Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị buồng (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.32 KB, 15 trang )

CAU HOI

DAP AN

CHUONG

1

Vai trò của bộ phận buồng phòng trong cơ sở lưu trú là:
A. Đảm bảo tiêu chuân vệ sinh, chất lượng phòng và mỹ quan
các phòng ban, ảnh hưởng trực tiếp đến uy tín của cơ sở lưu trú
B. Đảm bảo tiêu chuân vệ sinh, an toàn cao trong phịng khách,
các khu vực cơng cộng, đảm bảo chất lượng phòng và mỹ quan
đơn vị, ảnh hưởng trực tiếp đến uy tín của cơ sở lưu trú
C. Đảm bảo các khu vực cơng cộng, đảm bảo chất lượng phịng
và mỹ quan đơn vị, ảnh hưởng trực tiếp đến uy tín của cơ sở
lưu trú
D. Câu C & B đều sai

Đáp án: B. Đảm bảo
tiêu chuân vệ sinh, an
toàn cao trong phịng
khách, các khu vực
cơng cộng, đảm bảo
chất lượng phịng và mỹ
quan đơn vị, ảnh hưởng
trực tiếp đến uy tín của
cơ sở lưu trú

1


2

Hoạt động kinh doanh lưu trú chi phối các hoạt động khác
trong các cơ sở lưu trú:
A. Bộ phận buồng phòng bị chi phối bời các hoạt động kinh
doanh để bố trí nhân sự phù hợp đảm trách cơng việc của bộ
phận
B. Dự báo tình hình cơng suất phòng chỉ ảnh hưởng đến bộ
phận kinh doanh và nhà hàng để bố trí trang thiết bị, thực phẩm
phục vụ cho khách lưu trú
C. Dự báo về kế hoạch buồng và tình hình khách đến là cơ sở
quan trọng để các bộ phận trong khách sạn hay cơ sở lưu trú
khác bố trí, sắp xếp cơng việc của đơn vị mình.
D. Dự báo về kế hoạch buồng căn cứ và cơng suất phịng được
hoạch định trong một năm và phân bổ số dự báo cho từng
tháng để bộ phận buồng phịng và phịng kinh doanh sắp xếp
cơng việc của đơn vị mình

Đáp án: C. Dự báo về
kế hoạch buồng và tình
hình khách đến là cơ sở
quan trọng để các bộ
phận trong khách sạn
hay cơ sở lưu trú khác
bố trí, sắp xếp cơng
việc của đơn vị mình.

1

3


Tại sao bộ phận buồng phòng thường liên quan đến Lễ tân,
Phòng kinh doanh, Nhà hàng, Bảo trì, Bảo vệ và Thu mua?
A. Để theo dõi thời gian lưu trú của khách, giám sát việc sử
dụng trang thiết bị, cung cấp thức ăn cho khách lưu trú
B. Để quản lí tốt việc cung cấp các dịch vụ của buồng phòng
trong thời gian khách lưu trú, đồng thời góp phần gia tăng sự
hài lịng của khách và lập lại việc đặt phòng cùa khách trong
tương lai
C. Để quản lí các tư trang khách, cung cấp các dịch vụ chỉnh
trang làm vệ sinh phòng ngủ, mua sắm các trang thiết bị
D. Tất cả đều đúng

Đáp án: B. Để quản lí
tốt việc cung cấp các
dịch vụ của buồng
phịng trong thời gian
khách lưu trú, đồng thời
góp phần gia tăng sự
hài lòng của khách và
lập lại việc đặt phòng
cùa khách trong tương
lai

1

4

Các sản phẩm của bộ phận buồng:
A. Dịch vụ vệ sinh phòng ngủ; chỉnh trang phòng ngủ

(turndown), Minibar, Giặt là/ ủi cho khách; Đánh giầy, may vá
quần áo, báo thức; giữ trẻ,v.v
B. Dịch vụ ăn uống tại phòng, chăm sóc khách lưu trú, quản lí
đồ tư trang và hành lí của khách
C. Dịch vụ lau dọn vệ sinh trong phòng ngủ, chỉnh trang phòng
ngủ (turndown), mang thức ăn cho khách theo yêu cầu
D. B và C đúng

Đáp án: A. Dịch vụ vệ
sinh phòng ngủ; chỉnh
trang phòng ngủ
(turndown), Minibar,
Giặt là/ ủi cho khách;
Đánh giầy, may vá quần
áo, báo thức; giữ trẻ,v.v

