòng học

8

NHẢY
THEO
XÚC XẮC

chơi được trò chơi:
Nhảy theo xúc xắc

1

Tuần 33

Sân trường

9

LÀM
HOA
GIÁC

34

Phòng học


GIÀN
TAM

TỔ TRƯỞNG

- Kéo
- Các loại giấy màu
- Keo dán giấy
- Thiết bị nhà
- Thước kẻ
trường.
- Bút chì
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.
- Thước kẻ
- 1 vòng quay.
- 1 xúc xắc
- Thiết bị nhà
- 3 cái chén.
trường.
- Bánh kẹo
- Chỉ thực hiện khi
dạy học trực tiếp.
- Kéo
- Các loại giấy màu
- Keo dán giấy
- Thiết bị nhà
- Thước kẻ
trường.

- Bút chì
- Chỉ thực hiện khi
học trực tiếp.

Vĩnh Hiệp, ngày 30 tháng 8 năm 2022


HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THCS
TỔ TOÁN - KHTN - CN
Họ và tên giáo viên: Trần Thị Hiền

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN TỐN, LỚP 7
(Thực hiện từ năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 140 tiết
Học kì I
72 tiết


Số và Đại số: 60 tiết
32 tiết

Hình học: 50 tiết
23 tiết

TK và XS: 19 tiết
12 tiết

HĐTH, TN: 10 tiết
5 tiết

28 tiết

27 tiết

8 tiết

5 tiết

Học kì II
68 tiết
a. Phân mơn Số và Đại số
STT

Bài học

Số tiết


CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

18

Thời điểm

1

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ

2

Tuần 1

2

Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ

5

Tuần 2,3,4

3

Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ

2

Tuần 4,5


Thiết bị dạy học
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước

Địa điểm dạy
học

Lớp học
Lớp học
Lớp học


4

Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

2

Tuần 6,7

5

Bài tập cuối chương 1

4


Tuần 7,8

6

KT giữa HK 1

2

Tuần 9

7

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 9

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

16

8


Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

4

Tuần 10, 11

9

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

4

Tuần 12,13
Tuần 14,15

10

Bài 3. Làm tròn và ước lượng kết quả

3

Tuần 15,16

11

Bài tập cuối chương 2

4

Tuần 17


13

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 18

CHƯƠNG 5: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ

- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- Máy tính bỏ túi
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước

- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

16

14

Bài 1. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

3

Tuần 20

15

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận

4

Tuần 21,22

16

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch


4

Tuần 23,24

17

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 25

18

Bài tập cuối chương 5

2

Tuần 25,26

- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- Đề KT
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập

- MTBT; thước

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


- Bảng phụ; phiếu học tập
19

KT giữa HK 2
CHƯƠNG 6: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

2
14

Tuần 27

20

Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số

3

Tuần 28

21


Bài 2. Đa thức một biến

2

Tuần 29,30

22

Bài 3. Phép công, trừ đa thức một biến

2

Tuần 30,31

23

Bài 4. Phép nhân, chia đa thức một biến

4

Tuần 32,33

24

Bài tập cuối chương 2

2

Tuần 33


25

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 34

Lớp học
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học tập
- Đề KT
Điện thoại thơng minh (hoặc
máy tính bảng) có kết nối
internet.
Máy tính bỏ túi
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


b. Phân mơn Hình học
STT

1
2

Bài học
CHƯƠNG 3:
CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương

Số tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy
học

11
2

Tuần 1

- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học

Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp

chữ nhật, hình lập phương

2

Tuần 2

- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học

3

Bài 3. Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng
tứ giác

2

Tuần 3

- Đề KT

Lớp học

4

Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác

2


Tuần 4

5
6

Bài tập cuối chương 3
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

2
1

Tuần 5
Tuần 5

- Thước, eke, thước đo góc.
- MTBT
- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học
Lớp học
Lớp học


CHƯƠNG 4:
GĨC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Bài 1. Các góc ở vị trí đặc biệt
Bài 2. Tia phân giác
Bài 3. Hai đường thẳng song song
Bài 4. Định lí và chứng minh định lí
Bài tập cuối chương 4


8
9
10
11
12
13

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
KT cuối HK 1
CHƯƠNG 8: TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác
Bài 2. Tam giác bằng nhau
Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vng góc và đường xiên
Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài tập cuối chương 8
Bài 10. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
KT cuối HK 2

14
15
16
17
18
19

21
22
23
24
25
26

14
2
2
3
3
2
1
1
29
2
6
2
2
2
2
2
2
3
3
2
1

Tuần 6

Tuần 7
Tuần 8,9
Tuần 10
Tuần 16,
17
Tuần 18
Tuần 18

- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học

- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học

Tuần 20
Tuần 21,22,23,24
Tuần 24,25
Tuần 25,26

Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28,29
Tuần 30,31
Tuần 32,33
Tuần 34
Tuần 35
Tuần 35

- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Đề KT
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.
- Thước, eke, thước đo góc.

