Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.97 KB, 15 trang )

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán

1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
d. tất cả trg hợp trên
ĐÁP ÁN B
2. Đối tượng của kế toán là:
a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế tốn ko chỉ có tiền)
ĐÁP ÁN B
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thơng tin kế tốn trong việc dự kiến khả năng sinh
lời và khả năng
thanh tốn cơng nợ
a. ban lãnh đạo
b. các chủ nợ
c. các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
ĐÁP ÁN A
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a. hữu hình hoặc vơ hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh
sáng chế…)
b. DN có thể ksốt đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
c. chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
a. ko biến động


b. thường xuyên biến động
c. giá trị tăng dần
d. giá trị giảm dần
ĐÁP ÁN B
6. KT tài chính có đặc điểm
a. thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
b. gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
c. có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
d. tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
7. Các khoản nợ phải thu
a. ko phải là tài sản DN S
b. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
d. không chắc chắn là TS của DN
ĐÁP ÁN B
8. KT tài chính có đặc điểm
a. thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
c. có tính linh hoạt S
d. khơng câu nào đúng
ĐÁP ÁN D
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
a. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
b. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Khơng có sự kiện nào
ĐÁP ÁN A

10. Thước đo chủ yếu

a. Thước đo lao động ngày công
b. thước đo hiện vật
c. thước đo giá trị
d. cả 3 câu trên
ĐÁP ÁN C
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. nhà quản lý
b. nhà đầu tư
c. người mơi giới
d. khơng có câu nào
ĐÁP ÁN D
12. Nợ phải trả phát sinh do
a. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. mua tbị = tiền
c. trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
d. mua hàng hoá chưa thanh toán
ĐÁP ÁN D
13. Chức năng của KT
a. thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thơng tin về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh đến
các đối tg sử dụng thơng tin KT
b. điều hành các hđ sx kd trong DN
c. giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
d. a và c
ĐÁP ÁN D
14. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của DN
b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
c. Khơng phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh tốn cho ng bán
d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

ĐÁP ÁN B
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
a. Ngvốn hình thành nên ts của DN
b. TSản của DN
c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
d. Phụ thuộc vào quy định của …
ĐÁP ÁN B
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN D
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn
tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay
chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch
chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi
nhận doanh thu)
c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho DN
d. Khơng có trg hợp nào
ĐÁP ÁN B
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
ĐÁP ÁN D

19. Kế toán là việc:
a. Thu thập thơng tin
b. Kiểm tra, phân tích thơng tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
20. KT TC là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ KT
b. Cung cấp thông tin qua BC TC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN B
21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
ĐÁP ÁN D
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau,
khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN B
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS
và VCSH của DN lúc này là
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)

d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN C
24. Ngtắc thận trọng u cầu
a. Lập dự phịng
b. Khơng đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
25. Đtg nào sau đây là TS:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Lợi nhuận chưa pphối
d. Quỹ đầu tư ptriển
ĐÁP ÁN A
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản KH trả trc
b. Phải thu KH
c. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hố chưa có, là TS)
d. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
ĐÁP ÁN A
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)

d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
ĐÁP ÁN D
28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
a. 10tr
b. 2tr

c. 8tr
d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
ĐÁP ÁN D
29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc
tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
ĐÁP ÁN D
30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế tốn nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến BC TC (Đ)
b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp
phải đc tbáo cho ng sử dụng
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…
ĐÁP ÁN B
31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản
chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với
thu nhập phát sinh ở kỳ kế tốn đó
c. Cả 2 u cầu trên
d. Khơng có câu nào
ĐÁP ÁN B
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp
dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng.
Vậy danh thu tháng 4 của DN là
a. 85tr
b. 55tr

c. 50tr
d. 60tr
ĐÁP ÁN D
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300
vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện
trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
a. 800tr
b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH
đã chi tiền
mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
c. 300tr
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN B
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
a. Thiệt hại do hoả hoạn
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
c. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
d. Vay đc 1 khoản nợ
ĐÁP ÁN A
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: KTTC, KTQT
35. cung cấp thông tin cho những đtg sử dụng thơng tin bên trong và bên ngồi:
KTTC

