Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Ngân hàng đề thi TRẮC NGHIỆM KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - Có Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.97 KB, 37 trang )

Chương 3: BỘ XỬ LÝ CPU
Question 1.Phát biểu nào dưới đây là SAI?
a.Bộ vi xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
b.Bộ vi xử lý hoạt động theo Chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
c.Bộ vi xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
d.Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
Question 2.Trong kỹ thuật đường ống lệnh (Instruction Pipelining) quá trình
thực hiện lệnh được chia thànhĐối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh
ghi,

phát

biểu

nào

sau

đây



SAI?

6 công đoạn lần lượt gồm:
a.Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Tính địa chỉ toán hạng (Calculate Operand
Address-CO); Nhận toán hạng (Fetch Operands - FO); Giải mã lệnh (Decode
Instruction - DI); Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI); Ghi toán hạng
(Write Operands – WO);
b.Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode Instruction - DI);
Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI); Tính địa chỉ tốn hạng (Calculate


Operand Address-CO); Nhận tốn hạng (Fetch Operands - FO); Ghi toán hạng
(Write Operands – WO);
c.Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode Instruction - DI);
Tính địa chỉ tốn hạng (Calculate Operand Address-CO); Nhận toán hạng (Fetch
Operands - FO); Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI); Ghi toán hạng (Write
Operands – WO);
d.Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode Instruction - DI);
Nhận tốn hạng (Fetch Operands - FO); Tính địa chỉ tốn hạng (Calculate
Operand Address-CO); Ghi toán hạng (Write Operands – WO); Thực hiện lệnh
(Execute Instruction - EI);
Question 3.Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi
b.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp
c.Tốn hạng nguồn khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếpd.
Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Question 4.Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Chứa lệnh vừa được xử lý xong
b.Chứa trạng thái của các thiết bị ngoại vi
c.Có loại thanh ghi khơng lập trình được
d.Mọi thanh ghi đều có thể lập trình được


Question 5.Trong một lệnh máy trong máy tính có nhiều địa chỉ tốn hạng thì:
a.Các lệnh phức tạp hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;
b.Các lệnh phức tạp hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có nhiều lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;
c.Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;
d.Các lệnh phức tạp hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít lệnh hơn;

Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh;
Question 6.Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đến
b.Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
c.Khơng tiếp nhận tín hiệu từ thiết bị ngoại vi
d.Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đến
Question 7.Trong một lệnh hợp ngữ (assembly), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng là duy nhất
b.Có thể có nhiều mã lệnh
c.Khơng tồn tại lệnh khơng có tốn hạng
d.Có thể có nhiều tốn hạng
Question 8.Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ ghi dữ liệu
giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
a.BUS điều khiển
b.BUS dữ liệu
c.BUS địa chỉ
d.BUS địa chỉ và BUS điều khiển
Question 9.Mode địa chỉ tức thì là mode KHƠNG có đặc điểm sau:
a.Tốn hạng có thể là tốn hạng nguồn hoặc đích
b.Tốn hạng là một phần của lệnh
c.Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ
d.Toán hạng chỉ có thể là tốn hạng nguồn
Question 10.Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
b.Tốn hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp
c.Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
d.Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
Question 11.Để thực hiện 1 lệnh xử lý dữ liệu, bộ vi xử lý phải trải qua:
a.5 công đoạn
b.6 công đoạn

c.7 công đoạn
d.8 công đoạn
Question 12.Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
b.Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển


c.Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
d.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã
Question 13.Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a.Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
b.Tín hiệu xin ngắt
c.Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
d.Tín hiệu chấp nhận ngắt
Question 14.Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
b.Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
c.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi
d.Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Question 15.Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
b.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếp
c.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
d.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Question 16.Đối với lệnh hợp ngữ (assembly), toán hạng KHÔNG thể là:
a.Nội dung của thanh ghi
b.Một hằng số=>sai
c.Nội dung của ngăn nhớ=>sai
d.Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Question 17.Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a.Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
b.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
c.Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
d.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
Question 18.Quá trình ghi kết quả (toán hạng) khi thực hiện lệnh trong CPU
diễn ra gồm các bước:
a.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa địa chỉ cần ghi ra bus địa chỉ; CPU
phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến vị trí xác
định;
b.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu; CPU
phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến vị trí xác
định;
c.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus địa chỉ; CPU
phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến vị trí xác
định;


