Chương
Chương
2: Ngu
2: Ngu
ồ
ồ
n v
n v
ố
ố
n v
n v
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
lý ngu
lý ngu
ồ
ồ
n v
n v
ố
ố
n c
n c
ủ
ủ
a NHTM
a NHTM
12/01/2013 1GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
M
M
ụ
ụ
c tiêu c
c tiêu c
ủ
ủ
a chương
a chương
Nội dung
Đặc điểm
Phương thức
Sử dụng
Phân loại
Biện pháp
Quản lý
Tăng-
giảm
Nguồn
vốn
12/01/2013 2GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Vốn đi vay (Bonowed Capital)
4
Vốn điều lệ (Statutory Capital).
1
Các quỹ dự trữ (Reserve Funds)
2
Vốn huy động (Mobilized Capital)
3
Vốn tiếp nhận (Trust Capital)
5
2.1 Nguồn vốn của NHTM
Vốn khác (other Capital)
6
Vốn chủ sở
hữu
Vốn chủ sở
hữu
12/01/2013 3GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
2.1.1.1 Thành phần vốn chủ sở hữu
V
V
ố
ố
n ch
n ch
ủ
ủ
s
s
ở
ở
h
h
ữ
ữ
u(VC1)
u(VC1)
VCSH b
VCSH b
ổ
ổ
sung( VC2)
sung( VC2)
V
V
ố
ố
n ch
n ch
ủ
ủ
s
s
ở
ở
h
h
ữ
ữ
u
u
Quỹ
dự trữ
dự
phòng
Lợi
nhuận
Không
chia
Vốn
điều
lệ
Quỹ
ĐT-PT
nghiệp
vụ
12/01/2013 4GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA VCSH
• a. Chức năng bảo vệ
• VCSH tồn tại là để tạo ra một nguồn nhằm bù đắp những rủi ro, thất
thóat phát sinh trong họat động cho vay, đầu tư và cho phép ngân hàng đó
tiếp tục tồn tại trong quá trình hòan thiện.
• b. Chức năng họat động
• VCSH có thể sử dụng trong họat động của ngân hàng như cho vay,
góp vốn hoặc đầu tư vào TTCK nhằm mang lại lợi nhuận cho ngân hàng
• c. Chức năng điều chỉnh
• Đối với nhà nước cần có sự ổn định của hệ thống tài chính và ngăn
ngừa sự sụp đổ của ngân hàng nên VCSH là đối tượng để xác định các tỷ
lệ an tòan và ban hành những qui định nhằm xác định và điều chỉnh các
giới hạn họat động của ngân hàng, đảm bảo ngân hàng an tòan trong kinh
doanh
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 5
Vốn điều lệ
Là vốn ban đầu khi
thành lập Ngân hàng
được ghi vào điều lệ của
Ngân hàng. Vốn điều lệ
ít nhất phải bằng mức
vốn pháp đònh do Chính
phủ quy đònh,
(Bank’s Capital)
là nguồn vốn
khởi đầu và được
bổ sung trong
quá trình hoạt
động
Vốn điều lệ
12/01/2013 6GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Nguồn hình thành vốn
NHTM quốc doanh
NHTM quốc doanh
Nhà nước cấp
phát
Nhà nước cấp
phát
NHTM liên doanh
Các bên liên
quan đóng
góp
NHTM nước ngoài
NHTM nước ngoài
NHTM CP
NH mẹ bỏ
vốn thành lập
NH mẹ bỏ
vốn thành lập
Cổ đông
đóng góp
12/01/2013 7GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Lưu ý với NHTMCP
- Mỗi NHTMCP phải có một số cổ đông tối thiểu.
Trong đó phải có cổ đông là DNNN tham gia một số
vốn tối thiểu theo quy đònh.
- Luật còn cho phép cổ đông là người nước ngoài tham
gia nhưng số lượng CĐ và tỷ lệ vốn cổ phần tham gia
không quá tỷ lệ quy đònh của Nhà nước
• Các cổ đông sáng lập buộc phải tham gia tối thiểu
20% vốn cổ phần. Chỉ khi các cổ đông đã đăng ký và
góp vốn cổ phần đạt được ít nhất 50% số vốn dự
kiến, thể hiện trên tài khoản tiền gửi phong tỏa về
vốn cổ phần tại chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thì
mới được cấp giấy phép hoạt động. Số vốn điều lệ
còn lại phải góp đủ trong thời hạn một năm.