1


5

Tổ chức lao động trong bộ phận buồng phòng:
A. Là quá trình định hướng các biện pháp huấn luyện đào tạo
nhằm phát triển kiến thức và tay nghề cho nhân viên để đảm
bảo cường độ làm việc
B. Là quá trình sắp xếp nhân lực thực hiện các biện pháp lao
động một các hợp lí nhằm đáp ứng chỉ tiêu doanh số đã dự báo
C. Là quá trình sắp xếp nhân lực thực hiện các biện pháp lao
động một cách hợp lý, đảm bảo tính khoa học nhằm đạt được
mục tiêu cuối cùng là đem laị hiệu quả tối đa”

D. Là quá trình cung cấp nguồn nhân lực với tay nghề phù hợp
đáp ứng một số lượng công việc cần thiết trong việc vận hành
hàng ngày của cơ sở lưu trú

Đáp án: C. Là quá trình
sắp xếp nhân lực thực
hiện các biện pháp lao
động một cách hợp lý,
đảm bảo tính khoa học
nhằm đạt được mục tiêu
cuối cùng là đem laị
hiệu quả tối đa”

1

6

Quản lí cơng tác phục vụ khách lưu trú gồm:
A. Quản lí tư trang của khách, Quản lý dịch vụ chỉnh trang
phòng (turn down service), Quản lý đồ giặt là của khách,
B. Quản lý giai đoạn khách nhận (vào) phòng, Quản lý giai
đoạn phục vụ trong thời gian khách lưu trú, Quản lý dịch vụ
chỉnh trang phòng (turn down service), Quản lý quy trình bổ
sung Minibar, Quản lý đồ giặt là của khách, Xử lý các phàn
nàn, khiếu nại của khách, Quản lý việc phục vụ các yêu cầu
khác của khách
C. Quản lý việc phục vụ các yêu cầu khác của khách, Quản lý
giai đoạn phục vụ khách lưu trú, Quản lý dịch vụ chỉnh trang
phòng (turn down service), Quản lý đồ giặt là của khách, Quản
lý đồ giặt là của khách

D. Quản lý giai đoạn khách nhận (vào) phòng, Quản lý giai
đoạn phục vụ trong thời gian khách lưu trú, Quản lý dịch vụ
chỉnh trang phòng (turn down service), Quản lý việc phục vụ
các yêu cầu khác của khách.

Đáp án: B. Quản lý giai
đoạn khách nhận (vào)
phòng, Quản lý giai
đoạn phục vụ trong thời
gian khách lưu trú,
Quản lý dịch vụ chỉnh
trang phịng (turn down
service), Quản lý quy
trình bổ sung Minibar,
Quản lý đồ giặt là của
khách, Xử lý các phàn
nàn, khiếu nại của
khách, Quản lý việc
phục vụ các yêu cầu
khác của khách

1

7

Hãy chọn câu đúng cho: Hai định mức lao động là:
A. Định mức theo thời gian và Định mức theo cường độ làm
Đáp án: C. Định mức
việc
B. Định mức theo sản phẩm và Định mức nhu cầu công việc theo sản phẩm và Định

mức theo thời gian
theo bản mô tả công việc
C. Định mức theo sản phẩm và Định mức theo thời gian
D. A và B đúng

2

8

Hàng đặt phịng khách (Amenities) gồm:
A. Hàng có thể sử dụng lại và không sử dụng lại (Hàng recycle
và non-recycle)
B. Hàng vải và các trang thiết bị khác như Minibar, Safebox
C. Hàng không sử dụng lại và các hàng vải khác
D. Hàng có thể sử dụng lại và khơng sử dụng lại (Hàng recycle
và non-recycle), Hàng vải và các trang thiết bị khác như
Minibar, Safebox

Đáp án: A. Hàng có thể
sử dụng lại và không sử
dụng lại (Hàng recycle
và non-recycle)

2

9

Nhân viên xem lịch làm việc vào thời điểm nào?
a.
Vào mỗi đầu tuần

b.
Thường xuyên, khoảng một hai ngày một lần
c.
Trước khi hết ca trực và ra về
d.
Hàng ngày khi bắt đầu công việc

Đáp án: c.
Trước khi hết
ca trực và ra về

2


10

Làm việc một cách có hệ thống sẽ giúp cho nhân viên phục
vụ phòng:
a.tiết kiệm thời gian và năng lượng
b.tiết kiệm tiền
c.tiết kiệm các đồ dùng vệ sinh
d.giảm thiểu các lời phàn nàn

Đáp án: a.tiết kiệm thời
gian và năng lượng

2

11


Tại sao cần phải định biên nhân sự?
A. Để giám sát hiệu qủa năng suất và cường độ làm việc của
lực lượng nhân sự tổ buồng
B. Nhằm xây dựng các hình thức phân công và hiệp tác lao
động hợp lý, khoa học cũng như hồn thiện định mức cơng việc
sau này
C. Nhằm là dữ liệu để tham chiếu tăng lương và thưởng cho
các cá nhân làm việc suất sắc
D. Câu A & C khơng đúng

