Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 32 trang )

1.1. Một số câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Chương 1
1

Theo ngun tắc kế tốn dồn tích, thu nhập / chi phí được kế tốn ghi nhận:
a/ Khi tiền đã nhận được hoặc đã chi trả
b/ Khi nghiệp vụ phát sinh, hồn thành và đủ điều kiện ghi nhận
c/ Khi có lãi

2

Công ty A cung cấp dịch vụ quảng cáo cho Công ty B vào năm N nhưng nhận
khoản tiền thanh tốn từ Cơng ty B vào năm N+1. Cơng ty A ghi nhận doanh thu
vào năm N. Vậy công ty A đã thực hiện kế toán theo nguyên tắc nào:
a/ Nguyên tắc kế toán tiền
b/ Nguyên tắc kế toán dồn tích
c/ Nguyên tắc trọng yếu

3

Khái niệm/ nguyên tắc nào yêu cầu phải có sự tách biệt nhất định giữa tài sản của
đơn vị kế toán với tài sản của chủ sở hữu và các đối tượng khác?
a/ Khái niệm kỳ kế toán
b/ Khái niệm đơn vị kế toán
c/ Nguyên tắc phù hợp
d/ Nguyên tắc trọng yếu

4

Đối tượng chung của kế tốn là gì?
a/ Là những tài sản mà đơn vị kế toán sở hữu


b/ Là những tài sản mà đơn vị kế tốn có quyền kiểm sốt
c/ Tài sản và sự vận động của tài sản


d/ Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu, Thu nhập, Chi phí, kết quả
5

Những đối tượng nào sau đây có sử dụng thơng tin kế tốn của đơn vị kế toán:
a/ Nhà đầu tư
b/ Ban lãnh đạo đơn vị
c/ Các chủ nợ
d/ Tất cả các đối tượng trên

6

Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, các đối tượng kế tốn có xu hướng:
a/ Khơng biến động
b/ Thường xun biến động
c/ Biến động tăng dần
d/ Biến động giảm dần

7

Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế-tài chính của đơn vị kế
tốn:
a/ Khách hàng thanh tốn tồn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 tỷ đồng
b/ Ban lãnh đạo phỏng vấn các nhân viên mới
c/ Các kế tốn viên sử dụng văn phịng phẩm để in ấn tài liệu kế tốn
d/ Khơng có sự kiện nào được ghi nhận


8

Thước đo được sử dụng trong kế toán là loại thước đo nào:
a/ Thước đo hiện vật
b/ Thước đo lao động
c/ Thước đo tiền tệ


d/ Cả 3 loại thước đo trên
9

Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán là:
a/ Năm dương lịch
b/ Năm hoạt động
c/ a và b đều đúng
d/ Có thể a hoặc b

10 Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a/ Lập dự phịng
b/ Khơng đánh giá q cao giá trị của tài sản
c/ Không đánh giá quá thấp giá trị của nợ phải trả
d/ Tất cả đều đúng
11 Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a/ Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b/ Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với thu nhập tạo ra trong kỳ
c/ Cả 2 u cầu trên
d/ Khơng có câu nào đúng
12 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu
theo nguyên tắc kế toán tiền:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng
tiền mặt


c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp
d/ Cả a và b đều đúng
13 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu
theo nguyên tắc kế toán dồn tích:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh tốn cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng
tiền mặt
c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp
d/ Cả a và c đều đúng
14 Trong các nội dung của nguyên tắc trọng yếu, phát biểu nào sau đây là KHƠNG
chính xác:
a/ Có thể bỏ qua việc ghi nhận các giao dịch nhỏ nếu chúng không làm ảnh hưởng
trọng yếu đến báo cáo tài chính
b/ Các sự kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và tình hình hoạt động
của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
c/ Cho phép xảy ra sai sót trong việc ghi nhận nếu như sai sót đó khơng làm ảnh
hưởng đến sự trung thực hợp lý của báo cáo tài chính.
d/ Khơng có phát biểu nào đúng
15 Trong tháng 11/N, VietNam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay cho các
chuyến bay tháng 12 với tổng số tiền là 1,5 tỷ đồng. Số tiền này sẽ được công ty:
a/ Ghi nhận doanh thu vào tháng 11/N
b/ Ghi nhận doanh thu vào tháng 12/N
c/ Ghi nhận doanh thu vào cả tháng 11 và tháng 12/N


