Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

nghiên cứu tổng hợp polyme phân hủy sinh học trên cơ sở polyvinyl ancol và polysaccarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 174 trang )

B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O

VI N HÀN LÂM
KHOA H C VÀ CÔNG NGHÊ VI T NAM

VI N KHOA H C V T LI U
-----oOo-----

NGUY N TH THU TH O

NGHIÊN C U T NG H P
POLYME PHÂN H Y SINH H CăTRểNăC ăS
POLYVINYL ANCOL VÀ POLYSACCARIT T

NHIÊN

LU N ÁN TI NăSƾăKHOAăH C V T LI U

Thành phố H ChíăMinh,ănĕmă2013.


1

B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O

VI N HÀN LÂM
KHOA H C VÀ CÔNG NGH VI T NAM

VI N KHOA H C V T LI U
-----oOo-----


NGUY N TH THU TH O

NGHIÊN C U T NG H P
POLYME PHÂN H Y SINH H CăTRểNăC ăS
POLYVINYL ANCOL VÀ POLYSACCARIT T

NHIÊN

Chuyên ngành: Vật li u cao phân tử và t h p
Mã số:
Ng

62 44 50 10

iăh ớng dẫn khoa h c:
1. PGS.TS. H S năLơm
2. TSKH. Hoàng Ng c Anh

LU N ÁN TI NăSƾăKHOAăH C V T LI U

Thành phố H ChíăMinh,ănĕmă2013.


i

L I C Mă N
Tôi xin gửi l i c mă năchơnăthƠnhăđ n:
– PGS.TS. H S năLơmăvƠăTSKH.ăHoƠngăNg c Anh - ng

iăh ớng dẫn


khoa h c;
– PGS.TS. Nguy năPh

ngăTùng,ăcácăcánăb nghiên c u phòng Vật li u

H uăc ,ăăcác cán b Phòng Qu n lý T ng h p cùng toàn thể cán b Vi n Khoa h c Vật li u

ng d ng;

– GS.TS. Nguy năQuangăLiêm,ăGS.TS.ăĐƠoăTrần Cao, CV. Tr nh Xuân
Trang và các cán b Phịng K tốn - Vi n Khoa h c Vật li u;
– Ng

i thân, b n bè.

đưăgiúpătôiăhoƠnăthƠnhăluận án này.
Xin chân thành c mă n.
Tác gi luận án

Nguy n Th Thu Th o


ii

L IăCAMăĐOAN

Tơiă xină camă đoanăđơyă lƠă cơngătrìnhă nghiênă c u c a riêngă tôiăd ới s
h ớng dẫn c a PGS.TS. H S năLơmăvƠăTSKH.ăHoƠngăNg c Anh.
Các số li u, k t qu trong luận án là trung th căvƠăch aătừngăđ


c ai

cơng bố trong các cơng trình khác.

Tác gi luận án

Nguy n Th Thu Th o


iii

M CL C
Trang
M

Đ U

1

PH N I
5

T NG QUAN
I.1

T ngăquanăvềăpolymeăphơnăh yăsinhăh c
I.1.1.

Kháiăni măvềăphơnăh yăsinhăh că


I.1.2.

Mơiătr

I.1.3.

Tốcăđ ăphơnăh y

12

I.1.4.

Tác nhân gây PHSH

13

I.1.5.
I.2.

5
5

ngăchoăqătrìnhăPHSH

10

ng d ng c a polyme PHSH

14


T ngăquanăvềăpolymeăblend

16

I.2.1.

Khái ni m về polyme blend

16

I.2.2.

Phân lo i polyme blend

18

I.2.3.

Cácăph

ngăphápăxácăđ nhăđ t

ngăh p c a

18

polyme blend

I.3.


I.2.4.

Các bi năphápătĕngăc

I.2.5.

Cácăph

ngăt

ngăh p polyme blend

ngăphápăch t o polyme blend

21
22

T ng quan về các nguyên li u sử d ngăđể t ng h p màng

23

polyme PHSH

I.4.

I.3.1.

Polyvinyl ancol (PVA)


23

I.3.2.

Polysaccarit

27

I.3.2.1.

Tinh b t

27

I.3.2.2.

Cacboxymetyl xenlulo (CMC)

30

I.3.2.3.

Chitosan

31

Tình hình nghiên c u polyme PHSH trên th giới và

Vi t


34

Nam
I.4.1.

Tình hình nghiên c u polyme PHSH trên th giới

34

I.4.2.

Tình hình nghiên c u polyme PHSH

43

Vi t Nam


iv

PH NăII
TH CăNGHI M

47

II.1.

Nguyênăli u

47


II.2.

Ph

47

ngăphápăt ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ăs PVA

và polysaccarit t nhiên
II.2.1.

Ph

ngăphápăt ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ă

49

s PVA và tinh b t sắn
II.2.2.

Ph

ngăphápăt ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ă

49

s PVA và CMC
II.2.3.


Ph

ngăphápăt ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ă

50

s PVA và chitosan
II.3

Cácăph

ngăphápăphơnătíchăc u trúc, tính ch t c a màng

52

polyme PHSH
II.3.1.

Cácăph

ngăphápăphơnătíchăc u trúc

52

II.3.2.