Đáp án: B. Nhằm xây
dựng các hình thức
phân công và hiệp tác
lao động hợp lý, khoa
học cũng như hồn
thiện định mức cơng
việc sau này

3

12

Đào tạo trong bộ phận phịng cần tập trung vào các thơng
tin sau:
A. Kĩ năng; Thái độ và hành vi; Phát triển bản thân; Kiến thức
về sản phẩm, dịch vụ của cơ sở lưu trú nơi đang làm việc
B. Con đường thăng tiến, trách nhiệm công việc, kiến thức
nghiệp vụ nghề, tinh thần đồng đôi
C. Kĩ năng; Thái độ và hành vi; Phát triển bản thân, Con đường
thăng tiến, trách nhiệm công việc

D. Kiến thức về sản phẩm, dịch vụ của cơ sở lưu trú nơi đang
làm việc, Thái độ và hành vi; Phát triển bản thân

A. Kĩ năng; Thái độ và
hành vi; Phát triển bản
thân; Kiến thức về sản
phẩm, dịch vụ của cơ sở
lưu trú nơi đang làm
việc

3.4

13

Room attendant worksheet dùng để:
A. Giám sát đồng nghiệp làm cùng tầng và báo cáo cho tổ
trưởng buồng
B. Giám sát công việc của cá nhân trong cơng tác cung cấp
dịch vụ dọn vệ sinh phịng ngủ trong ca làm việc
C. Giám sát các hạng mục công việc được diễn của việc cung
cấp vệ sinh phòng ngủ trong ca làm việc của mình, đảm bảo
đúng qui trình và chuẩn vệ sinh theo qui định của cơ sở lưu trú
D. Giám sát đồng nghiệp làm cùng tầng, đảm bảo đúng qui
trình và chuẩn vệ sinh theo qui định của cơ sở lưu trú,

Đáp án: C. Giám sát các
hạng mục cơng việc
được diễn của việc cung
cấp vệ sinh phịng ngủ
trong ca làm việc của

mình, đảm bảo đúng
qui trình và chuẩn vệ
sinh theo qui định của
cơ sở lưu trú

3.4

14

Yêu cầu về tác phong, diện mạo đối với nhân viên Buồng.
A.
Nhanh nhẹn trong công việc
B.
Đảm bảo vệ sinh cá nhân
C.
Trang phục gọn gàng, phù hợp
D.
Tất cả ý trên

Đáp án: D.
Tất cả ý trên

3.4

15

Đào tạo để nhân viên có thể thực hiện được nhiều công việc
khác nhau như dọn bướng làm vệ sinh khu vực công cộng,..
Hoạt động này vừa giúp cho người quản lý dễ xếp lịch vừa tạo
thêm hứng thú trong công việc cho nhân viên là khái niệm của:

Đáp án: B. Đào tạo chéo
A. Đào tạo tại chỗ
B. Đào tạo chéo
C. Gửi ra ngoài đào tạo
D. Đào tạo nâng cao

3.4


16

17

18

Sự khác nhau giữa tình trạng phịng VR và VC:
A. Kiểm lại lần nữa để sẵn sàng bán
B. Phòng trống sạch
C. Khơng có khách ở
D. Khách đang check-in
Việc làm nào sau đây là sai khi làm phòng OD:
A. Gấp gọn quần áo bừa bộn của khách và đặt trên giường sau
khi làm phịng xong
B. Khơng mở va ly của khách để cất đồ bừa bộn của khách
C. Xếp ngăn nắp giấy tờ, sách, sổ tại bàn làm việc của khách
D. Khơng lấy tiền của khách nếu khơng có giấy của khách ghi
rõ đây là tiền tip
Sắp xếp đúng thứ tự qui trình vào phịng khách:
1.Vào phịng
2.