36. chỉ cung cấp thông tin cho những ng bên trong doanh nghiệp: KTQT
37. cung cấp ttin làm căn cứ để người sử dụng thông tin ra quyết định: cả 2
38. cung cấp thông tin làm căn cứ để người sử dụng thông tin đánh giá hiệu năng
hiệu quả ra qđịnh về đầu tư hoặc cho vay: KTTC
39. cung cấp thông tin về ngvụ ktế xảy ra trong quá khứ: KTTC
40. cung cấp thông tin về các chỉ tiêu nhiệm vụ của từng bộ phận: KTQT


1. Bảng CĐKT phản ảnh
a. Tồn bộ chi phí
b. kquả hoạt động
c. Tồn bộ TS, NV của DN tại 1 tđiểm
d. doanh thu
ĐÁP ÁN C
2. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ DN
b. Nợ phải trả của DN
c. TS riêng của ng chủ DN
d. Toàn bộ TS của DN và ng chủ DN
ĐÁP ÁN B
3. Kết cấu của bảng CĐKT gồm
a. Doanh thu và chi phí
b. TS và NV
c.
d.
ĐÁP ÁN B
4. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Tính thanh khoản giảm dần
c.
d.
ĐÁP ÁN B
5. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Thời hạn thanh tốn tăng dần
c.
d.
ĐÁP ÁN B

6. Tác dụng của bảng CĐKT
a.
b. Đánh giá tình hình tài chính của DN
c.
d.
ĐÁP ÁN B
7. Tính cân đối của bảng CĐKT
a. Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn
b.
c.
d.
ĐÁP ÁN A
8. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì
a. Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN Đ
b.
c. Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn nào đó Đ
d. Câu a và c đúng
ĐÁP ÁN D
9. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc
30tr, còn lại nợ ng

bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
a. 70
b. 20
c. 40
d. 50
Tổng TS = 60 + 90 = 150
Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X
Vốn góp: X = 150 –110 = 40
>> ĐÁP ÁN C

10. Bảng CĐKT là
a. 1 BC kế toán
b. 1 phương pháp kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. a và b đúng
ĐÁP ÁN D
11. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
b. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm
đó
d. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
ĐÁP ÁN A
12. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
a. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể
hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
b. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
c. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
d. Cả 3 kết luận trên đều đúng
ĐÁP ÁN B
13. Khoản mục tiền ng mua trả trc
a.
b. Nợ phải trả
ĐÁP ÁN B
14. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài
sản và tổng nguồn vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
a.
b.
c. Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng
d.

ĐÁP ÁN C
15. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng mua nợ 300, Tổng TS và VCSH

Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 - Nợ PTrả 200 = VCSH = 500. Đi mua hàng hoá 300,
chưa trả tiền cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + 300 = 1000
c. 1000 và 500
ĐÁP ÁN C
16. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng
CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d.
ĐÁP ÁN B
17. Trường hợp nào sau đây ko thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một ngvụ ktế phát
sinh
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm Đ
b. TS giảm, NV tăng Đ

c. Cả a và b Đ
ĐÁP ÁN C
Câu 18->22: Ngày 1, tổng TS của cty là 500, nợ là 100. Đi vay 50tr để bổ sung quỹ
TM.
18. Nợ = 100 + 50 = 150. Câu đúng: b
19. TS = 500 + 50 = 550. Câu đúng: a
20. Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nào?
c. TS tăng, NV tăng
21. Tổng vốn chủ sở hữu = NV kinh doanh + lợi nhuận = 1250. Câu đúng: b
22. Câu đúng: d. Các câu trên đều sai. Tổng TS = 1650
23. Ghi nhận 1 ngvụ mua 1 CCDC là chi phí trong kỳ. CP tăng ảnh hưởng đến BC