d.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu; CPU
phát tín hiệu điều khiển đọc; Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến vị trí xác
định;
Question 19.Xét các cơng đoạn của bộ vi xử lý để thực hiện một lệnh xử lý dữ
liệu, thứ tự nào là đúng:
a.Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi
dữ liệu
b.Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi
dữ liệu
c.Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi
dữ liệu

d.Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu ->
nhận lệnh
Question 20.Trong mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi có các đặc điểm:
a.Tốn hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường địa chỉ cho biết
giá trị tốn hạng đó; Thanh ghi có thể là ngầm định;
b.Tốn hạng là giá trị nằm trong thanh ghi; Trường địa chỉ cho biết tên thanh ghi
đó; Thanh ghi có thể là ngầm định;
c.Tốn hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường địa chỉ cho biết
tên thanh ghi đó; Thanh ghi có thể là ngầm định;
d.Tốn hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường địa chỉ cho biết
tên thanh ghi đó; Thanh ghi phải được chỉ ra cụ thể;
Question 21.Các thành phần của lệnh máy trong máy tính gồm:
a.Mã thao tác, Địa chỉ của số nguyên;
b.Mã thao tác, Địa chỉ của các toán hạng;
c.Mã phép toán số nguyên, Địa chỉ của các toán hạng;
d.Mã phép toán số học, Địa chỉ của các toán hạng;
Question 22.Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Mode địa chỉ tức thì
b.Khơng tồn tại lệnh
c.Mode địa chỉ gián tiếp
d.Mode địa chỉ trực tiếp
Question 23.Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
a.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ
b.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
c.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ
d.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
Question 24.Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh quan hệ
b.Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
c.Nhóm lệnh chuyển điều khiển



d.Nhóm lệnh logic
Question 25.Trong tổ chức thanh ghi, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Có hai loại cờ
b.Thanh ghi trạng thái cịn gọi là thanh ghi cờ
c.Chỉ có một loại cờ
d.Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
Question 26.Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.Chỉ chứa các cờ phép tốn
b.Khơng chứa các cờ điều khiển
c.Chứa các cờ điều khiển
d.Không chứa các cờ phép toán
Question 27.Các phương pháp thiết kế đơn vị điều khiển trong CPU gồm:
a.Đơn vị điều khiển vi chương trình; Đơn vị điều khiển kết nối cứng.
b.Đơn vị điều khiển bằng vi chương trình; Đơn vị điều khiển song song.
c.Đơn vị điều khiển bằng chương trình; Đơn vị điều khiển bằng phần cứng.
d.Đơn vị điều khiển bằng chương trình; Đơn vị điều khiển nối tiếp.
Question 28.Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.Có tất cả 2 loại
b.Có nhiều hơn 4 loại
c.Chỉ có 1 loại
d.Có ít nhất 3 loại
Question 29.Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đ¬a vào thanh ghi lệnh
b.Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
c.Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo

d.Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
Question 30.Đối với cờ tràn (OF), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
b.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
c.được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
d.Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
Question 31.Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp
b.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
c.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
d.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Question 32.Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây
là SAI?


