Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

BỘ đề LUYỆN THI năm học 2022 mức độ 30 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 40 trang )

GV NGUYỄN CAO VIỄN

GIÁO VIÊN NGUYỄN CAO VIỄN

TUYỂN TẬP 30 CÂU DỄ TRONG
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

Năm học 2021-2022
LƯU HÀNH NỘI BỘ

Trang 1


GV NGUYỄN CAO VIỄN
A. PHẦN MỞ ĐẦU
Kính thưa quý thầy cơ đồng nghiệp cùng tồn thể các em học sinh thân yêu. Để giúp các em học sinh
làm quen với đề thi THPT Quốc Gia 2021-2022 theo hướng mới, rèn luyện tốt các kĩ năng giải các bài toán theo
định hướng phát triển năng lực của người học. Tôi xin trân trọng gửi tới các quý thầy cô, các em học sinh bộ đề
thi thử THPT Quốc Gia 2021-2022 được soạn theo đúng cấu trúc đề thi tuyển sinh THPT Quốc Gia của Bộ giáo
dục và Đào tạo. Bộ đề bám sát chương trình chuẩn của Bộ và chương trình giảm tải ở khối trung học phổ thông.
Bộ đề được soạn theo thứ tự theo đúng các mức năng lực nhằm mục đích giúp các em học sinh hệ thống và ơn
tập lại kiến thức đã học một cách có hệ thống từ đó nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong các kì thi.
Xuất phát từ những lí do trên, với mong muốn đóng góp một phần nhỏ vào việc nâng cao chất lượng và
hiệu quả dạy học mơn Vật lí tại trường, tơi đã biên soạn: “ CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG CÁC CÂU DỄ
TRONG ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CÁC MỨC ĐỘ” .
Mặc dù đã hết sức cố gắng và cẩn trọng trong khi biên soạn nhưng vẫn không thể tránh khỏi những sai
sót ngồi ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía người đọc.
B. NỘI DUNG CHÍNH
I. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI THPTQG 2010 – 2021 (Theo chương trình chuẩn).
Năm/
Dao


Sóng Dịng điện Dao động
Sóng
Lượng
Hạt
Khác
Nội dung động cơ

xoay
Sóng điện
ánh
tử ánh
nhân
học
học
chiều
từ
sáng
sáng
nguyên
tử
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018


9
9
10
10
10
10
10
8
6

5
5
7
6
7
6
7
5
5

11
12
12
12
12
11
12
10
7


5
4
4
4
4
4
4
1
2

5
6
6
6
7
6
5
4
4

6
6
5
5
4
5
5
5
3


7
5
6
6
6
6
7
5
5

2019

7

5

7

3

5

4

5

2020

6


5

7

3

5

5

5

2021

7

6

8

3

5

4

3

2
3

1 (TĐ)

8
lớp11
4
lớp11
4
lớp11
4
lớp11

+ CẤU TRÚC ĐỀ THI THPTQG 2021
Lớp

Lớp
12

Lớp
11

Dao động cơ
Sóng cơ
Sóng điện từ
Điện xoay chiều
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Vật lý hạt nhân

3
2

0
2
4
1
1

Thơng
Hiểu
1
2
2
2
0
2
1

Điện tích- điện trường

0

Dịng điện khơng đổi
Dịng điện trong chất
bán dẫn
Suất điện động cảm ứng

chương

2
1
1

3
0
1
1

Vận dụng
cao
1
1
0
1
1
0
0

1

0

0

1

0

1

0

0


1

1

0

0

0

1

0

0

1

0

1

Nhận biết

Vận dụng

Tổng

II. NỘI DUNG GIẢM TẢI - ÍT KHẢ NĂNG THI -PHỤC VỤ KÌ THI THPTQG 2022.

Chương I . Dao Động Cơ
- Bỏ dạng bài liên quan vận tốc trung bình (tốc độ trung bình thì phải học).
Trang 2

7
6
3
8
5
4
3


GV NGUYỄN CAO VIỄN
- Con lắc đơn: Bỏ bài tập về đồng hồ con lắc đơn chạy sai (vẫn phải học công thức tốc tốc vật nặng, sức
căng dây và các dạng bài cơ bản khác).
- Bỏ bài tập về va chạm đàn hồi, có thể thi về va chạm mềm (SGK lớp 10 cơ bản chỉ học về va chạm
mềm).
- Bỏ dạng bài về công suất lực phục hồi.
Chương II. Sóng Cơ:
- Tập trung vào các dạng bài giao thoa hai nguồn cùng pha như mọi năm.
- Bỏ dạng bài về sóng dừng trong ống sáo hay cột khí. Nói về âm cơ bản, họa âm chỉ chỉ nhớ đến dây
đàn (2 đầu cố định): họa âm bậc n có tần số gấp n lần tần số âm cơ bản fo.
Chương III. Điện Xoay Chiều
- Bỏ dạng bài tính cường độ dòng điện hiệu dụng của một dòng điện khơng phải dao động điều hịa (ví
dụ: tìm cường độ hiệu dụng của dịng điện khơng đổi + dịng điện dao động điều hịa)
- Bỏ bài tập về cơng suất tức thời mạch điện (Giảm tải của Bộ 2011)
- Bỏ dạng bài mạch RLC có L mắc nối tiếp hay song song (có R,C nối tiếp hay song song vẫn học bình
thường)
- Bỏ mạch 3 pha (sao + tam giác) (Giảm tải của Bộ 2011 - do học ở môn Công Nghệ rồi!)

- Động cơ không đồng bộ 3 pha chỉ cần nhớ: tốc độ góc của khung dây nhỏ hơn tốc độ quay của từ
trường để làm lí thuyết!
Chương IV . Dao Động Điện Từ
- Bỏ bài tập liên quan đến năng lượng dao động điện từ (có thể gây sốc nhiều bạn) (Giảm tải của Bộ
2011).
- Bỏ dạng bài liên quan tới L,C mắc song song hay nối tiếp.
- Bỏ dạng bài đánh thủng 1 tụ trong bộ tụ.
- Thuyết điện từ Maxoen chỉ cần nhớ: Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy, điện trường biến
thiên sinh ra từ trường. Hai trường biến thiên này liên quan mật thiết đến nhau và là hai thành phần của một
trường thống nhất gọi là điện từ trường.
Chương V. Sóng Ánh Sáng
- Bỏ dạng bài liên quan đến tính tốn với các cơng thức lăng kính (Giảm tải của Bộ 2011)
- Bỏ dạng bài liên quan giao thoa lưỡng chất phẳng, đặt trước khe bản mặt song song.
- Chú ý tới dạng bài liên quan tới hiện tượng khúc xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng, kính lúp
lớp 11
Chương VII. Lượng Tử Ánh Sáng
- Bỏ bài liên quan đến tốc độ electron quang điện (Sách Cơ Bản không học công thức Anhxtanh).
- Bỏ dạng bài liên quan tới U hãm, I bão hòa.
- Bỏ bài tập liên quan dãy Ban-me, Lai-man hay Pa-sen (Khơng có trong sách Cơ Bản)
- Bỏ sự phát xạ cảm ứng.
- Laze: chỉ cần nêu được định nghĩa và đặc điểm và ứng dụng.
Chương VII. Hạt Nhân Nguyên Tử
- Năm nay có thể hỏi 1 câu về thuyết tương đối hẹp.
- Bỏ dạng bài tập liên quan đến độ phóng xạ (kèm theo các bài tập về trị xạ ...)(Sách cơ bản khơng học
độ phóng xạ).
- Bỏ bài liên quan đến phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất.
III. MỘT SỐ DỰ ĐOÁN ĐỀ THI NĂM 2021
- Khoảng 50% thuộc các vấn đề cơ bản, học sinh trung bình có thể kiếm được 4-5 điểm.
- Có tính phân loại học sinh cao: Các vấn đề khó vẫn hay vào phần cơ học và dịng điện xoay chiều và
sóng.