Gõ cửa theo qui định
3.
Thơng báo “Housekeeping”
4.
Kiểm tra biển DND

Đáp án: A. Kiểm lại lần
nữa để sẵn sàng bán

5.6

Đáp án: C. Xếp ngăn
nắp giấy tờ, sách, sổ tại
bàn làm việc của khách

5.6

Đáp án: D.
4-3-2-1

5.6

a.1-2-3-4
b.2-3-4-1
c.3-2-4-1
d.4-3-2-1

19

Việc đầu tiên của Nhân viên Phịng khi nhận bảng phân

cơng công việc:
Đáp án: c.
Đọc và đảm
a.
Đề nghị Sup hỗ trợ
bảo hiểu rõ các yêu cầu
b.
Di chuyển về khu vực được phân công
công việc trong ngày
c.
Đọc và đảm bảo hiểu rõ các yêu cầu công việc trong ngày
d.
Chuẩn bị và sắp xếp xe đẩy

5.6

20

Việc vào phòng để làm vệ sinh phòng khách được ưu tiên
theo thứ tự:
A. Phòng khách vừa trả (Vacant dirty – VD), Phòng khách
quan trọng đang ở (VIP), Phịng khách có u cầu (Make up
room), Phịng khách đang ở (Occupied – OCC), Phòng khách
sẽ trả trong ngày (Estimated Departure – ED)
B. Phòng khách quan trọng đang ở (VIP), Phòng khách đang ở
(Occupied – OCC), Phòng khách sẽ trả trong ngày (Estimated
Departure – ED)
C. Phòng khách vừa trả (Vacant dirty – VD), Phòng khách đang
ở (Occupied – OCC), Phòng khách có u cầu (Make up room)
D. Phịng khách sẽ trả trong ngày (Estimated Departure – ED),

Phòng khách quan trọng đang ở (VIP), Phòng khách đang ở
(Occupied – OCC)

5.6

Đáp án: A. Phòng
khách vừa trả (Vacant
dirty – VD), Phòng
khách quan trọng đang
ở (VIP), Phịng khách
có u cầu (Make up
room), Phịng khách
đang ở (Occupied –
OCC), Phòng khách sẽ
trả trong ngày
(Estimated Departure –
ED)


21

Trong hệ thơng báo cáo tình trạng phịng hiện lên 5 loại
tình trạng phịng mà nhân viên buồng phịng cần lưu ý để
theo dõi công tác vệ sinh buồng như sau: OOS (Out of
Service), LO – Lockout, LC - Late Check out, OD Occupied and Dirty, VC – Vacant Clean. Hãy tìm câu đúng
nhất cho các tình trạng phịng bên dưới:
A. OOS: Phịng bị hư hỏng khơng sử dụng, LO: Phịng bị khóa
– khách đang ở, LC: Phịng bị khóa – sạch, OD: Phòng khách
đang ở - chưa làm phòng. VC: Phịng trống – sạch
B. OOS: Phịng bị hư khóa tạm thời khơng sử dụng cho khách,

LO: Phịng bị khóa tạm thời do khách chưa thanh tốn, LC:
Phịng sẽ trả muộn, OD: Phòng khách đang ở- chưa làm phòng,
VC: Phòng trống – sạch
C. OOS: Phịng có khách ở - đang phục vụ, LO: Phịng đang có
chìa khóa hư, OD: Phịng khách đang ở - chưa làm phòng, VC:
Phòng trống – bị kiểm tra
D. OOS: Phịng khơng có khách ở, LO: Phịng trả muộn – bị
khóa, LC: phịng bị khóa – khách đã trả phòng, OD: Phòng
khách đang - chưa làm phòng, VC: Phòng trống – sạch.

Đáp án: B. OOS: Phòng
bị hư khóa tạm thời
khơng sử dụng cho
khách, LO: Phịng bị
khóa tạm thời do khách
chưa thanh tốn, LC:
Phịng sẽ trả muộn, OD:
Phòng khách đang ởchưa làm phòng, VC:
Phòng trống – sạch

5.6

22

Các loại khăn nào đặt trong bath room:
A. Bath towel, hand towel, face towel, bathrobe
C. Bath towel, bath mat, scrub mat, hand towel
C. Bath towel, hand towel, face towel, bath mat
D. Bath towel, bathrobe, face towel, bath mat,


Đáp án: C. Bath towel,
hand towel, face towel,
bath mat

5.6

23

Công tác quản lý giai đoạn tiễn khách gồm:
A. Quản lý khách trả phòng, Quản lý quy trình đồ thất lạc và
tìm thấy “Lost & Found”, Kiểm tra các hỏng hóc trang thiết bị
của phịng để báo khách bồi thường
B. Cần giao trả tất cả các đồ tạm giữ của khách trong thời gian
lưu trú, Quản lý khách trả phịng, Quản lý quy trình đồ thất lạc
và tìm thấy “Lost & Found”,
C. Kiểm tra các hỏng hóc trang thiết bị của phịng để báo khách
bồi thường, Quản lý quy trình đồ thất lạc và tìm thấy “Lost &
Found”, Thời gian trả phòng của khách
D. Quản lý khách trả phịng, Quản lý quy trình đồ thất lạc và
tìm thấy “Lost & Found”.