a.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghi
b.Điều khiển ALU thực hiện lệnh
c.Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
d.Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
Question 33.Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng
đến
a.Cả bus dữ liệu, bus điều khiển và bus địa chỉ
b.Bus dữ liệu và bus địa chỉ
c.Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ
liệu
d.chỉ Bus dữ liệu là đủ
Question 34.Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Tốn hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

b.Tốn hạng khơng phải là nội dung một ngăn nhớ
c.Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm Chương trình
d.Tốn hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Question 35.Đối với lệnh hợp ngữ (assembly), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
b.Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
c.Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
d.Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
Question 36.Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếp
b.Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì
c.Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
d.Địa chỉ toán hạng là: nội dung thanh ghi + hằng số
Question 37.Đối với cờ nhớ (CF), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.được thiết lập khi phép tốn khơng nhớ ra khỏi bit cao nhất
b.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
c.Khơng được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏi bit cao nhất
d.được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Question 38.Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:
a.Một thanh ghi
b.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
c.Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
d.Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác
Question 39.Bộ vi xử lý nhận lệnh tại:
a.CPU
b.Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
c.Thiết bị ngoại vi
d.Bộ nhớ



Question 40.Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ vi xử lý
b.Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
c.Điều khiển các thanh ghi và ALU
d.Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
Question 41.Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là:
a.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
b.Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
c.Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
d.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
Question 42.Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh quan hệ
b.Nhóm lệnh số học
c.Nhóm lệnh chuyển điều khiển
d.Nhóm lệnh vào/ra
Question 43.Q trình nhận dữ liệu (toán hạng) gián tiếp khi thực hiện lệnh
trong CPU diễn ra gồm các bước:
a.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi; Nội dung
ngăn nhớ được ghi vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng; Địa chỉ này
được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra tốn hạng; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc vào CPU;
b.CPU đưa dữ liệu ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Nội dung
ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của tốn hạng; Địa chỉ này
được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra tốn hạng; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc vào CPU;
c.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Nội dung
ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng; Địa chỉ này
được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra tốn hạng; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc vào CPU;

d.CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Nội dung
ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của tốn hạng; Dữ liệu này
được CPU phát ra bus dữ liệu để tìm ra tốn hạng; CPU phát tín hiệu điều khiển
ghi; Tốn hạng được ghi vào CPU;
Question 44.Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
b.Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
c.Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
d.Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
Question 45.Trong mode địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ có các đặc điểm:


a.Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của tốn hạng;
Chỉ có thể gián tiếp hai lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ hai lần để
tìm tốn hạng;
b.Giá trị được chỉ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán hạng; Có
thể gián tiếp hai lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ hai lần để tìm tốn
hạng;
c.Giá trị được chỉ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của tốn hạng; Có
thể gián tiếp nhiều lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ nhiều lần để tìm
tốn hạng;
d.Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của tốn hạng; Có
thể gián tiếp nhiều lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ nhiều lần để tìm
tốn hạng;
Question 46.Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
b.Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
c.Để tìm được tốn hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
d.Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
Question 47.Đối với cờ nhớ (CF), phát biểu nào sau đây là SAI?

a.Khơng được thiết lập khi phép tốn khơng nhớ ra khỏi bit cao nhất
b.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
c.Đây là cờ báo tràn đối với số khơng dấu
d.được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Question 48.Trong mode địa chỉ thanh ghi có các đặc điểm:
a.Tốn hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ; Khơng tham
chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán hạng chậm;
b.Toán hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ; Tham chiếu
bộ nhớ một lần; Truy nhập toán hạng nhanh;
c.Toán hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ; Khơng tham
chiếu bộ nhớ; Truy nhập tốn hạng nhanh;
d.Tốn hạng khơng chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ; Khơng
tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập tốn hạng nhanh;
Question 49.Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
b.Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
c.Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
d.Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
Question 50.Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU
b.Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU


c.Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra thiết bị ngoại vi
d.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ
Question 51.Quá trình nhận lệnh trong CPU diễn ra gồm các bước:
a.CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus địa chỉ;
CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ
liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR; CPU tăng nội dung PC để trỏ