- Hướng đến các vấn đề gần gũi với thực tế cuộc sống và thực nghiệm (thí nghiệm)
- Học sinh phải hiểu rõ bản chất vật lí các hiện tượng mới có thể đạt điểm cao.
- Độ khó tỉ lệ 60% cơ bản + 40% nâng cao.
- Về độ khó và sự phân bổ kiến thức đề thi chiếm 60% cơ bản + 40% nâng cao. Các câu hỏi khó tập
trung vào các chuyên đề: Dao động cơ, Sóng cơ, Điện xoay chiều.
- Các câu hỏi khó vẫn tập trung vào các chuyên đề Dao động cơ, Sóng cơ, Điện xoay chiều.
Cho nên, học sinh chỉ cần phải nắm chắc các kiến thức cơ bản trong Sách giáo khoa Vật lí 11, 12 là có thể
đạt khoảng 5 - 6 điểm trong kì thi THPT quốc gia. Tuy nhiên, để đạt được điểm số từ 8 đến 10 điểm, học
sinh phải có một lộ trình ơn luyện một cách bài bản và thực sự khoa học
- Theo đánh giá của các chuyên gia, Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia mơn Vật lý có 40 câu trải
dài kiến thức từ lớp 11 –>12. Trong đó có: 4 câu 11 ( thuộc mức độ thơng hiểu); 24 câu đầu (6 điểm) nhẹ
nhàng chủ yếu lý thuyết .
- Từ câu 25 đến 30 (1,5 điểm) tính tốn 1 phép tính. 30 câu đầu khơng đánh đố, không bẫy học sinh.
-Từ câu 31 đến 40 (2,5 điểm) đề thi có sự phân hóa hơn, các câu khó lấy điểm 9,10 vẫn xoay
Trang 3


GV NGUYỄN CAO VIỄN
quanh những kiến thức quen thuộc của Dao động cơ, Sóng cơ, Điện xoay chiều, Sóng ánh sáng.
- Lời khuyên cho thí sinh như sau: Đề thi khơng có lớp 10 nên khơng cần học, lớp 11 tập trung ôn
những công thức cơ bản của các chương: Điện – Từ trường, Dịng điện khơng đổi. Kiến thức lớp 12
đương nhiên phải học hết 7 chương trong sách giáo khoa. Đối với những học sinh muốn được 8 thì vẫn
phải học hết kiến thức, hiểu hết bản chất của các bài học, hiện tượng vật lý.
- Những học sinh muốn đạt được 9+ thì cần học thêm các dạng bài khó của 3 chương đầu lớp 12, nhất là
khả năng tính tốn phải tốt mới có thể xử lí được hết các câu hỏi trong đề thi.
C. “ CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG CÁC CÂU DỄ TRONG ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI THPT QUỐC GIA
THEO CÁC MỨC ĐỘ” .
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ


ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc là:
l
1 l
g
1 g
.
.
.
.
B.
C. 2
D.
g
2 g
l
2 l
Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:
A. hiện tượng quang - phát quang.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 3. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α.
B. Tia β−.
C. Tia γ.
D. Tia X.

Câu 4. Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là:
A. 661 pm.
B. 661 μm.
C. 661 mm.
D. 661 nm.
u

U
cos

t


V
Câu 5. Đặt điện áp

 vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tăng tần số dịng điện
0

A. 2

thì:
A. dung kháng của tụ điện tăng.
B. cảm kháng của cuộn dây tăng.
C. điện trở thuần R tăng.
D. tổng trở của mạch tăng.
Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.

D. Micrơ.
Câu 7. Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không
đáng kể) là:
A. T  2 LC .
B. T  4 2 LC .
C. T  2 LC .
D. T  LC 2 .
Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x=10cos(2t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 10 cm/s2.
B. 200 cm/s2.
C. 40 cm/s2.
D. 20 cm/s2.
Câu 9. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I
theo công thức:
A. I0 = 2I.
B. I = I0 2 .
C. I = 2I0.
D. I0 = I 2 .
Theo
thuyết
lượng
tử
ánh
sáng
của
Anh-xtanh,
phơtơn
ứng
với

mỗi
ánh
sáng
đơn
sắc có năng lượng
Câu 10.
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:
A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. chu kì càng lớn. D. tốc độ truyền càng lớn.
Câu 11. Tia Rơn-ghen (tia X ) có cùng bản chất với:
A. Tia α.
B. sóng vơ tuyến.
C. tia β.
D. sóng siêu âm.
Câu 12. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2 và mức cường độ âm của một tiếng ồn phát ra từ một động
cơ là 100dB. Cường độ âm của tiếng ồn là:
A. 10-2W/m2.
B. 10-4W/m2.
C. 1,2.10-2W/m2.
D. 2.10-2W/m2.
Câu 13. Đặt điện áp u  U0 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung
kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là:
A. R 2  ZC2 .
B. R 2  ZC2 .
C. R 2  ZC2 .
D. R  ZC .
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt) (x tính bằng cm). Quỹ đạo chuyển
động của chất điểm bằng:
A. 2 cm.

B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 1 cm.
Câu 15. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng:
A. một phần ba bước sóng.B. một nửa bước sóng.C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 16. Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định
khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh
Trang 4


GV NGUYỄN CAO VIỄN
này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và
sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,2 s.
B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02s.
Câu 17. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng hai bước sóng có dao động:
A. lệch pha 

.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha  .
4
2
Câu 18. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát

điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất
bằng :
A. 412,5 nm.
B. 400 nm.
C. 390 nm.
D. 380 nm.
Câu 19. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là ánh sáng:
A. đỏ.
B. tím.
C. chàm.
D. lam.



Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos 10 t  
từ thời điểm t = 1

60

 s  , thời gian để vật đi hết quãng đường 11cm bằng:

3

 (t tính bằng s; x tính bằng cm). Kể

4
17
29
7
B.

C.
D.
s.
s.
s.
s.
15
60
60
15
Pb có:
Câu 21. Hạt nhân chì 206
82
A. 124 prôtôn.
B. 206 nuclôn.
C. 82 nơtrôn.
D. 82 êlectron
Câu 22. Đồng vị phóng xạ Coban trong nguồn phóng xạ bị thất lạc tại nhà máy thép Pomina 3( tỉnh Bà RịaVũng Tàu) có chu kì bán rã 5,2714 năm. Thời gian để lượng Coban giảm còn 6,25% so với khi mới bị thất lạc
là:
A. 10,5428 năm.
B. 26,357 năm.
C. 15,8142 năm.
D. 21,0856 năm.
Câu 23. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này:
A. bị thay đổi tần số.
B. bị lệch phương truyền.
C. bị đổi màu.
D. bị tán sắc.
Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều

hịa với tần số góc bằng:
A. 0,632 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 400 rad/s.
D. 1,58 rad/s.
Câu 25. Một sóng điện tử có tần số f lan truyền sóng trong chân khơng với tốc độ c thì có bước sóng
A. λ = cf
B. λ = f/c
C. λ = c2f
D. λ = c/f
Đồng
vị
X

một
chất
phóng
xạ,

hằng
số
phóng
xạ
λ.
Ban
đầu

một
mẫu
chất

X nguyên chất, hỏi
Câu 26.
sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân X còn lại?
2
1

ln 2
.
.
A. .
B. .
C.
D.


ln 2

Câu 27. Gọi λ1, λ2 và λ3 lần lượt là bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng đơn sắc lam trong
chân không. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λ1 > λ2 > λ3.
B. λ3 > λ1 > λ2.
C. λ3 > λ2 > λ1.
D. λ1 > λ3 > λ2.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45  m . Khoảng cách giữa
năm vân sáng liên tiếp trên màn bằng:
A. 0,9 mm.
B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm.
D. 5,4 mm

Câu 29. Vào thời điểm t  0 , một vật dao động điều hịa đi qua vị trí có li độ x =  2 cm theo chiều âm của

A.

quỹ đạo với tốc độ bằng 8 2 cm/s và khi đó vật có động năng bằng thế năng. Biên độ và pha ban đầu của dao
động của vật là:
3
3
3
3
.
.
.
.
A. 2cm; 
B. 2cm; 
C. 4cm; 
D.4cm; 
4
4
4
4
Câu 30. Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 =
1
1
1
 
10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với
là:
CX C1 C2

A. 15MHz.
B. 9MHz.
C. 12,5MHz.
D. 8MHz.
-------------HẾT-----------Trang 5


GV NGUYỄN CAO VIỄN
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 2
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số là 2Hz. Biết rằng khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật
là 16 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là.
A. x  2cos(4 t   / 4) cm
B. x  4cos(4 t   / 4) cm
C. x  4cos(4 t   / 4) cm
D. x  4cos(4 t   / 6) cm
Câu 2. Chọn đáp án đúng khi nói về dao động tắt dần của một vật.
A. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2 f1 . Động năng của con lắc đó biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f 2 bằng
f1


C. f1
D. 4 f1
2
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây
A. Động năng của nó ở vị trí biên.
B. Thế năng của nó khi qua VTCB.
C. Thế năng của nó ở vị trí biên.
D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
A. 2 f1

B.