Đáp án: D. Quản lý
khách trả phịng, Quản
lý quy trình đồ thất lạc
và tìm thấy “Lost &
Found”.

5.6

24


25

Đồ lost & found được quản lý bởi:
A. F.O
Đáp án: C.
B. Bảo vệ
Housekeeping
C. Housekeeping
D. Phòng nhân sự
Room 1007: Phòng khách ở, nhưng do chưa thanh tốn tiền
nên chuyển tình trạng phòng:
A. OD -> OC
Đáp án: D. OC -> LO
B. OD -> VD
C. OD -> VC
D. OC -> LO

5.6

5.6


26

27

28

29


Phịng 812: Sáng nay, phịng khách trong tình trạng “ED”.
Trưa nay khách khơng trả phịng (khách ở thêm 3 ngày
nữa). Chuyển tình trạng sau khi nhân viên làm sạch phịng.
(làm phòng lúc 14:00)
Đáp án: B. ED -> OCC.
A. ED-> OD
B. ED -> OCC.
C. ED -> VC
D. ED -> VD
Room 806: Phịng khách ở, nhưng đêm qua mình biết
khách ngủ ngồi, chuyển tình trạng phịng:
A. OD -> OC
Đáp án: D. OD -> S/O
B. OD -> VD
C. OD -> VC
D. OD -> S/O
Tình trạng phịng OOS:
A. Khơng thể bán phịng được trong ngày
Đáp án: B. Có thể bán
B. Có thể bán phịng được trong ngày
phòng được trong ngày
C. Phòng sữa chữa dài hạn
D. Phịng sữa chữa khoảng 1 tuần
Tình trạng phịng OOO:
A. Khơng thể bán phịng được trong ngày
Đáp án: D. A & B đều
B. Phòng sữa chữa dài hạn
đúng
C. Phòng sữa chữa ngắn hạn

D. A & B đều đúng

5.6

5.6

5.6

5.6

30

Nhân viên nên làm gì khi làm rơi mất chìa khóa (thẻ khóa)
mở cửa phịng khách khu vực mình phụ trách?
A. Xuống văn phịng xin cấp lại chìa khóa mới để tiếp tục công
việc
B. Báo cho bộ phận an ninh để họ tiến hành điều tra tìm chìa
khóa bị thất lạc
C. Nhanh chóng báo cho giám sát biết sự việc và tiếp tục tìm
kiếm. Nếu cuối ca thể kiếm ra chìa khóa, trưởng bộ phận sẽ báo
cho bộ phận liên quan cấp mới chìa khóa và tiến hành việc vơ
hiệu hóa chìa khóa bị thất lạc.
D. Nhanh chóng báo cho giám sát biết sự việc và ngay lập tức
tiến hành việc vô hiệu hóa chìa khóa bị thất lạc, trưởng bộ phận
sẽ báo cho bộ phận liên quan cấp mới chìa khóa

Đáp án: D. Nhanh
chóng báo cho giám sát
biết sự việc và ngay lập
tức tiến hành việc vơ

hiệu hóa chìa khóa bị
thất lạc, trưởng bộ phận
sẽ báo cho bộ phận liên
quan cấp mới chìa khóa

7

31

Nên hạn chế sử dụng hóa chất với:
A. Muỗi
B. Chuột
C. Ruồi
D. Gián

Đáp án: C. Ruồi

7

32

Để chuẩn bị lau sàn nhà bằng chổi lau (wet mop) bạn cần:
a.
đặt biển báo
b.
giữ lưng thẳng
c.
đổ đầy nước vào xô
d.
giữ cơ thể bạn: chân, lưng và gáy thẳng


Đáp án: a.
đặt biển báo

7

33

Việc đầu tiên cần làm khi phát hiện đám cháy là:
A.
Sơ tán người
B.
Đóng chặt cửa và cửa sổ
C.
Chữa cháy bằng bình chữa cháy
D.
Ấn chuông báo động

Đáp án: D.
Ấn chuông
báo động

7


34

Phương pháp xử lý rác thải nào được khuyến khích sử dụng
nhằm mục đích bảo vệ mơi trường?
A.