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
-Sân trường


- Đề KT

Lớp học

3. Phân môn Thống kê và Xác xuất
STT
1

Bài học
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

Số tiết
13
2

Thời điểm
Tuần 10

Thiết bị dạy học
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)

Địa điểm dạy
học
Lớp học


2


Bài 2. Biểu đồ hình quạt trịn

4

Tuần 11,12

3

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng

4

Tuần 12,13,14

4

Bài tập cuối chương 5

1

Tuần 15,16

5

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 17


6

KT cuối HK 1
CHƯƠNG 9: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

1
8

Tuần 18

6

Bài 1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên

3

Tuần 28,29,30

7

Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên

3

Tuần 31,32,33

8

Bài tập cuối chương 9


1

Tuần 34

9

Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 35

10

KT cuối HK 2

1

Tuần 35

- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập

Điện thoại thơng minh có kết
nối internet.
- Đề KT
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học tập
- MTBT; thước
- Đồ dùng xác suất thực
nghiệm phục vụ cho Trò chơi
may rủi
- Đề KT

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học


III. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
……, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…….., ngày tháng năm 2022
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

………., ngày 30 tháng 8 năm 2022
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Chương I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
(số tiết 2)
I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ .
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
2.Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận tốn học, mơ hình hóa tốn học, sử dụng cơng cụ, phương tiện
học toán.
- Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ.
- Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
3.Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng
nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS ôn lại các tập hợp số đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.

c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?”
GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:


+ “ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên. Theo em, kết quả
của phép chia số nguyên a cho số nguyên b () có phải là một số ngun khơng?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đơi hồn thành
u cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ
tìm hiểu trong bài ngày hơm nay”.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các số đã cho dưới
dạng một phân số.
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức HĐKP1, Thực hành 1, Vận dụng 1
theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
HĐKP1:
Kết luận:

;


;

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số , vớia,b b#0
Các phân số bẳng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
Nhận xét: Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
Thực hành 1:
Các số -0,33; 0; ; 0,25 là các số hữu tỉ. 0,33=
Vận dụng 1:
a) 2,5 kg đường =

:

kg đường.

b) 3,8 m =
m.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực hiện HĐKP1 viết các số vào vở.
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức khái niệm số hữu tỉ.
1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:Có thể viết bao nhiêu
phân số bằng các số đã cho?


- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
+ Có vơ số phân số bằng các phân số đã cho.
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số hữu tỉ.

- GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là .
- GV đặt vấn đề:
Vậy số nguyên có phải là một số hữu tỉ không?
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK.
- GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thực hành 1.
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số và giải thích được vì sao các số đó là các số
hữu tỉ)
HS nhận xét, GV đánh giá
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học vào thực tiễn thông qua việc viết số đo
các đại lượng đã cho dưới dạng với để hồn thành Vận dụng 1.
HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu.
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm đơi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS,
cho HS nhắc lại các khái niệm số hữu tỉ, kí hiệu và lưu ý.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức HĐKP2, Thực hành 2
theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
HĐKP2:
a) Có: 2

b) i) Có 0oC > -0,5oC
ii) 12oC > -7oC
Kết luận
+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta ln có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
+Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Thực hành 2:
a) +)

Có:


+) Có:
b)
+ Số hữu tỉ dương:

; 5,12

+ Số hữu tỉ âm:

.

+ Số
không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành HĐKP2.
HS trả lời, GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đó chốt kiến thức:
Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào

không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp cặp đơi Ví dụ 2 để hiểu kiến thức.
- HS thực hành nhận biết số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số không là số hữu tỉ dương cũng
không lả số hữu tỉ âm và dùng phân số để so sánh hai số hữu tỉ thơng qua đọc, hồn
thành Thực hành 2 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động
cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS
ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) Mục tiêu:
- Qua việc ôn lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số, HS có cơ hội trải nghiệm để biết cách biễu
diển số hữu tỉ trên trục số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức HĐKP3, Thực hành 3 theo yêu
cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.

a)
b) Điểm A biểu diễn số hữu tỉ:


Kết luận
+ Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là
điểm x.