d/ Khơng có đáp án nào đúng

16 Thơng tin do kế toán cung cấp cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào trong
số các yêu cầu sau đây:
a/ Tính trung thực, khách quan
b/ Tính trung lập
c/ Tính thận trọng
d/ Tất cả các yêu cầu trên
17 Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của đối tượng kế tốn?
a/ Tính vận động
b/ Tính cân đối
c/ Tính nhất qn
d/ Tính tổng hợp được
18 Năm N-1 Cơng ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, năm N cơng ty A chuyển
sang áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích, vậy cơng ty A đã vi phạm ngun tắc
kế toán nào:
a/ Nguyên tắc phù hợp
b/ Nguyên tắc trọng yếu
c/ Nguyên tắc nhất quán
d/ Tất cả các nguyên tắc trên
19 Việc đơn vị kế toán tiến hành phân bổ khấu hao TSCĐ cho các kỳ mà tài sản đó
được sử dụng là tuân thủ nguyên tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc trọng yếu


b/ Nguyên tắc phù hợp
c/ Nguyên tắc kế toán dồn tích
d/ Tất cả các nguyên tắc trên
20 Nguyên tắc nhất qn có nghĩa là doanh nghiệp khơng bao giờ được thay đổi các
ngun tắc kế tốn trong suốt q trình tồn tại của mình:
a/ Đúng
b/ Sai

c/ Tùy từng trường hợp
21 Việc trích trước tiền lương của cơng nhân sản xuất nghỉ phép là tuân thủ nguyên
tắc kế toán nào:
a/ Nguyên tắc phù hợp
b/ Nguyên tắc thận trọng
c/ a và b đều đúng
d/ Khơng có đáp án nào đúng

Chương 2
1

Phát biểu nào sau đây là KHƠNG đúng:
a/ Báo cáo tài chính có tính pháp lý rất cao
b/ Báo cáo tài chính chỉ được công khai cho một số đối tượng nhất định chứ không
được công khai cho tất cả các đối tượng sử dụng thơng tin
c/ Báo cáo tài chính phản ánh các thông tin chung chứ không phản ánh các thông
tin cụ thể, chi tiết.


2

Các yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính bao gồm:
a/ TS, NPT, VCSH
b/ TN, CP, KQ
c/ Dòng tiền vào, dòng tiền ra, dòng tiền thuần
d/ a và b đúng
e/ a, b, c đều đúng

3


Những nguồn lực tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị được phân loại
là:
a/ Thu nhập
b/ Chi phí
c/ Tài sản
d/ Khơng có đáp án nào đúng

4

Những nguồn lực khơng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị được
phân loại là:
a/ Chi phí
b/ Tổn thất
c/ a và b đều đúng
d/ Khơng có đáp án nào đúng

5

Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng đối với đối tượng kế toán là tài sản:
a/ Kế toán chỉ phản ánh những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
b/ Tài sản của 1 đơn vị kế tốn khơng nhất thiết phải thuộc sở hữu của đơn vị đó


c/ Nguồn lực được ghi nhận là tài sản phải mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
một cách tương đối chắc chắn.
d/ Có những tài sản có thể khơng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn
vị kế toán.
6

Vốn chủ sở hữu được hiểu là:

a/ Tiền mặt của chủ sở hữu đơn vị
b/ Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các tài sản khác của chủ sở hữu đơn vị
c/ Nguồn vốn mà chủ sở hữu có quyền sở hữu và sử dụng lâu dài
d/ Khơng có đáp án nào đúng