sang lệnh kế tiếp;
b.CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus dữ liệu;
CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ
liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh YR; CPU tăng nội dung PC để trỏ
sang lệnh kế tiếp;
c.CPU đưa lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus địa chỉ; CPU phát
tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ liệu và được
CPU copy vào thanh ghi lệnh IR; CPU tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh kế
tiếp;
d.CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus địa chỉ;
CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ
liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR; CPU tăng nội dung PC để trỏ
sang lệnh kế tiếp;
Question 52.Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh logic
b.Nhóm lệnh vào/ra
c.Nhóm lệnh số học
d.Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
Question 53.Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
b.Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
c.Bộ đếm Chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
d.Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
Question 54.Trong mode địa chỉ trực tiếp có các đặc điểm:
a.Toán hạng là giá chỉ được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ của lệnh; CPU
tham chiếu bộ nhớ hai lần để truy nhập dữ liệu.
b.Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ
của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ hai lần để truy nhập dữ liệu.
c.Toán hạng là giá trị được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ của lệnh; CPU

tham chiếu bộ nhớ một lần để truy nhập dữ liệu.
d.Tốn hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ
của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ một lần để truy nhập dữ liệu.


Question 55.Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây
là SAI?
a.Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
b.Tốn hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
c.Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ
d.Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ
Question 56.Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Mode địa chỉ tức thì
b.Mode địa chỉ hằng số
c.Khơng tồn tại lệnh
d.Mode địa chỉ trực tiếp
Question 57.Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
a.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh
b.Trỏ đến đáy STACK
c.Trỏ đến đỉnh STACK
d.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
Question 58.Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
b.Toán hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c.Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
d.Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Question 59.Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:
a.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
b.Nội dung của thanh ghi
c.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh

d.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
Question 60.Bus điều khiển
a.Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới các thiết bị vào/ra=>Sai
b.Điều khiển hoạt động của máy tính
c.Truyền các tín hiệu điều khiển phục vụ hoạt động của máy tính
d.Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới bộ nhớ
Question 61.Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh số học
b.Nhóm lệnh vào/ra
c.Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
d.Nhóm lệnh chuyển điều khiển
Question 62. Q trình nhận dữ liệu (tốn hạng) khi thực hiện lệnh trong CPU
diễn ra gồm các bước:
a.CPU đưa dữ liệu của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc vào CPU;
b.CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển
ghi; Tốn hạng được đọc vào CPU;


c.CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc vào CPU;
d.CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển
đọc; Tốn hạng được đọc từ CPU vào Bộ nhớ;
Question 63.Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
b.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
c.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
d.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Question 64.Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:

a.Không tồn tại lệnh
b.Mode địa chỉ gián tiếp
c.Mode địa chỉ trực tiếp
d.Mode địa chỉ tức thì
Question 65.Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
a.Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi,
ngăn xếp
b.Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, con trỏ, thanh ghi,
ngăn xếp
c.Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ, ngăn
xếp.
d.Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
Question 66.Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
b.Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
c.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
d.Xử lý các tín hiệu từ bên ngồi gửi đến
Question 67.Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Không có tốn hạng nguồn
b.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
c.Tốn hạng đích được ngầm hiểu
d.Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Question 68.Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng là nội dung của thanh ghi
b.Có thể gián tiếp nhiều lần
c.Tốn hạng là nội dung của ngăn nhớ
d.Tốc độ xử lý chậm
Question 69.Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Không tồn tại lệnh



b.Mode địa chỉ trực tiếp
c.Mode địa chỉ tức thì
d.Mode địa chỉ hằng số
Question 70.Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
b.Thực hiện phép cộng và trừ
c.Thực hiện phép dịch bit
d.Thực hiện phép lấy căn bậc hai
Question 71.Đầu vào của ALU là:
a.toán hạng và mã lệnh cho biết thao tác được thực hiện.
b.giá trị biến của toán hạng và mã cho biết thao tác được thực hiện;
c.phép toán và mã lệnh cho biết thao tác được thực hiện.
d.toán hạng và mã nguồn chương trình cho biết thao tác được thực hiện.
Question 72.Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh chuyển điều khiển
b.Nhóm lệnh vào/ra
c.Nhóm lệnh số học
d.Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
Question 73.Đối với cờ tràn (OF), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
b.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
c.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
d.Khơng được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
Question 74.Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
b.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
c.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp
d.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