Cácăph

ngăphápăphơnătíchătínhăch t


55

PH N III
K T QU VÀ TH O LU N
Ch

ngă1

58
58

K T QU T NG H P MÀNG POLYME CÓ KH NĔNGă
PHÂN H Y SINH H CăTRÊNăC ăS POLYVINYL
ANCOL VÀ POLYSACCARIT T

NHIÊN

III.1.1. K t qu t ng h p màng polyme phân h y sinh h cătrênăc ăs

59

polyvinyl ancol và tinh b t
III.1.2. K t qu t ng h p màng polyme phân h y sinh h cătrênăc ăs

82

polyvinyl ancol và cacboxymetyl xenlulo
III.1.3. K t qu t ng h p màng polyme phân h y sinh h cătrênăc ăs

96


polyvinyl ancol và chitosan
Ch
NHăH

ngă2

NG C A CH T HÓA D O

111


v

VÀ CH T T O LIÊN K T NGANG LÊN TÍNH CH T
C A MÀNG POLYME PHÂN H Y SINH H C
III.2.1.

nhăh

ng c a ch t hóa d o lên hi năt

ng k t tinh l i c a

111

màng polyme phân h y sinh h cătrênăc ăs polyvinyl ancol
và tinh b t
III.2.2.


nhăh

ng c a ch t t o liên k t ngang lên tính ch t c a màng

121

polyme phân h y sinh h c trênăc ăs PVA và tinh b t
III.2.2.1.

nhăh

ng c a glyoxal lên tính ch tăc ăh c c a

123

màng polyme PHSH
III.2.2.2.

nhăh

ng c aăglyoxalălênăđ h p th n ớc c a

126

màng polyme PHSH
Ch

ngă3

CÁC K T QU NGHIÊN C U


128
NG D NG

III.3.1. Quy trình t ng h p polyme PHSH VINAPOL®

128

III.3.2. Kh o sát ng d ng

130

III.3.2.1. Kh o sát ng d ng c a VINAPOL®-PL/AW dùng

130

b c phân NPK
III.3.2.2. Kh o sát ng d ng c a VINAPOL®-FfS dùng làm

134

măcơy

bầuă

III.3.2.3. Kh o sát ng d ng c a VINAPOL®-Ff Fdùng b c

136

hoa qu

K T LU N

142

CỄCăCỌNGăTRỊNHăLIểNăQUANăĐ N LU N ÁN

145

TÀI LI U THAM KH O

147

PH L C

157


vi

DANH M C B NG
Trang
B ng 1.1

Tính ch t vật lý c a PVA

23

B ng 1.2

Tốcăđ th m khí c a PVA


26

B ng 1.3

Kh nĕngă th mă h iă ẩm c a màng PVA (lo i thuỷ

26

phơnăhoƠnătoƠn,ăđ nhớt trung bình)
B ng 1.4

Th

ngă hi u và công ty chuyên s n xu t biopolyme

38

n i ti ng th giới
B ng 1.5

Thành phần các lo i polyme sinh h c

42

B ng 3.1.1

Thành phần và tỷ l nguyên li u t ng h p polyme

59


blend PVA/tinh b t
B ng 3.1.2

K t qu phân tích ph IR c a PVA, tinh b t, glyxerol,

65

ure và các polyme blend PVA/tinh b t
B ng 3.1.3

K t qu phân tích DSC c a PVA, tinh b t sắn, mẫu

69

BS4 và BS5
B ng 3.1.4

K t qu phân tích TGA c a PVA, tinh b t sắn và các

72

polyme blend PVA/tinh b t sắn
B ng 3.1.5

K t qu đoăđ trong suốt c a màng PVA, tinh b t sắn

74

và các polyme blend PVA/tinh b t sắn

B ng 3.1.6

K t qu đ bềnă kéoă đ tă vƠă đ giãn dài c a PVA và

76

các polyme blend PVA/tinh b t
B ng 3.1.7

K t qu đ gi m khốiă l

ng c a các polyme blend

79

PVA/tinh b t sau th iă giană chônă trongă đ t (Công ty
Hi u Giang)
B ng 3.1.8

K t qu đ gi m khốiă l

ng c a mẫu BS5 sau th i

81

giană chônă trongă đ tă (đ t Công ty Hi uă Giangă vƠă đ t
NhƠăv
B ng 3.1.9

năT ăNhuận)