7

Tình hình Tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm:
TM: 200; TSCĐ: 1.200; HMTSCĐ: 200; Người mua trả tiền trước: 100 và nguồn
vốn kinh doanh chưa xác định được.
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Phát hành trái phiếu thu tiền mặt: 500. Sau nghiệp
vụ này, tài sản và VCSH của doanh nghiệp lần lượt là:
a/ 2.100 và 2.000
b/ 2.300 và 1.600
c/ 1.700 và 1.000
d/ 1.700 và 1.100 =200+1200-200+500
=

8

Nghiệp vụ: Người mua trả trước tiền mua hàng 100 tỷ đồng sẽ làm:
a/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nguồn vốn tăng 100 tỷ đồng
b/ Tài sản tăng 100 tỷ đồng / Nợ phải trả giảm 100 tỷ đồng


c/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng /Nợ phải trả tăng 100 tỷ đồng
d/ Tài sản giảm 100 tỷ đồng / Nguồn vốn giảm 100 tỷ đồng
9

Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn hoạt động. Nghiệp vụ này

làm cho:
a/ Nợ phải trả tăng
b/ Tài sản tăng và nợ phải trả tăng
c/ Vốn chủ sở hữu tăng
d/ Chỉ có tài sản tăng

10 Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho nhà cung cấp 500
trđ”thuộc loại nghiệp vụ nào:
a/ Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
b/ Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
c/ Tài sản tăng, tài sản giảm
d/ Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
11 Nợ phải trả phát sinh là do:
a/ Trả tiền cho người bán về số hàng hóa đã mua
b/ Mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt
c/ Mua chịu hàng hóa
d/ Khơng có đáp án nào đúng
12 Thu nhập phát sinh làm tăng trực tiếp vốn chủ sở hữu:
a/ Đúng


b/ Sai
13 Đặc điểm của Tài sản trong doanh nghiệp:
a/ Hữu hình hoặc vơ hình
b/ Doanh nghiệp có quyền kiểm sốt đối với tài sản
c/ Có thể mang lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp trong tương lai một cách tương
đối chắc chắn
d/ Tất cả đều đúng
14 Khoản “Phải trả người bán” là:
a/ Tài sản của doanh nghiệp

b/ Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
c/ Khơng phải là nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
15 Trường hợp nào dưới đây CHƯA được ghi nhận doanh thu:
a/ Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh nghiệp
b/ Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán trước tiền mặt cho doanh
nghiệp
c/ Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho doanh nghiệp
d/ Khơng có trường hợp nào
16 Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Nợ phải trả” của đơn vị kế toán (trong
điều kiện kế tốn dồn tích):
a/ Khoản tiền ứng trước cho người bán
ktoan tiền : ng mua trả trc, thì ghi nhận doanh thu ngay lúc ấy, thì khoản HH chưa
gửi là NPT


ktoan dồn tích: ng mua có trả trc hay k thì HH gửi đi ghi nhận là DT nên sẽ k là
NPT
b/ Khoản tiền người mua trả trước
c/ Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên
d/ Lợi nhuận chưa phân phối
17 Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Vốn chủ sở hữu” của đơn vị kế toán:
a/ Phải thu nội bộ
b/ Phải trả người bán
c/ Góp vốn liên doanh
d/ Quỹ đầu tư phát triển
18 Yếu tố nào sau đây được phân loại là “Tài sản” của đơn vị kế tốn:
a/ Quỹ khen thưởng phúc lợi
b/ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
c/ Phải trả người lao động
d/ Lợi nhuận chưa phân phối

19 Trong tháng 4/N, doanh nghiệp Z (kế tốn dồn tích) bán hàng hóa thu tiền mặt
20tr, thu bằng tiền gửi ngân hàng 30tr, cung cấp dịch vụ chưa thu tiền: 10tr,
khách hàng trả nợ 5tr, khách hàng ứng trước 20tr nhưng chưa nhận hàng. Vậy
doanh thu mà doanh nghiệp ghi nhận trong tháng 4/N là:
a/ 85tr
b/ 55tr
c/ 50tr


d/ 60tr
20 Trong kỳ doanh nghiệp thu được tiền hàng 10tr trong đó thu nợ của kỳ trước là
2tr. Vậy doanh thu trong kỳ được ghi nhận là:
a/ 10tr tiền
b/ 8tr dồn tích
c/ 2tr
d/ Chưa đủ thơng tin để xác định
Chương 3
1

Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây tạo nên tính pháp lý của 1 chứng từ gốc:
a/ Các đơn vị đo lường cần thiết
b/ Nội dung của chứng từ
c/ Tên, địa chỉ, chữ ký, con dấu (nếu có) của các bộ phận và cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ phản ánh trong chứng từ
d/ Tên gọi của chứng từ

2

Chọn đáp án nào đúng nhất trong số các đáp án sau.Chứng từ tổng hợp được lập:
a/ Hàng ngày

b/ Định kỳ
c/ Ngay sau mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
d/ Theo yêu cầu quản lý của đơn vị kế toán

3

Phương pháp chứng từ kế toán là phương pháp được sử dụng để:
a/ Xử lý và hệ thống hóa thơng tin về nghiệp vụ phát sinh
b/ Thu nhận thông tin về nghiệp vụ phát sinh


c/ a và b đều đúng
d/ Khơng có đáp án nào đúng
4

Chứng từ ghi sổ thuộc loại chứng từ nào:
a/ Chứng từ gốc
b/ Chứng từ tổng hợp
c/ Không thuộc loại nào trong 2 loại trên

5

Nghiệp vụ: “Mua hàng hóa nhập kho đã trả bằng tiền mặt 10tr” sử dụng chứng
từ kế toán nào:
a/ Phiếu nhập kho và phiếu chi
b/ Phiếu nhập kho và hóa đơn mua hàng
c/ Hóa đơn mua hàng và phiếu chi
d/ Khơng có đáp án nào đầy đủ

6


Trong điều kiện giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá Nhập trước xuất
trước (FIFO) thường cho lợi nhuận: THÌ LÀM CHO GVHXB THẤP THÌ LÀM
CHO LỢI NHUẬN CAO HƠN
a/ Cao hơn
b/ Thấp hơn
c/ Tùy từng trường hợp

7

Đối với phương pháp tính giá Bình qn gia quyền cả kỳ dự trữ, thời điểm nhập
kho và xuất kho có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị hàng xuất kho:
a/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho càng tăng
b/ Càng nhập nhiều về cuối kỳ thì giá trị hàng xuất kho càng giảm


c/ Thời điểm nhập và thời điểm xuất càng gần nhau thì giá trị hàng xuất càng gần
với giá trị hàng nhập
d/ Khơng ảnh hưởng gì BQGQ LIÊN HỒN LÀ SAU MỖI 1 NGHIỆP VỤ
NHẬP THÌ TÍNH LẠI ĐƠN GIÁ BQ , BQGQ CẢ KÌ THÌ K QUAN TÂM THỜI
ĐIỂM NHẬP XUẤT MÀ CẢ KÌ CUỐI KÌ MS TÍNH BQGQ CẢ KÌ => THỜI
ĐIỂM NHẬP XUẤT K ẢNH HƯỞNG
8

Một TSCĐ mua tại ngày 1/1/N có giá mua là 800tr, chi phí mua là 20tr. Tài sản
được sử dụng trong 10 năm, giá trị thanh lý ước tính là 40tr. Giá trị còn lại của
tài sản tại ngày 31/12/N+5 là: (TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng)
a/ 332tr
b/ 430tr

c/ 352= 800+20- [(800+20- 40)/10]*6
d/ 410tr

9

Trong tháng 3/N Công ty VẠN HOA có số lượng hàng hóa A tồn đầu kỳ: 1.000kg,
đơn giá 3trđ/kg, trong kỳ xuất kho 1.800kg, tồn cuối kỳ 1.200kg, tổng trị giá hàng
xuất trong kỳ là 9.600. C.ty áp dụng phương pháp giá bình quân gia quyền. Số
lượng và giá trị hàng nhập tương ứng trong tháng 3/N là:
a/ 2.000kg và 7,5tr/kg
b/ 1.500kg và 4tr/kg
c/ 2.000kg và 6,5tr/kg
d/ 1.500kg và 6,5tr/kg