+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y.
a) Các điểm M, N, P trong hình 6 biểu diễn các số hữu tỉ:
b) Biểu diễn các số hữu tỉ:

d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, hồn thành HĐKP3.
HS trả lời, GV chốt kiến thức:
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp nhóm 3 Ví dụ 3, Ví dụ 4, Ví dụ 5 để hiểu
kiến thức.
- HS trao đổi nhóm thực hành nhận biết các điểm đã cho trên trục số biểu diễn các số hữu
tỉ nào và mỗi HS tự thực hiện việc biểu diển các số hữu tỉ trên trục số thơng qua việc hồn
thành Thực hành 3.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động
cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS
ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 4: Số đối của một số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm nhận biết số đối của một số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức HĐKP4, Thực hành 4 theo yêu
cầu của GV.

c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
HĐKP4: Điểm và trên trục số cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O.
Kết luận:
+ Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục số và cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai
số đối nhau, số này là số đối của số kia.
+ Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là -x.
* Nhận xét:


a) Mọi số hữu tỉ đều có một số đối.
b) Số đối của số 0 là số 0.
c) Với hai số hữu tỉ âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
* Chú ý: Số đối của
Thực hành 4 Số đối của các số 7; 0; lần lượt là: -7; ; 0,75; 0 ; .
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi, u cầu HS trao đổi cặp đơi, hồn thành HĐKP4.
HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá:
GV cần lưu ý cho HS về số đối của hỗn số: Số đối của là và ta viết là .
- GV dẫn dắt, chốt kiến thức, HS phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
- HS thực hành tìm số đối của mỗi số hữu tỉ và vận dụng kĩ năng tổng hợp để giải quyết
vấn để thực tiễn liên quan đển số hữu tỉ.thơng qua việc hồn thành Thực hành 4.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động
cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS
ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT1,2,3,4 sgk
Bài 1 :

Bài 2:
a) Các phân số biểu diễn số hữu tỉ

b)

là:

.


Bài 3 :
c) các điểm A
.

b)Biểu diễn các số hữu tỉ

Bài 4.
a)
+ Các sỗ hữu tỉ dương :
+ Các số hữu tỉ âm :
+ Số


không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.

b) Các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân BT1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kiểm tra chéo
đáp án.
- GV mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng. Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên
bảng và hoàn thành vở.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai.
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành BT2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đơi kiểm tra
chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình bày bảng.


- Các HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng.
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hồn thành BT3
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành BT3 bài cá nhân.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS hoàn thành vở và chú ý nhận xét bài các bạn trên
bảng.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các lỗi sai hay mắc.
Nhiệm vụ 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn thành BT4 theo cá nhân, sau đó trao đổi cặp đôi kiểm tra
chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS khác nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các lỗi sai hay mắc.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động
cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại câu trả lời của HS; nhận xét tinh thần tham gia HĐ trả lời của HS.
- GV có thể ghi điểm khá, giỏi cho HS trả lời đúng để khuyến khích học sinh (nếu cần).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh đại dương so
với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Vận dụng 2, BT 7
sgk, các BT Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
a. N; b. N*;
c. Q; d. R
Câu 2: Chọn câu đúng:
a.
; b.
; c.
;
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm:

a.

;


b.

;

c.

;

d.

d.

Câu 4. Với điều kiện nào của b thì phân số , a ∈ Z là số hữu tỉ?
a. b ∈ Z; b ≠ 0
b. b ≠ 0
c. b ∈ Z
d. b ∈ N; b ≠ 0
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
Vận dụng 2. Phát biểu của bạn Hồng sai. Vì -4,1 < -3,5.
Bài 7.


a) Có : -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7
Vậy rãnh Philippine có độ cao cao hơn rãnh Peurto Rico
b) Có : -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5
Vậy rãnh Romanche có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên.
BT trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
b. N; b. N*;

c. Q; d. R
Lời giải : Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2: Chọn câu đúng:
a.
; b.
; c.
; d.
Lời giải: Ta có: N ⊂ Z ⊂ Q Do đó N ⊂ Q suy ra a đúng.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm:

b.

