Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP CUỐI NĂM HÌNH HỌC 9 (Chương II) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.99 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
HÌNH HỌC 9
(Chương II)




I. Mục tiêu :-HS được ôn tập các kiến thức đã học ở chương II.Hệ thống lại
kiến thức để HS nhớ lại và vận dụng
-Rèn luyện cho HS cách phân tích và lập luận có cơ sở trong
chứng minh
II. Chuẩn bị : -GV: Nghiên cứu ,hệ thống kiến thức –Bảng phụ
-HS: Nắm kiến thức một cách có hhệ thống –Chuẩn bị câu hỏi
ôn tập
III. Hoạt động dạy học :

HĐ1: Ôn tập lý thuyết –Kết hợp kiểm tra
1) Nối mỗi ô cột phải với mỗi ô cột trái để được khẳng định đúng
1.Đường tròn ngoại tiếp tam giác 7.Giao điểm các đường ph.giác 1-8
2.Đường tròn nội tiếp tam giác 8.Là đường tròn đi qua 3 đỉnh tam
giác
2-12
3.Tâm đối xứng của đường tròn 9.Là giao điểm các đg trung trực
của


3-10
4.Trục đối xứng của đường tròn 10.Chính là tâm của đường tròn 4-11
5.Tâm đường tròn nội tiếp tam
giác
11.Là bất kỳ đường kính nào của


đtròn
5-7
6.Tâm đ tròn ngoại tiếp tam giác 12.Là đtròn tiếp xúc với 3 cạnh của


6-9

2)Điền vào chỗ (….)để được định lý đúng
a.Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là ………… (đường kính )
b.Trong 1 đtròn :
- Đkính vuông góc với 1 dây thì đi qua …… (trung điểm dây ấy )
-Đkính đi qua trung điểm 1 dây …. Thì…… ( 0 đi qua tâm,

dây ấy)
c.Trong 1 đtròn :-2 dây bằng nhau thì ……… (cách đều tâm )
-2 dây …………thì bằng nhau . (cách đều tâm )
-Dây lớn hơn thì …….tâm hơn (gần )
-Dây ……tâm hơn thì ……….hơn (gần , lớn )
3) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn –Hệ thức .
4) Nêu các tính chất tiếptuyến của đtròn ?
5)Điền vào bảng hệ thức vị trí tương đối của 2 đường tròn
(GV treo bảng phụ)
6) Tiếp điểm 2 đtròn tiếp xúc …… đường nối tâm ( thuộc )
Giao điểm 2 đtròn cắt nhau ……đường nối tâm (đối xứng nhau qua )
HĐ2: Luyện tập
-GV đọc đề HS vẽ hình
vào vỡ ,một em lên
bảng vẽ hình .

-Viết gt ,kl bài ?


Bài tập 41 SGK:
a.Xác định vị trí tương đối giữa các
đtròn
*(I)và (O)
Ta có BI + IO = OB => OI = OB –
BI
=>(I) tiếp xúc với đường tròn (O)
O
K
C
A
B
I
H
+



F
E

-Dựa vào đâu ta xét
vị trí tương đối của các
cặp đường tròn trên ?


Tứ giác AEHF Có đặc điểm gì ?
-Vì sao


ABC vuông tại A ?


- Kết luận về tứ giác AEHF ?


-Vận dụng hệ thức lượng trong

vuông ?
-Xét

AHBVuông ta có điều gì ?

-Xét

AHCVuông ta có điều gì ?


-Chứng minh đường thẳng là tiếp
tuyến đtròn ta cần c/m điều gì?
*(K)và (O) Ta cóOK + KC = OC
=>OK = OC - KC => (K) và (O)tiếp xúc
* (K)và (I). Ta có IK = IH + HK
=> (I)tiếp xúc ngoài với (K)
b.Tứ giác AEHF là hình gì ?Vì sao ?
Xét

ABC có OB = OC = OA =
2
BC


=>

A=90
0
.
Mà HE

AB =>

E = 90
0

HF

AC =>

F = 90
0

=>

A=

E =

F= 90
0

Vậy AEHF là hình chữ nhật

c. Chứng minh AE . AB = AF .AC

AHBVuông có HE

AB=>AH
2
=AE.AB

AHCVuông có HF

AC =>AH
2
=AF.AC
 AE . AB = A F . AC
d.Chứng minh FE là t tuyến chung của 2
đường tròn (I)và (K)


-Chứng minh FE

EI ?


-Chứng minh FE

FK ?
-Rút ra kết luận ?

- Theo chứng minh trên ta có EF
bằng đoạn nào ?

- EF lớn nhất khi nào ?
AH lớn nhất khi nào ?
Nối EI Ta có

EIH Cân =>

E
1
=

H
1



E
2
=

H
2
( hcn) Và

H
1
+

H
2
=90

0

Vậy

E
2
+

E
1
= 90
0
(1)
Nối KF Ta có

KFH Cân=>

F
1
=

H
4



F
2
=


H
3
(hcn)Và

H
3
+

H
4
=90
0

Vậy

F
2
+

F
1
= 90
0
(2)
Từ (1 )và (2) Ta có FE Là tiếp tuyến chung
e. Xác định vị trí của điểm H để EF lớn nhất
Ta có EF = AH (t/c hcn)
BC

AD (gt) => HA = HD =

2
AD
=> AH
lớn nhất  AD lớn nhất => AD là đươừng
kính (O)  H

O
Vậy EF lớn nhất bằng AD  H

O
HĐ 3 Hướng dẫn :
- Ôn tập lý thuyết chương II , nắm một cách có hệ thống
- Hoàn thành bài tập ôn tập SGK và 84,85,86 SBT

×