10

Số lượng tài khoản kế toán cần mở ở một đơn vị kế toán phụ thuộc vào những yếu
tố nào:
a/ Số lượng tài sản của đơn vị


b/ Số lượng các đối tượng kế toán cụ thể của đơn vị
c/ Yêu cầu quản lý của đơn vị kế toán
d/ b và c đều đúng
11

Mỗi một đối tượng kế toán cụ thể cần mở duy nhất một tài khoản để phản ánh và
theo dõi:
a/ Đúng
b/ Sai


12

Nếu phân loại tài khoản kế tốn theo cơng dụng thì Tk Tạm ứng thuộc loại tài
khoản nào:
a/ Tài khoản tài sản
b/ Tài khoản nguồn vốn
c/ Tài khoản chủ yếu
d/ Tài khoản tạm thời

13

Nếu phân loại tài khoản kế tốn theo cơng dụng thì TK Hao mịn TSCĐ thuộc loại
tài khoản nào:
a/ Tài khoản tài sản
b/ Tài khoản nguồn vốn
c/ Tài khoản chủ yếu
d/ Tài khoản điều chỉnh

14

Nếu phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế thì Tài khoản giá vốn hàng xuất
bán thuộc loại tài khoản nào:
a/ Tk chủ yếu


b/ Tk điều chỉnh
c/ Tk Quá trình hoạt động
d/ Tk Tạm thời
15


Tk “Phải thu của khách hàng” có số dư bên nào:
a/ Bên Nợ
b/ Bên Có
c/ Có thể có số dư ở cả 2 bên

16

Cơ sở số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản sử
dụng trong kỳ.
b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản tổng
hợp sử dụng trong kỳ.
c/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản
sử dụng trong kỳ.
d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản
tổng hợp sử dụng trong kỳ.

17

Cơ sở số liệu để lập Bảng chi tiết số phát sinh là gì:
a/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản sử
dụng trong kỳ.
b/ Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản chi
tiết sử dụng trong kỳ.
c/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản
sử dụng trong kỳ.
Chương 4



d/ Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản
chi tiết thuộc tài khoản tổng hợp tương ứng.
18

Số lượng Bảng đối chiếu phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ
b/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng hợp sử dụng trong kỳ
c/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ
d/ Không phụ thuộc vào số lượng tài khoản sử dụng trong kỳ

19

Số lượng Bảng chi tiết số phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế toán:
a/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản chi tiết sử dụng trong kỳ
b/ Phụ thuộc vào số lượng đối tượng kế toán chi tiết trong kỳ của đơn vị kế toán
c/ Phụ thuộc vào số lượng tài khoản tổng hợp có đối tượng chi tiết trong kỳ
d/ Khơng phụ thuộc vào yếu tố nào trong số các yếu tố trên

20

Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn
vị kế tốn:
a/ Trong một kỳ kế toán
b/ Tại thời điểm cuối kỳ kế toán
c/ Tại một thời điểm bất kỳ
d/ Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính

21

Báo cáo kết quả hoạt động là Báo cáo tài chính phản ánh:

a/ Tình hình tài chính trong kỳ kế tốn
b/ Tình hình hoạt động trong 1 kỳ kế toán


c/ Tình hình hoạt động tại một thời điểm nhất định
d/ Tình hình tài chính và tình hoạt động trong 1 thời kỳ nhất định
22

“C.ty A tháng 12/ N vi phạm hợp đồng phải nộp phạt 250 triệu đồng”. Nghiệp vụ
trên ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trên những báo cáo tài chính nào:
Npt ( PT, PN KHÁC ) TĂNG 250
CP ( CP KHÁC) TĂNG 250
a/ Bảng cân đối kế toán
c/ Báo cáo kết quả hoạt động
c/ 2 đáp án a và b đều đúng
d/ Đáp án a+b và thêm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

23

TK “Người mua trả tiền trước có số dư bên nào”:
a/ Bên nợ
b/ Bên có
c/ Có thể có số dư ở cả 2 bên

