Câu 1. 1 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong liên kết
sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 12 mm. Thép góc khơng đều
cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 70x50x6. Lực kéo tính tốn N = 230 kN. Chiều cao đường hàn liên kết ở cả
sống và mép của thép góc là hf = 6 mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245 N/mm², f u = 420 N/mm². Hàn
tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,95.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns ( kN ) `~ 138 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm ( kN ) `~ 92 ~` `_ 0,4 _`
c. ls ( mm ) `~ 210 ~` `_ 0,3 _`
d. lm ( mm ) `~ 140 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ị3
Câu 2. 1 :
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 520 x 9 ) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ lệch tâm e = 110 mm.
Đường hàn có fwt = 200 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,95.
N
b
e
N
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw ( mm2 ) `~ 4518 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 378006 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax ( kN ) `~ 371 ~` `_ 0,9 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.a 1 :
§ Ị4
Xác định lực kéo lớn nhất
mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 400 x 9 ) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 30 ˚. Vật liệu thép CCT38 có f =
230 N/mm². Đường hàn có fwt = 190 N/mm²; fwv = 140 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
0,95.
N
b
N
α
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max ( kN ) `~ 2541 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max ( kN ) `~ 1081 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt ( kN ) `~ 787 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 787 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ị5
Câu 5. 1 :
Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho biết: Thép
tấm có tiết diện b x t = ( 680 x 10 ) mm. Đường hàn có f wt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của
liên kết γc = 1.
b
M
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw ( mm ) `~ 660 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 726000 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax ( kN.m ) `~ 138 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ò6
Câu 5.a 1 :
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết chịu tác
động đồng thời của mô men uốn M = 91 kN.m và lực cắt V = 320 kN. Tiết diện của 2 thép tấm là b x t =
( 680 x 12 ) mm.
v
v
b
M
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw ( N/mm² ) `~ 106 ~` `_ 0,6 _`
b. τw ( N/mm² ) `~ 40,7 ~` `_ 0,6 _`
c. σtđ ( N/mm² ) `~ 127 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7. 1 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (L bg = ?) trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết
diện b x t = ( 760 x 10 ) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 740 x 8 ) mm. Các đường hàn
góc cạnh có chiều cao hf = 10 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 560 kN. Vật liệu thép có f u = 380
N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
γc = 0,85.
§ Ò7
tbg
25mm
t bg
N
b
N
bbg
Lbg
25mm
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 140 ~` `_ 0,5 _`
b. lf = ( mm ) `~ 130 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 310 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8. 1 :
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết diện
b x t = ( 700 x 10 ) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = ( 680 x 8 ) mm và và chiều dài Lbg = 400
mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 420 kN. Vật liệu thép có fu = 380 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn
Ị7
có fwf = 200§N/mm²;
βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
tbg
b
N
bbg
Lbg
25mm
25mm
t bg
N
t
0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min ( N/mm² ) `~ 140 ~` `_ 0,5 _`
b. lf ( mm ) `~ 165 ~` `_ 0,5 _`
c. hf ( mm ) `~ 6 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9. 1 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 500 x 8 )
mm bằng 2 bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 460 x 11 ) mm. Liên kết chịu lực kéo đúng tâm N = 650 kN.
Sử dụng bu lông thường có fvb = 160 N/mm²; fcb = 465 N/mm². Đường kính bu lơng d = 18 mm. Hệ số
điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,95.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 57,3 ~` `_ 0,5 _` (60,246)
b. nb ( cái ) `~ 12 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.a 1 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 300 x
10 ) mm bằng 1 bản ghép tiết diện bbg x tbg = ( 280 x 13 ) mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm².
