1
ThS. Nguyễn Kim Hưng
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
ÔN TẬP
TRẮC NGHIỆM
Làm quen và giới thiệu môn học
ThS. Nguyễn Kim Hưng
VC
&
BB
2 2
Nội dung
Chương 1: Tổng quan Thương mại điện tử
Chương 2: Website Thương mại điện tử
Chương 3: Thiết kế website Thương mại điện tử
Chương 4: Mô hình kinh doanh B2B
Chương 5: Mô hình kinh doanh B2C
Chương 6: Mô hình kinh doanh C2C
Chương 7: Mô hình tiếp thị trực tuyến
Chương 8: Thanh toán trực tuyến
Chương 9: Bảo mật và an toàn mạng
Chương 10: Bộ phần mềm EC và xếp hạng website
Làm quen và giới thiệu môn học
ThS. Nguyễn Kim Hưng
VC
&
BB
3 3
Trắc nghiệm
Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm
trong một dải nào đó hay không
A. CompareValidator.
B. RequiredFieldValidator.
C. RangeValidator.
D. RegularExpressionValidator.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
4 4
Trắc nghiệm
tập tin Web Usercontrol có đuôi gì?
A. .Asmx
B. .Ascx
C. .Aspx
D. .uct
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
5 5
Trắc nghiệm
Dữ liệu trên các control của web form được lưu
trữ trong.
A. Cookie
B. Query string
C. ViewState
D. Session.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
6 6
Trắc nghiệm
Validator Control nào không có trong ASP.NET
A. RequiredValidator
B. CompareValidator
C. RangeValidator
D. CustomValidator
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
7 7
Trắc nghiệm
Trong .NET Framework, một Web page thuộc
không gian tên nào dưới đây?
A. System.Web.UI
B. System.Windows
C. System.Web.UI.Controls
D. Cả 3 đều sai.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
8 8
Trắc nghiệm
Để kiểm tra có phải trang web được load lần
đầu tiên hay được postback lại ta dùng thuộc
tính gì của lớp Page
A. IsFirstLoad
B. IsNewPage
C. IsPostBack
D. DoPostBack
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
9 9
Trắc nghiệm
Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế
nào:
A. Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng
javascript.
B. Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới
thực hiện kiểm chứng trên server.
C. Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì
mới kiểm chứng ở server.
D. Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới
kiểm chứng ở server.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
10 10
Trắc nghiệm
Trong các Validation control, thuộc tính nào
dùng để chi control mà nó kiểm chứng
A. ControlToCompare
B. ControlIDToCompare
C ControlIDToValidate
D. ControlToValidate
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
11 11
Trắc nghiệm
Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với
usercontrol
A. Các usercontrol được lưu trong file có đuôi
là .uct.
B. Một file user control bắt đầu bằng directive
<%@ Page >.
C. Client không thể request trực tiếp
Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng
vào một trang asp.net.
D. Cả 3 đều đúng.
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
12 12
Trắc nghiệm
Để thực thi một lệnh sql select ta sử dụng các
phương thức nào của đối tượng SqlCommand.
A. ExecuteReader.
B. ExecuteNonQuery.
C. ExecuteSelect.
D. ExecuteQuery
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
13 13
Trắc nghiệm
Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền
dữ liệu vào một DatasSet:
A. FillDataSet().
B. Fill().
C. Load().
D. LoadDataSet().
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
14 14
Trắc nghiệm
“Luôn giữ kết nối đến database” là tính chất của:
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
15 15
Trắc nghiệm
“Không giữ kết nối đến cơ sở dữ liệu” là tính
chất của
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
16 16
Trắc nghiệm
“Dữ liệu thay đổi trong bộ nhớ chính khác dữ
liệu thay đổi trong cơ sở dữ liệu” là tính chất của
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
17 17
Trắc nghiệm
Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.
A. <heading>
B. <h1>
C. <h6>
D. <head>
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
18 18
Trắc nghiệm
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số
thứ tự
A. <ul>
B. <list>
C. <ol>
D. <dl>
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
19 19
Trắc nghiệm
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu
chấm (bullet)?
A. <list>
B. <ul>
C. <ol>
D. <dl>
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
20 20
Trắc nghiệm
Tag nào tạo ra 1 text input field?
A. <textfield>
B. <textinput type="text">
C. <input type="text">
D. <input type="textfield">
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
21 21
Trắc nghiệm
Tag nào tạo ra 1 text area?
A. <input type="textbox">
B. <textarea>
C. <input type="textarea">
D. <input type="list">
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
22 22
Trắc nghiệm
Thẻ <input type=”password” …> dùng để làm
gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều
dòng
D. Tất cả cùng đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
23 23
Trắc nghiệm
Thẻ <input type=”password” …> dùng để làm
gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều
dòng
D. Tất cả cùng đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
24 24
Trắc nghiệm
Thẻ <textarea rows=. . . cols = …></texterea>
dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều
dòng
D. Tất cả cùng đúng
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử
VC
&
BB
25 25
Trắc nghiệm
Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong
vòng đời một trang web dạng aspx
A. Page_Init()
B. Page_Load()
C. Page_click()
D. Page_Begin()
ThS. Nguyễn Kim Hưng
Tổng quan về thương mại điện tử