24

Để phân loại 1 định khoản là giản đơn hay phức tạp thì căn cứ vào tiêu chí nào:
a/ Mức độ đơn giản hay phức tạp của nghiệp vụ phát sinh
b/ Mức độ giản đơn hay phức tạp của Tài khoản sử dụng
c/ Số lượng tài khoản tổng hợp sử dụng


25

Các bút tốn kết chuyển chi phí vào đối tượng kế tốn có liên quan được thực
hiện vào thời điểm nào của kì kế tốn?
a/ Ngay sau khi các khoản chi phí phát sinh


b/ Tại thời điểm cuối mỗi năm
c/ Tại thời điểm cuối mỗi kỳ kế toán
d/ b và c đều đúng
26

Tại cơng ty A (Kế tốn dồn tích) trong năm N phát sinh nghiệp vụ sau: “Tạm ứng
cho người bán 30% giá trị hợp đồng với số tiền 50tr bằng chuyển khoản để mua
hàng hóa”. Nghiệp vụ này được định khoản như sau:
a/ Nợ TK Tạm ứng/Có TK Tiền gửi ngân hàng
b/ Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
c/ Nợ TK Ứng trước cho người bán/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
d/ Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Tiền gửi ngân hàng

27

Tại cơng ty B trong năm N phát sinh nghiệp vụ sau: “Trích khấu hao 10 chiếc
máy bán hàng ở siêu thị với số tiền 40 triệu”. Nghiệp vụ trên được định khoản
như sau:
a/ Nợ TK Chi phí bán hàng/Có TK TSCĐHH
b/ Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Hàng hóa
c/ Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK HM TSCĐ


1, mọi nghiệp vụ KT-TC của đơn vị kt chỉ đc ghi sổ kế toán vào thời điểm thưc thu
hoặc thực chi: SAI
2. Mọi nghiệp cụ KT_TC của đơn vị kế toán phải đc ghi sổ kế toán vào thời điểm phát
sinh nghiệp vụ: SAI ( và đủ đk ghi nhận)
3. Trong mọi hình thức kế toán , số liệu trên “ bảng chi tiết số phát sinh “ đc đối chiếu
với số liệu trên sổ cái: SAI
4. Theo hình thức “ nhật ký chung “ căn cứ để vào số cái tài khoản là chứng từ gốc.SAI> NKC, nhật ký chuyên dùng
5. Dựa vào SỔ nhật ký- sổ cái thì kế tốn xác định đc số dư đầu kì các tk kt, sps trong
kì , số dư cuối kỳ của các tk kt


6. Trong hình thức nhật ký chung ,số liệu trên” bảng chi tiết sps” đc đối chiếu trên sổ
cái
7. Số lượng sổ cái trong 1 đơn vị kế toán đc mở dựa vào : số lượng tk kế toán tổng hợp
đơn vị sd trong kỳ
8. Theo hình thức kê tốn : nhật ký chung” thì căn cứ vào sổ cái tài khoản là : sổ NKC
9. Trong hình thức kế toán nhật ký sổ cái, mỗi nghiệp vụ dc phản ánh vào sổ tổng hợp
trên 1 dòng
10. Sổ NK-SC là sổ kế toán đc ghi theo thời gian và hệ thống tài khoản
11. Sổ NKC là sổ kế toán ddc ghi theo thời gian
12. Theo hình thức NKC, bảng đối chiếu sps các tk đc lập trên sổ cái các tk
13. Phương phá


TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Câu 1:Những nguồn lực tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lại cho đơn vị được phân
loại là
A.
B.

C.
D.

Vốn chủ sở hữu
Tài sản
Thu nhập
Chi phí

Câu 2:Vốn chủ sở hữu được hiểu là:
A.
B.
C.
D.

Tiền mặt của chủ sở hữu đơn vị
Phần giá trị tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
Những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, và các tài sản khác của chủ sở hữu đơn vị

Câu 3:Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp chưa được ghi nhận doanh thu theo
kế tốn dồn tích:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh nghiệp
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán bằng tiền mặt cho doanh
nghiệp
C. Khách hàng đã nhận hàng và chưa thanh toán cho doanh nghiệp
Câu 4: Nghiệp vụ kinh tế tài chính nào dưới đây làm cho TS tăng 1000, NPt tăng
1000?
A.
B.
C.