Câu 5. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  A cos(t   ) . Gốc thời gian được chọn
2
A. lúc chất điểm ở biên dương.
B. lúc chất điểm ở biên âm.
C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 6. Trong dao động điều hòA. Chọn mệnh đề đúng:
A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều.
Câu 7. Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau 1 chu kì thì:
4
A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
C. vận tốc và lực kéo về cực đại.
D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  6 cos(20 t  2 / 3) cm. Li độ của vật ở thời điểm t =

3(s)
3
3
cm
D. x = - 3
cm
2
2
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 5Hz với biên độ lần lượt
30cm và 40cm. Biết độ lệch pha của hai dao động là 2015  (rad). Tốc độ cực đại của vật là
A. 100cm/s.
B. 300cm/s.
C. 2015  cm/s.
D. 100  cm/s.
Câu 10. Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt “LA” ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt
được hai âm đó vì chúng khác nhau về
A. âm sắc.
B. mức cường độ âm.
C. tần số.
D. cường độ âm.
Câu 11. Một sóng cơ trên mặt nước có khoảng cách giữa ba ngọn sóng kề nhau là 4m. Bước sóng của sóng cơ
đó bằng:
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 4 m.
D. 8 m.
Câu 12. Hai sóng cơ nào sau đây khơng được coi là hai sóng kết hợp?
A. Cùng phương, cùng tần số, ln ln cùng pha.
B. Cùng phương, cùng chu kì, ln ln có độ lệch pha khơng đổi.
C. Cùng phương, cùng tần số góc, ln ln vng pha.

D. Cùng phương, cùng biên độ, luôn luôn ngược pha.
Câu 13. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 15cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.

A. x = +3cm

B. x = - 3cm

C. x = +3

Trang 6


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 15. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40dB. So với cường độ âm chuẩn,
cường độ âm tại điểm đó lớn gấp
A. 104 lần.
B. 40 lần.
C. 4 lần.
D. 1040 lần.
4

10
Câu 16. Một đoạn mạch gồm điện trở R  100 3  và tụ điện có điện dung C 
F mắc nối tiếp. Đặt vào



hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch bằng
A. Z  200 .
B. Z  100 3 .
C. Z  400 .
Câu 17. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C 
0, 5

10

D. Z  100 2 .
4



F , cuộn dây thuần cảm có độ tự

H và điện trở thuần R  50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều

u  200 2 cos(100 t) (V ). Biểu thức dòng điện trong mạch là

cảm L 

A. i  2 2cos(100 t+ / 6) (A).

B. i  2 2cos(100 t - / 6) (A).
C. i  2cos(100 t+ / 6) (A).
D. i  2cos(100 t - / 6) (A).
Câu 18. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần.
B. Điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm.
C. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 19. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100t -  ) (V) và cường độ dòng
3
điện qua đoạn mạch là i = 2 cos(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
A. 200 W.
B. 141 W.
C. 143 W.
D. 100 W.
Câu 20. Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức i  10 2cos100 t (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị
A. 10 A.
B. 10 2 A.
C. 0 A.
D. 5 A.
Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Dịng điện qua mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. có pha bằng khơng.
103
Câu 22. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 110  , tụ điện có điện dung C =
F và cuộn dây
15

thuần cảm có độ tự cảm L (thay đổi được) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
220 2 cos(100 t) (V). Thay đổi L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó

A.2 2 A
B. 2 A
C. 2A
D.4A
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch thì
I
L
C
A. U0  0 .
B. U0  I 0
.
C. U0  I 0
.
D. U0  I 0 LC .
C
L
LC
Câu 24. Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn thuần cảm mắc thành mạch kín.
Câu 25. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện ở một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy  2  10 . Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban
đầu?

3
1
1
1
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
400
300
1200
600
Câu 26. Trong sơ đồ khối của một máy thu vơ tuyến điện khơng có mạch nào dưới đây?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.

Trang 7


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 27. Một máy phát sóng điện từ phát ra sóng có bước sóng  
bằng 3.108 m / s . Tần số của sóng điện từ đó bằng
A. 90 MHz.
B. 60 MHz.


10
m , vận tốc ánh sáng trong chân không
3

C. 100 MHz.

D. 80 MHz.

Câu 28. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 104 rad / s . Điện tích cực
đại
trên tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10 6 A thì điện tích trên tụ điện gần với giá
trị nào sau đây nhất?
A. 8, 8.1010 C.
B. 4.1010 C.
C. 8, 6.10 10 C .
D. 8, 7.10 10 C .
Câu 29. Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động điện từ lí tưởng biến thiên theo phương trình
q  Qo cos( t -  / 4) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i  I o cos( t+ ) . Với:
3



B.  
C.  
D.  
4
4
2
3

Câu 30. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là 0,5 mH, tụ điện có
điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hồ. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1 mA thì
điện áp hai đầu tụ điện là 1 V. Khi điện áp hai đầu tụ là 0 V thì cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

A. 2 mA.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

B.

2 mA.

C. 2 2 mA.

D. 4 mA.

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 3
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  10cos  5 t  (x tính bằng cm). Sau 2s kể từ thời
điểm ban đầu vật có li độ là
A. 0.
B. 10 cm.
C. -10 cm.
D. 10 m.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa
vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là

m
m
k
k
A. A 2  x 2  v 2 .
B. x 2  A 2  v 2 .
C. A 2  x 2  v 2 .
D. x 2  A 2  v 2 .
k
k
m
m
Câu 3. Trong dao động điều hòa của một vật, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. Vận tốc có giá trị dương.
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều.
C. lực kéo về sinh công dương.
D. li độ của vật âm.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng .
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc  và tốc độ cực đại có độ lớn vmax . Tốc độ trung bình
sau nửa chu kỳ dao động là
v
4v
2v
v
A. v  max .
B. v  max .

C. v  max .
D. v  max .
2



14
4

A
Câu 6. Phương trình phóng xạ: 6 C  2 He  2  Z X . Trong đó Z, A là:
A. Z = 9, A = 20.
B. Z = 9, A = 18.
C. Z = 10, A = 18.
D.Z = 10, A =
20.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về sóng cơ họC.
A. Trong q trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi cịn các phần tử của mơi trường thì dao động tại
chỗ.
B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Khi một sóng truyền qua các mơi trường khác nhau thì giá trị tần số vẫn khơng thay đổi.
Câu 8. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Nửa bước sóng.
D. Một bước sóng.
Câu 9. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và
Trang 8



GV NGUYỄN CAO VIỄN
1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4 lần.
B. giảm 4,4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 10. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
Câu 11. Trong các loại mạch điện xoay chiều sau thì mạch điện có hệ số cơng suất nhỏ nhất là:
A. Điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
C. Điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C.
Câu 12. Đối với dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha 

2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 13. Cho mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch bằng U không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ

trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại của mạch khi giá trị điện trở của biến trở
thay đổi là
U 2 ( R1  R2 )
U2
2U 2
U2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
R1  R2
R1  R2
4 R1 R2
2 R .R
1

2

Câu 14. Đặt điện áp u  200 2cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R  100 cuộn


cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, dịng điện chạy trong mạch có biểu thức i  I 2cos 100 t    A  .
3

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 50 W.