Thiêu/đốt
Đáp án: B.
Tái chế
B.
Tái chế
C.
Sử dụng làm phân bón
D.
Đổ xuống hệ thống cống

7

35

Nguyên tắc chung trong vấn đề bảo quản hóa chất tại các
cơ sở lưu trú
A. Tất cả các loại hóa chất phải được cất giữ đúng vị trí quy
định, có khay đựng và được dán nhãn rõ ràng để tránh sự nhầm
lẫn. Hóa chất phải có bình chứa và nắp đậy cẩn thận;
B. Khu vực để hóa chất phải thơng thống, ít người qua lại, có Đáp án: D. Khơng có
các biển báo quy định; Hóa chất được sắp xếp thành nhóm theo câu sai cho 3 đáp án trên
tính năng và công dụng.
C. Thường xuyên vệ sinh và sắp đặt ngăn nắp trong kho.
Những hóa chất đã được pha chế sẵn phải được để sử dụng
trước.
D. Khơng có câu sai cho 3 đáp án trên

8

36


Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị đột xuất:
A. Bộ phận buồng phải kịp thời báo cáo bộ phận kỹ thuật để
lên kế hoạch sửa chữa
B. Công tác sửa chữa phải diễn ra nhanh nhất nếu có thể, bộ
phận buồng cần làm phiếu yêu cầu bảo dưỡng gửi về bộ phận Đáp án: D. Cả A, B, C
là câu đúng
kỹ thuật hay bảo trì
C. Sau khi việc sửa chữa hoàn tất, trưởng buồng hoặc giám sát
buồng phải ký xác nhận vào phiếu đã sửa chữa cho bộ phận kỹ
thuật
D. Cả A, B, C là câu đúng

8

37

38

39

40

Bổ sung hàng amenities cho khách sử dụng:
A. Sau khi lau sàn phòng tắm
B. Sau khi làm phòng ngủ
C. Trước khi hút bụi và lau sàn phịng tắm
D. Phịng có 2 bath room
Bao chụp tóc trong bộ amenity là:
A. Shower Cap

B. Dental Kit
C. Sewing Kit
D. Sanitary Bag
Bộ kem và bàn chải đánh răng trong bộ amenity là:
A. Shower Cap
B. Dental Kit
C. Sewing Kit
D. Sanitary Bag
Vật dụng nào được gọi là Amenities đặt trong bath room:
A. Comb, Telephone, basin, toothrush
B. Bath gel, shampoo, conditioner, body lotion
C. Wall light, cotton buds, razor, mirror
D.Tissue box, shower curtain, picture, toilet roll

Đáp án: A. Sau khi lau
sàn phòng tắm

8

Đáp án: A. Shower Cap

8

Đáp án: B. Dental Kit

8

Đáp án: B. Bath gel,
shampoo, conditioner,
body lotion


8


41

42

Dấu hiệu nào sau đây cho thấy thiết bị điện (mini bar) khơng
hoạt động bình thường?
A.
Có mùi thức ăn
Đáp án: D.
Có mùi cao
B.
Có mùi thuốc lá
su cháy
C.Có mùi khét
D.Có mùi cao su cháy
Định kỳ giặt pillow phịng khách thơng thường:
A. 6 tháng
Đáp án: B. 3 tháng
B. 3 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

8

9, 10


43

Quản lý hàng vải đang được sử dụng trong phòng được:
A. Kiểm tra hàng ngày, người ta có quy trình kiểm kê hàng vải
sử dụng trong phịng khách định kỳ (hàng tháng, hàng quý) và
kết hợp bởi tổ trưởng buồng, nhóm trưởng phụ trách đồ vải và
nhân viên phụ trách khối phòng làm vệ sinh
B. Kiểm tra giữa các ca làm việc với nhau, kết hợp bởi tổ
trưởng buồng, nhóm trưởng phụ trách đồ vải và nhân viên phụ
trách khối phòng làm vệ sinh
C. Kết hợp bởi tổ trưởng buồng, nhóm trưởng phụ trách đồ vải
và nhân viên phụ trách khối phòng làm vệ sinh
D. B & C khơng chính xác

Đáp án: A. Kiểm tra
hàng ngày, người ta có
quy trình kiểm kê hàng
vải sử dụng trong
phịng khách định kỳ
(hàng tháng, hàng quý) 9, 10
và kết hợp bởi tổ trưởng
buồng, nhóm trưởng
phụ trách đồ vải và
nhân viên phụ trách
khối phịng làm vệ sinh

44

Khi giao đồ giặt, nếu khơng có khách trong phịng, nhân
viên giặt ủi nên đặt đồ giặt ở đâu?

