Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Trắc nghiêm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.25 KB, 27 trang )

TRẮC NGHIỆM MƠN NGUN LÍ KẾ TỐN TỰ SƯU TẦM
Câu 1: Lãi nhận được trước nhiều kì có phải là một khoản Nợ phải trả hay khơng?
A.
B.


Khơng

Câu 2: Điều kiện ghi nhận thu nhập?
A.
B.
C.
D.

Tăng vốn chủ sở hữu gián tiếp trên cơ sở tawg tài sản, giảm nợ phải trả
Là kết quả của giao dịch góp vốn của chủ sở hữu
Tăng vốn chủ sở hữu giá tiếp trên cơ sở giảm nợ phải trả, giảm tài sản
Là kết quả giao dịch rút vốn chủ sở hữu

Câu 3: Ngày 20/11/N, công ty A ký hợp dồng bán hàng cho công ty B và đã được ứng
trước 50 % tiền hàng bằng TGNH: 400trđ, Lô hàng theo hợp đồng sẽ được công ty A
giao 20/12/N . Số tiền còn lại sẽ được thanh toán vào ngày 30/12/N bằng tiền TGNH.
Theo nguyên tắc kế tốn tiền,kế tốn cơng ty A sẽ ghi nhận nghiệp vụ này ngày 20/`11
như thế nào?
A.
B.
C.
D.

NPT(PTNB) giảm 400, TS(TGNH) giảm 400
TS(TGNH) tăng 400, TS(PTKH) giảm 400


TS(TGNH) tăng 400, NPT(PTKH) tăng 400
TS(TGNH) tăng 400, thu nhập( DTBH) tăng 400

Câu 4: Công ty A chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền nộp thuế kì trước cho nhà nước .
Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố trên các báo cáo tài
chính. Doanh ngiệp áp dụng kế tốn dồn tích:
A.
B.
C.
D.

TS tăng, TS giảm
NPT tăng, VCSH giảm
TS giảm, NPT giảm
CP tăng, TS giảm

Câu 5: Giá vốn hàng xuấn bán, doanh thu bán hàng trên báo cáo tài chính thuộc loại
thơng tin gì?
A.
B.
C.
D.

Tình hình hoạt động
Tình hình tài chính
Luồng tiền
Thơng tin khác

Câu 6:Đối tượng của Kế tốn là:



A.
B.
C.
D.
E.

Tài sản (a)
Nợ phải trả(b)
Các hoạt dộng kinh tế tài chính(c)
a và b
a và c

Câu 7: Trong hệ thống quản lí kinh tế, kế tốn khơng là:
A.
B.
C.
D.
E.

Cơng cụ quản lí kinh tế
Khách thể quản lí kinh tế
Chủ thể quản lí kinh tế
Tất cả trên đều đúng
Tất cả trên đều sai

Câu 8: Đâu là ngiệp vụ kinh tế mà kế toán công ty A sẽ ghi nhận: ( chọn nhiều đáp án)
A.
B.
C.

D.

Tổng giám đốc công ty A mua thêm 10000 cổ phiếu cơng ty Z
Cơng ty A bán hàng hóa cho công ty B trị giá 120
Công ty bán lại hàng hóa của cơng ty A cho cơng ty Z 120
Cơng ty A vi phạm hợp đồng phải nộp phạt 12.

Câu 9:Công ty A trong năm N mua một số công cụ dụng cụ giá trị 10 triệu đồng, công cụ
này đượ sử dụng trong 2 năm. Do các công cụ này giá nhỏ, tính bền vững khơng cao nên
cơng ty đã quyết định khơng phân bổ chi phí trong hai năm mà tính hết chi phí vào năm
N. Bạn hãy cho biết công ty đã vận dụng nguyên tắc nào để xử lí tình huống này:
A.
B.
C.
D.

Ngun tắc khách quan
Ngun tắc thận trọng
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc nhất quán

Câu 10: Báo cáo kế tốn bao gồm:*
A.
B.
C.
D.

Báo cáo Tài chính
Báo cáo tình hình hoạt động
Báo cáo luồng tiền

Báo cáo quản trị

Câu 11: Ngày 31/12 /N cty M xuất tiền mặt tả trước tiền thuê văn phòng cho ba tháng
đầu năm N+1 là 480 trđ, biết cơng ty áp dụng kế tốn dồn tích, kì kế tốn là tháng . Chi
phí th văn phòng tháng 12/N là bao nhiêu?
A.
B.

160
480


C.
D.

240
Đáp án khác

Câu 12: Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt/; 50 . Kế toán ghi nhận 50 là thu nhập theo
nguyên tắc kế toán tiền đúng hay là sai?
A.
B.
C.

Đúng
Sai
Khác

Câu 13: Thơng tin kế tốn được thu nhận, trình bày tơn trọng bản chất kinh tế hơn hình
thức pháp lí khơng là nội dung của ngun tắc kế tốn nào?