Question 75.Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng
nguồn là:
a.Gián tiếp qua thanh ghi
b.Trực tiếp
c.Gián tiếp
d.Thanh ghi
Question 76.Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Bộ nhớ -> Bộ đếm chư¬ơng trình -> thanh ghi lệnh
b.Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm ch¬ương trình
c.Bộ đếm ch¬ương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
d.Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
Question 77.Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS: IP thực hiện
nhiệm vụ gì?
a.Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.


b.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
c.Trỏ đến địa chỉ logic của ô nhớ trong đoạn lệnh.
d.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Question 78.Chức năng của tập thanh ghi trong CPU là:
a.Chứa dữ liệu số thực tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của
CPU;
b.Chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của
CPU;
c.Chứa chương trình đang chạy phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của
CPU;
d.Chứa dữ liệu số nguyên tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại
của CPU;
Question 79.Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của tốn
hạng nguồn là:

a.Thanh ghi
b.Khơng tồn tại
c.Gián tiếp qua thanh ghi
d.Dịch chuyển
Question 80.Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
b.Nằm trong bộ vi xử lý
c.Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
d.Chứa các thông tin tạm thời
Question 81.Trong một lệnh máy trong máy tính có ít địa chỉ tốn hạng thì:
a.Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có nhiều lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
b.Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
c.Các lệnh đơn giản hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có nhiều lệnh hơn;
Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
d.Các lệnh đơn giản hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có ít lệnh hơn; Nhận
lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
Question 82.Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng được ngầm hiểu
b.Dùng hai con trỏ chỉ ngăn nhớ đầu và ngắn nhớ cuối tách biệt=>sai
c.Dùng một con trỏ chỉ ngăn nhớ đầu và cuối ngăn xếp
d.Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
Question 83.Trong hợp ngữ (assembly), mã lệnh là:
a.Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
b.Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
c.Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh
d.Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ



Question 84.Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Tốn hạng đích được ngầm hiểu
b.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
c.Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
d.Khơng có tốn hạng nguồn
Question 85.Trong mode địa chỉ tức thì có các đặc điểm:
a.Tốn hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Có thể là tốn hạng nguồn
hoặc tốn hạng đích; Khơng tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán hạng rất nhanh;
Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế;
b.Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Chỉ có thể là tốn hạng
nguồn; Tham chiếu bộ nhớ một lần; Truy nhập toán hạng rất nhanh; Dải giá trị
của toán hạng bị hạn chế;
c.Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Có thể là tốn hạng nguồn
hoặc tốn hạng đích; Tham chiếu bộ nhớ nhiều lần; Truy nhập toán hạng rất
nhanh; Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế;
d.Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Chỉ có thể là tốn hạng
nguồn; Khơng tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập tốn hạng rất nhanh; Dải giá trị
của toán hạng bị hạn chế;
Question 86.Đơn vị số học và logic (ALU) là:
a.một mạch điện tử kỹ thuật số kết hợp thực hiện các phép toán khai căn và lũy
thừa trên các số nguyên nhị phân.
b.một mạch điện tử tương tự kết hợp thực hiện các phép toán số học và bitwise
trên các số nguyên nhị phân.
c.một mạch kết nối dây điện thực hiện các phép toán số học và bitwise trên các
số nguyên nhị phân.
d.một mạch điện tử kỹ thuật số kết hợp thực hiện các phép toán số học và
bitwise trên các số nguyên nhị phân.
Question 87.Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
b.Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ

c.Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
d.Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
Question 88.Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
a.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
b.Đọc dữ liệu từ ơ nhớ trong bộ nhớ.
c.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
d.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ơ nhớ trong bộ nhớ
Question 89.Trong kiến trúc tập lệnh có tất cả:
a.9 mode địa chỉ
b.6 mode địa chỉ
c.7 mode địa chỉ


d.8 mode địa chỉ
Question 90.Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số
b.Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì
c.Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi
d.Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
Question 91.Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Tín hiệu xin ngắt
b.Khơng phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
c.Tín hiệu trả lời đồng ý nh¬ường bus
d.Tín hiệu xin như¬ờng bus
Question 92.Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
b.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c.Tốn hạng nguồn khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếp
d.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Question 93.Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
b.Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
c.ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
d.Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu

CHƯƠNG 4:
Question 1
Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì
tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là:
a.Tag = 14, Line = 15, Byte = 4
b.Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
c.Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
d.Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
Question 2
Cho chip nhớ cơ bản 16K x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 128K x
8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16), OE, WE;
b.8 chíp nhớ (A0-A14, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A15, A16, A17), OE, WE;
c.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16), OE;
d.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A14, A15, A16), WE;
Question 3


Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte,
độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa
chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 10, 3
b.14, 11, 2
c.12, 10, 5

d.13, 10, 4
Question 4
Xét về chức năng, hệ thống nhớ của máy tính có thể có ở:
a.Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
b.Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
c.Các thanh ghi, ROM, băng từ
d.Bên trong bộ vi xử lý, RAM, đĩa từ
Question 5
Đối với các thuật toán thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau
đây là SAI?
a.Thuật toán Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất
b.Thuật toán LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao
c.Thuật toán FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
d.Thuật toán LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất
Question 6
Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
b.Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
c.Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
d.Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
Question 7
Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý của bộ nhớ như sau:
a.Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
b.Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
c.Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
d.Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
Question 8
Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ

b.Cache chia thành các line nhớ
c.Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
d.Kích thước line bằng kích thước block
Question 9
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là SAI?


a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
b.Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
c.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
d.Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ
Question 10
Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.LIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay (2)
b.LRU là thuật tốn thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất (1)=>sai
c.LVU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất (3)
d.Cả (1), (2) và (3) đều đúng.
Question 11
Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.LRU là thuật tốn thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất=.>sai
b.Random là thuật toán thay đi byte ngẫu nhiên
c.FIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
d.LFU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
Question 12
Các kiểu bộ nhớ ngồi gồm:
a.Flash disk, CD ROM, DVD, USB
b.Đĩa quang, đĩa từ, RAM, ROM;
c.Băng từ, đĩa quang, đĩa từ, flash disk;

d.Băng từ, đầu đĩa quang, đĩa từ, flash disk;
Question 13
Cho chip nhớ cơ bản 4M x 16 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 32M x
64 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A22, D0-D16), 1 bộ giải mã 1-2 (A25), 2 bộ giải mã 2-4
(A23, A24), OE, WE;(3)
b.32 chíp nhớ (A0-A21, D0-D64), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã 2-4
(A22, A23), OE, WE;(2)
c.Hoặc (1) Hoặc (2);=> sai
d.32 chíp nhớ (A0-A21, D0-D15), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã 2-4
(A22, A23), OE, WE;(1)
Question 14
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn
toàn, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 10, 2
b.24, 2
c.13, 11, 2


d.23, 3
Question 15
Cho chip nhớ cơ bản 4M x 32 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 32M x
64 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.16 chíp nhớ (A0-A21, D0-D31), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã 2-4
(A22, A23), OE, WE;(1)
b.Hoặc (2) Hoặc (3);
c.16 chíp nhớ (A0-A22, D0-D31), 1 bộ giải mã 1-2 (A25), 2 bộ giải mã 2-4
(A23, A24), OE, WE;(3)
d.16 chíp nhớ (A0-A21, D0-D32), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã 2-4

(A22, A23), OE, WE;(2)
Question 16
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Thơng tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ khơng được truy nhập lại
b.Thơng tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại
c.Thơng tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
d.Thơng tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
Question 17
Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
a.Xác định line có dung lượng bao nhiêu
b.Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
c.Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
d.Xác định cache có bao nhiêu line
Question 18
Cho chip nhớ cơ bản 4K x 4 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ SRAM 32K x 16
bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 1-2 (A15, A14), 2 bộ giải mã 2-4
(A12, A13), OE, WE;
b.Hoặc (1) Hoặc (2);=>sai
c.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A12, A13, A14), 2 bộ giải mã
2-4 (A12, A13), OE, WE;(2)
d.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 1-2 (A14), 2 bộ giải mã 2-4 (A12,
A13), OE, WE;(1)
Question 19
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
d.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định