Thành phần và tỷ l nguyên li u t ng h p polyme

83


vii

blend PVA/CMC
B ng 3.1.10

K t qu phân tích ph IR c a PVA, CMC và các

87

polyme blend PVA/CMC
B ng 3.1.11

K t qu phân tích DSC c a PVA, CMC và mẫu CC2

89

B ng 3.1.12

K t qu

91

phân tích TGA c a PVA, CMC và các


polyme blend PVA/CMC
B ng 3.1.13

K t qu đ bềnă kéoă đ tă vƠă đ giãn dài c a PVA,

92

CMC và các polyme blend và PVA/CMC
B ng 3.1.14

K t qu

đ

gi m khốiă l

ng c a polyme blend

94

PVA/CMC sau th iă giană chônă trongă đ t (Công ty
Hi u Giang)
B ng 3.1.15

Thành phần và tỷ l nguyên li u t ng h p polyme

96

blend PVA/chitosan
B ng 3.1.16


K t qu phân tích ph IR c a PVA, chitosan và các

99

polyme blend PVA/chitosan
B ng 3.1.17

K t qu phân tích DSC c a PVA, chitosan và các

101

polyme blend PVA/chitosan
B ng 3.1.18

K t qu phân tích TGA c a PVA, chitosan và các

104

polyme blend PVA/chitosan
B ng 3.1.19

K t qu đ bềnă kéoă đ tă vƠă đ giãn dài c a PVA và

106

các polyme blend PVA/chitosan
B ng 3.1.20

K t qu đ gi m khốiă l


ng c a các polyme blend

108

PVA/chitosan sau th iăgianăchônătrongăđ tă(đ t Công
ty Hi u Giang)
B ng 3.2.1

Tỷ l ure và glyxerol trong thành phần nguyên li u

115

t ng h p màng polyme từ tinh b t
B ng 3.2.2

Tỷ l glyoxal trong thành phần nguyên li u t ng h p

123

polyme blend PVA/tinh b t
B ng 3.2.3

K t qu

nhăh

ng c aăglyoxalălênăđ bềnăkéoăđ t và

124



viii

đ giãn dài c a polyme blend PVA/tinh b t
B ng 3.2.4

K t qu

nhăh

ng c aăhƠmăl

ngăglyoxalălênăđ h p

126

th n ớc c a polyme blend PVA/tinh b t
B ng 3.3.1

Thành phần nguyên li u c a các lo i VINAPOL®

129

B ng 3.3.2

Tính ch t c a các lo i VINAPOL®

130


B ng 3.3.3

Chiều cao và bề dày thân cây ớt sau 20 ngày và 40

132

ngày n y mầm (b c phân NPK)
B ng 3.3.4

Chiều cao và bề dày thân cây ớt sau 20 ngày và 40
ngày n y mầm (bầuă

B ng 3.3.5

K t qu chỉ tiêu ch tăl

136

măcơy)
ng c a qu cà chua

140


ix

DANH M C HÌNH
Trang
Hình 1.1


Cácăc ăch phân h y c a polyme

11

Hình 1.2

Cácălĩnhăv c ng d ng c a vật li u PHSH

15

Hình 1.3

C u trúc amylo

28

Hình 1.4

C u trúc amylopectin

28

Hình 1.5

C u trúc c a chitin

31

Hình 1.6


C u trúc c a chitosan

32

Hình 1.7

Đ th biểu di n số l

ng sáng ch về vật li u PHSH

35

trên th giới
Hình 1.8

S phát triển c a vi khuẩn Penicillium sp. (a) và

36

Cephalosporium sp. (b) trên bề mặt màng phim sau 18
ngày phân h y
Hình1.9

S m t khốiăl

ng (%) c a màng phim khi có s

37

t n cơng c a vi sinh vật

Hình 1.10

Màng ENPOL

41

Hình 1.11

S n phẩm khay nh a phân h y sinh h c ENPOL

41

Hình 1.12

Đ gi m khốiăl

42

ng c a các lo i nh a sinh h c sau th i

gianăchơnătrongăđ t
Hình 1.13

Đ bềnăkéoăđ t c a các lo i nh a sinh h c sau th i gian

42

chônătrongăđ t
Hình 1.14


Mẫu polyme PHSH c a Vi n Khoa h c Vật li u

ng

46

d ng
Hình 2.1

Quy trình t ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ăs PVA 50
và tinh b t sắn

Hình 2.2

Quy trình t ng h pămƠngăpolymeăPHSHătrênăc ăs PVA 51
và chitosan

Hình 2.3

Đ

ngăcong kéo giãn - l cătácăđ ng

56


x

Hình 3.1.1


Ph IR c a PVA

60

Hình 3.1.2

Ph IR c a tinh b t

60

Hình 3.1.3

Ph IR c a glyxerol

61

Hình 3.1.4

Ph IR c a ure

61

Hình 3.1.5

Ph IR c a mẫu BS2

62

Hình 3.1.6


Ph IR c a mẫu BS3

62

Hình 3.1.7

Ph IR c a mẫu BS4

63

Hình 3.1.8

Ph IR c a mẫu BS5

63

Hình 3.1.9

Ph IR c a mẫu BS6

64

Hình 3.1.10

Liên k t hydro hình thành gi a PVA và tinh b t

64

Hình 3.1.11


Gi năđ DSC c a PVA

67

Hình 3.1.12

Gi năđ DSC c a tinh b t

67

Hình 3.1.13

Gi năđ DSC c a mẫu BS5

68

Hình 3.1.14

Gi năđ DSC c a mẫu BS6

68

Hình 3.1.15

Gi năđ TGA mẫu PVA, tinh b t sắn và các

71

polyme blend PVA/tinh b t sắn
Hình 3.1.16


Hình SEM c a polyme blend PVA/tinh b t

73

Hình 3.1.17

Biểuăđ đ bềnăkéoăđ tăvƠăđ giãn dài c a polyme blend 76
PVA/tinh b t

Hình 3.1.18

Các polyme blend PVA/tinh b tăngƠyăđầu tiên chơn

77

trongăđ t
Hình 3.1.19

Các polyme blend PVA/tinh b t xu t hi n n m mốc sau

77

30ăngƠyăchơnătrongăđ t
Hình 3.1.20

Đ gi m khốiăl

ng c a polyme blend PVA/tinh b t


78

trongăđ t (Công ty Hi u Giang)
Hình 3.1.21

Quá trình phân h y tinh b tătheoăc ăch th y phân

79

và enzym
Hình 3.1.22

C ăch phân h y PVA b i PVADH

80

Hình 3.1.23

Hình SEM mẫuăBS5ă(a)ătr ớcăkhiăchơnătrongăđ t,

80


xi

(b)ăsauă12ăngƠyăchơnătrongăđ t
Hình 3.1.24

Ph IR c a mẫuăBS5ă(a)ătr ớcăkhiăchơnătrongăđ t,


81

(b)ăsauă12ăngƠyăchơnătrongăđ t
Hình 3.1.25

Đ gi m khốiăl

ng c a mẫuăBS5ătrongăđ t

(Đ t Công ty Hi uăGiangăvƠăđ tăNhƠăv

82

năT ăNhuận)