;

b.

Lời giải: Ta có:
Đáp án cần chọn là: d

;

c.

>0;

;

=

d.
>0 ;

=

>0;

< 0 Vậy số hữu tỉ âm là

.

Câu 4. Với điều kiện nào của b thì phân số , a ∈ Z là số hữu tỉ?
a. b ∈ Z; b ≠ 0
b. b ≠ 0
c. b ∈ Z
d. b ∈ N; b ≠ 0
Lời giải: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Đáp án cần chọn là: a

, với a,b ∈ Z, b ≠ 0

d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV u cầu HS hoạt động nhóm hồn thành bài
tập Vận dụng 2 (SGK -tr9) và bài 7 (SGK-tr10).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- HS lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV có thể ghi điểm khá, giỏi cho HS trả lời đúng để khuyến khích học sinh (nếu cần).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập 5, 6 (SGK-tr10)+ các bài tập trong SBT
- Soạn bài 2. Các phép tính số hữu tỉ.
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ .
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận tốn học, mơ hình hóa tốn học, sử dụng cơng cụ, phương tiện
học tốn.
- Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ.
- Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.

Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng
nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS ôn lại các tập hợp số đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?”
GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:
+ “ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên. Theo em, kết quả
của phép chia số nguyên a cho số nguyên b () có phải là một số nguyên không?”


Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đơi hồn thành
u cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài
học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ

tìm hiểu trong bài ngày hơm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
IV.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các số đã cho dưới
dạng một phân số.
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực
hiện HĐKP1 viết các số vào vở.
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại
kiến thức khái niệm số hữu tỉ.
1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhóm đơi và trả lời
câu hỏi:Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các số đã
cho?
- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
+ Có vơ số phân số bằng các phân số đã cho.
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số hữu tỉ.
- GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là .
- GV đặt vấn đề:
Vậy số nguyên có phải là một số hữu tỉ không?

HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK.
- GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thực hành 1.
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số và giải
thích được vì sao các số đó là các số hữu tỉ)
HS nhận xét, GV đánh giá
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học vào
thực tiễn thông qua việc viết số đo các đại lượng đã cho
dưới dạng với để hoàn thành Vận dụng 1.
HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu.
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao đổi

1. Số hữu tỉ
HĐKP1:
;
;
Kết luận:
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
phân số , vớia,b b#0
Các phân số bẳng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
Nhận xét:
Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
Thực hành 1:
Các số -0,33; 0; ; 0,25 là các số hữu tỉ.
0,33=
Vận dụng 1:


:

a) 2,5 kg đường =

kg đường.


và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
b) 3,8 m =
m.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm đơi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát
biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận
xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét
quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại các khái
niệm số hữu tỉ, kí hiệu và lưu ý.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, hoàn

thành HĐKP2.
HS trả lời, GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đó chốt
kiến thức:
Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ
dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là
số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức
trọng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp
cặp đơi Ví dụ 2 để hiểu kiến thức.
- HS thực hành nhận biết số hữu tỉ dương, số hữu
tỉ âm, số không là số hữu tỉ dương cũng không lả
số hữu tỉ âm và dùng phân số để so sánh hai số
hữu tỉ thơng qua đọc, hồn thành Thực hành 2 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đôi,
kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu
ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đầy đủ vào vở.

2. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
HĐKP2:
a) Có: 2
b)

i) Có 0oC > -0,5oC
ii) 12oC > -7oC
+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta ln có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
+Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
Thực hành 2:
a) +)
Có:
+) Có:
b)
+ Số hữu tỉ dương:

; 5,12


+ Số hữu tỉ âm:

.

+ Số
không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) Mục tiêu:
- Qua việc ôn lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số, HS có cơ hội trải nghiệm để biết cách biễu
diển số hữu tỉ trên trục số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi, hồn thành HĐKP3.
HS trả lời, GV chốt kiến thức:
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức
trọng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp
nhóm 3 Ví dụ 3, Ví dụ 4, Ví dụ 5 để hiểu kiến
thức.
- HS trao đổi nhóm thực hành nhận biết các điểm
đã cho trên trục số biểu diễn các số hữu tỉ nào và
mỗi HS tự thực hiện việc biểu diển các số hữu tỉ
trên trục số thông qua việc hoàn thành Thực
hành 3.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV
đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đôi,
kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu
ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đầy đủ vào vở.
Hoạt động 4: Số đối của một số hữu tỉ