B. 400 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
Câu 15. Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80  . Biết

hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dịng điện là , tồn mạch có tính cảm kháng và hệ số
4
công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40  .
B. 120  .
C. 160  .
D.320  .
Câu 16. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ u
dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocost. Các đường biểu diễn
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ.
Các hiệu điện thế tức thời uR, uL, uC theo thứ tự là
A. (2), (1), (3).
B. (1), (3), (2).
(1)
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).

Câu 17. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ


B và véctơ cường độ điện trường E tại mỗi điểm luôn luôn:
A. truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.108 m/s.
B. dao động điều hồ cùng tần số và cùng pha nhau.
C. vng góc nhau và dao động lệch pha nhau một góc 


2

O
(2)
(3)

.

D. vng góc nhau và trùng với phương truyền sóng.
Câu 18. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyến điện đơn giản , khơng có mạch
A. biến điệu.
B. khuếch đại.
C. tách sóng.
D. phát dao động cao
tần.
Câu 19. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có thể gây ra một số phản ứng hố học.
B. có tác dụng nhiệt giống nhau.
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
Câu 20. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại
A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường
Trang 9

t


GV NGUYỄN CAO VIỄN
B. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường mới phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
Câu 21. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường khơng khí sang thủy tinh thì
A. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
B. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
C. bước sóng và tần số đều thay đổi.
D. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
Câu 22. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau
A.Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen .
B. Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại , tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C.Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại.
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 m, khoảng cách
giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4
cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 24. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 25. Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bình thường, ngun tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản.
B. Ở trạng thái dừng, nguyên tử luôn bức xạ do êlectron luôn chuyển động quanh hạt nhân.
C. Ở trạng thái dừng cơ bản , nguyên tử không bức xạ.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.

Câu 26. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 27. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để
êlêctrơn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân
hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
Câu 29. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2
tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng
v
m
K
v
m
K
v
m
K

v
m
K
A. 1  1  1
B. 2  2  2
C. 1  2  1
D. 1  2  2
v2 m2 K 2
v1 m1 K1
v2 m1 K 2
v2 m1 K1
Câu 30. Đồng vị 2760Co là chất phóng xạ   với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 30,2%.
B. 27,8%.
C. 12,2%.
D.
42,7%.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 4
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Dao động tắt dần là dao động có
A. thế năng giảm dần theo thời gian.
B. li độ giảm dần theo thời gian.
C. động năng giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 2. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(  t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
Trang 10


GV NGUYỄN CAO VIỄN
A.  cm/s.

B. 5  cm/s.

C. 5 cm/s.

5

cm/s.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(4 t )(cm) . Chu kì dao động của vật bằng
A. 6s.
B. 4s.
C. 2s.
D. 0,5s.
Câu 4. Khi vật dao động điều hịa, đại lượng khơng thay đổi là
A. gia tốC.
B. li độ.
C. tốc độ.
D. tần số.
Câu 5. Khi con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ thì chu kỳ dao động được xác định theo công thức
1 l
l
l
1 g

A. T 
B. T 
C. T  2
D. T  2
2 g
g
g
2 l
Câu 6. Một con lắc lị xo nằm ngang, khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc
theo trục lò xo. Sau khoảng thời gian 0, 4 (s) thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Lúc đó, vật cách vị trí
cân bằng
A. 1,25cm.
B. 4cm.
C. 2,5cm.
D. 8cm.
Câu 7. Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. sự lan truyền của các phần tử vật chất trên phương truyền sóng.
C. dao động cơ đồng thời của các phân từ trên phương truyền sóng.
D. sự truyền chuyển động trong một mơi trường.
Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao
động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha /4.
D. vuông pha.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?
A. Sóng dọc có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng ngang có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
C. Sóng dọc có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.

D. Sóng ngang có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
Câu 10. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai
nguồn bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng.
B. một ước số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng.
D. một ước số của nửa bước sóng.
Câu 11. Một đoạn mạch chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50  . Đặt vào hai đầu mạch một điện


áp xoay chiều có biểu thức u  200 2cos 100 .t   (V ). Tại thời điểm điện áp tức thời có giá trị lớn nhất thì
3

dịng điện tức thời trong mạch có độ lớn
A. 0A.
B. 4A.
C. 4 2 A.
D. 2A.
Câu 12. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. khung dây quay trong từ trường.
Câu 13. Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100t + ) (A). Phát biểu sai là
A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
B.Tần số của dòng điện là 50Hz.
C. Cường độ tức thời của dòng điện bằng 2A.
D.Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s.
Câu 14. Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dịng điện
A. càng nhỏ thì dịng điện càng dễ đi qua tụ.

B. càng lớn thì dịng điện càng khó đi qua tụ.
C. càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua tụ.
D. càng nhỏ thì điện dung của tụ điện càng nhỏ.
Câu 15. Trong phản ứng hạt nhân đại lượng khơng được bảo tồn là
A. khối lượng.
B. năng lượng tồn phần.
C. số khối.
D. số nuclơn.
7
Câu 16. Hạt nhân ngun tử Liti có ký hiệu là 3 Li , kết luận nào dưới đây chưa chính xác?
A. Hạt nhân có 7 nuclon.
B. Hạt nhân có số khối bằng 7.
C. Hạt nhân có 3 prơton và 4 nơtron.
D. Hạt nhân này có 3 prơton và 3 electron.
Câu 17. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng.
C. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Trang 11

D.


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 18. Điện tích của mạch dao động lí tưởng biến thiên điều hịa theo thời gian theo hàm số q = Qosin  t . Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i = Iocos (t   ) với:
B.    

.

C.   
D.   
2
2
Câu 19. Một mạch giao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Nếu thay đổi tụ điện C bởi tụ điện C’
thì tần số dao động trong mạch giảm hai lần. Nếu thay vào mạch tụ C’’= C + C’ thì tần số giao động trong mạch sẽ
A.   0.

A. tăng 2 lần.
B. giảm 5 lần.
C. tăng 5 lần.
D. giảm 5 lần.
Câu 20. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại,tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 21. Quang phổ mặt trời là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tụC.
D. quang phổ vạch liên tục.
Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng giao thoa có bước sóng 0,64  m . Vân sáng bậc ba tính từ vân
sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng

A. 1,92mm.
B. 1,20mm.
C. 6,48mm.
D.1,66mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m , khoảng cách giữa hai
khe sáng 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa 2m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm
2,85cm thuộc
A. vân tối thứ 9.
B. vân tối thứ 10.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân sáng bậc 10.
Câu 25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng giao thoa là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng khơng đổi. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì
khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là
A. 2mm.
B. 0,75mm.
C. 1,5mm.
D. 0,25mm.
Câu 26. Biết bán kính quỹ đạo Bo là r0 = 5,3.10-11m. Electron trong nguyên tử Hidro đang ở quỹ đạo dừng có
bán kính là 2,12.10-10 m. Electron đó đang ở quỹ đạo dừng
A. L.
B. M.
C. K.
D. N.
Câu 27. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. electron bứt ra khỏi kim loại do bị nung nóng.
B. electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. electron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào dưới

đây?
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng lục.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng chàm.
Câu 29. Bước sóng giới hạn quang điện của một kim loại là 0 = 0,6  m . Cơng thốt của kim loại đó là:
A. 3,31.10-19J.
B. 3,31.10-20J.
C. 3,31.10-18J.
D. 3,31.10-17J.
Câu 30. Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích ở quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các
quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch quang phổ tối đa mà chúng phát ra bằng
A. 6.
B. 10.
C. 15.
D. 16.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 5
TRÚC CỦA BỘ
Thời gian làm bài: 50 phút
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là
A. cùng tần số góc.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng pha.
D. cùng biên độ.
Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Tỉ số giữa chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
B. Khối lượng của

con lắc.
C. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
D. Biên độ dao động của con lắc.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T=3s , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được sau 1s tính từ thời điểm ban đầu là
Trang 12