Hình 3.1.26

Ph IR c a CMC

84

Hình 3.1.27

Ph IR c a mẫu CC0

84

Hình 3.1.28

Ph IR c a mẫu CC1


85

Hình 3.1.29

Ph IR c a mẫu CC2

85

Hình 3.1.30

Ph IR c a mẫu CC3

86

Hình 3.1.31

Ph IR c a mẫu CC4

86

Hình 3.1.32

Liên k t hydro và este hình thành gi a PVA và CMC

87

Hình 3.1.33

Gi năđ DSC c a CMC


88

Hình 3.1.34

Gi năđ DSC c a mẫu CC2

88

Hình 3.1.35

Gi năđ TGA c a PVA, CMC và các polyme blend

90

PVA/CMC
Hình 3.1.36

Hình SEM c a các polyme blend PVA/CMC

91

Hình 3.1.37

Biểuăđ đ bềnăkéoăđ tăvƠăđ giãn dài c a PVA và các

92

polyme blend PVA/CMC
Hình 3.1.38


Các mẫuăCC2,ăCC3,ăCC4ăngƠyăđầuătiênăchơnătrongăđ t

93

Hình 3.1.39

Các mẫuăCC2,ăCC3,ăCC4ăsauă40ăngƠyăchơnătrongăđ t

93

Hình 3.1.40

Đ gi m khốiăl

95

ng c a mẫuăCC2ăvƠăCC3ătrongăđ t

(Cơng ty Hi u Giang)
Hình 3.1.41

Hình SEMmẫuăCC2ă(a)ăngƠyăđầu tiên,

95

(b) sauă14ăngƠyăchơnătrongăđ t
Hình 3.1.42

Ph IR c a chitosan


97

Hình 3.1.43

Ph IR c a U1

97

Hình 3.1.44

Ph IR c a U2

98

Hình 3.1.45

Ph IR c a U3

98


xii

Hình 3.1.46

Ph IR c a U4

99


Hình 3.1.47

Liên k t hydro hình thành gi a PVA và chitosan

100

Hình 3.1.48

Gi năđ DSC c a chitosan

101

Hình 3.1.49

Gi năđ DSC c a mẫu U2

102

Hình 3.1.50

Gi năđ DSC c a mẫu U3

102

Hình 3.1.51

Gi năđ DSC c a mẫu U4

103


Hình 3.1.52

Gi năđ TGA c a PVA và các polyme blend

103

PVA/chitosan
Hình 3.1.53

Hình SEM c a polyme blend PVA/chitosan

105

Hình 3.1.54

Biểuăđ đ bềnăkéoăđ tăvƠăđ giãn dài c a PVA và các

106

polyme blend PVA/chitosan
Hình 3.1.55

Các mẫuăU1,ăU2,ăU3,ăU4ăngƠyăđầuătiênăchơnătrongăđ t

107

Hình 3.1.56

Các mẫu U1, U2, U3, U4 sau 40 ngày chơn trong đ t


107

Hình 3.1.57

Đ gi m khốiăl

108

ng c a polyme blend PVA/chitosan

trongăđ t (Cơng ty Hi u Giang)
Hình 3.1.58

Hình SEM mẫuăU3ă(a)ăngƠyăđầu tiên, (b) sau 10 ngày

109

chơnătrongăđ t
Hình 3.2.1

Các kiểu liên k t hydro hình thành gi a gyxerol, ure và

113

tinh b t
Hình 3.2.2

Ph IR (a) tinh b t,(b) tinh b t với glyxerol, (c) tinh b t

114


với ure
Hình 3.2.3

Ph XRD (a) tinh b t, (b) tinh b t với glyxerol, (c) tinh

114

b t với ure
Hình 3.2.4

Ph XRD c a tinh b t với gyxerol sau 25 ngày với các
đ ẩm t

Hình 3.2.5

ngăđối khác nhau

Ph XRD c a tinh b t với ure sau 25 ngày, 70 ngày với
đ ẩmăt

114

114

ngăđối 100%

Hình 3.2.6

Ph XRD c a tinh b t sắn


116

Hình 3.2.7

Ph XRD c a PVA

116


xiii

Hình 3.2.8

Ph XRD c a mẫu BS4

117

Hình 3.2.9

Ph XRD c a mẫu BS4-5/10

118

Hình 3.2.10

Ph XRD c a mẫu BS4-10/5

118


Hình 3.2.11

Ph XRD c a mẫu BS4-15/5

119

Hình 3.2.12

Ph XRD c a mẫu BS4 sau 10 ngày b o qu n với

119

đ ẩmăt
Hình 3.2.13

Ph XRD c a mẫu BS4 sau 20 ngày b o qu n với
đ ẩmăt

Hình 3.2.14

120

ngădối 60%

Ph XRD c a mẫu BS4 sau 30 ngày b o qu n với
đ ẩmăt

Hình 3.2.15

ngădối 60%


120

ngădối 60%

Hình SEM c a tinh b t và mẫu BS4 sau khi hóa d o

121

với ure và glyxerol
Hình 3.2.16

Liên k t hemiacetal gi a glyoxal và nhóm hydroxyl

122

Hình 3.2.17

Liên k t hemiacetal gi a glyoxal và tinh b t

122

Hình 3.2.18

Liên k t hemiacetal gi a glyoxal và PVA

123

Hình 3.2.19


Biểuăđ

nhăh

ng c aăhƠmăl

ngăglyoxalălênăđ bền

125

kéoăđ tăvƠăđ giãn dài c a polyme blend PVA/tinh b t
Hình 3.2.20

Liên k t gi a glyoxal, tinh b t, PVA

125

Hình 3.2.21

Liên k t gi a glyoxal với (a) glyxerol, (b) ure

126

Hình 3.2.22

Đ th nhăh

127

ngăhƠmăl


ngăglyoxalălênăđ

h p th n ớc c a polyme blend PVA/tinh b t
Hình 3.3.1

Kh nĕngănh chậm c a NPKtt và NPKB

131

Hình 3.3.2

Quá trình phát triển c a các cây ớt bón phân

133

NPKB1, NPKB2 và NPKtt
Hình 3.3.3

Quá trình phát triển c a các cây ớt dùng bầuă

m

135

BP1, BP2 và Btt
Hình 3.3.4

Hình nh cà chua sau khi b c polyme PHSH
VINAPOL®- FfF (M3) và các vật li u khác sau 7 ngày


