Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Báo cáo thực hành Môn công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.1 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CƠ KHÍ
---------------------------------------

Báo cáo thực hành
Mơn : cơng nghệ chế tạo máy

Sinh viên thực hiện : Đỗ Quang Khải ( nhóm trưởng )
Hoàng Bảo Lâm
Dương Anh Duy
Nguyễn Đức Hiếu
Lớp : Cơ khí 11a1
Giảng viên hướng dẫn : Dương Hải Nam

Hà Nội, tháng 11 năm 2019




CHƯƠNG 1 MÁY SERVOMILL 700
1.1 thông số kỹ thuật cơ bản và tổng quan về máy servomill 700
1.1.1 thông số kỹ thuật cơ bản

Thơng số
Hành trình trục X (lớn
nhất)
Hành trình trục Y ( lớn
nhất)
Hành trình trục Z ( lớn
nhất)
Kích thước bàn máy


Khối lượng chi tiết lớn
nhất
Tốc độ vịng quay trục
chính
Tốc độ tối đa trục X
Tốc độ tối đa trục Y
Tốc độ tối đa trục Z
Công suất động cơ
1.1.2

tổng quan về máy

Đơn vị
Mm

Giá trị
680

Mm

365

Mm

370

Mm
Kg

1370*300

350

Mm/phút

50-4000

Mm/phút
Mm/phút
Mm/phút
kw

5000
3000
2000
3.7



1.1.3 quy trình vận hành máy servomill 700
Bước 1 : thực hiện các quy định an toàn lao động khi sử dụng máy công cụ
Bước 2 : bật atomat của máy trên hộp điện tổng
Bước 3 : bật công tắc điện của máy sang chế độ “on”
Bước 4: mở khóa máy từ chế độ “ unclock” sang chế độ “operate”
Bước 5 : đợi máy khởi động xong. Bỏ chế độ dừng khẩn. Di chuyển
bàn máy ra khỏi vùng dao
Bước 6 : gá đặt dao hoặc thay dao trên bàn dao
Bước 7 : gá đặt phôi lên bàn máy hoặc eto hoặc đồ gá
Bước 8 : chọn tốc độ quay n , lượng chạy dao S. cho dao quay
Bước 9 : Rà dao : rà dao theo phương X hoặc Y. Rà dao theo
phương Z

Bước 10: đưa dao về vị trí chuẩn bị gia cơng. Sau đó lấy chiều sâu
cắt t
Bước 11 : thực hiện gia công
1.1.3 Nguyên tắc sử dụng máy phay:
Mở và tắt máy phải đúng theo trình tự sau:
Khi mở máy:
- Kiểm tra vô dầu bôi trơn các vị trí cần thiết, ví dụ như các sóng trượt, đầu
dao …
- Kiểm tra các cơ cấu ly hợp phải ở vị trí số khơng, có nghĩa là khơng ăn
khớp.
- Mở cho máy chạy không (chỉ mở động cơ điện) nếu động cơ chính có âm
thanh thất thường phải tắt máy báo cho thợ bảo trì đến kiểm tra.
- Kiểm tra chiều quay của dao, mở cho máy chạy ở số vịng quay thấp nhất,
nếu bình thường sẽ chỉnh lại đúng tốc độ cần thiết.
- Gạt cần ly hợp cho bàn máy chạy tự động theo phương dọc, phương ngang
và phương đứng. Nếu bình thường thì gạt trở về vị trí số khơng.
- Khơng thay đổi tốc độ trục chính, lượng tiến dao khi máy đang hoạt động.
Khi tắt máy:
- Gạt cần ly hợp về vị trí khơng để ngừng chạy dao tự động.
- Lùi dao ra khỏi chi tiết một khoảng nhỏ.
- Tắt trục chính.
- Nếu ngừng máy lâu phải tắt ln cơng tắc chính.
1.1.4 An tồn khi sử dụng máy phay
- Không chạm vào dao khi dao đang quay.
- Không sử dụng vải vụn lau trên bàn máy.
- Khi gá đặt dao và chi tiết nên gá đặt dao sau cùng để tránh bị dao quẹt gây
thương tích.
- Sử dụng hệ thống nâng đỡ để trợ lực khi di chuyển vật nặng.
- Sử dụng vải vụn để cầm dao khi gá đặt dao vào đầu dao.
- Không hiệu chỉnh chi tiết hay thiết bị đồ gá khi máy đang hoạt động.

- Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng dụng cụ lấy phoi và cọ.
1.2 cấu tạo của máy servomill 700


Bảng hiển thị


Bàn máy
Tay quay
bàn máy

Tay quay
dao

Tay quay
dao dọc



Thước điều
chỉnh đầu dao

Tay gạt thân ngang

Đầu gá dao

1.3 Các phụ kiện của máy Servomill 700
1.3.1 Đao phay mặt
- Công dụng :


+ dao phay mặt : dùng để phay, gọt những bề mặt rộng....


Đầu kẹp dao
phay mặt

Dao phay
mặt
1.3.1 đầu kẹp dao


1.3.2

Dao phay ngón
-Cơng dụng : Dao phay ngón là một dụng cụ đa năng dùng để
tạo ra các mặt cắt chuyên dụng và tạo độ nhẵn bóng trên các
bề mặt kim loại như mặt bếp, mặt tủ, … với độ chính xác hồn
tồn cao. Dao phay ngón có thể cắt các loại hộp kim như sắt,
inox, nhôm, gang, thép,… với độ chính xác về thơng số kĩ thuật
cao.

a) Bộ dao phay ngón có gờ


b) Bộ dao phay ngón khơng có gờ


1.3.3

Bộ kẹp trên máy


Bu lông


c

Đầu kẹp


Chương 2 Máy Basic 180 Super
2.1 Thông số kỹ thuật cơ bản và tổng quan về máy
2.1.1 Thông số kỹ thuật cơ bản
Thơng số
Kích thước máy
Khoảng cách tâm
Đường kính tiện lớn
nhất
- Khơng có chống
tâm
- Có chống tâm
- Sử dụng đĩa
quay
Chiều rộng băng máy

Đơn vị
Mm
Mm
Mm

Giá trị

1945
1000

Mm

356

Mm
Mm

220
506

Mm

206

Tốc độ trục chính

Vịng/phút

45-1800

Đường kính lỗ trục
chính
Gia cơng ren

Mm

38


-

Bước ren hệ Met

Mm

0,4-7

-

Bước ren hệ Inch

Inch

4-56

Kw

2,4

Cơng suất động cơ

2.1.2 Quy trình vận hành máy
Bước 1 : thực hiện các quy định an toàn lao động khi sử dụng máy công cụ
Bước 2 : bật atomat của máy trên hộp điện tổng
Bước 3 : bật công tắc điện của máy sang chế độ “on”
Bước 4: mở khóa máy từ chế độ “ unclock” sang chế độ “operate”
Bước 5 : đợi máy khởi động xong. Bỏ chế độ dừng khẩn. Di chuyển
bàn máy ra khỏi vùng dao

Bước 6 : gá đặt dao hoặc thay dao trên bàn dao
Bước 7 : gá đặt phôi lên bàn máy hoặc eto hoặc đồ gá
Bước 8 : chọn tốc độ quay n , lượng chạy dao S. cho dao quay
Bước 9 : Rà dao : rà dao theo phương X hoặc Y. Rà dao theo
phương Z
Bước 10: đưa dao về vị trí chuẩn bị gia cơng. Sau đó lấy chiều sâu
cắt t
Bước 11 : thực hiện gia công


2.1.3 tổng quan về máy

2.2 Cấu tạo máy Basic 180 super
2.2.1 ụ động


2.2.2 Bàn chạy dao

Tay quay điều
chỉnh chạy dao

Tay
khóa tự
động
Vít me

2.2.3 đầu gá phôi


Đè

n

ống nước giảm
nhiệt

Đầu gá
phôi
Đầu gá
dao

2.2.4 Bảng hiển thị

2.2.5 Hệ thống điều khiển trục chính


Tay gạt
điều chỉnh

Bảng tiêu chuẩn ren trên máy


2.2.5 Các loại dao tiện




×