Dùng bu lơng tinh có fvb = 200 N/mm²; fcb = 435 N/mm². Đường kính bu lơng d = 20 mm. Đường kính
lỗ bu lơng dlỗ = 20,3 mm. Số lượng bu lơng ở một phía của liên kết n = 6 cái. Hệ số điều kiện làm việc
của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 56,55 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 308,45 ~` `_ 0,3 _`(449,82
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 497,09 ~` `_ 0,4 _` (552,3)
d. Nmax ( kN ) `~ 308,45 ~` `_ 0,4 _` _`(449,82
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.b 1 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lơng nối 2 bản thép có kích thước tiết diện b 1
x t1 = ( 480 x 11 ) mm và b2 x t2 = ( 480 x 11 ) mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Bu lơng
cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lơng A bn = 303 mm2. Thép bu lơng có fhb = 720
N/mm². Các hệ số μ = 0,35; γ b1 = 0,9; γb2 = 1,2. Đường kính bu lơng d = 22 mm. Đường kính lỗ bu lơng
dlỗ = 24 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết n = 12 cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ c =
0,85.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb ( kN ) `~ 57,27 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 624,73 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 889,70 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 624,73 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.c 1 :
Xác định lực kéo lớn nhất (N = ?) để liên kết bu lơng như hình vẽ có thể chịu được, biết: Liên kết sử
dụng 3 bu lông cường độ cao có đường kính bu lơng d = 18 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 20 mm.
Diện tích tiết diện thực của thân bu lơng A bn = 192 mm2. Thép bu lơng có fhb = 600 N/mm². Các hệ số μ
= 0,35; γb1 = 0,8; γb2 = 1,1. Thép tấm có tiết diện b x t = ( 530 x 16 ) mm. Sử dụng 2 thép góc số hiệu L
200x16. Diện tích tiết diện của 1 thép góc Ag = 6180 mm2. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb ( kN ) `~ 58,65 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 175,94 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 1560,32 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 175,94 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.d 1 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 1 thép góc số hiệu L 125x10 với một bản
thép tiết diện b x t = ( 390 x 20 ) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 300 kN. Diện tích tiết diện của
một thép góc là Ag = 2420 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245 N/mm². Sử dụng bu lơng cường độ cao
có đường kính bu lơng d = 24 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 26 mm. Diện tích tiết diện thực của thân
bu lơng Abn = 352 mm2. Thép bu lơng có fhb = 640 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γ b1 = 0,9; γb2 = 1,1. Hệ số
điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb ( kN ) `~ 73,73 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 5 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15. 1 :
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ đồ công
xôn chịu tải trọng phân bố đều qc = 13,5 kN/m. Nhịp dầm L = 2,6 m. Hệ số vượt tải γ q = 1,1; γg = 1,05.
Tiết diện dầm I22a có Wx = 254 cm3; Ix = 2790 cm4; Sx = 143 cm3; tw = 5,4 mm; h = 220 mm. Trọng
lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,26 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 15,1 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = ( N/mm² ) `~ 201 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = ( N/mm² ) `~ 37,3 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16. 1 :
Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản, chịu tải trọng phân bố đều q c = 14 kN/m.
Nhịp dầm L = 5,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm I24a có I x = 3800 cm4.
Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,29 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc ( kN/m ) `~ 14,3 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = ( mm ) `~ 17,1 ~` `_ 0,8 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.a 1 :
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản chịu tải trọng phân bố
đều qc = 18 kN/m. Nhịp dầm L = 4,6 m. Hệ số vượt tải γ q = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện dầm I22a có W x =
254 cm3; Ix = 2790 cm4; Sx = 143 cm3; tw = 5,4 mm; h = 220 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm g c =
0,26 kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm²; f v = 130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết
cấu γc = 0,95.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 20,1 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.b 1 :
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm, chịu
tải trọng phân bố đều qc = 65 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số vượt tải γ q = 1,1. Nhịp
dầm L = 14,5 m. Tiết diện dầm h = 940 mm; b = 310 mm; tw = 12 mm; tf = 22 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 71,5 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax ( kN.m ) `~ 1253 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax ( N/mm² ) `~ 164 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.c 1 :
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công xôn, chịu tải
trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số vượt tải γ q = 1,1. Nhịp dầm L
= 3 m. Tiết diện dầm h = 860 mm; b = 280 mm; tw = 9 mm; tf = 20 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 55 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax ( kN ) `~ 165 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax ( N/mm² ) `~ 23,8 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16.a 1 :
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ cơng xơn, chịu tải trọng
phân bố đều qc = 45 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L = 3 m. Mô đun đàn hồi của
thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 840 mm; b = 320 mm; tw = 9 mm; tf = 20 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix ( cm4 ) `~ 253611 ~` `_ 0,5 _`
b. Δ ( mm ) `~ 0,86 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21. 1 :
Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều kiện ổn định, với các số
liệu sau: Lực nén tính tốn N = 110 kN (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Sơ đồ cột theo phương
vng góc với trục x là 1 đầu ngàm, một đầu khớp; theo phương vng góc với trục y là 2 đầu khớp.
