Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Phu luc 2 kế HOẠCH dạy học môn TIN học lớp 10 (ICT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 21 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC LỚP: 10 THEO ĐỊNH HƯỚNG ICT
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Cả năm: 70 tiết; Học kỳ I: 36 tiết; Học kỳ II: 34 tiết
1. Phân phối chương trình
Tiết
thứ

Bài học

1
2

Bài 1. Thơng tin và xử lí
thơng tin

Số
u cầu cần đạt (bao gồm cả nội
Thiết bị dạy học
tiết
dung tích hợp, điều chỉnh…)
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (7 tiết)
2
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Thông tin và dữ liệu
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Đơn vị lưu trữ dữ liệu
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
- Lưu trữ, xử lí và truyền điện tử,
thông tin bằng thiết bị số
2. Về năng lực:


2. Đối với HS:
- HS phân biệt được Thông tin - SGK, vở ghi
và dữ liệu
- HS chuyển đổi được Đơn vị
lưu trữ dữ liệu
- HS nêu được sự ưu việt của
việc Lưu trữ, xử lí và truyền thơng
tin bằng thiết bị số.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận
dụng kiến thức, kĩ năng học được ở
nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác vào học tập

Ghi chú
2 LT


Tiết
thứ

3
4

Bài học

Bài 2. Vai trị của thiết bị
thơng minh và tin học đối
với xã hội


Số
tiết

2

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
và đời sống hằng ngày.
- Trách nhiệm: Sẵn sàng, tự
tin, có tinh thần trách nhiệm và
sáng tạo khi tham gia các hoạt động
tin học; Có hành vi, ứng xử đúng
đắn khi xử lí thơng tin, dữ liệu:
Khơng tiếp tay cho kẻ xấu phát tán
hình ảnh, thông tin ảnh hưởng đến
danh dự của tổ chức, cá nhân hoặc
ảnh hưởng đến nếp sống văn hoá,
trật tự an tồn xã hội.
1. Về kiến thức
- Thiết bị thơng minh
- Vai trị thiết bị thơng minh
- Vai trị tin học
- Thành tựu nổi bật ngành tin học
2. Về năng lực:
- Nhận biết được một số thiết bị
thông minh thông dụng. Nêu được
ví dụ cụ thể
- Biết được vai trị của thiết bị
thông minh trong xã hội và cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ tư

- Biết vai trò của tin học đối với xã
hội. Nêu được ví dụ
- Biết các thành tựu nổi bật của
ngành tin học

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

2 LT


Tiết
thứ

5
6
7

8
9

Bài học


Bài 7. Thực hành sử dụng
thiết bị số thông dụng

Bài 8. Mạng máy tính
trong cuộc sống hiện đại

Số
tiết

3

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Thiết bị số cá nhân thơng thường
- Tính năng thiết bị số cá nhân
- Sử dụng thiết bị số cá nhân
2. Về năng lực:
- Biết được thiết bị số cá nhân
thơng dụng thường có những gì.
- Biết được một số tính năng tiêu
biểu của thiết bị số cá nhân thông
dụng
- Khai thác sử dụng một số ứng
dụng và dữ liệu trên các thiết bị di
động như máy tính bảng (tablet),
điện
thoại

thơng
minh
(smartphone).
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
- Thiết bị số cá nhân (máy tính,
ĐTTM, Ipad, đồng hồ…)
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi
- Thiết bị số cá nhân (máy tính,
ĐTTM, Ipad, đồng hồ…)

3 TH

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET (6 tiết)
2
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Mạng Lan và Internet
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
- Vai trò của Internet

điện tử,
- Điện toán đám mây
- Kết nối vạn vật
2. Đối với HS:
2. Về năng lực:
- SGK, vở ghi

2 LT


Tiết
thứ

Bài học

10
11

Bài 9. An tồn trên khơng
gian mạng

Số
tiết

u cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng
LAN và Internet
- Biết được những thay đổi về chất
lượng cuộc sống, phương thức học

tập và làm việc trong xã hội khi
mạng máy tính được sử dụng rộng
rãi
- Biết được một số công nghệ dựa
trên Internet như dịch vụ điện toán
đám mây hay kết nối vạn vật (IoT).
3. Về phẩm chất:

2

1. Về kiến thức
- Những nguy cơ và tác hại khi
tham gia các hoạt động trên
internet.
- Cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên
mạng.
- Phần mềm xấu (mã độc).
2. Về năng lực:
- Nêu được những nguy cơ và tác
hại khi tham gia các hoạt động trên
internet một cách thiếu hiểu biết và
bất cẩn. Trình bày được một số
cách để phịng những tác hại đó.
- Nêu được một vài cách phòng vệ
khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách

Thiết bị dạy học

Ghi chú


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

2 LT


Tiết
thứ

12
13

14
15
16

Bài học

Bài 10. Thực hành khai
thác tài nguyên trên
Internet

Số
tiết

2


Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
bảo vệ dữ liệu cá nhân.
- Trình bày được sơ lược về các
phần mềm xấu (mã độc). Biết sử
dụng một số cung cụ để phòng
chống phần mềm xấu.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Một số dịch vụ và tài nguyên trên
internet phục vụ học tập.
2. Về năng lực:
- Khai thác được một số dịch vụ và
tài nguyên trên internet phục vụ
học tập gồm: phần mềm dịch, kho
học liệu mở.
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
-….
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi


2 TH

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HỐ TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ (3 tiết)
Bài 11. Ứng xử trên môi
3
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
trường số. Nghĩa vụ tôn
- Những vấn về đạo đức, pháp luật - Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
trọng bản quyền
và văn hóa
điện tử,
- Một số nội dung pháp lí liên quan
tới việc đưa tin lên mạng.
2. Đối với HS:
- Quyền tác giả và bản quyền
- SGK, vở ghi
2. Về năng lực:
- Biết được những vấn đề nảy sinh
về đạo đức, pháp luật và văn hóa

3 LT


Tiết
thứ

17


Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ
biến.
- Giải thích được một số nội dung
pháp lí liên quan tới việc đưa tin
lên mạng và tôn trọng bản quyền
thông tin, sản phẩm số.
3. Về phẩm chất:

1. Về kiến thức
2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:

Ôn tập

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,

2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
18

Kiểm tra giữa kì I

1

2. Về năng lực:

2. Đối với HS:

TN+TL

3. Về phẩm chất:
19
20

Bài 12. Phần mềm thiết
kế đồ họa

2

CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC (7 tiết)
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Khái niệm về thiết kế đồ họa, so - Máy vi tính, máy chiếu,

- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
sánh ảnh chụp và hình vẽ.
điện tử,
- Phần mềm đồ họa Inkscape
2. Về năng lực:

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

21
22

Bài 13. Bổ sung các đối
tượng đồ họa

23
24

Bài 14. Làm việc với đối
tượng đường và văn bản

Số
tiết


2

2

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
Thiết bị dạy học
dung tích hợp, điều chỉnh…)
- Biết được khái niệm về thiết kế đồ
họa, phân biệt được đồ họa vectơ
và đồ họa điểm ảnh.
2. Đối với HS:
- Sử dụng được các chức năng cơ
- SGK, vở ghi
bản của phần mềm thiết kế đồ họa
Inkscape để vẽ hình đơn giản.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Một số chức năng của các lệnh
tạo, điều chỉnh các đối tượng đồ
họa đơn giản
2. Về năng lực:
- Biết và sử dụng được một số chức
năng của các lệnh tạo, điều chỉnh
các đối tượng đồ họa đơn giản.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Các thao tác chỉnh sửa hình
- Vẽ, chỉnh sửa hình để được đường
cong mong muốn.
2. Về năng lực:

- Biết các thao tác chỉnh sửa hình
- Thực hiện được việc vẽ, chỉnh sửa
hình để được đường cong mong
muốn.

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

Ghi chú

1 LT
1 TH

1 LT
1 TH


Tiết
thứ


25

26

Bài học

Bài 15. Hồn thiện hình
ảnh đồ họa

Số
tiết

1

u cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Sản phẩm số đơn giản: Thiết kế
logo, tạo banner, topic quảng cáo,
băng-rơn, áp phích, poster và thiệp
chúc mừng,…
2. Về năng lực:
- Tạo được sản phẩm số đơn giản,
hữu ích và thực tế như thiết kế
logo, tạo banner, topic quảng cáo,
băng-rơn, áp phích, poster và thiệp
chúc mừng,…
3. Về phẩm chất:


Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1 TH

CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (35 tiết)
Bài 16. Ngơn ngữ lập
1
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
trình bậc cao và Python
- Khái niệm ngơn ngữ lập trình bậc - Máy vi tính, máy chiếu,
cao và ngơn ngữ lập trình bậc cao - Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
Python.
- Chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình trong môi 2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi
trường lập trình Python
- Tạo và thực hiện một chương
trình Python.
2. Về năng lực:

- Biết khái niệm ngơn ngữ lập trình
bậc cao và ngơn ngữ lập trình bậc

1 LT


Tiết
thứ

27
28

Bài học

Bài 17. Biến và lệnh gán

Số
tiết

2

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
cao Python.
- Phân biệt được chế độ gõ lệnh
trực tiếp và chế độ soạn thảo
chương trình trong mơi trường lập
trình Python
- Biết cách tạo và thực hiện một
chương trình Python.

3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Thiết lập biến. Phân biệt biến và
từ khóa.
- Sử dụng lệnh gán và thực hiện
một số phép tốn trên kiểu số
ngun, số thực và xâu kí tự.
2. Về năng lực:
- Biết cách thiết lập biến. Phân biệt
được biến và từ khóa.
- Biết sử dụng lệnh gán và thực
hiện một số phép toán trên kiểu số
nguyên, số thực và xâu kí tự.

Thiết bị dạy học

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

Ghi chú

1 LT
1 TH

3. Về phẩm chất:
29

30

Bài 18. Các lệnh vào ra
đơn giản

2

1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Một số lệnh vào ra đơn giản
- Một số chuyển đổi dữ liệu giữa - Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

31
32

Bài 19. Câu lệnh rẽ

nhánh if

2

33
34

Bài 20. Câu lệnh lặp For

2

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
Thiết bị dạy học
dung tích hợp, điều chỉnh…)
các kiểu dữ liệu cơ bản
2. Về năng lực:
- Biết và thực hiện được một số lệnh vào ra đơn giản
2. Đối với HS:
- Thực hiện được một số chuyển - SGK, vở ghi
đổi dữ liệu giữa các kiểu dữ liệu cơ
bản
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Các phép toán với kiểu dự liệu
logic
- Lệnh rẽ nhánh if trong lập trình
2. Về năng lực:
- Biết và trình bày được các phép
tốn với kiểu dự liệu logic
- Biết sử dụng được lệnh rẽ nhánh

if trong lập trình
3. Về phẩm chất:

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Về kiến thức
- Ý nghĩa của vùng giá trị tạo bởi
lệnh ranger().
- Chức năng của lệnh lặp for và
cách dùng trong Python.
2. Về năng lực:
- Biết được ý nghĩa của vùng giá trị

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

Ghi chú

1 LT
1 TH


1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
tạo bởi lệnh ranger().
- Biết được chức năng của lệnh lặp
for và cách dùng trong Python.

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1 LT


3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
35

Ôn tập cuối kì 1

1

2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức

36

Kiểm tra cuối kì I

1

2. Về năng lực:

1. Đối với GV:
2. Đối với HS:

TN + TL

3. Về phẩm chất:
37
38


Bài 21. Câu lệnh lặp
While

2

1. Về kiến thức
- Giải các bài tốn sử dụng lệnh lặp
while với số lần khơng biết trước
- Cấu trúc lập trình cơ bản: tuần tự,
rẽ nhánh, lặp,…
2. Về năng lực:
- Biết và thực hành giải các bài

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

Số

tiết

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
toán sử dụng lệnh lặp while với số
lần khơng biết trước
- Biết ba cấu trúc lập trình cơ bản:
tuần tự, rẽ nhánh, lặp,…

Thiết bị dạy học

Ghi chú

3. Về phẩm chất:

39
40

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh
sách

2

1. Về kiến thức
- Kiểu dữ liệu danh sách (list), cách
khởi tạo và truy cập từng phần tử
của danh sách.
- Cách duyệt các phần tử của danh
sách bằng lệnh for.
- Một số phương thức đơn giản trên

dữ liệu danh sách.
2. Về năng lực:
- Biết được kiểu dữ liệu danh sách
(list), cách khởi tạo và truy cập
từng phần tử của danh sách
- Biết và thực hiện được cách duyệt
các phần tử của danh sách bằng
lệnh for
- Thực hành được một số phương
thức đơn giản trên dữ liệu danh
sách
3. Về phẩm chất:

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

41
42
43


Bài học

Bài 23. Một số lệnh làm
việc với dữ liệu danh
sách

Số
tiết

3

44
45

Bài 24. Xâu kí tự

2

46
47
48

Bài 25. Một số lệnh làm
việc với xâu kí tự

3

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)

1. Về kiến thức
- Duyệt danh sách bằng toán tử In
- một số phương thức thường dùng
với danh sách.
2. Về năng lực:
- Biết cách duyệt danh sách bằng
toán tử In
- Biết và thực hiện được một số
phương thức thường dùng với danh
sách
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Xâu kí tự là kiểu dữ liệu cơ bản
của Python
- Lệnh for để xử lý xâu kí tựhhsj
2. Về năng lực:
- Hiểu được xâu kí tự là kiểu dữ
liệu cơ bản của Python
- Biết và thực hiện được lệnh for để
xử lý xâu kí tựhhsj
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Một số lệnh thường dùng với xâu - Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
kí tự.
điện tử,
2. Về năng lực:
-

Ghi chú

1 LT
2 TH

1 LT
1 TH

1 LT
2 TH


Tiết

thứ

49
50

51
52

Số
tiết

Bài học

Bài 26.
Python

Hàm

trong

Bài 27. Tham số của hàm

2

3

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
Thiết bị dạy học
dung tích hợp, điều chỉnh…)
- Biết và thực hiện được một số

2. Đối với HS:
lệnh thường dùng với xâu kí tự.
- SGK, vở ghi
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Chương trình con là hàm
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Tạo hàm
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
2. Về năng lực:
điện tử,
- Biết được chương trình con là hàm
2. Đối với HS:
- Biết cách tạo hàm
- SGK, vở ghi
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Thiết lập các tham số của hàm.
Cách truyền giá trị thông qua đối số
hàm.
- Viết chương trình có sử dụng
chương trình con.
2. Về năng lực:
- Biết cách thiết lập các tham số
của hàm. Hiểu được cách truyền
giá trị thông qua đối số hàm.
- Biết viết chương trình có sử dụng
chương trình con.
3. Về phẩm chất:


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

Ghi chú

1 LT
1 TH

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
1. Về kiến thức

53


Ôn tập

1

2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
54

Kiểm tra giữa kì II

1

2. Về năng lực:

2. Đối với HS:


TN+TL

3. Về phẩm chất:

55
56

Bài 28. Phạm vi của biến

3

57
68

Bài 29. Nhận biết lỗi
chương trình

2

1. Về kiến thức
- Ý nghĩa của phạm vi hoạt động
của biến trong chương trình và
hàm.
2. Về năng lực:
- Biết và trình bày được ý nghĩa
của phạm vi hoạt động của biến
trong chương trình và hàm.
3. Về phẩm chất:


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Về kiến thức
- Một số loại lỗi chương trình
- Các lỗi ngoại lệ thường gặp

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng

1 LT
1 TH

1 LT
1 TH


Tiết
thứ

Bài học

59
60


Bài 30. Kiểm thử và gỡ
lỗi chương trình

61
62

Bài 31. Thực hành viết
chương trình đơn giản

Số
tiết

2

2

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
2. Về năng lực:
- Biết và phân biệt được một số loại
lỗi chương trình
- Biết được một vài lỗi ngoại lệ
thường gặp
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Vài phương pháp đơn giản kiểm
thử chương trình.
- Một vài cách gỡ lỗi đơn giản một
chương trình.
2. Về năng lực:

- Biết được một vài phương pháp
đơn giản kiểm thử chương trình.
- Biết được một vài cách gỡ lỗi
đơn giản một chương trình.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Viết chương trình đơn giản bằng
ngơn ngữ Python.
- Các bước gỡ rối chương trình
bằng cơng cụ debug – thiết lập
điểm dừng và chạy theo từng lệnh.
2. Về năng lực:
- Thực hành viết chương trình đơn
giản bằng ngơn ngữ Python

Thiết bị dạy học

Ghi chú

điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

1 LT
1 TH

2 TH


Tiết
thứ

Bài học

63
64

Bài 32. Ơn tập lập trình
Python

65
66

Bài 33. Nghề thiết kế đồ
họa máy tính


Số
tiết

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
- Thực hành được các bước gỡ rối
chương trình bằng cơng cụ debug –
thiết lập điểm dừng và chạy theo
từng lệnh.
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