A.
B.
C.
D.

Khách quan
Trọng yếu
Thận trọng
Nhất quán

Câu 14: Tại công ty TV áp dụng kế tốn dồn tích, kì kế tốn là tháng hàng hóa A tồn kho
đầu kì bằng 0, tháng 1 có các nghiệp vụ kinh tế tài chính như sau(trđ):
Cơng ty mua và nhập kho hàng hóa A, tổng giá mua là 1200, đã thanh toán cho người
bán bằng tiền mặt 50% số tiền, còn lại nợ 2. Xuất kho 1/3 số hàng hóa A để bansn, giá
bán 750, khác hàng trả ngay bằng tiền mặt:
A.
B.
C.

TN= 750; CP= 1200
TN= 750; CP= 600
TN= 750; CP= 400

Câu 15: Tại công ty X (kỳ kế toán tháng)
Tháng 1, xuất kho CCDC trị giá 30 trđ để sử dụng cho hoạt động quản lí chung đơn vị
cho ba tháng , gái trị xác định là trọng yếu , áp dụng kế toán tiền. Xác nhận ghi nhạn
đúng:
A.
B.
C.

D.

CP=30
CP=10
CP=5
CP=0

Câu 14: Ngày 1/1/N công ty K có tài liệu sau, đơn vị tính tỷ đồng; tổng TS 6600, tổng
NPT 2800.Ngày 31/12/, tổng tài sản là 7100,Cổ đơng góp vốn 100, lợi nhuận 200. u
cầu xác định Nợ phải trả ngày 31/12/N:
A.

3200


B.
C.
D.

4000
3000
3500

Câu 15: Những khoản nào sau đây ghi nhận là nợ phải trả:
A.
B.
C.
D.

Thu tiền bán hàng , mua hàng chưa trả tiền

Tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân, khách hàng ứng trước tiền hàng
Mua hàng chưa trả tiền , thuế phải nộp nhà nước
Chi phí trả trước, chi phí phải trả

Câu 16: “Thơng tin kế tốn được ghi nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở các bằng chứng
để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế tài chính pát sinh và hoàn thành “ là nội dung của
nguyên tắc nào:
A.
B.
C.
D.

Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc khác quan
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc nhất qn

Câu 17; Thơng tin kế tốn có những đặc điểm nào sau đây: (có thể khoanh nhiều đáp án)
A.
B.
C.
D.
E.
F.

Tương lai
Quá khứ
Phi kinh tế
Kinh tế
Định lượng

Phi định lượng

Câu 18: Tại cơng ty X , kì kế tốn là tháng:
Tháng 1/N nhận tiền cho thuê nhà ba tháng (1_3) với số tiền 60trđ.Ghi nhận nếu đúng
nếu đơn vị áp dụng NT KT dồn tích
A.
B.
C.
D.
E.

CP=60
CP=20
DT=60
DT=20
DT=0

Câu 19: Tháng 4?N cơng ty K có một nghiệp vụ kinh tế như sau, kì kế tốn tháng , đơn vị
tính trđ:\
1.

Chuyển tiền gửi ngân hàng chuyển nợ thuế phải nộp từ kì trước 200


2.
3.
4.
5.

Mua hàng hóa nhập kho trị giá 500, đã trả bằng TGNH 300

Xuất bán số hàng hóa trên với giá bán 800, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng 600
Chi tiền quảng cáo ba tháng bằng TGNH 60
Tiền lương trả cho nhân viên tháng này 250

Yêu cầu xác định kết quả kinh doanh tháng 4/N theo hai nguyên tắc : Kế tốn tiền và kế
tốn dồn tích:
A.
B.
C.
D.

KTT: 30; KTDT: 40
KTT: 40; KTDT: -10
KTT: 30; KTDT 80
KTT: 40; KTDT 30

Câu 20: Những khoản nào sau đây phản ánh tình hình tài chính:*
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.

Năng suất lao động
Vay ngắn hạn
Giá vốn hàng bán

Hàng hóa
Doanh thu bán hàng
Phải thu khách hàng
Nhà xưởng
Chi phí lãi vay

Câu 21: Ngày 20/11/N , cơng ty A kí hợp đồng buôn bán với công ty B và đã được ứng
trước 50% tiền hàng.Lô hangftheo hợp đồng sẽ được công ty A giao 20/12/N. Số tiền còn
lại sẽ được thanh tốn sau.Theo ngun tắc kế tốn dồn tích , cơng ty A ghi nhận số tiền
thu được vào ngày 20/11/N là gì?
A.
B.
C.
D.
E.