A. Cuối giường (nếu là đồ xếp) hoặc trong tủ áo (nếu là đồ treo)
B. Trong tủ áo kể cả đồ xếp hay treo
C. Treo trong nhà tắm
D. Đặt trong rổ đồ giặt

Đáp án: A. Cuối giường
(nếu là đồ xếp) hoặc
9, 10
trong tủ áo (nếu là đồ
treo)

45

46

47

Tập hợp nào khơng xếp vào nhóm linen/đồ vải trong khách
Đáp án: D.
Guest
sạn
a.
Linen/ đồ vải; khăn lau/rags
laundry/ đồ giặt của
b.
Towel/ khăn; bed linen/ đồ vải giường ngủ
khách; uniform/ đồng
c.
F&B cloths/ đồ vải nhà hàng; bath linen/ đồ vải phòng tắm
phục

d.
Guest laundry/ đồ giặt của khách; uniform/ đồng phục
Nêu cách xử lý đồ vải rách.
A. Để riêng, buộc nút ở góc đồ rồi gửi cho bộ phận phụ tráchĐáp án: A.
Để riêng,
đồ vải
buộc nút ở góc đồ rồi
B.
Để riêng, buộc nút ở góc đồ rồi gửi cho bộ phận lễ tân
gửi cho bộ phận phụ
C.
Để riêng, buộc nút ở góc đồ rồi bỏ vào túi rác
trách đồ vải
D.
Để riêng, buộc nút ở góc đồ rồi gửi cho bộ phận an ninh

9, 10

9, 10

Phối hợp màu hoa như thế nào để có một bình hoa cân bằng về
màu sắc?
Đáp án: B.
Màu mạnh
A.
Màu mạnh bên ngoài hướng vào trung tâm, màu nhạt ở giữa
bên ngoài hướng vào
9, 10
B. Màu mạnh bên ngoài hướng vào trung tâm, màu nhạt bao
trung tâm, màu nhạt bao

quanh ngoài cùng
quanh ngoài cùng
C.
Màu mạnh xem kẽ màu nhạt
D.
Sử dụng màu hoa tùy thích


48

Các hạng mục được trang bị cho 1 phòng là:
01 bộ đang được trải giường để phục vụ khách; 01 bộ bẩn đang
giăt ủi; 01 bộ sạch đang chuẩn bị để phục vụ ngày mai; - 0,5
bộ đang lưu kho dự phòng thay thế những bộ bị rách, hỏng.
Vậy cơ số hàng hóa của hàng ga, áo gối chuẩn là bao nhiêu nếu
Đáp án: C. 3,5
tính trên mỗi giường
A. 3,5 – 1 = 2,5
B. 3,5 + 1 = 4,5
C. 3,5
D. 3 – 0,5 = 2,5

9, 10


Câu hỏi chương 8
1. Phòng ngừa tai nạn té ngã đối với nhân viên
A. Không sử dụng máy hút bụi ở thang bộ
B. Khơng chạm vào phích cắm khi tay ướt
C. Không để sàn quá ướt

D. Không chạm tay trần vào các mảnh vỡ

2. Chọn câu sai trong các phương pháp bảo quản chìa khóa
A. Khơng giao chìa khóa cho người khơng có trách nhiệm
B. Chìa khóa nên được để trong xe trolley
C. Ghi lại thời gian giao nhận chìa khóa
D. Ghi lại tên người nhận chìa khóa

3. Việc cần làm đầu tiên khi có hỏa hoạn:
A. Nhấn Báo động hoặc báo thức cho người quản lý, khách và nhân viên
B. Gọi Đội chữa cháy qua chuông khẩn cấp, điện thoại
C. Hỗ trợ khách hàng thốt hiểm, khơng sử dụng thang máy
D. Kiểm tra tất cả các phòng để đảm bảo rằng mọi người đã rời khỏi khách sạn

4. Chăn cứu hoả được dùng để dập tắt các đám cháy do:
A. điện
B. chất rắn
C. dầu mỡ ăn
D. xăng dầu

5. Cách sơ cứu khi bị bỏng nhẹ và bỏng do nước sôi:


1. Làm mát bằng nước lạnh trong 10
2. Sử dụng băng sạch, tiệt trùng và khơng có chất cotton
3. Tháo nhẫn, dây đeo đồng hồ và giày ra khỏi vết bỏng
A. 1,2, 3
B. 1, 3, 2
C. 3, 2, 1
D. 3, 1, 2


6. Việc cần làm ngay khi khách bị khó thở:
A. Tháo nhẫn, dây chuyền
B. Cởi áo khoác
C. Nới lỏng cổ áo
D. Tất cả đều đúng

7. Tại sao cần kiểm sốt cơn trùng?
A. Đảm bảo mơi trường an tồn cho khách
B. Đảm bảo danh tiếng khách sạn
C. Tránh tổn thất chi phí
D. Tất cả đều đúng
8. Nhân viên xử lý côn trùng trong thời gian nào
A. Buổi sáng từ 8h
B. Buổi trưa từ 12h
C. Buổi chiều từ 17h
D. Buổi tối từ 22h
9. Nên hạn chế sử dụng hóa chất với:
A. Muỗi