KQ HĐKD -> TS giảm -> ảnh hưởng đến bảng CĐKT. Câu đúng: c. Cả a và b
24. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho
a. Hàng gửi đi bán (ng mua chưa nhận nên vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, chưa
thay đổi
quyền sở hữu, là hàng tồn kho)
b. Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá gốc, các chi phí phát sinh khi mua
TS thì đc
tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá gốc, chi phí này cũng là TS)
c. Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh
tốn thì đã
có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn kho)
d. Tất cả nội dung trên
ĐÁP ÁN D
25. So sánh tính chất biến động của TS và NV thì thơng thường
TS trong DN biến động nhiều hơn NV
Tổng TS của cty C gồm có:
TGNH + TM: 150
Quyền sử dụng đất: 300
TSCĐHH: 100
Tồn kho: 150
Tổng nợ phải trả: 250
26. b. Tổng TS = 150 + 300 + 100 + 150 = 700
27. d. Tổng VCSH = 700 - 250 = 450
28. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
a. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
b. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
c. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào
chi phí)
d. Chi phí tài chính
ĐÁP ÁN C

29. Khoản nào sau đây ko nằm trong hàng tồn kho:
Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí bán hàng)
30. Tính chất của bảng CĐKT
c. Tính cân bằng
31. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
c. phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm
32. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải thu =
tổng nợ phải trả = 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau. Chúng ta có thể kết luận là
tình hình tài chính của DN B tốt hơn DN A vì các khoản cơng nợ của nó ít hơn.
33. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là giá vốn hàng bán
DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp
34. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS
35. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
36. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ phải trả
37. 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm
38. 2 ng cùng bỏ tiền ra thành lập DN với tỷ lệ góp vốn mỗi ng là 50%. Hỏi vốn của

mỗi ng?
TS của DN gồm có:
TM: 60
Ng vật liệu: 30
Tbị sx: 120
Vay NH: 50
Mua tbị trả trc = 30, còn lại nợ 120 – 30 = 90
39. Tổng TS = 60 + 30 + 120 = 210
Tổng NV = 50 + 90 = 140
40. VCSH = 210 – 140 = 70 => mỗi người = 35. Câu đúng: b
Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi? (câu 41 -> 48)
41. Mua máy vi tính cho phịng KT trả = TM: TS tăng, TS giảm => Tổng TS ko đổi
42. Trả nợ ng bán = TGNH: NV giảm, TS giảm => Tổng TS giảm

43. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản TM: NV tăng, TS tăng => Tổng TS tăng
44. Mua 1 xe ng vật liệu trả ngay 50% = TM, còn lại nợ: TS tăng, NV tăng => Tổng
TS tăng
45. Vay NH trả nợ ng bán: NV tăng, NV giảm => Tổng TS ko đổi
46. Đem TM gửi vào NH: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
47. Chi tiền gửi NH cho DN khác vay: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
48. DN khác đề nghị mua lại quyền sử dụng 1 mảnh đất với giá cao hơn: chưa bán
-> chưa ảnh hưởng tới TS => Tổng TS ko đổi.
49. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm tổng TS tăng 200,
tổng nợ giảm 100.
=> Tổng TS = 800 + 200 = 1000
Tổng nợ = 500 – 100 = 400
VCSH = 1000 – 400 = 600
50. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm, VCSH tăng thêm
300, NV tăng 200. Nợ phải trả cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu?
VCSH đầu năm = 800 – 500 = 300
VCSH cuối năm = 300 + 300 = 600
NV cuối năm = 800 + 200 = 1000
=> nợ phải trả cuối năm = 1000 – 600 = 400
=> nợ phải trả cuối năm giảm: 500 – 400 = 100
1. Tài khoản (TK) là
a. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
b. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế tốn (cịn có thể là những tờ sổ rời
in từ máy tính)
c. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách
thường
xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế tốn. Biểu
hiện
cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của
từng đối

tượng kế toán.
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN C
2. Tác dụng của tài khoản
a. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế
tốn
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường
xuyên lien tục và có hệ thống.
c. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN B
3. Tác dụng của việc định khoản kế toán
a. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
b. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT

c. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
d. a và b
ĐÁP ÁN D
4. Ta ln có quan hệ cân đối sau đây
a. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có
của chúng
trong kỳ đó
b. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT ln bằng nhau
c. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau
d. a và b
ĐÁP ÁN D
5. KT tổng hợp đc thể hiện ở
a. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
b. các sổ TK cấp 2
c. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

d. a và b
ĐÁP ÁN A
6. KT chi tiết đc thể hiện ở
a. các sổ TK cấp 2
b. các sổ chi tiết
c. các sổ TK cấp 3
d. tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
7. TK vay ngắn hạn thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK phản ảnh nợ phải trả
c. TK phản ảnh Nvốn
d. b và c
ĐÁP ÁN D
8. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
c. TK phản ảnh Nvốn
d. a và b
ĐÁP ÁN A
9. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK điều chỉnh giảm TS
c. TK phản ảnh Nvốn
d. a và b
ĐÁP ÁN D
10. Sổ cái là
a. sổ KT tổng hợp
b. sổ TK cấp 1
c. sổ KT chi tiết

d. sổ TK cấp 2
e. a và b

11. Hệ thống TK đc sắp xếp theo
a. Thứ tự abc
b. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
c. Loại TS Nvốn
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN C
12. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
a. Căn cứ vào sổ KT
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán

c. Căn cứ vào bảng CĐKT
d. Các câu đều đúng
ĐÁP ÁN B
13. Nội dung của pp ghi sổ kép là
a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
b. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN A
14. Số dư của TK cấp 1 =
a. Số dư của tất cả các TK cấp 2
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết
c. Số dư của tất cả các TK cấp 3
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
15. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán

b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
ĐÁP ÁN C
16. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
ĐÁP ÁN B
17. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
a. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
b. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN C
18. Chọn câu phát biểu đúng
a. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh tốn
b. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải
nộp nhà nc,phải trả ng lao động, phải trả khác…
ĐÁP ÁN B
19. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
b. DN xuất kho vật tư hàng hoá
c. DN mua vật tư hàng hoá
d. Một trong các nghiệp vụ trên
ĐÁP ÁN A
20. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

a. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh
có trong
kỳ
b. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh
nợ trong
kỳ
c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
d. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát
sinh tăng

trong kỳ
ĐÁP ÁN C
21. Theo chế độ KT Việt Nam
a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
vào TK
KT cấp 1
b. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
d. a và c
e. a và b
ĐÁP ÁN C
22. Số dư của các TK
a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d. Cả 3 đều sai
ĐÁP ÁN D
23. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép

a. Sổ chi tiết TK NVL
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
ĐÁP ÁN C
24. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
a. Sổ chi tiết TK NVL A
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
ĐÁP ÁN A
25. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các
TK chi tiết
c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các
TK chi tiết
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN D
26. Việc đánh giá các đối tượng KT là
a. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính
hiện hành
b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện
hành (TS đc cấp)
c. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN D
27. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
a. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
b. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục

c. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
d. a và b
ĐÁP ÁN D
28. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh)
a. Giá thanh tốn với ng bán (có VAT)
b. Giá chưa có VAT
c. Giá gốc còn gọi là giá thực tế

d. Giá đã có VAT
ĐÁP ÁN D
29. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
a. Giá gốc
b. Giá bán
c. Giá mua
d. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
ĐÁP ÁN D
30. Giá gốc của vật tư hàng hố mua ngồi được xác định theo cơng thức
a. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
b. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương
mại
c. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương mại, VAT được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai
ĐÁP ÁN C (Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua
ngay thì đc giảm giá)
31. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
a. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho,
dùng

quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
b. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch tốn (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
c. FIFO, LIFO, bình qn, thực tế đích danh
d. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN C
Câu 32 + 33: DN A mua tbị quản lý của cùng 1 nhà sx, cùng mã sp. Tbị thứ 1 còn mới
100%, giá mua chưa thuế là 20tr, thuế 10%. Tbị thứ 2 đã qua sử dụng, hao mòn khoảng
20%, giá mua thoả thuận chưa thuế là 10tr, thuế 10%, ko có chi phí mua. VAT đc khấu
trừ.
32. Nguyên giá của 2 tbị trên là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr
33. Giá trị còn lại của 2 tbị trên tại thời điểm DN mới mua là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr
(chưa qua sử dụng, nguyên giá = giá trị còn lại)
34. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mịn thực tế ta ln có
a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mịn thực tế
b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mịn thực tế
d. 1 trong 3 trường hợp trên
ĐÁP ÁN D
35. Số dư ĐK của các TK
152: 300
111: 800
131: 400
211: 3500
214: 500 <= trừ ra
331: 600
Vậy số dư của TK 411 trên bảng CĐKT là bao nhiêu tiền? b. 3900
Tổng TS = 300 + 800 + 400 + 3500 – 500 = 4500
TK 411 = 4500 – 600 (TK 311) = 3900
36. Các TK có số dư
111: 3000

214: 4000 <= trừ ra
411: 66000
152: X
311: 6000
112: 3000
211: Y

Các TK còn lại = 0
Xác định X và Y biết rằng TS ngắn hạn = ½ TS dài hạn. a. X = 18.000 và Y = 52.000
Tổng TS = 3000 – 4000 + X + 3000 + Y = 2000 + X + Y
Tổng NV = 66000 + 6000 = 72000
Tổng TS = Tổng NV => 2000 + X + Y = 72000 => X = 70000 – Y
TSNH = 3000 + X + 3000 = 6000 + X
TSNH = ½ TSDH => 6000 + X = 1/2(– 4000 + Y) = (Y – 4000)/2
=> 6000 + 70000 – Y = Y/2 – 2000
=> 1.5Y = 78000
=> Y = 52000 & X = 70000 – 52000 = 18000
37. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4000kg, giá 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6đ/kg, số lượng
là 6000kg, thuế 10%, chi phí bốc vác giá chưa thuế 0.5đ/kg, VAT 5%. Vậy đơn giá bình
quân vật liệu xuất kho là bao nhiêu tiền? c. 5,9
Đơn giá XK = [(4000 * 5) + (6000 * 6) + (6000 * 0.5)] / (4000 + 6000) = 5,9đ/kg (Hoá đơn
VAT đc khấu trừ VAT)
38. Nguyên giá là
a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
b. Giá mua tài sản cố định
c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
d. Các câu trên đều sai
ĐÁP ÁN A
39. TSCĐ là
a. Tư liệu lao động

b. Đối tượng lao động
c. Máy móc thiết bị
d. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (cịn có TSCĐ vơ hình)
ĐÁP ÁN A
40. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện
hành
a. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
b. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, cịn đvị HC sự nghiệp
thì >= 5 tr)
c. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
d. Các câu trên đều sai
ĐÁP ÁN B
41. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập =
Xuất + TồnCK)
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
d. Ko có câu nào đúng
ĐÁP ÁN A
42. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán
a. TK doanh thu
b. TK chi phí
c. TK loại 0
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN C
43. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để
ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng
CĐTK: TK loại 1 -> 9)
a. TK loại 0
b. TK trung gian

c. TK tài sản
d. TK nguồn vốn
ĐÁP ÁN A
44. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD

loại 9)
a. Phải thu KH (TK TS)
b. Phải trả CNV (TK NV)
c. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
d. Không phải các TK trên
ĐÁP ÁN D
45. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao
(sẽ là pp có giá XK thấp)
a. Bình qn
b. Thực tế đích danh
c. Nhập trước xuất trước (FIFO)
d. Nhập sau xuất trước
ĐÁP ÁN C
46. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
a. Loại 1, 2
b. Loại 3, 4
c. a và b đúng
d. a và b sai
ĐÁP ÁN C
47. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày
a. Bên phần TS và ghi dương mực thường
b. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
c. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
d. Bên phần NV và ghi dương mực thường
ĐÁP ÁN C

48. Ghi sổ kép là
a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào
đó (là pp Tài khoản)
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh (quy
định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh
ĐÁP ÁN C


×