Chiều cao cột L = 3,2 m. Thép cột có f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,95.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 30,2 ~` `_ 0,2 _`
b. λy `~ 170 ~` `_ 0,2 _`
c. φmin `~ 0,22 ~` `_ 0,2 _`
d. Chọn thép hình `~ 18 ~` `_ 0,9 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21.a 1 :
Xác định lực nén lớn nhấtcó thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ hợp hàn chịu
nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vng góc với trục x là 2 đầu khớp; theo phương vng góc
với trục y là 2 đầu ngàm. Chiều cao của cột L = 5,8 m. Cột có tiết diện h = 390 mm; b = 340 mm; t w = 8
mm; tf = 14 mm. Thép cột có f = 245 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 33,7 ~` `_ 0,4 _`
b. λy `~ 33,7 ~` `_ 0,4 _`
c. φmin `~ 0,92 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 2232 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23. 1 :
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn tiết diện ghép từ hai thép góc số hiệu L
65x50x5, ghép cạnh lớn. Thông số của một thép góc đơn là A g = 554 mm2; cx = 19,9 mm; cy = 12,5 mm;
ix0 = 20,5 mm; iy0 = 14,7 mm. Bề dày bản mã t = 6 mm. Sơ đồ thanh giàn theo phương vng góc với
trục x là 1 đầu ngàm, một đầu khớp; theo phương vng góc với trục y là 2 đầu ngàm. Chiều dài thanh
giàn L = 1,9 m. Thép có cường độ f = 245 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 64,9 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 44,5 ~` `_ 0,3 _`
c. φmin `~ 0,78 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 169 ~` `_ 0,6 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23.a 1 :
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn ghép từ hai thép góc số hiệu L 90x7.
Thơng số của một thép góc đơn là A g = 1220 mm2; c = 24,5 mm; i0 = 27,5 mm. Bề dày bản mã t = 8 mm.
Sơ đồ thanh giàn theo phương vuông góc với trục x là 1 đầu ngàm, một đầu khớp; theo phương vng
góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều dài thanh giàn L = 2,4 m. Thép có cường độ f = 245 N/mm². Hệ số
Ị G2 kết cấu γc = 0,8.
điều kiện làm việc§ của
y
y
y
0
0
x (x0)
x (x0)
y
0
tbm
c
y
0
y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 61,1 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 60,6 ~` `_ 0,3 _`
c. φmin `~ 0,8 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 382 ~` `_ 0,6 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. 2 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong liên kết
sau, biết: Liên kết hàn 2 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 8 mm. Thép góc đều cạnh số
hiệu 125x8. Lực kéo tính tốn N = 390 kN. Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc
là hf = 6 mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm², f u = 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có f wf =
180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns ( kN ) `~ 273 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm ( kN ) `~ 117 ~` `_ 0,4 _`
c. ls ( mm ) `~ 220 ~` `_ 0,3 _`
d. lm ( mm ) `~ 100 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2. 2 :
§ Ò3
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 620 x 8 ) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ lệch tâm e = 70 mm. Đường
hàn có fwt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
N
b
e
N
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw ( mm2 ) `~ 4832 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 486421 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax ( kN ) `~ 433 ~` `_ 0,9 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.a 2 :
§ Ị4
Xác định lực kéo lớn nhất
mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 600 x 13 ) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 75 ˚. Vật liệu thép CCT42 có f =
245 N/mm². Đường hàn có fwt = 200 N/mm²; fwv = 140 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
0,9.