Tài sản
Nợ phải trả
Doanh thu
Chi phí
Tùy chọn 5

Câu 22: Cơng ty X cho cơng ty Y th văn phịng trong 20 tháng từ ngày 1/5/N đến
31/12/N+1 với tổng giá trị hợp đồng 360 trđ. CÔng ty y đã trả trước tồn bộ số tiền th
sau khi kí hợp đồng. Kế tốn cơng ty Y ghi nhận khoản ứng trước như thế nào theo
nguyên tắc kế toán tiền:
A.
B.

Tài sản

Nợ phải trả


C.
D.

Chi Phí
Thu nhập

Câu 23: Dựa vào điều kiện ghi nhận thu nhập , bán hàng hóa cho khách hàng , khách
hàng chap nhận thanh tốn nhưng chưa trả tiền có đươc ghi nhận là thu nahapj khơng, áp
dụng kế tốn dồn tích:
A.
B.


Khơng

Câu 24: Ngày 20/11/N cơng ty A kí hợp đồng với công ty B và đã được ứng trước 50%
tiền hàng. Lô hàng theo hợp đồng sẽ được Công ty A giao 20/12/N. số tiền còn lại được
tah nh tốn sau: Theo ngun tắc kế tốn dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi:
A.
B.
C.
D.

Ngay khi nhận được số tiền ứng trước
Khi hợp đồng kí kết
Khi hồn thành việc giao hàng và cơng ty B chấp nhận thanh tốn
Khi thu hết tiền hàng


Câu 25: Công ty A trong năm N mua một số công cụ dụng cụ trị gái 10 trđ, công cu này
sử dụng trong hai năm. Do số cơng cụ này gia trị nhỏ, tính bền vững khơng cao nên công
ty đã quyết định không phân bổ chi phí cho hai năm mà tính vào chi phí của năm N. BẠn
hãy co biết công ty đã vận dụng ngun tắc nào đã xử lí tình huống này:
A.
B.
C.
D.

Ngun tắc khách quan
Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc nhất yếu

Câu 26: Ngày 1/1/N, Cơng ty A có tài liệu kế tốn như sau☹(đơn vị tính trđ) Tiền gửi
ngân hàng 600, Vay ngắn hạn 400, hàng hóa 500 , TSCĐ 3500, Phải trả người bán 1200,
Phải thu khách hàng 2000, lương phải trả cho nhân viên 600.Yêu cầu xác đinh nguồn vốn
kinh doanh:
A.
B.
C.
D.

6600
4400
3800
Đáp án khác

Câu 26: Thông tin được cung cấp trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ:

A.
B.
C.

Thơng tin tình hình tài chinh
Thơng tin về tình hình hoạt động’
Thơng tin về luồng tiền


D.

Tất cả accs đáp án trên

Câu 27:Tháng 4/N công ty K xuất kho hàng hóa để bán cho cơng ty T, giá vốn hàng xuất
bán 500, giá bán 800trđ , cơng ty T đã thanh tốn 40% tiền gửi ngân hàng, số cịn lại
thanh tốn sau.Phân trivhs sự ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố trên báo
cáo tài chính cuat cơng ty K. doanh nghiệp áp dụng kế tốn dồn tích:*
A.
B.
C.
D.

TS(HH) giảm 500trđ, TS(TGNH) tăng 500trđ
CP(GVHXB) tăng 500trđ; TS(HH) giảm 500trđ
TN(DTBH) tăng 800 trđ; TS(PTKH) tăng 480trđ; TS(TGNH) tăng 320
TN(DTBH) tăng 800; TS(HH) giảm 500; TS(TGNH) tăng 320

Câu 28: Những khoản nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn:
A.
B.

C.
D.

Tạm ứng vật liệu, chứng khoán ngắn hạn
Chứng khoán ngắn hạn, tài sản cố định, vật liệu
Vay ngắn hạn, tiền gửi ngân hàng, phải thu ngắn hạn
Tạm ứng, khách hàng ứng trước tiền hàng, tiền mặt

Câu 29:Trong kế tốn tiền, thu nhập( chi phí) khơng nhất thiết vphair ghi nhận theo dòng
tiền thực thu / thực chi , đúng hay sai?
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 30: 2/12/N cty A mua 100kg hàng hóa X giá mua 100tr, chi phí mua 5trđ đã thanh
tốn bằng TGNH . Ngày 31/12/N lơ hàng trên vẫn chưa được bán, gia sthij trường của
cùng ngày là 120trđ.Nếu công ty áp dụng nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá thị trường và
giá gốc thì kế tốn phản ánh trị giá lơ hàng trên báo cáo Tài chính ngày 31/12/N là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.

100
105
120
110


Câu 31: tài liệu kế tốn nào khơng được sử dụng trong giai đoạn cung cấp thông tin của
quy trình kế tốn:*
A.
B.
C.

Chứng từ kế tốn
Sổ kế tốn
Báo cáo kế toán

Câu 32: báo cáo kế toán là sản phẩm của qua trình nào:


A.
B.
C.

Thu nhận thơng tin
Xử lí thơng tin
Cung cấp thơng tin

Câu 33: Thơng tin kế tốn phải đáp ứng những nhóm yêu cầu nào?*
A.
B.
C.
D.