139


xiv

DANH M C CH

VI T T T

VI T T T

TểNăĐ YăĐ

ASTM

American Society for Testing Materials

CL1

Ch t t o liên k t ngang

CMC

Cacboxymetyl xenlulo

DOP

Dioctyl phthalat


DSC

Nhi tăl

E

Đ giãn dài

GPC

Sắc ký gel

PHSH

Phân h y sinh h c

IR

Ph h ng ngo i

NPK

Phân NPK

PE

Polyetylen

PGA


Polyglutamic

PG1

Ch t hóa d o

PG2

Ch t t o s i d c

PHA

Polyhydroxyalkanoat

PHB

Polyhydrobutyrat

PP

Polypropylen

PS

Polystyren

PLLA

Polylactic axit


PVA

Polyvinylancol

PVC

Polyvinylclorua

SEM

Kính hiểnăviăđi n tử quét

TBS

Tinh b t sắn

TGA

Phân tích nhi t tr ngăl

TS

Đ bềnăkéoăđ t

ng vi sai quét

ng


xv


Tb1

Nhi tăđ bắtăđầu phân h yăgiaiăđo n 1

Tb2

Nhi tăđ bắtăđầu phân h yăgiaiăđo n 2

Tg

Nhi tăđ th y tinh hóa

Tk1

Nhi tăđ k t thúc phân h yăgiaiăđo n 1

Tk2

Nhi tăđ k t thúc phân h yăgiaiăđo n 2

Tm

Nhi tăđ nóng ch y

VINAPOL® - PL/AW

Plastic Adsorption Water

VINAPOL® -FfS


Film for Sprout

VINAPOL® -FfF

Film for Fruit


1

M

Đ U

S giaătĕngădơnăsố trongăgiaiăđo n hi n nay là m t v năđề mà nhân lo i
ph iătínhăđ n,ăđặc bi t trong vài thập kỷ tới. N uănĕmă2004,ădơnăsố th giới là
6 tỷ thì theo d báo, con số đóăs là 10 tỷ trongăvịngă50ănĕmătới.ăĐiều này
khơng chỉ nhăh

ngăđ n s tĕngătr

ng kinh t , ch tăl

còn kéo theo nhiều v năđề khác về xã h i, nhu cầuănĕngăl

ng cu c sống, mà
ngăvƠămôiătr

ng.


Các ch t th i từ polyme t ng h pătrênăc ăs dầu mỏ đưăvƠăđangălƠăv n n n
choămôiătr

ngătráiăđ t, sông suối và c đ iăd

ng.ă

Theoăthốngăkêăs ăb ăc aăB ăTƠiăngunăvƠăMơiătr
ngƠy,ăm tăng

ng,ătrungăbìnhăm tă

iătiêuădùngăph iăsửăd ngăítănh tăm tăchi cătúiănylon.ăVậy với

dân số h nă 80ă tri uă ng

i, m iă ngƠyă n ớc ta ph i tiêu th h nă 80ă tri uă túiă

nylonăvƠăconăsốănƠyăngƠyăcƠngătĕngătheoăđƠătĕngădơnăsố.ăSongăsongăvớiăđiềuă
đó,ăsốăl

ngărácăth iăc ngătĕngălênăkhơngăngừng.ăĐơyălƠăm tătháchăth călớnă

choămơiătr

ngăb i vì ph i m t m t kho ngăth iăgianăr tădƠiănh ngătúiănylonă

nƠyămới có thể phân h yăđ

c, có thể lƠă500ănĕmăhoặcălơuăh n.ă


Nghiên c uăđể tìm ra m t lo i vật li u mới, có kh nĕngăphơnăh y mà
không gây hậu qu choămôiătr

ng và giá thành ch p nhậnăđ

c là nhi m v

hƠngă đầu c a các nhà khoa h c. Polyme có kh nĕngă phơnă h y sinh h c là
m t trong nhiều lo i vật li uălỦăt

ng có thể thay th ăcácăpolymeătruyềnăthốngă

nh ngăvẫnăđ m b oăcácătínhănĕngăc ălỦăc aăpolymeătruyềnăthống.ă
Polyme có kh nĕngăphơnăh y sinh h c là lo i vật li u có kh nĕngăt
phân h y. Q trình phân h y c aănóălƠădoătácăđ ng c a n ớc, vi khuẩn, n m
mốcă đ m nhi m,ă khơngă địiă hỏiă nĕngă l

ng, khơng t o ra các ch tă đ c h i,

đ ng th i góp phần gi i quy t nhu cầu sử d ng c aăconăng
l i tác h iăchoămôiătr

ng.ăM

iămƠăkhôngăđể

iănĕmătr l iăđơy,ăm t số n ớc tiên ti n chú

tr ngăđ n công ngh sinh thái, là nh ng công ngh mà nguyên li u có ngu n

gốc th c vật, có thể tái t oăđ

c. Vì th ,ăđưăcóăhƠngătrĕmăcơngătrìnhăđĕngătrênă

các t p chí chuyên ngành về polyme t phân h y sinh h c.