N
b
N
α
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max ( kN ) `~ 1442 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max ( kN ) `~ 3767 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt ( kN ) `~ 1720 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 1442 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ò5
Câu 5. 2 :
Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho biết: Thép
tấm có tiết diện b x t = ( 700 x 14 ) mm. Đường hàn có f wt = 170 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của
liên kết γc = 0,95.
M
b
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw ( mm ) `~ 672 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 1053696 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax ( kN.m ) `~ 170 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ị6
Câu 5.a 2 :
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết chịu tác
động đồng thời của mô men uốn M = 66 kN.m và lực cắt V = 246 kN. Tiết diện của 2 thép tấm là b x t =
( 480 x 14 ) mm.
v
v
b
M
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw ( N/mm² ) `~ 138 ~` `_ 0,6 _`
b. τw ( N/mm² ) `~ 38,9 ~` `_ 0,6 _`
c. σtđ ( N/mm² ) `~ 154 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7. 2 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (L bg = ?) trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết
diện b x t = ( 620 x 14 ) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 600 x 12 ) mm. Các đường hàn
góc cạnh có chiều cao hf = 6 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN. Vật liệu thép có f u = 380
N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
§ Ị7
γc = 0,95.
tbg
b
N
bbg
Lbg
25mm
25mm
t bg
N
t
u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 140 ~` `_ 0,5 _`
b. lf = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8. 2 :
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết diện
b x t = ( 540 x 12 ) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = ( 520 x 10 ) mm và và chiều dài Lbg = 560
mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 1020 kN. Vật liệu thép có fu = 380 N/mm². Hàn tay, dùng que
§ Ị7
hàn có fwf = 200
N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
tbg
b
N
bbg
Lbg
25mm
25mm
t bg
N
t
0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min ( N/mm² ) `~ 140 ~` `_ 0,5 _`
b. lf ( mm ) `~ 245 ~` `_ 0,5 _`
c. hf ( mm ) `~ 9 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9. 2 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 700 x 11 )
mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = ( 660 x 14 ) mm. Liên kết chịu lực kéo đúng tâm N = 400 kN.
Sử dụng bu lông tinh có fvb = 200 N/mm²; fcb = 515 N/mm². Đường kính bu lơng d = 18 mm. Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 91,6 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 5 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.a 2 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 320 x
11 ) mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = ( 300 x 12 ) mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm².
Dùng bu lơng tinh có fvb = 160 N/mm²; fcb = 435 N/mm². Đường kính bu lơng d = 18 mm. Đường kính
lỗ bu lơng dlỗ = 18,3 mm. Số lượng bu lơng ở một phía của liên kết n = 12 cái. Hệ số điều kiện làm việc
của liên kết γc = 0,85.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 69,22 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 830,59 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 533,05 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 533,05 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.b 2 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước tiết diện b 1
x t1 = ( 340 x 9 ) mm và b2 x t2 = ( 330 x 12 ) mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Bu lơng thơ
có fvb = 200 N/mm²; fcb = 395 N/mm². Đường kính bu lơng d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 21
mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết n = 12 cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 36,64 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 399,75 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 425,78 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 399,75 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.c 2 :
Xác định lực kéo lớn nhất (N = ?) để liên kết bu lơng như hình vẽ có thể chịu được, biết: Liên kết sử
dụng 3 bu lơng thường có đường kính bu lơng d = 22 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 24 mm. Thép bu
lơng có fvb = 160 N/mm²; fcb = 465 N/mm². Thép tấm có tiết diện b x t = ( 160 x 14 ) mm. Sử dụng 1
thép góc số hiệu L 60x6. Diện tích tiết diện của 1 thép góc A g = 691 mm2. Vật liệu thép CCT38 có f =
230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 43,79 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 119,43 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 110,71 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 110,71 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.d 2 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 1 thép góc số hiệu L 80x6 với một bản thép
tiết diện b x t = ( 220 x 14 ) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 170 kN. Diện tích tiết diện của một
thép góc là Ag = 935 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245 N/mm². Sử dụng bu lơng thơ có đường kính
bu lơng d = 20 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 23 mm. Thép bu lơng có f vb = 190 N/mm²; fcb = 540
N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 48,35 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 4 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15. 2 :
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ đồ 2 đầu
ngàm chịu tải trọng phân bố đều q c = 15 kN/m. Nhịp dầm L = 5,6 m. Hệ số vượt tải γ q = 1,1; γg = 1,05.