Tính hữu ích
Tính tin cậy

Tính khách quan
Tính trung thực

Câu 34: Niên độ kế tốn khơng trùng với năm dương lịch:
A.
B.
C.

Đúng
Sai
Mục khác

Câu 35: Chọn các yêu cầu thuộc nhóm u cầu thơng tin kế tốn tin cậy:*
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.

Hiệu quả
Trung thực khách quan
Trung lập
Đầy đủ dễ hiểu
Kiểm chứng được
Cẩn trọng
Kịp thời

Câu 36: Chọn phương án thơng tin có thể là đối tượng của kế toán*:

A.
B.
C.
D.
E.

Trị giá khoản nợ vay ngân hàng
Số người lao động nghỉ trong ngày của một đơn vị
Giá trị hàng hóa của 1 đơn vị
Thu nhập bình qn đầu người
Tuổi thọ trung bình của người dân

Câu 37:Kế tốn chỉ cung cấp thơng tin cho đối tượng kế tốn:
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 38: Những khoản nào sau đây phảm ánh tình hình tài chính:
A.
B.

Năng suất lao động
Giá vốn hàng xuất bán


C.
D.
E.

F.

Doanh thu bán hàng
Vay ngắn hạn
Hàng hóa
Phải thu khách hàng

Câu 39: Chọn hững nhận định đúng về nghề kế toán:
A.
B.
C.
D.

Kế tốn sử dụng ba loại thước đo với vai trị ngang nhau
Kế tốn khơng tồn tại trong mọi hình thái xã hội
Kế tốn là nghề độc lập, khơng phải nghề phụ thuộc
Mục khác

Câu 40: 31/1/N Công ty A ty A tính lương phải trả người lao động tháng 1/N lalaf 40 tr,
thanh tốn nợ lương kì trước bằng tiền mặt vào ngày 25/1/N là 20 triệu, trả lương kì này
vào 5/2/N . Kế tốn cơng ty A ghi nhận chi phí tiền lương phải trả cho người lao động
tháng 1/N theo ngun tắc kế tốn dồn tích là:
A.
B.
C.
D.

60
20
40

30

Câu 41: Thơng tin được cung cấp trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
A.
B.
C.
D.

Thơng tin về tình hình tài chính
Thơng tin về luồng tiền
Thơng tin về tình hình hoạt động
Tất cả các đáp án trên

Câu 42:Kê tốn khơng phản ánh loại thơng tin nào sau đây:*
A.
B.
C.

Thơng tin kinh tế tài chính
Thơng tin kinh tế kĩ thuật
Thông tin kinh tế xã hội số lớn

Câu 43: Ngày 2/12/N cty A mua 100kg hàng hóa X gia smua 100tr , chi phí mua 5trđ đã
thanh tốn bằng TGNH. Ngày v31/12/n lơ hàng trên vẫn chưa được xuất bán, giá thị
trường của lô hàng là 120tr.Nếu cơng ty áo dụng ngun tắc giá gốc thì kế tốn phản ánh
giá trị lơ hàng trên báo cáo kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?
Đáp án là:……
Câu 44: Kế tốn cơng ty A xử lý nghiệp vụ dưới đây như thế nào?



Cơng ty B bán hàng hóa cho cơng ty A, cơng tu A đã thanh tốn bằng TGNH 100tr và đã
nhập kho hàng hóa:
A.
B.
C.

Tài sản hàng hóa tăng 100, tài sản TGNH giảm 100
TS(HH) giảm 100, TS(TGNH) tăng 100
Khơng có đáp án nào trong các phương án trên

Câu 45: Ngày 31/1/N cơng ty a tính lương phải trả cho người lao động tháng 1/N là
500tr. Số lương này được trả trước một phần bằng tiền mặt vào ngayd 35/1/N là 50tr, cịn
lạo trả vào ngày 5/2/N . Kế tốn cơng ty A ghi nhận tiền lương tháng 2/N theo nguyên tắc
kế tốn tiền là:
A.
B.
C.
D.

500
50
550
450

Câu 46: Chọn phương án thơng tin có thể là đối tượng của Kế tốn:
A.
B.
C.