GV NGUYỄN CAO VIỄN
A. A/2 .
B. 3A/2 .
C. A/4 .
D. A.
Câu 4: Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình x1 = Acos(t + /3) (cm) và
x2 = Acos(t  2/3) (cm) là 2 dao động
A. ngược pha
B.cùng pha
C.lệch pha /2
D.lệch pha /3
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v = -4
cm/s.
Câu 6: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
3

phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x2  3 cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí

4
4
cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 2 cm .
B. 12 cm.
C. 12,2 cm.
D.
6,2 cm .
Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân khơng thay đổi.
Câu 10. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của ngun tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là:
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Câu 11: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 12. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái
của âm). Âm sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. số lượng các họa âm khác nhau.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5m
B. 2m
C. 1m
D. 1,5m
Câu 14: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
D. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng n.
Câu 15: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 16: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì

A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
D. tần số thay đổi, vận tốc khơng đổi.
Câu 17: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Trang 13


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 18 : Chọn phát biểu đúng khi nói về dịng điện xoay chiều
A. Dịng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. Dịng điện xoay chiều có chiều dịng điện biến thiên điều hồ theo thời gian.
C. Dịng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian.
D. Dịng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hồn.
Câu 19 : Ngun tắc tạo dịng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay.
D. Hiện tượng quang điện.
Câu 20 : Một dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dịng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần.
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 60 lần.
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi:
A. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 22. Một vịng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T).
Từ thơng gởi qua vịng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vịng dây một góc α = 300 bằng
A. 1,25.10–3 WB.
B. 0,005 WB.
C. 12,5 WB.
D. 50 Wb.
Câu 23 : Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị: là:
A. U = 10 V.
B. U = 50 V
C. U = 70 V.
D. U = 100 V.
Câu 24. : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm có giới hạn
quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ 2.
C. Khơng có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75 m . Cơng thốt electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân 199 F + p  168 O + X thì X là:
A. nơtron.
B. electron.
C. hạt +.
D. hạt .
8

Câu 27: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 3 m.
D. 30 m.
235
Câu 28: Trong quá trình phân rã, urani 92 U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ  theo phản ứng :

U  206
Pb  x  y  . Số hạt  và hạt - lần lượt là
82
A. 8 và 6
B. 6 và 8
C. 15 và 10
D. 10 và 15
Câu 29: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị
phân rã sau thời gian t là:
A. N 0 (1   t )
B. N0 (1  et )
C. N 0 e t
D. N0 (1  et )
238
92

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11H  49 Be  24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 4 gam heli bằng:
A. 5,61.1024MeV
B. 1,26.1024MeV
C. 5,06.1024MeV
D. 5,61.1023MeV

ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 6
Thời gian làm bài: 50 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1. Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hịa ln biến thiên


A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha
so với li độ. D.trễ pha
so với li độ.
2
2
Câu 2: Chọn nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua mọi sức cản môi trường ln là dao động điều hồ
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Nguyên nhân làm vật dao độn tắt dần là do sức cản mơi trường.
D. Quỹ đạo của vật dao động điều hịa là một đoạn thẳng.
Câu 3: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hịa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
B. Dao động của vật là tuần hồn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
Trang 14


GV NGUYỄN CAO VIỄN
C. Dao động của vật là điều hịa với tần số góc ω = 2 2 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.

Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong
một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 7,84%.
B. 9%.
C. 3%.
D. 16%.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch
pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 0 cm.

B. 4 cm.

C. 2 2 cm.
D. 2 cm.

Câu 6: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Vận tốc cực đại của dao động có
6
giá trị là:
A. 12π cm/s
B. 2π m/s
C. 48cm/s
D. 12 cm/s
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương dao động của phần tử vật chất.
B. Vận tốc truyền sóng .
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Mơi trường truyền sóng .
Câu 8: Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng khơng thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.

C. Khi truyền trong một mơi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm ln bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 9: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100πt) (m)trong đó t tính bằng giây,
x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 15,7 m/s.
B. 100 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
Câu 10: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang(S) và sóng dọc(P). Biết rằng vận tốc
của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng
sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là
A. 250km.
B. 5000km.
C. 25km.
D. 2500km.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
B. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với chiều dài dây tải.
Câu 12: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta nâng cao hệ số công suất để:
A. Tăng công suất hao phí. B. Giảm cơng suất hao phí.
C. tăng cường độ dịng điện.
D. Tăng cơng suất định mức.
Câu 13: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Cơng suất điện trung
bình tiêu thụ trên cả mạch:
A. khơng phụ thuộc gì vào L và C.
B. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần của mạch.
C. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của mạch.
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm

Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Dịng điện xoay chiều:
A. bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi điều hòa theo thời gian
B. gây ra từ trường biến thiên C. được dùng để mạ điện, đúc điện
D. gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
Câu 15: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là Φ =

cos(100πt + 

4

) (Wb). Biểu thức của suất điện động

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2πsin100πt (V).
B. e = - 2sin100πt (V).
C. e = 2sin(100πt + π/4) (V).
D. e = - 2sin(100πt + π/4) (V).
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20  ; L = 1 /  (H); mạch có tụ điện với điện
dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung
của tụ có giá trị bằng
A. 100 /  ( F) .
B. 200 /  (  F ) .
C. 10 /  (  F ) .
D. 400 /  (  F ) .
Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp. Điện áp hai
đầu mạch có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu
mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế là U, UC và UL. Biết U=UC =2UL . Hệ số công suất
của mạch là
Trang 15



GV NGUYỄN CAO VIỄN
1
2
3
A. cos  =
B. cos  =
C. cos  =1
D. cos =
2
2
2
Câu 18: Trường hợp nào sau đây khơng làm xuất hiện sóng điện từ ?
A. Đóng hoặc ngắt cầu dao điện.
B. Dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện không đổi.
D. Tia lửa điện.
Câu 19: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng.
B. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp, bị kích thích phát.
C. chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
Câu 20: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần.
D. Tạo ra dao động điện từ âm tần.
Câu 21: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.

D. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
Câu 22: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là
A. khả năng ion hóa các chất khí.
B. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy, ...
C. làm phát quang nhiều chất.
D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 23: Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kỳ 8,25 1016 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng
điện từ?
A. Tia X.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng hồng ngoại.
D. Vùng tử
ngoại.
Câu 24: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách hai khe là a=2mm;
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D=2m. Bề rộng khoảng vân giao thoa trên màn quan sát. là
A. Khoảng vân i= 5mm.
B. Khoảng vân i= 0,25mm.
C. Khoảng vân i= 0,5mm. D.
Khoảng vân i=
4mm.
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về tia Laze:
A. là chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao, cường độ lớn.
B. Được ứng dụng trong y học, đầu đọc đĩA.
C. Được dung để khoan, cắt ….chính xác các vật liệu cơng nghiệp.
D. Có ưu thế trong thơng tin liên lạc vô tuyến và dùng trong các bộ điều khiển từ xa của các thiết bị điện tử
Câu 26: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một điện nghiệm.
Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,250m vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả
đúng hiện tượng xảy ra?
A. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách khơng đổi.
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.
C. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra.

D. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
Câu 27: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa
3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo
A. M.
B. L.
C. N.
D. O.
Câu 28: Chọn sai khi nói về tia phóng xạ anpha?
A. Tia anpha có khả năng ion hóa khơng khí tốt hơn tia beta nên nó có thể đi được 18cm trong khơng khí sau
khi được phóng ra từ nguyên tố phóng xạ.
B. Tia anpha khi đi qua tụ điện bị lệch về phía bản cực âm của tụ và chịu tác dụng lực từ khi đi vào từ
trường.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc 2.107m/s.
D. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân ngun tử Heli, có điện tích dương và bị lệch ít hơn hạt bêta.
Câu 29: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân :
A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 30: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được cịn phản ứng phân hạch thì khơng
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân 36 Li  01n  31T  24  4,8MeV . Cho biết: mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα =
4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
Trang 16


GV NGUYỄN CAO VIỄN

A. 6,1139u.
B. 6,411u.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

C. 6,0139u.

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 7
Thời gian làm bài: 50 phút



Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  t  
dao động với chu kỳ:
A. 0, 5 s .

D. 6,0839u.

B. 2 s .

C. 1s .

2

 (x tính bằng cm). Chất điểm
D. 4 s .

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều: u  160 2cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần
tử

mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i  2cos(100 t   ) (A). Đoạn mạch nàycó thể gồm những
2
linh
kiện:
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.
D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
Câu 3: Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến.
D. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gammA.
Câu 4: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động
B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trường
D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
1
235
94
A
1
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38 Sr  Z X  2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

 

A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron.D. 86 prơtơn và 140
nơtron.

Câu 6: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc  , có biên độ lần lượt là 4 cm và
12 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 8 cm khi độ lệch pha giữa chúng là:
A.   2  rad  .
B.   0, 5  rad 
C.   2016  rad  .
D.   2015  rad  .
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 3 m
Tại thời điểm ban đầu t  0 vật có vận tốc v  1, 5 m

s

s

và 30 m

s2

.

và thế năng đang tăng . Thời điểm vật có gia tốc

a  15 m / s2 là
A. 0,2s
B. 0,05s
C. 0,183s
D. 0,15s
Câu 8: Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau /4.
B. Khi hai nguồn dao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 hơn kém nhau một
đơn vị

C. Khi hai nguồn dao động đồng pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng S1S2 là sơ ngun lẻ.
D. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 9: Trong bài thơ “ Giọt đàn xuân” của tác giả Tuyền Linh có đoạn: Buồn tay rải giọt đàn ngân -Tiếng tơ
trầm bổng chẳng gần gũi xuân- Đàn trầm réo rắt thanh âm…….. Đặc trưng nào sau đây thể hiện từ “ trầm
bổng”
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. Độ to.
D. Độ cao.
Câu 10: Ở một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát âm có mức cường độ âm
80dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá 90 dB. Có thể
bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 40 máy.
B. 10 máy.
C. 20 máy.
D. 30 máy.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung . Cần có thể rung theo phương ngang
với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần
số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần.
B. 6 lần.
C. 10 lần.
D. 12 lần.
Câu 12: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. khả năng ion hóa các chất khí.
C. làm phát quang nhiều chất.
D. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy, ...
Trang 17



GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 13: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 cos(120 t ) ( A) . Dịng điện này:
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s.
B. có tần số bằng 50 Hz.
C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A.
D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A.
Câu 14: Trong đoạn mạch chỉ có tụ có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì trong
mạch xuất hiện dịng xoay chiều. Ở thời điểm t1 và t2 thì dịng điện qua mạch và điện áp ở hai đầu mạch có các
giá trị tương ứng là u1 , i1; u2 , i2 . Giá trị dung kháng ZC là:
A. ZC 

u12  u22

B. ZC 

i22  i12

i22  i12
u12  u22
Câu 15: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:
A.

U1 N 2

U 2 N1

B.

U 1 N1


U 2 N2

C. ZC 

C.

U1

U2

i22  i12
u12  u22

N1
N2

D. ZC 

D.

U1

U2

u12  u22
i22  i12

N2
N1


Câu 16. Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ dao động là A. Động năng của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
1
1
1
A. m A 2
B. kA 2
C. m 2 v 2
D. 0
2
2
2
Câu 17: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp xoay
chiều thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 1,2 A; 0,9 A; 2,4 A,
nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng
của dịng điện qua mạch là
A. 0,92 A.
B. 1,92 A.
C. 1,12 A.
D. 0,82 A.
Câu 18: Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phịng thí nghiệm, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78  0,02) s. Lấy  = 3,14. Gia tốc trọng
trường của Trái Đất tại phịng thí nghiệm đó là
A. (9,75  0,21) m/s2
B. (l0,2  0,24) m/s2.
C . (9,96  0,21) m/s2
D. (9,96  0,24) m/s2.
Câu 19: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherphord ở điểm nào ?
A.Mơ hình ngun tử có hạt nhân.

B. Mơ hình ngun tử khơng có hạt nhân.
C.Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectrơn.
D.Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 22: Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. Vận tốc có giá trị dương
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh cơng dương
D. li độ của vật âm.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 24: Trong giờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số
vân sáng quan sát được trên màn là
A. 15.
B. 17.

C. 13.
D. 11.
Câu 25: Thí nghiệm Herts về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tấm thủy tinh khơng màu hấp thụ hồn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
D. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 26: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Trang 18


GV NGUYỄN CAO VIỄN
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phơtơn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
Câu 27: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77A0. Bán kính bằng 19,08A0
là bán kính quỹ đạo Bohr thứ
A. sáu.
B. tư.
C. bảy.
D. năm.
Câu 28: Phản ứng nhiệt hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 29: Các máy sau đây, máy nào sử dụng sóng vơ tuyến điện.
A. Lị vi sóng
B. Các điều khiển tự động quạt cây

C. Máy siêu âm (để dò ổ bụng lúc khám bệnh)
D. Điện thoại cố định “ mẹ và con”
Câu 30: Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 2 chu kì bán rã, số hạt nhân X chưa bị phân rã là
A. 0,25 N0.
B. 0,5 N0.
C. 0,75 N0.
D.N0.
-------------------------HẾT---------------------------ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 8
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Quãng đường mà vật dao động điều hồ , có biên độ A đi được trong một nửa chu kỳ là:
A. 2A .
B. có thể lớn hơn 2A .
C. có thể nhỏ hơn 2A .
D. phụ thuộc mốc tính thời gian .
Câu 2: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng
của bụng sóng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm.
Số bụng sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, Hệ
công suất của mạch là
Rr
R
Rr
Rr
A. cos 
B. cos 
C. cos 
D. cos 
2
2
2
2
2
2
R  ZL
r  ZL
 R  r   Z L2
 R  r   Z L2
Câu 5: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây hồn tồn khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao
động?
A. Cơ năng.
B. Pha ban đầu
C. Tần số
D. Biên độ
Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch xoay chiều RLC một điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi là 200V . Biết
R  50 ; u sớm pha hơn i góc  . Cơng suất tiêu thụ của mạch là:
3
A. 200 W.

B. 240 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Câu 7: Sóng điện từ phát ra từ anten phát của hệ thống phát thanh là sóng
A. âm tần.
B. có chu kỳ cao.
C. có dạng hình sin.
D. cao tần biến điệu.
2
Câu 8: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri 1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Câu 9: Một con lắc lò xo có chu kì riêng T0 = 2s. Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho
con lắc dao động mạnh nhất ?
A. F = 3.F0cos(πt).
B. F = F0cos(πt).
C. F = 2F0cos(2.πt).
D. F = 3F0 cos(2.πt).
Câu 10: Các ánh sáng đơn sắc truyền trong nước thì
A. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
B. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về giao thoa ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.

Trang 19


GV NGUYỄN CAO VIỄN
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:
A. Gây ra hiện tượng quang điện
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tính đâm xuyên mạnh
Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp
trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì phát biểu nào sau đây đúng
A. uC trễ pha hơn uL là π /2 B. uR trễ pha hơn uC là π /2
C. uC ngược pha với uL
D. uL trễ pha hơn uR là π /2
Câu 14: Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hồ về điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của kim loại tăng khi ánh sáng chiếu đến.
Câu 16: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz, f2 = 5.1013 Hz, f3 = 6,5.1013 Hz, f4 = 6.1014 Hz thì hiện tượng quang
dẫn sẽ xẩy ra với
A. chùm bức xạ có tần số f1. B. chùm bức xạ có tần số f2.