1. Về kiến thức
1. Đối với GV:
- Ôn tập lập trình Python
- Lập trình giải bài tốn có tính liên - Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
môn.
điện tử,
2. Về năng lực:
2
- Thực hành ôn tập lập trình 2. Đối với HS:
Python
- Thực hành lập trình giải bài - SGK, vở ghi
tốn có tính liên mơn
3. Về phẩm chất:
CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC (5 tiết)
2
1. Về kiến thức

1. Đối với GV:
- Khái niệm, kiến thức và kĩ năng - Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
cần có của nghề thiết kế đồ họa.
- Các ngành học và nhu cầu nhân điện tử,
lực liên quan đến nghề thiết kế đồ 2. Đối với HS:
họa.
- Thông tin hướng nghiệp về lĩnh - SGK, vở ghi
vực thiết kế đồ họa, giao lưu và
chia sẻ với bạn bè qua các kênh
truyền thông tin số về thông tin
nghề nghiệp.

Ghi chú

2 TH

2 LT


Tiết
thứ

Bài học

67
68

Bài 34. Nghề phát triển
phần mềm


Số
tiết

3

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội
dung tích hợp, điều chỉnh…)
2. Về năng lực:
- Biết được khái niệm, kiến thức và
kĩ năng cần có của nghề thiết kế đồ
họa.
- Biết các ngành học và nhu cầu
nhân lực liên quan đến nghề thiết
kế đồ họa.
- Tự tìm kiếm và khai thác được
thơng tin hướng nghiệp về lĩnh vực
thiết kế đồ họa, giao lưu và chia sẻ
với bạn bè qua các kênh truyền
thông tin số về thông tin nghề
nghiệp.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
- Khái niệm nghề phát triển phần
mềm và một số kiến thức, kĩ năng
cần có của người làm nghề phát
triển phần mềm.
- Các ngành học ở bậc đại học, cao
đẳng liên quan đến phát triển phần
mềm và cơ hội nghề nghiệp liên

quan đến phát triển phần mềm.
2. Về năng lực:
- Hiểu được khái niệm nghề phát
triển phần mềm và một số kiến
thức, kĩ năng cần có của người làm

Thiết bị dạy học

Ghi chú

1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi

2 LT
1 TH


Tiết
thứ

Số
tiết

Bài học

Yêu cầu cần đạt (bao gồm cả nội

dung tích hợp, điều chỉnh…)
nghề phát triển phần mềm.
- Biết các ngành học ở bậc đại học,
cao đẳng liên quan đến phát triển
phần mềm và cơ hội nghề nghiệp
liên quan đến phát triển phần mềm.
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức

69

70

Ôn tập kì 2

1

Kiểm tra cuối kì 2

1

2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:
1. Về kiến thức
2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:

Thiết bị dạy học

Ghi chú


1. Đối với GV:
- Máy vi tính, máy chiếu,
- Sách giáo khoa, KHBD, bài giảng
1 LT
điện tử,
2. Đối với HS:
- SGK, vở ghi
1. Đối với GV:
TN + TL
2. Đối với HS:

2. Chuyên đề Tin học ứng dụng
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời gian Thời điểm
đánh giá
Giữa Học kỳ 1

45 phút

Tiết 18

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tiết 36

u cầu cần đạt


Hình thức

Nắm được tồn bộ kiến thức từ bài 1 đến
bài 11 để làm bài kiểm tra
Nắm được toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến

Kiểm tra trực tiếp
Trắc nghiệm + Tự luận
Kiểm tra trực tiếp


Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tiết 54

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tiết 70

bài 20 để làm bài kiểm tra
Nắm được toàn bộ kiến thức từ bài 21 đến
bài 27 để làm bài kiểm tra
Nắm được toàn bộ kiến thức từ bài 21 đến
bài 34 để làm bài kiểm tra


Trắc nghiệm + Tự luận
Kiểm tra trực tiếp
Trắc nghiệm + Tự luận
Kiểm tra trực tiếp
Trắc nghiệm + Tự luận


n Bái, ngày tháng 8 năm 2022
PHỊNG KHOA HỌC CƠNG NGHỆ

KT.GIÁM ĐỐC

TRƯỞNG PHỊNG

PHĨ GIÁM ĐỐC



×