Trị giá khoản nợ vay ngân hàng

Số người lao động nghỉ trong ngày của một doanh nghiệp
Thu nhập bình quân đầu người

Câu 47: Tại cơng ty thương mại A, trong tháng 1/N có tình hình như sau:
1/ Ứng trước tiền mặt cho người bán để mua hàng hóa 100
2/ Cơng ty A mua hàng hóa giá mua hàng hóa là 300, số tiền hàng sau khi trừ số tiền ứng
trước sẽ thanh toán vào kì sau
3/ Tính lương phải trả tháng này cho người lao động 12, trong đó đã trả bằng tiền mặt là
8
4/ Công ty A trả tiền trước tiền quảng cáo của tháng 2/N cho công ty quảng cáo bằng tiền
mặt 6
5/ Công ty A bán một nửa số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1, giá bán 200.Khách hàng thanh
tốn ngay 130tr bằng TGNH, cịn lại nợ thanh tốn vào kì sau.
Yêu cầu: Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N của cơng ty A bằng kế tốn dồn tích.
Đáp án:…….
Câu 48 : Trong tháng 3, năm N cơng ty a (kế tốn tiền, kì kế tốn tháng) bán hàng hóa
thu bằng tiền mặt 150tr, thu bằng TGNH 200, cung cấp dịch vụ cho khác hàng chưa thu


tiền 50tr, khách hàng trả nợ tiền hàng 100tr, khách hàng ứng trước 60tr chưa nhận
hàng.Vậy doanh thu tháng 3 của công ty A là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 49: : Trong tháng 3, năm N cơng ty a (kế tốn dồn tích, kì kế tốn tháng) bán hàng
hóa thu bằng tiền mặt 150tr, thu bằng TGNH 200, cung cấp dịch vụ cho khác hàng chưa
thu tiền 50tr, khách hàng trả nợ tiền hàng 100tr, khách hàng ứng trước 60tr chưa nhận
hàng.Vậy doanh thu tháng 3 của công ty A là bao nhiêu?
Đáp án là:
Câu 50: Tại công ty A, năm N có tài liệu sau: (đvt: tỷ đồng) TS tăng 100 tỷ, NPT tăng 40
tỷ, VCSH tăng trực tiếp 70 tỷ , thu nhập là 40 tỷ, lợi nhuận trong kì bằng 70%, thu
nhập phát sinh trong kì. Xác định chi phí trong kì?

Đáp án là:
Câu 51: Tài liệu kế toán nào được sử dụng trong giai đoạn cung cấp thơng tin của quy
trình kế tốn?
A.
B.
C.

Chứng từ kê tốn
Sổ kế tốn
Báo cáo kế tốn

Câu 52: Kế tốn cơng ty C phản ánh sự kiện dưới đây như thế nào:
Công y A bán hàng hóa cho cơng ty A , cơng ty A đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
100tr và đã nhập kho hàng hóa:
A.
B.
C.

TS(HH) tăng 100, TS(TGNH) giảm 100
TS(HH) giảm 100, TS(TGNH) tăng 100
Khơng có đáp án nào trong các đáp án trên

Câu 53: Kế toán phân loại theo mức độ chi tiết của thông tin được chưa thành:
A.
B.
C.
D.

Kế toán tổng hợp và kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

Kế toán tổng hợp và kế tốn tài chính
Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị

Câu 54: Tính tin cậy của kế tốn được thể hiện bởi những thông tin nào:
A.
B.

Hiệu quả, kịp thời, đầy đủ, đễ hiểu
Trung thực, khach quan, trung lập, thận trọng, kiểm chứng được


C.

Trung lập, thận trọng, kịp thời, kiểm chứng được

Câu 55: Tại cơng ty A, năm N có tài liệu sau ( đvt: tỷ đồng) TS tăng 100 tỷ, NPT giảm
40tr,VCSH tăng trực tiếp 10 tỷ.Không phát sinh giao dịch giảm VCSH trực tiếp.Xác định
kết quả hoạt động năm N?
Đáp số:
Câu 56: Tại cơng ty A, năm N có tài liệu sau( đvt tỷ đồng) TS tăng 100,NPT giảm 40
tỷ,VCSH tăng trực tiếp 10 tỷ. Không phát sinh giao dịch giảm VCSH trực tiếp, VCSH
năm N tăng bao nhiêu?
Đáp án:…..
Câu 57: Kế tốn phản ánh loại thơng tin nào dưới đây:
A.
B.
C.

Thơng tin kinh tế tài chính
Thơng tin kinh tế kĩ thuật

Thơng tin kinh tế xã hội số lớn

Câu 58: Ngày 5/1/N Mua hàng hóa nhập kho 20 tấn. Hàng hóa X trị gái 600 tr, đã thanh
tốn bằng chuyển khoản.Chi phí vận chuyển số hàng trên về kho thanh toán ngay bằng
tiền mặt 10 tr
Ngày 20/3/n xuất kho 18 tấn hàng hóa X đem bán với đơen giá bán 45trđ/tấn .Khách
hàng đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng.
Yêu cầu: Xác định/: Trị giá hàng nhập kho, xuất kho, tồn kho cuối kì của hàng hóa X.
A.
B.
C.