C. chùm bức xạ có tần số f3. D. chùm bức xạ có tần số f4.
Câu 17: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B.là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 18: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể bằng khơng đối với những hạt nhân đặc biệt.
B. có thể dương hoặc âm.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 19: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại
trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
C
LC
1
B. Qmax 
C. Qmax  LCI max .
D. Qmax 
I max .
I max .
I max .
L

LC
Câu 20: Một mẫu radium nguyên chất 88Ra226 phóng xạ α cho hạt nhân con X. Hạt nhân X là hạt gì?
A. 222
B. 206
C. 208
D. 224
Rn .

Pb
Pb
Rd
86
82
86
86
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 222: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của sóng siêu âm:
A. Sự liên lạc của cá voi anh, cá heo.
B. Con dơi dùng để bắt mồi và xác định vị trí.

A. Qmax 

C. chẩn đốn hình ảnh y khoa .
D. “Máy bắn tốc độ” của cảnh sát giao thông.
Câu 23: Một người quan sát sóng mặt nước lan truyền trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên
tiếp nhau bằng 2 m và có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 3,33 m/s
B. 1,25 m/s
C. 2,5 m/s
D. 2,67 m/s
Câu 34: Dùng học sinh dùng vơn kế có thang đo 250V để đo điện áp. Sai số của dụng cụ đo là 2% . Khi kim
chỉ thị dừng lại ở giá trị 220V thì kết quả đo được viết là :
A. U  250  0,8V .

B. U  220  0,8V .
C. U  250  0, 4V .
D. U  220  0, 4V .
Câu 25: Trong một giờ thực hành một học sinh dùng con lắc đơn có chiều dài dây treo l  0, 9 m . Học sinh này
đo được trong khoảng thời gian 38s vật thực hiện 20 dao động . Bỏ qua sai số do phép đo. Gia tốc rơi tự do tại
nơi làm thí nghiệm là:
A. 9, 872 m 2 . .
B. 9, 842 m 2 .
C. 9, 832 m 2 .
D. 9, 972 m 2 . .
s
s
s
s

Trang 20


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần
lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2.
B. nhỏ hơn A1  A2 .
1
D. nằm trong khoảng từ A1  A2 đến A1 + A2.
 A  A2  .
2 1
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tia laze:
A. Dùng làm dao cắt để cắt sắt thép, dao mổ trong y học .B. Dùng trong các buổi biễu diễn nghệ thuật.
C. Dùng đê đo khoảng cách, đo đường thẳng.

D. Dùng để chụp điện chiếu điện trong y học

C. ln ln bằng

Câu 28: Trong một thí nghiệm của Y-âng,khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm; khoảng cách từ mặt phảng
chứa hai khe đến màn là 1 m, nguồn sáng phát đông ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm;; λ2 = 0,6 μm.
Trên màn quan sát, khoảng cach ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu
A. 0,2 mm.
B. 3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1mm
Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm
thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100t - ) V. Cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
Câu 30: Dòng điện xoay chiều và điện áp ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có giá trị tức thời


i  2cos(200 t  ) A và u  200cos(200 t  )V . Các phần tử có trong mạch là:
6
2
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 9
Thời gian làm bài: 50 phút


Câu 1: Chọn câu đúng . Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng :
A. của mọi phơtơn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phơton khơng phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 2: Xắp xếp giá trị tốc độ truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các mơi trường :
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 3: Trong dao động điều hồ của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng .
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Chu kì dao động của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.



Câu 4: Một vật dao động điều hồ với phương trình: x  5 cos 20 t  

3

 cm. Khi pha dao động của vật là

2015 thì vật có li độ
A. x = +2,5cm
B. x = - 5cm
C. x = +5cm
D. x = 0cm

Câu 5: Đối với dòng xoay chiều khi chạy qua mạch điện chỉ có tụ điện thì tụ điện
A. cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng nếu dịng điện có tần số nhỏ.
B. hồn tồn cản trở dòng điện xoay chiều.
C. cho dòng xoay chiều đi qua nhờ các điện tích phóng qua lớp điện mơi giữa các bản tụ.
D. cho dịng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dịng điện
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với tần số góc  . Khi vật dao động đến vị trí có li độ x thì cơng thức sai khi xác định giá trị
của lực kéo về là
A.  k .x
B.  m .x
C. m 2 .x
D. 4m 2 f 2 .x

Câu 8: Điện áp đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u  220 2cos100 t (V). Điện áp hiệu
dụng trong mạch tại thời điểm 1
A. 220V.

200

 s  là

B. 220 2 V.

C. 0 V.
Trang 21


D. 110V.


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 9: Một mẫu chất phóng xạ X có khối lượng ban đầu là m0 . Giả sử chất này chỉ có phóng xạ  để biến hành
hạt nhân bền Y. Sau2 chu kì bán rã, số hạt nhân Y tạo thành là
A. 0,25 m0.
B. 0,5 m0.
C. 0,75 m0.
D.0,125m0.
Câu 10: Để truyền tải dòng điện xoay chiều ba pha được từ nhà máy thủy điện sông Đà đến thành phố Huế thì
phải dung tối thiểu
A. bốn dây dẫn
B. ba dây dẫn
C. sáu dây dẫn
D. hai dây dẫn
Câu 11: Li độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x 2  105  v2 . Trong đó x
và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. 50π cm/s.

C. 50π 3 cm/s.

B. 0 cm/s.

D. 100π cm/s.

Câu 12: Đặt điện áp u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có điện trở 100 3 Ω ,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Khi điện dung của tụ là C và 2C thì cơng suất tiêu thụ
π

trên đoạn mạch đều bằng P, nhưng pha của cường độ dòng điện tức thời thay đổi một góc . Giá trị của P là
3
A. 100 W.
B. 100 3 W.
C. 25 3 W.
D. 50 3 W.
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng :
A. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
B. Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt tạo thành.
C. tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.
D. Các hạt tạo thành bền vững hơn các hạt tương tác
Câu 14: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế khơng đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm
kháng của cuộn dây bằng
1
A. 1.
B.
.
C. 3 .
D. 2 .
3
Câu 15: Một proton có động năng K bắn vào một hạt nhân Li(7) đứng yên, sinh ra hai hạt X giống nhau và
có cùng động năng. Phản ứng toả ra năng lượng 0,8K. Hỏi hướng chuyển động của hai hạt X hợp với nhau
góc
gần nhất với giá trị nào sau đây?
0
0
0
0
A. 150

B. 145
C. 148
D. 140
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?
A. Âm sắc giúp chúng ta phân biệt các nguồn âm khác nhau khi chúng phát ra âm có cùng độ cao.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
Câu 17: Hãy chọn số lượng câu không đúng trong các phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ
I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoA.
II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó ln truyền
ngang.
III. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
IV. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vơ tuyến điện, bộ phận có trong máy thu là
A. Mạch chọn sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
Câu 19: Một con lắc lị xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực cưỡng
bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f = 3 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ nguyên
biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 6 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. A1 = A2.
B. A1 < A2.
C. A1 > A2.