2

Vi t Nam, vi c nghiên c u polyme t phân h yăđưăđ
ợưăcóăcácăđề tài nghiên c uăc ăb n,ăcácăch

c chú tr ng.

ngătrìnhăkhoaăh c cơng ngh c p

NhƠăn ớc về bi n tính tinh b t với polyme truyền thốngăđể t o nên polyme có
thể phân h y về các lo i polyme khác.
Các nghiên c u về vật li u phân h y sinh h căđ
c u từ nh ngănĕmă2000.ăCácăk t qu đ

c chúng tôi nghiên

c công bố r i rác trong các h i ngh ,

h i th o khoa h cătrongăn ớc. Ti p t căh ớng nghiên c u trên, trong luận án
này chúng tôi sử d ng polyvinyl ancol k t h p với các polysaccarit t nhiên
và các ch t ph gia để t ng h p polyme có kh nĕngăt phân h y, với hy v ng
có thể gi măđ


c giá thành c a lo i vật li u này và sớmăđ aăvƠoă ng d ng.

Đi m m i c a lu n án
Lầnăđầu tiên t i Vi tăNam,ăchúngătôiăđưăt ng h p màng polyme có kh
nĕngăphơnăh y sinh h c từ polyvinyl ancol và các polysaccarit t nhiên (tinh
b t sắn, cacboxymetyl xenlulo, chitosan) vớiăureăvƠăglyxerolăđóngăvaiătrịăh n
h p ch t hóa d o. K t qu nghiên c u cho th y ure và gyxerol có tác d ng c i
thi n kh nĕngăt

ngăh p,ăđ bềnăc ăc a vật li u.ăĐối với màng polyme phân

h y sinh h cătrênăc ăs polyvinyl ancol và tinh b t sắn, ure và glyxerol cịn có
tác d ngă ngĕnă c n hi nă t

ng k t tinh l i c a tinh b t trong quá trình b o

qu n.
Kh nĕngăphơnăh y sinh h c c aămƠngăpolymeăđ
bằngăph

c chúng tôi kh o sát

ngăphápăchônămẫuătrongăđ t bằngăcáchăđoăđ gi m khốiăl

mẫu theo th i gian, k t h p vớiă ph

ng c a

ngă phápă ph h ng ngo i và ch p nh


hiểnăviăđi n tử quét để đánhăgiáăs thayăđ i c u trúc và hình thái bề mặt c a
vật li u sau th i gian chôn mẫuătrongăđ t. Trong m t số các cơng trình cơng
bố

Vi t Nam gầnăđơyă[61,ă62,ă63,ă64],ăm t số tác gi c ngăđưănghiênăc u

kh nĕngă phơnă h y sinh h c c a polyme bằngă ph
ph

ngă phápă đoă đ h p th n ớcă trongă môiă tr

l

ngătrongămôiătr

l

ng c a vật li uătrongămôiătr

ng pháp th y phân,

ng t nhiên, s m t khối

ngăn ớc,ăđoătínhăch tăc ăh c hoặcăđánhăgiáăđ gi m khối
ngăđ t.


3

M tăđiểm mới khác c a nghiên c uănƠyălƠătínhăđ nh h ớng ng d ng c a

nó.ă Chúngă tơiă đưă kh o sát ng d ng c a màng polyme phân h y sinh h c
trongă lĩnhă v c nông nghi pă nh ă lƠmă mƠngă b o qu n trái cây, làm bầuă



c y giống, kiểm soát kh nĕngănh chậm c a phân bón. Trong ba ng d ng
này, chúng tôi chú tr ng vào ng d ng làm màng b o qu n trái cây vì có thể
th yăđơyălƠăm t trong nh ng s n phẩm thi t th căđối vớiăng
n a, th tr

iătiêuădùng.ăH nă

ng Vi t Nam hi n nay chỉ chú tr ngăđ n túi nh a t h y (túi nh a

thân thi n vớiămôiătr

ng)ă mƠă ch aă quanătơmătới dòng s n phẩm màng b o

qu n trái cây, th c phẩm có kh nĕngăt h y sinh h c.ăChúngătơiăđưăxơyăd ng
quy trình cơng ngh vƠăđưăs n xu t thử màng polyme phân h y sinh h c
mơ phịng thí nghi m. K t qu đưăđ

quy

căđĕngăkỦăs h u trí tu với nhãn hi u

VINAPOL® và ba gi i pháp h u ích: VINAPOL® - PL/AW (Plastic
AdsorptionăWater)ădùngăđể b c các lo iăphơnăbónăvơăc ,ăh uăc ,ăviăsinh….,ă
VINAPOL® -FfS (Film for Sprout) dùng làm bầuă


măcơyăvƠăVINAPOL® -

FfFă(FilmăforăFruit)ădùngăđể b c hoa qu .
M c tiêu nghiên c u c a lu n án
T ng h p thành cơng màng polyme có kh nĕngăphơnăh y sinh h c trên
c ăs polyvinyl ancol và các polysaccarit t nhiên.
Kh oăsátăđ nhăh ớng ng d ng c a các lo i màng polyme có kh nĕngă
phân h y sinh h c ph c v nhu cầu c a cu c sống.
N i dung vƠăph

ngăpháp nghiên c u c a lu n án

Nghiên c u quy trình t ng h p màng polyme có kh nĕngă phơnă h y
sinh h cătrênăc ăs polyvinyl ancol và các polysaccarit t nhiênănh ătinhăb t,
cacboxymetyl xenlulo và chitosan bằngăph

ngăphápădungăd ch.

Nghiên c u c u trúc và các tính ch tăđặcătr ngăc a màng polyme ch
t oăđ
ngo i,
l

c bằngăcácă ph

ngăphápăphơnătíchă hi nă đ i:ă ph

nh hiểnăviăđi n tử quét, nhi tăl

ngăphápă ph h ng


ng vi sai quét, phân tích nhi t tr ng

ng, ph h p th quang h c, nghiên c u tính ch tă c ă h c, kh nĕngă phơnă

h y sinh h c và kh nĕngăh p th n ớc.