D.

Mua TSCDHH đã nhập kho, chưa trả tiền 1000
Phát hành trái phiếu thu bằng TGNH 1000
Phát hành cổ phiếu thu bằng TGNH 1000
Chuyển TGNH trả vay nợ dài hạn 1000

Câu 5:Ngày 1/1/N-1, công ty X mua TSCDHH đưa vào sử dụng ở bộ phận bán
hàng. Trị giá gốc TSCD (nguyên giá) 600 triệu động. Giá trị hao mòn lũy kế của
TSCD đó tại 31/12/N là 100trd. Dựa vào dữ liệu đã cho, xác định nghiệp vụ khấu


hao TSCD trên tại 31/12/N+1 được ghi nhận như thế nào? Biết kế tốn cơng ty X
áp dụng kế tốn dồn tích, khấu hao TSCD theo phương pháp tuyến tính?
A. Chi phí bán hàng tăng 100, HM TSCD tăng 100
B. CPBH tăng 150, HM TSCD tăng 150
C. CPBH tăng 50, HM TSCD tăng 50
Câu 6: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/N tại cơng ty X:
1/ Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng giá bán 45000, khách hàng chưa trả tiền:
giá vốn hàng hóa trên là 30000
2/ Tính tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 100, lương nhân viên văn phịng
150
3/ Trích khấu hao TSCD tính vào chi phí kỳ này trong đó khấu hao TSCD ở bộ
phận bán hàng là 150; bộ phận quản lý doanh nghiệp là 250
4/ Chi phí vận chuyển hàng đã bán trong kỳ đã trả bằng chuyển khoản:50
5/ Trả nợ người bán tiền hàng kỳ trước bằng tiền mặt 400
6/ Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền mặt 1000
Yêu cầu: Hãy xác đinh kết quả kinh doanh tháng 1/N của cơng ty X theo ngun
tắc kế tốn tiền
Câu 7: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/N tại công ty X:

1/ Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng giá bán 45000, khách hàng chưa trả tiền:
giá vốn hàng hóa trên là 30000
2/ Tính tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 100, lương nhân viên văn phịng
150
3/ Trích khấu hao TSCD tính vào chi phí kỳ này trong đó khấu hao TSCD ở bộ
phận bán hàng là 150; bộ phận quản lý doanh nghiệp là 250
4/ Chi phí vận chuyển hàng đã bán trong kỳ đã trả bằng chuyển khoản:50
5/ Trả nợ người bán tiền hàng kỳ trước bằng tiền mặt 400


6/ Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền mặt 1000
Yêu cầu: Hãy xác đinh kết quả kinh doanh tháng 1/N của cơng ty X theo ngun
tắc kế tốn dồn tích

Câu 8:Trường hợp nào dưới đây chưa được ghi nhận doanh thu theo kế toán tiền
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh nghiệp
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán bằng tiền mặt cho doanh
nghiệp
C. Khách hàng đã nhận hàng và chưa thanh toán cho doanh nghiệp
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây khơng thuộc về yếu tố chi phí trong kế tốn dồn tích
A.
B.
C.
D.

Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lại
Làm tăng gián tiếp vốn chủ sở hữu
Mang lại lợi ích kinh tế trong kỳ hiện tại
Phù hợp với thu nhập trong kỳ


Câu 10: Nghiệp vụ “1/12/N công ty X thuê cửa hàng của công ty Y trong 6 tháng,
từ tháng 12/N và đã trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng tổng số tiền thuê 120” ảnh
hưởng đến yếu tố nào trên BCTC cơng ty X ngày 1/12/N. (biết kế tốn cơng ty X
áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích)
A.
B.
C.
D.