12/01/2013 8GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Hùn vốn mua CP, cho vay trung
dài hạn. Đầu tư Ck
Mua sắm trang thiết bị
Xây dựng trụ sở NH, chi nhánh
Thành lập công ty trực thuộc
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng v
ng v
ố
ố
n đi
n đi
ề
ề
u l
u l
ệ
ệ
12/01/2013 9GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Quỹ dự trữ và dự phòng
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Các quỹ dự phòng
12/01/2013 10GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Bổ sung Vốn điều lệ của NH khi cần thiết, đáp
ứng mở rộng quy mô NH
Theo NĐ 166/1999/ NĐ – CP ngày 19/11/99 thì các NH
phải trích quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 5% trên lợi
nhuận sau thuế và mức tối đa của quỹ này không
vượt quá mức vốn điều lệ thực có của NH.
Quỹ DTBS
Vốn điều lệ
=
Lợi nhuận
sau thuế
x 5%
12/01/2013 11GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
C
C
á
á
c qu
c qu
ỹ
ỹ
d
d
ự
ự
phòng
phòng
Tỷ lệ trích: 10% lãi ròng hàng năm
Tỷ lệ trích: 10% lãi ròng hàng năm
Số dư không quá 25% vốn điều lệ
Bù đắp phần còn lại của tổn thất, thiệt
hại( sau khi đã được bù đắp bằng tiền
bồi thường, bảo hiểm ) và xử lý rủi ro
trích lập trong CP
Quỹ dự
phòng tài
chính
Quỹ dự
phòng tài
chính
12/01/2013 12GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Dự phòng để xử lý rủi ro
12/01/2013 13GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Dự phòng rủi ro
2
3
1
Trích lập để
dự phòng cho
những tổn thất
có thể xảy ra
do KH không
thực hiện
đúng cam kết
Tính theo dư
nợ gốc và hạch
toán vào CP
Bao gồm dự
phòng chung
và dự phòng
cụ thể
12/01/2013 14GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
D
D
ự
ự
phòng r
phòng r
ủ
ủ
i ro
i ro
Dự phòng cụ thể
Là khoản tiền được trích
lập dựa trên cơ sở phân loại
cụ thể các loại nợ để dự
phòng cho những tổn thất
có thể xảy ra
Dự phòng chung
Là khoản tiền được trích
lập cho những tổn thất
chưa được xác định trong
quá trình phân loại nợ,
trích lập dự phòng cụ thể
và trong các trường hợp
khó khăn về tài chính
Bằng 0.75% tổng dư nợ từ
nhóm 1-nhóm 4
Nhóm nợ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Nợ quá hạn
Trong
hạn < 90 ngày
Từ 90
ngày đến
180 ngày
Từ 181
ngày đến
360 ngày
Trên 360
ngày
Nợ quá hạn đã cơ
cấu lại
Đánh giá
có khả
năng thu
hồi đúng
hạn
Trong hạn < 90 ngày
Từ 90
ngày đến
180 ngày
Từ 181
ngày đến
360 ngày
Tỷ lệ trích lập dự
phòng
0% 5% 20% 50% 100%
12/01/2013 16GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Quỹ đầu tư phát triển NV
Dùng để mở rộng
quy mô hoạt động
kinh doanh và đổi
mới công nghệ trang
thiết bị, điều kiện
làm việc
Mức trích 50% lãi
ròng hàng năm
ThemeGallery is a
Design Digital
Content & Contents
mall developed by
Guild Design Inc.
Lợi nhuận không chia
Phản ánh lợi
nhuận ròng của
NH từ hoạt động
kinh doanh
Không trả lãi mà
giữ lại tăng vốn
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới
hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của tổ chức tín dụng
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới
hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của tổ chức tín dụng
Vốn chủ sở hữu bổ sung( vốn cấp 2)
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 18
C
C
á
á
ch t
ch t
í
í
nh V
nh V
ố
ố
n c
n c
ấ
ấ
p 2
p 2
50% giá trị tăng thêm của TSCĐ được định giá lại theo
quy định pháp luật
40% giá trị tăng thêm của các loại CK đầu tư
Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do TCTD
phát hành có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại trước khi
chuyển đổi thành CPPT tối thiểu 5 năm
Các công cụ nợ khác là khoản nợ mà chủ nợ là thứ cấp
so với các chủ nợ khác có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 10
năm
Dự phòng chung tối đa 1.25% tổng TS “Có” rủi ro
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 19
C
C
á
á
ch t
ch t
í
í
nh VCSH b
nh VCSH b
ổ
ổ
sung
sung
ở
ở
c
c
á
á
c nư
c nư
ớ
ớ
c
c
ph
ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n
n
Thặng dư vốn
Là khoản tiền các
CĐ đã góp khi mua
CP(TSTC) với giá
trị lớn hơn mệnh giá
của mỗi CP
Thu nhập từ công
ty thành viên
Và từ những tổ chức
ngân hàng nắm cổ
phần sở hữu.