4

Kh o sát kh nĕngă ng d ng c a màng polyme ph c v nông nghi p:
măcơyăgiống, b c các lo i phân bón, làm màng b c b o v hoa qu .

làm bầuă

ụănghƿaăkhoaăh c và th c ti n c a lu n án
ĐơyălƠă cơngătrìnhănghiên c u th c nghi m vớiăđ nhăh ớng ng d ng.
Các k t qu nghiên c u trong luận án này góp phần hồn thi n quy trình t ng
h p vật li u có kh nĕngăphân h y sinh h c nhằm c i thi n tình tr ng ơ nhi m
môiătr

ngăđangătrầm tr ng hi n nay do vật li u làm từ các lo i nh a truyền

thống mang l i.
Các k t qu nghiên c u trong luận án này m ra kh nĕngă ng d ng vật
li u có kh nĕngăphân h y sinh h c trongăđ i sống hằng ngày c aăconăng

i,

đặc bi t là trong nơng nghi p.

C u trúc c a lu n án
Tồn b n i dung luận án đ

c trình bày trong 144 trang (khơng tính

phầnă cácă cơngă trìnhă liênă quană đ n luận án, tài li u tham kh o và ph l c),
trongă đóă cóă 34ă b ng biểu, 101 hình, 98 tài li u tham kh o, 11 cơng trình
nghiên c uă liênăquană đ n luận án. Ngồi phần m đầu và k t luận, luận án
g m 3 phần,ă3ăch

ng.ă

Phần I: T ng quan. Phần này trình bày m t số nét t ng quan về polyme
phân h y sinh h c và polyme blend.
Phần II: Th c nghi m. Phần này trình bày nguyên li u và cácăph

ngă

pháp nghiên c u về polyme phân h y sinh h c.
Phần III: K t qu và Th o luận g mă3ăch
Ch

ng

ngă1ătrìnhăbƠyăcácăk t qu th c nghi m về t ng h p màng polyme

phân h y sinh h că trênă c ă s polyvinyl ancol và các polysaccarit t nhiên
(tinh b t, cacboxymetyl xenlulo và chitosan).
Ch


ngă2ătrìnhăbƠyăcácăk t qu nghiên c u nhăh

ng c a ch t hóa d o

và ch t t o liên k t ngang lên tính ch t c a màng polyme phân h y sinh h c.
Ch

ngă3ătrìnhăbƠyăcácăk t qu nghiên c u ng d ng.


5

PH N I
T NG QUAN
Trong nh ngănĕmăgầnăđơy,ăcácăpolymeăsinhăh căđ

c ng d ng r ng

rưiătrongăđ i sống vì chúng khơng chỉ đápă ng các nhu cầu c aăconăng
cịn thân thi n vớiămơiătr

ng. Số l

ng polyme sinh h căđ

i mà

c s n xu t ngày

càng nhiềuă vƠă chúngă raă đ i từ nhiều ngu n nguyên li u tái t o khác nhau.

Polyme sinh h c có nhiềuă uă điểmă h nă soă vớiă polymeă điă từ hóa dầuă nh ă
chúng có kh nĕngă phơnă h y sinh h c, thân thi n vớiă môiă tr
ng

i. Tuy nhiên, cho tới hôm nay, r t ít polyme sinh h căđ

đ aă raă th tr

ng và con

c s n xu t và

ng doă cóă giáă thƠnhă caoă h nă soă với polyme truyền thống. Do

vậy, vi c nghiên c u t ng h p polyme phân h y sinh h căđ m b o các tính
nĕngăc ălỦăc a polyme truyền thống, có giá tr về mặt kinh t ,ăđápă ng các
nhu cầuăđ i sống, b o v môiătr

ngălƠăh ớng nghiên c uăđ

c quan tâm gần

đơy.
I.1. T NG QUAN V POLYME PHÂN H Y SINH H C
I.1.1. Khái ni m v phân h y sinh h c
I.1.1.1. Phân h y sinh h c (PHSH)
PHSH là quá trình phân h y do ho tăđ ng c a vi sinh vậtăgơyăra,ăđặc
bi t do ho tăđ ng c a enzym dẫnăđ năthayăđ i lớn về c u trúc hoá h c c a vật
li u. Về c ăb n polyme PHSH cần phân h y rõ ràng trong m t th i gian n
đ nh thành nh ng phân tử đ năgi năcóătrongămơiătr


ngănh ăCO2 vƠăn ớc [1,

2, 3].
Nhiều lo iăpolymeăđ

căthôngăbáoălƠă“phơnăh y sinh h c”ănh ngăth c

t lƠă “b gãy sinh h c”ă hoặcă“th y phân sinh h c”ăhoặcă “phơnăh y quang –
sinh h c”.ăNh ng lo iăpolymeăkhácănhauănƠyăđ
“polymeăphơnăh yătrongămôiătr

c g iăd ới m t tên chung là

ng”.ăMặc dù có nhiều ý ki năc ngănh ăcáchă

đánhăgiáăkhácănhau,ănh ngăkháiăni m về PHSH th c ch t chỉ có m t. PHSH
là kh nĕngăx y ra phân h y thành CO2,ăkhíămetan,ăn ớc, các h p ch tăvôăc ă


6

hoặc sinh khối,ătrongăđóăc ăch ápăđ oălƠătácăđ ng c a enzyme, vi sinh vật.
C ăch nƠyăđ

căđoăbằng các thử nghi m chuẩn trong m t th iăgianăxácăđ nh

ph năánhăđiều ki n phân h y [4, 5].
I.1.1.2. Các d ng polyme PHSH
Polyme PHSH t n t iăd ới ba d ng chính:


 Polyeste được s n sinh bởi các vi sinh vật

D ng nguyên th y c a các lo iăpolymeănƠyănh ăpoly(hydroxyalkanoat)ă
có mặt khi các ch ng vi sinh vật chuyển hóa các s n phẩmăthiênănhiênănh ă
tinh b t, ch t béo, nó t phân h yăhoƠnătoƠnătrongăđ t,ăn ớc sông, suối hay
trong biển. Có nhiều d ng khác nhau c aă poly(hydroxyalkanoat)ă đ
ng

i t o ra. Mặc dù vậy, các lo i polyme này khơng thể đ

trà với qui mơ cơng nghi păvìăchiăphíăcao,ădoăđóăng

c con

c s n xu tăđ i

i ta chú tr ng sử d ng

các h p ch t do thiên nhiên t oă raă nh ă lƠă nguyênă li u chính cho t ng h p
polyme PHSH.