B. Chuột
C. Ruồi
D. Gián

10. Khu vực cần kiểm sốt cơn trùng
A. Phòng của khách, phòng nhân viên, hội trường, lối đi bộ, sảnh
B. Phòng của khách, phòng nhân viên, hội trường, cầu thang, thang máy
C. Phòng của khách, phòng nhân viên, hội trường, nhà chứa rác, khn viên
D. Phịng của khách, phòng nhân viên, hội trường, nhà kho, tầng hầm và các

khu vực khác trong khách sạn


Câu 1. Bộ phận phòng quản lý khu vực nào trong khách sạn:
A. Khu vực cơng cộng, F&B, F.O
B. Phịng khách, phòng giặt là, phòng đồ vải + đồng phục, khu vực cơng cộng
C. phịng kế tốn, phịng gym, hồ bơi
D. phòng nhân sự, phòng thay đồ, cây cảnh

Câu 2. Các dụng cụ vệ sinh trong khách sạn (Khơng tính resort) là:
A. Máy cắt cỏ, súng bắn nước, bàn chải cầm tay, xô, cây quét máng nhện
B. Chổi cỏ, cây lau bụi, máy đánh bóng, cái thang, tạp dề, khăn lau kính, bao giặt là
C. Máy hút bụi, cây gạt kính, giẻ lau bụi, hóa chất vệ sinh, khăn trải bàn, khăn lau ly
D. Máy chà sàn, bình xịt hóa chất, cây chà bồn cầu, cây lau sàn, ky hốt rác, máy hút
nước, máy giặt thảm

Câu 3. Lịch vệ sinh định kỳ nói lên đều gì?
A. Chu kỳ vệ sinh được qui định cho một khu vực hoặc cho một hạng mục công việc
B. Mất bao nhiêu thời gian để làm cơng việc đó
C. Cần bao nhiêu người thực hiện
D. Chỉ dẫn khu vực nào cần làm vệ sinh và cách thức làm

Câu 4. Để phòng ngừa đứt tay trong khi dọn phịng tránh:
A. Khơng dùng tay lựa rác
B. Nhặt các mảnh vỡ ly, tách ngay lập tức
C. Đổ bỏ mảnh vỡ vào bao rác trên xe trolley
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 5. Nhân viên PA chịu trách nhiệm:
A. Khu vực phòng ngủ, hành lang các tầng lầu



B. Khu vực Bếp và hồ bơi
C. Khu vực công cộng
D. Hồ bơi, nhà hàng, căn tin

Câu 6. Toilet khu vực nhà hàng:
A. Waiter làm vệ sinh
B. Steward làm vệ sinh
C. Public Area Attendant làm vệ sinh
D. Room Attendant làm vệ sinh

Câu 7. Để chuẩn bị lau sàn nhà bằng chổi lau (wet mop) bạn cần:
a.

đặt biển báo

b.

giữ lưng thẳng

c.

đổ đầy nước vào xô

d.

giữ cơ thể bạn: chân, lưng và gáy thẳng

Câu 8. Công tác quản lý giai đoạn tiễn khách gồm:

A. Quản lý khách trả phòng, Quản lý quy trình đồ thất lạc và tìm thấy “Lost & Found”,
Kiểm tra các hỏng hóc trang thiết bị của phịng để báo khách bồi thường
B. Cần giao trả tất cả các đồ tạm giữ của khách trong thời gian lưu trú, Quản lý khách trả
phịng, Quản lý quy trình đồ thất lạc và tìm thấy “Lost & Found”,
C. Kiểm tra các hỏng hóc trang thiết bị của phịng để báo khách bồi thường, Quản lý quy
trình đồ thất lạc và tìm thấy “Lost & Found”, Thời gian trả phòng của khách
D. Quản lý khách trả phịng, Quản lý quy trình đồ thất lạc và tìm thấy “Lost &
Found”.

Câu 9. Phần lớn công việc vệ sinh định kỳ khu vực công cộng được làm vào thời gian
nào?


A. Từ 21g00 đến 03g00
B. Nửa đêm đến 6g00 sáng
C. Từ 03g00 đến 08g00
D. Từ 12g00 đến 18g00

Câu 10. Phối hợp màu hoa như thế nào để có một bình hoa cân bằng về màu sắc?
A.

Màu mạnh bên ngoài hướng vào trung tâm, màu nhạt ở giữa

B.

Màu mạnh bên ngoài hướng vào trung tâm, màu nhạt bao quanh ngoài cùng

C.

Màu mạnh xem kẽ màu nhạt


D.

Sử dụng màu hoa tùy thích



×