Trị giá NK= 600trđ ; trị giá XK:=549trđ; trị giá tồn kho =211
Trị giá NK= 610trđ ; trị giá XK:=540trđ; trị giá tồn kho =220
Trị giá NK= 610trđ ; trị giá XK:=547,2trđ; trị giá tồn kho =212,8

Câu 60: Ngày 31/1/N cơng ty A tính lương phải trả người lao động tháng 1/N là 500tr, số
lương này được trả trước bằng tiền mặt bằng tiền mặt vào ngày 25/1/N là 50tr, còn lại trả
vào ngày 5/2/N. Kế tốn cơng ty A ghi nhận chi phí tiền lương tháng 1/N theo kế tốn
dồn tích là
A.
B.
C.

50
500
550

Câu 61: Theo nguyên tắc thận trọng chi phí được ghi nhận khi nào?
A.


Có đủ chứng cứ chắc chắn


B.
C.

Có chứng cứ có thể’
Phương án khác

Câu 62: Cho tình hình sau:
Ngày 10/1/N cơng ty kí hợp đồng cung cấp sản phẩm cho công ty B với tổng giá trị lên
tới 800trđ. Công ty B đã chi 100 trđ tiền mặt dderr uwbgs trước.
Ngày 30/3/N công ty A thực hiện cam kết trong hợp đồng giao 60% số lượng sản phẩm
cho công ty B, giá thành thực tế xuất kho số sản phẩm này là 300tr.
Yêu cầu: Tại công ty B ( áp dụng kế toán quý; kế toán dồn tích) hãy xác định ảnh hưởng
của giao dịch đến đối tượng kế toán cụ thể tại thời điểm: Nhận hàng của cơng ty A?
A.
B.
C.

Hàng hóa tăng 800trđ, phải trả người bán tăng 700trđ, tiền tả trước cho NB giảm
100
Thành phẩm tăng 500trđ, phải trả người bán tăng 400trđ, tiền trả trước cho NB
giảm 100trđ
Hàng hoaas tăng 480 trđ, phải trả NB tăng 380trđ, tiền trả trướccho NB giảm 100

Câu 63: Tại cơng ty F(áp dụng kế tốn giá gốc ) có tình hình sau:
Ngày 1/12/N mua nhập kho 25 tấn hàng hóa S, đơn giá 40trđ/tấn.Chi phí bốc giỡ số
hàng hóa trên là 25trđ.Do mua vớ số lượng lớn nên công ty được hưởng chiết khấu

5% trên tổng giá mua.
Ngày 25/12/N công ty F đã xuất bán được 80% số hàng hóa S, đon giá bán 55trđ/ tấn .
(Cơng ty F chưa bao giờ kinh doanh mặt hàng này).
Hãy xác định giá vốn hàng xuất bán?
A.
B.
C.

1100 trđ
975trđ
973,75 trđ

Câu 64: Trích sổ cái TK XĐKQ (kiểu 1 bên) năm N của công ty S như sau:
Số tiền cột nợ: tương ứng dòng GVHXB= 5500 trđ. Số tiền cột nợ,tương ứng dòng Tk
CPQLDN=1200 trđ.Hãy xác ddimhj DTBH và lợi nhauanj năm N của công ty S, biết
rằng GVHB chiếm 60% DTBH( giả dịnh bỏ qua các ảnh hưởng khác)
A.
B.
C.

DTBH=12000, LN=4800trđ
DTBH=9166, LN=1966 trđ
DTBH=10000, LN=2800trđ


Câu 65: Tại cơng ty H có nghiệp vụ kinh tế:
Ngày 10/3/N công ty L chuyển khoản trả nợ tiền bồi thường: 100trđ.
Kế tốn cơng ty H ghi sổ nghiệp vụ trên theo định khoản:
- Nợ phải trả phải nộp khác 50trđ
-Có TK TGNH 50 trđ.Sai sót này phát hiện sau khi đã khóa sổ được chữa theo phương

pháp nào?
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp ghi bổ sung
C. Phương pháp ghi số âm
Câu 66: Tháng 11/N công ty thương mại H mua nhập kho hàng hóa chưa trả tiền của
cơng ty P chưa thanh tốn khối lượng 300 tấn, đơn giá mua lad 1trđ/tấn. Chi phí vận
chuyển lơ hàng treeh là 20trđ, công ty H đã trả hộ công ty P cho đơ vị vận chuyển bằng
tiền mặt 20trđ.
Tháng 12/N , cơng ty H chuyển khoản thanh tốn cho cơng ty P tồn bộ số tiền cịn lại
sau khi trừ khoản trả hộ chi phí vận chuyển.
Yêu cầu: Kế tốn H (áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích) lập định khoản nghiệp vụ kinh
tế tại thời điểm mua nhập kho hàng hóa như thế nào?
A.

Nợ TK mua hàng; 320
Có TK tM: 20
Có TKPTNB: 300

B.

Nợ TK HH: 200

Có TK PTNB:300
Nợ TK Phải thu khác: 20
Có TK TM: 20

C.