 Polysaccarit thiên nhiên và các polyme thiên nhiên
Các polysaccarit ch y u là xenlulo và tinh b t.ăNgƠyănayăng

i ta còn

quană tơmă đ nă cácă đ ngă đẳng c a nó và các polysaccarit khác do vi khuẩn,
n m mốc ch t oă nh ă heparin,ădextrin,ă pullulan,ăpectin,ă chitin,ă chitosanăhayă
axit hyaluronic và alginat.

M t số ng d ng quan tr ng c a các h p ch t xenluloănh ămetyl-, etyl-,
aminoetyl-, hay axetat-phthalat- sử d ng làm màng l c trong máy ch y thận
nhân t o, làm vỏ b c thuốcăviên,ăbĕngăv tăth

ng,ălƠmăch tălƠmătĕngăs t

ngă

thích trong máu [6, 7], sử d ng trong vi c l c máu với vai trị c a ch t chống
đơngăt ,ăhayăđ

c dùng làm ch t truyền dẫn plasma trong dung d ch.

Chitină vƠă chitosană c ngă lƠă m t d ngă polysaccarit,ă đ

c phát hi n từ

nĕmă1811ădoăH.ăBraconnotătrongăkhiănghiênăc u về n măvƠăđặt tên là fungine
[8].ăNgƠyănayăchitinăvƠăchitosanăđ
bi tătrongălĩnhăv căd

c nghiên c u và ng d ng r ngărưi,ăđặc

c và y t [9]. Hầu h t các d ng polysaccarit t nhiên


7

khácă nh ă heparin,ă alginat…ă đềuă đ


c sử d ng cho m că đíchă yă t vƠă d

c

phẩm.
Polysaccarit ví d nh ătinhăb t có thể đ

c s n xu t với số l

ng lớn,

giá thành th p. Tuy nhiên, các lo i polyme này có tính d o kém bền nên
th

ngăđ

c sử d ngăsauăkhiăđưă quaă qă trìnhăbi n tính hoặc t o màng với

polyme PHSH t ng h p, song s phối h p này vẫn b h n ch . Với s phát
triển nhanh chóng c a nh ng ng d ng c a polyme, cần thi t ph i t o ra
nh ng polyme PHSH có nh ng tính ch t và kh nĕngăthíchăh p cho m i m c
đíchăsử d ng riêng bi t.

 Polyme PHSH tổng hợp, đặc biệt là các polyeste béo
Cácă polyesteă béoănh ăpoly(e-caprolacton), poly(D, L, DL-lactit), poly

(butylen succinat)…đưătr thƠnhăth

ngăphẩm và khốiăl


ng c aăchúngăđ

c

s n xu tăngƠyăcƠngătĕngălên.
Bên c nh các lo i polyme PHSH này, các nhà khoa h că đưă vƠă đangă
sáng t o và thử nghi m nhiều lo i khác cho ng d ng th c t nh ăpoly(esteă
amit), poly(cacbonat) và poly(este uretan). Các vinyl-polyme là nh ng
polyme truyền thống, có tr ngă l

ng phân tử lớn, th

ng là nh ng polyme

khơng b phân h y sinh h c,ănh ngăc ngăcóănh ng d ngăđ

c xem là có kh

nĕngăphơnăh y sinh h cănh ăpolyvinylăancol.ăGầnăđơy,ăcácănhƠăkhoaăh căđưă
có nhiều cố gắngăđ aănhómăesteăvƠoănốiăđơiăc a h vinylăđể bi năđ i tính ch t
tr ă với mơiătr

ng c a chúng, làm cho chúng có kh nĕngă t PHSHă nh ngă

choăđ n nay vẫnăch aăcóănh ngăthƠnhăcơngăđángăkể có thể áp d ng vào th c
t .
Polyme PHSH t ng h păth

ngăđ


c bi tăđ n với các lo iăsauăđơy:

1. Polyeste
Trong h polyeste, các polyme có nhiều ng d ng nh t là:
+ Lactit và glycosit copolyme:ă Đơyă lƠă m tă polymeă đưă cóă nhiều ng
d ng trong cơng nghi pă d
súc.ăNóăcịnăđ

c, dùng trong s n xu t thuốcă choă ng

i và gia

cădùngăđể s n xu t chỉ khâu t tiêu, các vật li u trong chỉnh


8

hìnhăvƠăghépăx

ng,ătrongăvi c t o ra các steroit, các ch t chốngăungăth ,ăt o

ra peptit và protein, các lo i kháng sinh, vac xin, ch tă gơyă tê…ă Cóă thể nói
rằng kể từ 1960ăđ nănay,ăpolymeătrênăc ăs lactit và glycosit [10, 11, 12, 13,
14]ăđưătr thành m t s n phẩm ch l c cho công nghi păd

c và y t .

2. Poly(lactit-co-glycolit)
+


Polycaprolacton, polyhydroxybutyrat và các polyme c a các

hydroxyăaxităđ

c t ng h pătheoăconăđ

b phân h y b i vi khuẩn c aămôiătr

ng.

ng ch t d o t ng h pănh ngăcóăthể


×