Question 20


Cache hoạt động nhờ vào:
a.Nguyên lý hoạt động của máy tính
b.Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
c.Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ
d.Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
Question 21
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về không gian, phát biểu nào sau
đây là đúng:
a.Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận được
truy nhập
b.Mục thơng tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận được truy
nhập
c.Thơng tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận khơng được
truy nhập
d.Mục thơng tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục lân cận được
truy nhập
Question 22
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte,
độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa
chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.13, 10, 4
b.14, 11, 2
c.12, 10, 5
d.14, 10, 3
Question 23
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhấ

b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
d.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
Question 24
Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì
tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là:
a.Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
b.Tag = 14, Line = 15, Byte = 4
c.Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
d.Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
Question 25
Cho chip nhớ cơ bản 16M x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ ROM 128M x
8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE;
b.8 chíp nhớ (A0-A24, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A25, A26, A27), WE;


c.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A24, A25, A26), WE;
d.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE;
Question 26
Trong máy tính, nguyên tắc làm việc của bộ nhớ ảo theo phân trang thì lỗi trang
là:
a.Trang được u cầu đã có trong bộ nhớ; HĐH cần hốn đổi trang u cầu vào;
Có thể cần hốn đổi một trang nào đó ra để lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa ra;
b.Trang được yêu cầu khơng có trong bộ nhớ; HĐH cần hốn đổi file u cầu
vào; Có thể cần hốn đổi một file nào đó ra để lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa
ra;
c.Trang được u cầu khơng có trong bộ nhớ; HĐH cần hốn đổi trang u cầu
vào; Có thể cần hốn đổi một trang nào đó ra để lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa
ra;

d.Trang được u cầu khơng có trong máy tính; HĐH cần hốn đổi trang u
cầu vào; Có thể cần hốn đổi một trang nào đó ra để lấy chỗ; Cần chọn trang để
đưa ra;
Question 27
Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:
a.Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU
b.Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU
c.Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
d.Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU
Question 28
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte,
độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn,
dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.12, 12, 2
b.13, 11, 2
c.24, 4
d.24, 2
Question 29
Đặc điểm của RAID (Redundant Array of Independent Disks) là:
a.Tập các đĩa cứng vật lý được hệ điều hành máy tính coi như một ổ logic duy
nhất;
b.Tập các đĩa cứng vật lý được bộ vi xử lý máy tính coi như một ổ logic duy
nhất;


c.Tập các đĩa cứng vật lý được các phần mềm ứng dụng máy tính coi như một ổ
logic duy nhất;
d.Tập các đĩa cứng logic được hệ điều hành máy tính coi như một ổ vật lý duy
nhất;
Question 30

Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache
được thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
a.Line -> Tag -> Word
b.Tag -> Word -> Lin
c.Line -> Word -> Tag
d.Tag -> Line -> Word
Question 31
Cho chip nhớ cơ bản 16M x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 128M x
8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE, WE;
b.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE, WE;
c.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A24, A25, A26), WE;
d.8 chíp nhớ (A0-A24, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A25, A26, A27), OE, WE;
Question 32
Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
a.Tag, Line
b.Tag, Word, Line
c.Tag, Word
d.Tag, Line, Word
Question 33
Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
a.Trong cache, ngoài cache
b.Sai cache, đúng cache
c.Trên cache, dưới cache
d.Trượt cache, trúng cache
Question 34
Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
b.Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

c.Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
d.Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Question 35


Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte,
độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn,
dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.24, 2
b.12, 12, 2
c.24, 4
d.13, 11, 2
Question 36
Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
a.Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
b.Xác định cache có bao nhiêu line
c.Xác định line có dung lượng bao nhiêu
d.Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
Question 37
Cho chip nhớ cơ bản 4M x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 16M x 8
bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE;
b.4 chíp nhớ (A0-A22, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE;
c.4 cíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE;=>sai
d.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), WE;
Question 38
Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Dữ liệu được truyền từ CPU vào cache theo đơn vị khối nhớ
b.Dữ liệu đọc từ bộ nhớ ngoài theo khối dữ liệu vào cache
c.CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính theo line

d.Dữ liệu được truyền giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
Question 39
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên
kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 10, 4
b.13, 11, 4
c.13, 9, 6
d.12, 12, 4
Question 40
Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Kích thước line bằng kích thước block
b.Cache chia thành các line nhớ
c.Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
d.Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
Question 41


Trong máy tính, kỹ thuật thực hiện bộ nhớ ảo là:
a.Kỹ thuật phân trang, kỹ thuật phân mảnh
b.Kỹ thuật phân trang, kỹ thuật phân đoạn
c.Kỹ thuật phân hoạch; kỹ thuật phân đoạn
d.Kỹ thuật phân đoạn, kỹ thuật phân mảnh
Question 42
Đặc điểm của RAID (Redundant Array of Independent Disks) là:
a.Tập các đĩa cứng vật lý được hệ điều hành máy tính coi như một ổ logic duy
nhất;
b.Tập các đĩa cứng vật lý được các phần mềm ứng dụng máy tính coi như một ổ
logic duy nhất;
c.Tập các đĩa cứng vật lý được bộ vi xử lý máy tính coi như một ổ logic duy

nhất;
d.Tập các đĩa cứng logic được hệ điều hành máy tính coi như một ổ vật lý duy
nhất;
Question 43
Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.FIFO là thuật toán thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
b.FIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
c.LRU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
d.Random là thuật tốn thay đi block ngẫu nhiên
Question 44
Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
a.Trong cache, ngoài cache
b.Sai cache, đúng cache
c.Trên cache, dưới cache
d.Trượt cache, trúng cache
Question 45
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Thơng tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
b.Thơng tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ khơng được truy nhập lại
c.Thơng tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
d.Thơng tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại
Question 46
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên
kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 10, 4
b.13, 9, 6



c.12, 12, 4
d.13, 11, 4
Question 47
Cho chip nhớ cơ bản 16M x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ ROM 128M x
8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A24, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A25, A26, A27), WE;
b.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE;
c.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A24, A25, A26), WE;=>sai
d.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE;
Question 48
Cho chip nhớ cơ bản 4K x 4 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 32K x 16
bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 1-2 (A15, A14), 2 bộ giải mã 2-4
(A12, A13), OE, WE; (3)
b.Hoặc (1) Hoặc (2);=>sai
c.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A12, A13, A14), 2 bộ giải mã
2-4 (A12, A13), OE, WE; (2)
d.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 1-2 (A14), 2 bộ giải mã 2-4 (A12,
A13), OE, WE; (1)
Question 49
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn tồn, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Mỗi block khơng chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
d.Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
Question 50
Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ ROM 16K x 8
bít. Người xây dựng cần chọn:

a.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
b.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;
c.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
d.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;
Question 51
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte,
độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết
tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 9, 4
b.14, 10, 4=>sai
c.13, 9, 5


d.13, 10, 4
Question 52
Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.FIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
b.LRU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
c.FIFO là thuật tốn thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
d.Random là thuật tốn thay đi block ngẫu nhiên
Question 53
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn
toàn, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.13, 11, 2
b.24, 2
c14, 10, 2
d.23, 3
Question 54

Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
a.Tag, Line, Word
b.Tag, Word
c.Tag, Word, Line
Question 55
Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, u cầu xây dựng mơ đun nhớ SRAM 16K x 8
bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;
b.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
c.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
d.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;
Question 56
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16
byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng
địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.11, 13, 3
b.12, 12, 3
c.11, 14, 2
d.12, 13, 4
Question 57: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB,
line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh
xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache là:
a.14, 9, 4
b.14, 10, 4=>sai
c.13, 10, 4


×