Nợ TK HH:320


Có TK PTNB:300


Có TK TM: 20
Câu 67: Theo nội dung kinh tế Lợi nhuận chưa phân phối thuộc loại nào, khi doanh
nghiệp xử lí lỗ giao dịch này, được ghi bên nợ hay bên có TK này?
A.
B.
C.

Loại tài khoản Nguồn vốn; phản ánh bên có
Loại tài khoản Vốn chủ sở hữu, phản vánh bên nợ
Loại tài khoản, nợ phải trả phản ánh bên có

Câu 68: Tại cơng ty K trên nhật kí sổ cái:
Ngày 31/12/N có số liệu sau: cột số tiền dịng dư cuối kì là 25500 trđ; số dư cuối kì
TK Hao mịn tài sản cố định là 1500 triệu đồng. Giá tcrihj còn lại của TSCĐ là
9500trđ? Tổng tài sản của công ty K trên bảng cân dối ké tốn ngày 31/12/N là bao
nhiêu?
Đáp án là:……
Câu 69: Hình thưc kế toán nào phải lập bảng đối chiếu SPS các tK? Cơ sở của số liệu
để lập bảng đối chiếu số phát sinh các TK?
A.
B.

C.

Hình thức kế tốn nhật kí chung; hình thức Nhật kí sổ cái, Cơ sở số liệu để lập
bảng này là các số liệu đã ghi chép trên các TK tổng hợp
Hình thức kế tốn nhật kí chung và hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ; Cơ sở lập

bảng số liệu để lập bảng; Số dư đàu kì, số cộng phát sinh TK, số dư CK của các
TK Kế tốn tổng hợp
Hình thức kế tốn NHật kí sổ cái, cơ sở số liệu để lâp bảng: số dư CK của các TK
kế toán tổng hợp

Câu 69: Tại cơng ty G áp dụng hình thức kế tốn Nhật kí chung, kì kế tốn theo
tháng, tính giá xuất kho theo phương pháp đơn giá bình quân. Tháng 12/N có các
nghiệp vụ sau: Tồn kho đầu kì hàng hóa X: số lượng 2 tấn; đơn giá 23trđ/tấn . Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1.
2.
3.
4.

Mua và nhạp kho 20 tấn hàng hóa X trị fias 600trđ, chưa trả tiền cho người bán.
Chin phí vận chuyển hết số hàng trên về kho trả bằng tiền mặt 8,8trđ.
Xuất kho 16 tấn hàng hóa X bán cho khách hàng với đơn giá 46trđ/tấn , đã thanh
toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng
Chi phí vận chuyển số hàng đem bán : 8trđ đã thanh toán bằng tiền mặt
Tiền lương phỉa trả cho bộ phận bán hàng 20trđ, cho bộ phận quản lí chung 60trđ,.

Yêu cầu: Xác định trị giá vốn hàng xuất kho , trị giá vốn hàng bá, lợi nhuận trước
thuế.


Câu 70: Tại công ty C, năm N tài khoản phải thu khách hàng , có số dư đầu kì 300trđ,
phát sinh bên nợ 150trđ, phát sinh bên có 250trđ.Xác định số dư hiện tại 31/12/N của
Tài khoản?
A.
B.

C.

Số dư ck= 400trđ
Số dư ck= 250trđ
Số dư ck= 200trđ

Câu 71:
Tại công ty K trên nhật kí sổ cái ngày 31/12/N có số liệu: cột số tiền dịng dư cuối kì
là 25500trđ; số dư cuối kì TK Háo mịn TKCĐ là 1500trđ đồng. Giá trị còn lại của
vTSCĐ là bao nhiêu( biết rằng nguyên giá của TSCĐ là 9500trđ)? Tổng Tài sản của
cty K trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?
A.
B.
C.

GTCL= 8000trđ; tổng TS= 24000trđ
GTCL= 9500trđ; tổng TS= 27000trđ
GTCL= 8000trđ; tổng TS= 25500trđ

Câu 72: Ngày 5/12/N công ty A áp dụng hình thức kế tốn nhật kí chung có nghiệp vụ
xuất kho thành phẩm đem bán, trị giá xuất kho 300trđ.Giá bán 550trđ, khác hàng đã
chuyển khoản thanh toán hết .Nêu các sổ kế toán sử dụng:”
A.
B.
C.