Tiết diện dầm I24 có Wx = 289 cm3; Ix = 3460 cm4; Sx = 163 cm3; tw = 5,6 mm; h = 240 mm. Trọng lượng
trên 1 m dài của dầm gc = 0,27 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 16,8 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = ( N/mm² ) `~ 152 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = ( N/mm² ) `~ 39,5 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16. 2 :
Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ 2 đầu ngàm, chịu tải trọng phân bố đều q c = 14
kN/m. Nhịp dầm L = 4,8 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm I18 có I x =
1290 cm4. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,18 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc ( kN/m ) `~ 14,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = ( mm ) `~ 7,24 ~` `_ 0,8 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.a 2 :
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ cơng xơn chịu tải trọng phân bố
đều qc = 11,5 kN/m. Nhịp dầm L = 2,4 m. Hệ số vượt tải γ q = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện dầm I20 có Wx =
184 cm3; Ix = 1840 cm4; Sx = 104 cm3; tw = 5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm g c =
0,21 kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm²; f v = 130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết
cấu γc = 0,90.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.b 2 :
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm, chịu
tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số vượt tải γ q = 1,1. Nhịp
dầm L = 10,5 m. Tiết diện dầm h = 640 mm; b = 250 mm; tw = 14 mm; tf = 20 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax ( kN.m ) `~ 809 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax ( N/mm² ) `~ 213 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15.c 2 :
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm, chịu
tải trọng phân bố đều qc = 45 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số vượt tải γ q = 1,1. Nhịp
dầm L = 14,5 m. Tiết diện dầm h = 960 mm; b = 280 mm; tw = 9 mm; tf = 16 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q ( kN/m ) `~ 49,5 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax ( kN ) `~ 359 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax ( N/mm² ) `~ 47,4 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16.a 2 :
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng
phân bố đều qc = 70 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L = 4,5 m. Mô đun đàn hồi của
thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 1260 mm; b = 490 mm; tw = 10 mm; tf = 18 mm.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix ( cm4 ) `~ 833132 ~` `_ 0,5 _`
b. Δ ( mm ) `~ 2,05 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21. 2 :
Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều kiện ổn định, với các số
liệu sau: Lực nén tính tốn N = 470 kN (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Sơ đồ cột theo phương
vng góc với trục x là 2 đầu khớp; theo phương vng góc với trục y là 2 đầu ngàm. Chiều cao cột L =
3,6 m. Thép cột có f = 245 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 39 ~` `_ 0,2 _`
b. λy `~ 72 ~` `_ 0,2 _`
c. φmin `~ 0,74 ~` `_ 0,2 _`
d. Chọn thép hình `~ 220 ~` `_ 0,9 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21.a 2 :
Xác định lực nén lớn nhấtcó thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ hợp hàn chịu
nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vng góc với trục x là 2 đầu ngàm; theo phương vng góc
với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,8 m. Cột có tiết diện h = 340 mm; b = 280 mm; t w = 8
mm; tf = 12 mm. Thép cột có f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 19,6 ~` `_ 0,4 _`
b. λy `~ 84,2 ~` `_ 0,4 _`
c. φmin `~ 0,66 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 1254 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23. 2 :
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn tiết diện ghép từ hai thép góc số hiệu L
150x100x12, ghép cạnh lớn. Thông số của một thép góc đơn là A g = 2870 mm2; cx = 48,9 mm; cy = 24,2
mm; ix0 = 47,6 mm; iy0 = 28,5 mm. Bề dày bản mã t = 14 mm. Sơ đồ thanh giàn theo phương vng góc
với trục x là hai đầu khớp; theo phương vng góc với trục y là hai đầu khớp. Chiều dài thanh giàn L =
2,4 m. Thép có cường độ f = 245 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 50,4 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 56,8 ~` `_ 0,3 _`
c. φmin `~ 0,82 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 1038 ~` `_ 0,6 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23.a 2 :
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn ghép từ hai thép góc số hiệu L 50x5.