3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
HĐKP3:
a)

b) Điểm A biểu diễn số hữu tỉ:
Kết luận
+ Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn
bởi một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x
được gọi là điểm x.
+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu x < y thì
trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái
điểm y.
Thực hành 3:
a) Các điểm M, N, P trong hình 6 biểu diễn
các số hữu tỉ:
b) Biểu diễn các số hữu tỉ:


a) Mục tiêu:
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm nhận biết số đối của một số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Số đối của một số hữu tỉ
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trao đổi cặp đơi,
HĐKP4:
hồn thành HĐKP4.
Điểm và trên trục số cách đều và nằm về hai
HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá:
phía điểm gốc O.
GV cần lưu ý cho HS về số đối của hỗn số: Số
Kết luận:
đối của là và ta viết là .
+ Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục
- GV dẫn dắt, chốt kiến thức, HS phát biểu
số và cách đều và nằm về hai phía điểm gốc
khung kiến thức trọng tâm.
O là hai số đối nhau, số này là số đối của số
- HS thực hành tìm số đối của mỗi số hữu tỉ và
kia.
vận dụng kĩ năng tổng hợp để giải quyết vấn để + Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là -x.
thực tiễn liên quan đển số hữu tỉ.thơng qua việc * Nhận xét:
hồn thành Thực hành 4.
a) Mọi số hữu tỉ đều có một số đối.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV b) Số đối của số 0 là số 0.
đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
c) Với hai số hữu tỉ âm, số nào có số đối lớn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hơn thì số đó nhỏ hơn.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến
* Chú ý:
thức, hồn thành các u cầu, hoạt động cặp đơi, Số đối của là và ta viết là

kiểm tra chéo đáp án.
Thực hành 4.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Số đối của các số 7; 0; lần lượt là:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
-7; ; 0,75; 0 ; .
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu
ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đầy đủ vào vở.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1 : Hoàn thành BT1
- GV tổ chức cho HS hồn thành cá
nhân BT1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kiểm
tra chéo đáp án.
- GV mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng.
Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên
bảng và hoàn thành vở.

Bài 1 :

Bài 2:



- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai.
Nhiệm vụ 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn
thành BT2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình bày
bảng.
- Các HS dưới lớp hoàn thành vở và chú ý
nhận xét bài các bạn trên bảng.
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các
bạn ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn
thành BT3 bài cá nhân.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS hoàn
thành vở và chú ý nhận xét bài các bạn trên
bảng.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các
lỗi sai hay mắc.
Nhiệm vụ 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn
thành BT4 theo cá nhân, sau đó trao đổi cặp
đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS khác
nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các
lỗi sai hay mắc.
.


d) Các phân số biểu diễn số hữu tỉ

là:

.
e)

Bài 3 :
a) các điểm Adiễn các số hữu tỉ:

.

b)Biểu diễn các số hữu tỉ

Bài 4.
a)
+ Các sỗ hữu tỉ dương :
+ Các số hữu tỉ âm :
+ Số
không là số hữu tỉ âm, cũng không là
số hữu tỉ dương.
b) Các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :

CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện biểu diễn phân số trên trục số, so sánh
phân số và tìm các phân số biểu diễn số hữu tỉ cho trước để HS thực hiện bài tập chính xác nhất



HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh đại dương so
với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Vận dụng 2 (SGK -tr9) và bài 7 (SGKtr10).
Vận dụng 2.
Phát biểu của bạn Hồng sai. Vì -4,1 < -3,5.
Bài 7.
a) Có : -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7
Vậy rãnh Philippine có độ cao cao hơn rãnh Peurto Rico
b) Có : -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5
Vậy rãnh Romanche có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên.
- GV chiếu Slide , tổ chức củng cố HS qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là :
B. C. *
D.
Câu 2. Chọn câu đúng :
B. C.
D.
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm :
B. C.
D.
Câu 4. Với điều kiện nào của b thì phân số , là số hữu tỉ.
B. C.
D.
Đáp án:

1. A
2. D
3. D
4. B
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập 5, 6 (SGK-tr10)+ các bài tập trong SBT
Ngày soạn: 6/7/2022.

Chương 1:: SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
(Thời gian thực hiện:2 tiết)

I. MỤC TIÊU:
1. Về Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ .
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
2. Về Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá


×