Đây là nguồn tài trợ
dài hạn cho NH
Thu nhập từ công
ty thành viên
Và từ những tổ chức
ngân hàng nắm cổ
phần sở hữu.
Đây là nguồn tài trợ
dài hạn cho NH
CÁC KHỎAN PHẢI TRỪ KHỎI VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tòan bộ phần giá trị giảm đi do đánh giá lại của TSCĐ theo qui định của
pháp luật
Tòan bộ phần giá trị giảm đi của các lọai CKĐT ( kể cả cổ phiếu đầu tư,
vốn góp ) được định giá lại theo qui định của pháp luật
Lợi thế thương mại
Tổng số vốn của TCTD đầu tư vào TCTD khác dưới hình thức góp vốn,
mua CP và tổng các khỏan đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần
nhằm nắm quyền kiểm sóat vào các DN họat động trong lĩnh vực BH, CK
Phần vượt mức 15% VCSH của TCTD đối với khỏan góp vốn, mua CP
của TCTD vào một DN, quĩ đầu tư, dự án đầu tư.
Phần vượt mức 40% VCSH của TCTD đối với tổng các khỏan góp vốn,
mua cổ phần của TCTD vào các DN, quĩ đầu tư, dự án đầu tư, ngọai trừ
phần vượt mức 15% đã trừ khỏi VCSH nêu trên
Khỏan lỗ kinh doanh, bao gồm cả các khỏan lỗ lũy kế
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 21
2.1.1.2 Đặc điểm của VCSH
Cung cấp nguồn lực cho NH trong thời gian đầu
Hoạt động, chống đỡ rủi ro phát sinh
1
Ổn định và luôn tăng trưởng trong quá trình
Hoạt động của NH
2
Chiếm tỷ trọng nhỏ so với những nguồn vốn khác
Trong tổng NVKD nhưng rất quan trọng
3
Quyết định quy mô hoạt động của NH
4
Vốn điều lệ phải được giảm trong các
trường hợp sau
Lỗ 3 năm liên tiếp.
Số vốn góp không hợp pháp hoặc người góp
vốn không bảo đảm tư cách cổ đông theo kết
luận của cơ quan thanh tra.
Giảm giá tài sản cố định khi đánh giá lại
Các khoản vốn đầu tư đã được nhà nước và cơ
quan có thẩm quyền xác định hoặc quyết định
là tổn thất trong hoạt động sau khi đã xử lý
trích lập dự phòng rủi ro
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 23
2.1.1.3 Phương pháp tăng VCSH
12/01/2013 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 24
Tăng vốn từ bên ngoài
Tăng vốn từ bên ngoài
Tăng vốn từ bên trong
Tăng vốn từ bên trong
Phát hành CP thường
Phát hành CP thường
Phát hành CPƯĐ vĩnh viễn
Phát hành CPƯĐ vĩnh viễn
Giấy nợ thứ cấp
Giấy nợ thứ cấp
Tăng lợi nhuận giữ lại
Tăng lợi nhuận giữ lại
2.1.2 Vốn huy động
V
V
ố
ố
n huy đ
n huy đ
ộ
ộ
ng
ng
1
Là TS bằng tiền của cá nhân tổ chức mà
NH tạm thời quản lý và sử dụng
Là TS bằng tiền của cá nhân tổ chức mà
NH tạm thời quản lý và sử dụng
2
Là TS nợ của NH
Là TS nợ của NH
3
Chiếm tỷ trọng lớn và chủ yếu trong
mọi NHTM
Chiếm tỷ trọng lớn và chủ yếu trong
mọi NHTM
4
Là đặc thù riêng có của NHTM
Là đặc thù riêng có của NHTM
5
Phải hoàn trả cả vốn và lãi
Phải hoàn trả cả vốn và lãi