Thơng số của một thép góc đơn là Ag = 480 mm2; c = 14 mm; i0 = 15,1 mm. Bề dày bản mã t = 6 mm. Sơ
đồ thanh giàn theo phương vng góc với trục x là 2 đầu khớp; theo phương vng góc với trục y là 2
đầu ngàm. Chiều dài thanh giàn L = 2,5 m. Thép có cường độ f = 210 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc
của kết cấu γc = 0,8.
§ Ò G2
y
y
y
0
0
x (x0)
x (x0)
y
0
tbm
c
y
0
y
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 166 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 55 ~` `_ 0,3 _`
c. φmin `~ 0,27 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 44 ~` `_ 0,6 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. 3 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong liên kết
sau, biết: Liên kết hàn 2 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm. Thép góc khơng đều
cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 80x60x7. Lực kéo tính tốn N = 970 kN. Chiều cao đường hàn liên kết ở cả
sống và mép của thép góc là hf = 9 mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245 N/mm², f u = 420 N/mm². Hàn
tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns ( kN ) `~ 582 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm ( kN ) `~ 388 ~` `_ 0,4 _`
c. ls ( mm ) `~ 340 ~` `_ 0,3 _`
d. lm ( mm ) `~ 230 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ị3
Câu 2. 3 :
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 360 x 10 ) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ lệch tâm e = 80 mm.
Đường hàn có fwt = 170 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
N
b
e
N
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw ( mm2 ) `~ 3400 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 192667 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax ( kN ) `~ 192 ~` `_ 0,9 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.a 3 :
§ Ị4
Xác định lực kéo lớn nhất
mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết: Thép tấm có
tiết diện b x t = ( 500 x 10 ) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật liệu thép CCT34 có f =
210 N/mm². Đường hàn có fwt = 170 N/mm²; fwv = 140 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
0,85.
N
b
N
α
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max ( kN ) `~ 930 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max ( kN ) `~ 1326 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt ( kN ) `~ 893 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 893 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------§ Ò5
Câu 5. 3 :
Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho biết: Thép
tấm có tiết diện b x t = ( 580 x 10 ) mm. Đường hàn có f wt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của
liên kết γc = 0,7.
M
b
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw ( mm ) `~ 560 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 522667 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax ( kN.m ) `~ 69,5 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5.a 3 :
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết chịu tác
động đồng thời của mô men uốn M = 105 kN.m và lực cắt V = 426 kN. Tiết diện của 2 thép tấm là b x t
= ( 580 x 13 ) mm.