D. 2A1 = A2.
Câu 20: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.
B. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím nên được dùng để diệt khuẩn và nghiên
cứu thành phần cấu trúc vật rắn.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt và tác dụng sinh lý.
D. Tia tử ngoại có cả tính chất là sóng và tính chất hạt.
Câu 21:Khẳng định nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
Trang 22


GV NGUYỄN CAO VIỄN
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 22: Trong bài tốn thực hành của chương trình vật lý 12, giá trị của gia tốc rơi tự do được xác định theo
công thức g  g  g (∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Sau nhiều lần làm thí nghiệm đo trực tiếp, học sinh
xác định được chu kỳ của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) và chiều dài của con lắc đơn là l = 0,8000 ±
4 2 l
m
0,0002 (m). Bằng cách đo gián tiếp theo cơng thức g =
tính được g  9,8010 2 . Gia tốc rơi tự do tại nơi
2
T
s
làm thí nghiệm có giá trị
A. g = 9,8010 ± 0,0035 (m/s2)
B. g = 9,8010 ± 0,0023 (m/s2)
2

C. g = 9,8010 ± 0,0003 (m/s )
D. g = 9,8010 ± 0,0004 (m/s2)
Câu 23: Trong giờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 đo được là
A. 24mm.
B. 3mm.
C. 12mm.
D. 6mm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00%
B. Giảm 7,62 %
C. Giảm 1,67%
D. Tăng 8,00 %
Câu 25: Một vật bắt đầu dao động điều hịa từ vị trí biên dương. Sau 1 chu kì kể từ thời điểm ban đầu t0  0
4
thì
A. tốc độ của vật cực đại, gia tốc của vật cực tiểu.
B. độ lớn của gia tốc đạt cực đại, lực kéo về triệt tiêu.
C. tốc độ và độ lớn của lực kéo về đông thời đạt cực đại.
D. vận tốc có độ lớn cực đại, độ lớn lực kéo về cực tiểu
Câu 26: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần đều cùng phA.
B. Có tính định hướng cao.
C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh.
D. Có độ đơn sắc cao.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là

A. v = 60cm/s.
B. v = 15cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Câu 28: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia  thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến
đổi như thế nào
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có ZC  20  , cuộn cảm thuần có Z L  60  . Tổng trở
của mạch là 50  . Điện trở thuần của mạch là
A. R  30 
B. R  40 
C. R  60 
D. R  70 
Câu 30: Một máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
dùng để
A. tăng I, giảm U.
B. tăng I , tăng U.
C. giảm I, tăng U.
D. giảm I, giảm U.
232

Câu 31: Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β thì hạt nhân 90 Th biến đổi thành hạt nhân
208
82

Pb
A. 4 lần phóng xạ α ; 6 lần phóng xạ β–

B. 6 lần phóng xạ α ; 8 lần phóng xạ β–

C. 8 lần phóng xạ ; 6 lần phóng xạ β
D. 6 lần phóng xạ α ; 4 lần phóng xạ β–
Câu 32: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo
phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng
gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt
bên thứ hai
A. chỉ có tia cam.
B. chỉ có tia tím.
C. gồm hai tia chàm và tím.
D. gồm hai tia cam và tím.
Câu 33: Hiện tượng khơng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất.C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 10
Thời gian làm bài: 50 phút
Trang 23


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 1: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp
lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động.

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A1 và A2 đạt
giá trị cực đại khi ?
A. Hai dao động ngược phA.
B. Hai dao động cùng pha .
C. Hai dao động vuông phA.
D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà?
A. Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đều
B. Lực tác dụng trong dao động điều hồ ln cùng hướng với vectơ vận tốc
C. Lực kéo về trong dao động điều hồ ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
D. Vận tốc của vật dao động điều hồ ln ngược pha với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc
Câu 4 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 .cos ft  N  (với F0 và f khơng đổi,
t tính bằng s). Biên độ của vật đó sẽ đạt cực đại khi tần số riêng của nó là:
A. f .
B.  f .
C. 2 f .

D. 0, 5 f .

Câu 5 : Một chất điểm có khối lượng m=0,2kg dao động điều hồ theo phương trình x  4cos 10 t  cm  với t
tính bằng giây. Lấy  2  10 . Khi động năng bằng ba lần thế năng thì động năng có giá trị là
A. 0,12 J .
B. 0,012 J .
C.1,2 J .
D. 0, 5 J .
Câu 6: Một con lắc lò xo được đặt trên mặt sàn nằm ngang rất nhẵn. Khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật
một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo. Sau khoảng thời gian 0, 4 (s) thế năng con lắc đạt cực đại lần
đầu tiên. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.
B. 10cm.

C. 4cm.
D. 8cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ x0 = 3 3 cm,
vận tốc v0 = 15cm/s; tại thời điểm t ,vật có li độ x0 = 3cm, vận tốc v0 = -15 3 cm/s. Biên độ dao động của vật là
:
A. 6 3 cm.
B. 6 5 cm.
C. 6 cm
D. 6 2 cm.
Câu 8 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai
nguồn bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng.
B. một ước số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng.
D. một ước số của nửa bước sóng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?
A. Sóng dọc có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng ngang có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
C. Sóng dọc có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng ngang có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn A, B kết hợp cùng pha với AB=8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 11 : Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có
mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác
AMB vng cân A. Xác đinh cường độ âm tại M.
A. 37,54dB

B. 38,46dB
C. 35,54dB
D. 32,46dB
Câu 12: Trong việc truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ đến thị trấn Ngãi Giao,
để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. giảm điện áp tại Phú Mỹ xuống n lần.
B. giảm điện áp tại Phú Mỹ xuống n2 lần.
C. tăng điện áp tại Phú Mỹ lên n lần.
D. tăng điện áp tại Phú Mỹ lên n lần.
Câu 13. Cho dịng xoay chiều có tần số f chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì tổng trở
của đoạn mạch là

R 2   4 fL  .
2

R2  1

. D.
R2  2 fL2 .
4 2 f 2 L2
Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào.
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Đều có ba cuôn dây mắc nối tiếp nhau đặt cố định trên một vòng tròn.
A.

R2  4 2 f 2 L2 .

B.


Trang 24

C.


GV NGUYỄN CAO VIỄN
Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu bếp điện (được coi
như là một điện trở thuần). Khi f = f1 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp điện trong thời gian t bằng Q . Khi f = f2
với f2 = 2f1 thì nhiệt lượng tỏa ra trên bếp điện trong thời gian 2t là
A. 8Q .
B. 4Q .
C. Q .
D. 2Q .
Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có




biểu thức u = u  100 2 sin 100 t   V và u  4 2cos 100 t   A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
6
3


A. 400W
B. 200 3 W
C. 200W
D. 0
Câu 17: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:

A. 260V
B. 140V
C. 80V
D. 20V
Câu 18: Cho đoạn mạch gồm có điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi đặt hiệu điện thế không đổi U
vào hai đầu đoạn mạch thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 12W. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 2U vào hai đầu đoạn mạch thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cũng là 12W. Hệ số công suất của đoạn
mạch xoay chiều là
A. 1,00
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,87
Câu 19: Khi sóng điện từ và sóng cơ đồng thời truyền từ khơng khí vào trong nước thì tốc độ truyền sóng của
A. cả hai sóng đều tăng.
B. cả hai sóng đều giảm.
C. sóng điện từ tăng cịn của sóng cơ giảm.
D. sóng điện từ giảm cịn của sóng cơ tăng.
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện, điện trở thuần của mạch khơng đáng
kể, đang có một dao động điện từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn
dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz.
B. 16 MHz .
C. 16 kHz .
D. 1,6 kHz .
Câu 21: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q1 thì
cường độ dịng điện là i1; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q2 thì cường độ dịng điện là i2. Gọi c là tốc
ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để là mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng
điện từ mà máy có thể thu có bước sóng
A.  = 2c


q22  q12
i22  i12

.

B.  = 2c

q22  q12
i12  i22

.

C.  = 2c

i22  i12
q22  q12

.

D.  = 2c

i22  i12
q12  q22

.

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.
Câu 23: Khi truyền trong môi trường chân không ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc sau
là ánh sáng
A. chàm.
B. lam.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 24 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm
khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc
đầu là:
A. 2,0 mm.
B. 1,7 mm.
C.
0,75mm.
D.
1,5 mm.
Câu 27: Chiếu ánh sáng chàm vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật rA. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là
A. kim loại.
B. kim loại kiềm.

C. chất cách điện.
D. Chất quang dẫn.
Câu 28: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron tự do.
B. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về mẫu ngun tử Bo?
A. Bán kính quỹ đạo dừng càng lớn thì năng lượng càng lớn.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ hay bức xạ một cách gián đoạn.
C. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng kém bền vững.
Trang 25


×