TS (TGNH) giảm 120, CP (CPBH) tăng 120
TS (CPTT) giảm 20, CP (CPBH) tăng 20
TS (TGNH) giảm 120, TS (CPTT) tăng 120
TS (TGNH) giảm 120, CP (CPTT) tăng 120

Câu 11: Tại cơng ty dịch vụ tư vấn kế tốn và kiểm toán X (kế toán tiền, kỳ kế
toán tháng) trong tháng 2/N có các nghiệp vụ KT-TC ( ĐVT: trd)
1.Cơng ty X đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán cho công ty Y là 600h, tương ứng
với 60% khối lượng giờ đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp đồng này là 600. Công
ty Y đã chấp nhận và thanh tốn ngay tồn bộ hợp đồng bằng TGNH
2.Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuốii năm N là 60


3.Tính lương phải trả người lao động:300
Kết quả hoạt động tháng 2/N của công ty X là: ...trd
Câu 12: Giao dịch nào sau đây làm VCSH biến động gián tiếp:
A.
B.
C.
D.


Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền 500trd
Cơng bố cổ tức bằng tiền 200trd
Bán hàng thu tiền 500tr
Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu 1500trd

Câu 13: Trong kế tốn dồn tích, khoản tiền nhận trước của người mua được ghi
nhận các yếu tố nào của BCTC?
A.
B.
C.
D.

Tăng TS/ Tăng TN
Tăng TS/ Tăng NPT
Tăng TS/ Tăng VCSH
Tăng TS/ Tăng CP

Câu 14: Ngày 1/1/N, công ty Z chuyển TGNH trả tiền thuê cửa hàng 480trd cho cả
năm N, kế toán đã ghi nhận
a.Tăng CPTT 480trd/ giảm TGNH 480trd
b. Tăng CPBH 120trd/ Giảm CPTT 120trd.
Hãy bổ dung giả định để kế toán xử lý được như trên?
A.
B.
C.
D.

Kế toán tiền, kỳ kế toán quý
Kế toán tiền, kỳ kế tốn tháng
Kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q

Kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn tháng

Câu 15: Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng.... nhưng chưa chi trả sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đơng
Câu 16:Tháng 1/N, cơng ty X (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q) xuất kho 100 tấn
hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trd, khách hàng đã thanh tốn 70% bằng
chuyển khoản, phần cịn lại thanh tốn vào tháng 9/N. Kế tốn Cơng ty X ghi nhận
như thế nào trong quý I/N?


A.
B.
C.
D.

Tăng TGNH 420trd/ Tăng DTBH 420trd
Tăng TGNH 600trd/ Tăng DTBH 600trd
Tăng TGNH 420trd; Tăng PTKH 180trd/ Tăng DTBH 600trd
Tăng DTBH 600trd/ Tăng PTKH 600trd

Câu 17: Kế tốn có thể ghi nhận nghĩa vụ nợ ước đoán nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra
Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy
Nợ ước đoạn trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra
Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy


Câu 18: TS th.... khơng được kế tốn ghi nhận là TS trên Bảng cân đối kế toán
do đơn vị khơng có khả năng ...
Câu 19: Ngày 3/3/N cơng ty A mua hàng hóa của cơng ty B tổng giá trị 250trd đã
chuyển khoản thanh tốn tồn bộ. Khi nhập kho phát hiện thiếu một khối lượng
hàng trị giá 25trd, được xác nhận do cán bộ vật tư làm tổn thất và chấp nhận sẽ bồi
thương. Kế toán A ghi nhận như thế nào đối với lô hàng bị thiếu?
A.
B.
C.
D.

Tăng PTK 25trd/ Giảm TGNH 25trd
Tăng PTK/ Tăng TGNH
Không ghi nhận
Giảm HH 25trd/ Tăng PTNB 25trd

Câu 20: Trong kế toán dồn tích, tính lương phải trả người lao động thuộc loại
nghiệp vụ nào?
A. TS tăng – CP tăng
B. TS giảm – CP tăng
C. NPT tăng – CP tăng
Câu 21:Các TS không cịn khả năng tạo ra lợi ích kinh tế .... cho đơn vị phải được
kế toán ghi nhận vào CP dạng ....
Câu 22. Trích trước CP bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tác kế toán nào?
A. Nhất quán và thận trọng
B. Thận trọng và khách quan



×