§ Ò6
v
v
b
M
M
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw ( N/mm² ) `~ 158 ~` `_ 0,6 _`
b. τw ( N/mm² ) `~ 59,2 ~` `_ 0,6 _`
c. σtđ ( N/mm² ) `~ 188 ~` `_ 0,3 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7. 3 :
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (L bg = ?) trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết
diện b x t = ( 500 x 9 ) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 480 x 7 ) mm. Các đường hàn góc
cạnh có chiều cao hf = 10 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 520 kN. Vật liệu thép có f u = 340
N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
§ Ị7
γc = 0,85.
tbg
b
N
bbg
Lbg
25mm
25mm
t bg
N
t
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 140 ~` `_ 0,5 _`
b. lf = ( mm ) `~ 120 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 290 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8. 3 :
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản thép tiết diện
b x t = ( 780 x 11 ) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = ( 760 x 9 ) mm và và chiều dài Lbg = 520
mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 860 kN. Vật liệu thép có fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn
7
có fwf = 180§ ỊN/mm²;
βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc =
tbg
b
N
bbg
Lbg
25mm
25mm
t bg
N
t
0,95.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf ( mm ) `~ 225 ~` `_ 0,5 _`
c. hf ( mm ) `~ 8 ~` `_ 0,5 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9. 3 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 600 x 8 )
mm bằng 2 bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 560 x 9 ) mm. Liên kết chịu lực kéo đúng tâm N = 400 kN. Sử
dụng bu lông tinh có fvb = 160 N/mm²; fcb = 515 N/mm². Đường kính bu lơng d = 24 mm. Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 89 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 5 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.a 3 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lơng nối hai bản thép tiết diện b x t = ( 400 x
9 ) mm bằng 2 bản ghép tiết diện b bg x tbg = ( 380 x 10 ) mm. Vật liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm².
Dùng bu lơng thường có f vb = 200 N/mm²; fcb = 395 N/mm². Đường kính bu lơng d = 24 mm. Đường
kính lỗ bu lơng dlỗ = 27 mm. Số lượng bu lơng ở một phía của liên kết n = 12 cái. Hệ số điều kiện làm
việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 69,11 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 829,31 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 546,36 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 546,36 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.b 3 :
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước tiết diện b 1
x t1 = ( 300 x 10 ) mm và b2 x t2 = ( 300 x 12 ) mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245 N/mm². Bu lơng tinh
có fvb = 200 N/mm²; fcb = 600 N/mm². Đường kính bu lơng d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 18,3
mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết n = 6 cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 40,72 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 222,08 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 528,44 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 222,08 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.c 3 :
Xác định lực kéo lớn nhất (N = ?) để liên kết bu lơng như hình vẽ có thể chịu được, biết: Liên kết sử
dụng 3 bu lơng tinh có đường kính bu lơng d = 22 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 22,3 mm. Thép bu
lơng có fvb = 160 N/mm²; fcb = 515 N/mm². Thép tấm có tiết diện b x t = ( 560 x 12 ) mm. Sử dụng 2
thép góc số hiệu L 150x12. Diện tích tiết diện của 1 thép góc A g = 3480 mm2. Vật liệu thép CCT38 có f
= 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 97,31 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông ( kN ) `~ 291,94 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép ( kN ) `~ 1300,38 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 291,94 ~` `_ 0,4 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9.d 3 :
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 1 thép góc số hiệu L 90x7 với một bản thép
tiết diện b x t = ( 320 x 18 ) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 200 kN. Diện tích tiết diện của một
thép góc là Ag = 1220 mm2. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm². Sử dụng bu lơng thơ có đường kính
bu lơng d = 18 mm; đường kính lỗ bu lơng d lỗ = 20 mm. Thép bu lơng có f vb = 190 N/mm²; fcb = 465
N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 39,16 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 6 ~` `_ 1 _`
//----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15. 3 :
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản
chịu tải trọng phân bố đều qc = 13 kN/m. Nhịp dầm L = 6 m. Hệ số vượt tải γ q = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện
dầm I24 có Wx = 289 cm3; Ix = 3460 cm4; Sx = 163 cm3; tw = 5,6 mm; h = 240 mm. Trọng lượng trên 1 m
dài của dầm gc = 0,27 kN/m.