Sổ cái TKHH, sổ cái TKDTBH; sổ cái TKGVHXB, sổ cái bTKTGNH, sổ nhật kí
chung
Sổ Nhật kí chung, sổ cái tài khoản TP, sổ cái TK DTBH, sổ cái TKGVHXB, sổ cái
TK TGNH

Sổ Nhật kí chung, sổ cái TK Tiền mặt, sổ cái TK GVHXB, sổ cái TK TGNH

Câu 73:Trích sổ cái TK Phải trả người lao động( kiểu 1 bên) tháng 1/N của cơng ty K
như sau:
Số dư đầu kì : 50trđ
Cột số tiền bên có tương đương dịng TK Chi phí bán hang=X.
Cột số tiền bên có tương ứng dịng TKCPQLDN=150trđ,
Số tiền bên nợ tương ứng dòng TK tạm ứng =20trđ.
Cột số tiền bên nợ tương ứng dòng TK tiền mặt=Y.Biết rằng công ty K đã chi tiền mặt
để trả hết tồn bộ tiền lương hiện cịn là 250trđ.
u cầu: Xác định số liệu X;Y


A.
B.
C.

X=70; Y=250
X=50; Y=270
X=120; Y=270

Câu 73:Tại công ty A, năm N, tài snar tăng 45tyđ, NPT tăng 20 tỷ đồng, VCSH giảm
trực tiếp 6 tỷ đồng và không phát sinh giao dịch tăng VCSH trực tiếp. Thu Nhập phát
sinh 110 tỷ đồng. Xác định tăng giảm VCSH, lợi nhuận năm N , chi phí năm N của
cơng ty A
A.
B.
C.

VCSH tăng: 19 tỷđ, Lợi nhuận 25 tỷ đồng; Chi phí= 85 tỷ đồng

VCSH tăng: 31 tỷđ, Lợi nhuận 19 tỷ đồng; Chi phí= 91 tỷ đồng
VCSH tăng: 25tỷđ, Lợi nhuận 31 tỷ đồng; Chi phí= 79 tỷ đồng

Câu 74: Q 4/N cơng ty H có kế hoạch mở rộng kinh doanh tăng vốn điều lệ. Cơng
ty C đã đăng kí góp bổ sung cho cơng ty H bằng hàng hóa với trị giá 5 tỷ dồng. Ngày
31/12/N công ty C đã thực hiện chuyển 80% giá trị lô hàng cho công ty h, số còn lại
cam kết thực hiện vào năm sau, giá trị của của công ty H được coi nlaf thu nhập hay
Vốn chủ sở hữu? Giá trị là bao nhiêu?
A.
B.
C.

Ghi nhận TN, giá trị lô hàng ghi nhận bằng 4 tỷ đồng
Ghi nhận là TS, giá trị lô hàng ghi nhận bằng 5 tỷ đồng
Ghi nhận là VCSH, giá trị lô hàng ghi nhận bằng 4 tỷ dồng

Câu 75: Tại công ty C năm N, TK phait thu khách hàng có số dư đầu kì 300trđ, phát
sinh bên nợ 150trđ,phát sinh bên có 250trđ. Xác định: Số dư tại 31/12/N của tài
khoản?
Đáp án:…..
Câu 76: Tại công ty Y, trên bảng cân đối kế tốn ngày 31/12/N có số liệu tổng tài sản:
350 tỷ đồng; Hao mòn TSCĐ 15 tỷ đồng. Lợi nhuận CPP > 0. Giá trị còn lại TSCĐ
ngày 31/12/N là bao nhiêu biết rằng nguyên giá TSCĐ là 120ty đồng? Số liệu dòng
cộng, cột số dư cuối kì( nợ hoặc có) trên bảng đối chiếu SPS TK công ty Y năm N là
bao nhiêu?
A.
B.
C.

GTCL của TSCĐ =120 tỷ đồng; số liệu dịng cộng cuối kì là 350 tỷ đồng.

GTCL của TSCĐ =105 tỷ đồng; số liệu dòng cộng cuối kì là 335 tỷ đồng.
GTCL của TSCĐ =105 tỷ đồng; số liệu dịng cộng cuối kì là 365 tỷ đồng.

Câu 77: Ngày 1/1/N , công ty L mua thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh toán
660tr đồng; chi phí vanajj chuyển lắp đặt chạy thử 350 trđ; giá trị thanh lí thu hồi ước
tính bằng 10tr đồng, thời gian khấu hao 5 năm theo phương pháp đường thẳng.


Ngày 1/1/N+3, công ty L đã bán thiết bị này voiwes giá bán 250trđ,chi phí bán phát
sinh là 15trđ, xác định lãi/lỗ từ việc bán thiết bị trên( Thiết bị sử dụng đến hết ngày
31/12/N+2)
a.
b.
c.

Lãi 89tr đồng
Lỗ 37 triệu đồng
Lỗ 47 triệu đồng

Câu 78:Tại cơng ty A, năm N có tài liệu sau: (đvt: tỷ đồng) , TS tăng 100 tỷ, NPT tăng 40
tỷ, VCSH tăng trực tiếp 70 tỷ, thu nhập là 40 tỷ, lợi nhuận trong kì bằng 70% thu nhập
phát sinh trong kì.Xác định chi phí năm N?
Đáp án là…..
Câu 79: Thơng tin kế tốn được thu nhận, trình bày tơn trọng bản chất kinh tế hơn hình
thức pháp lí khơng là nội dung của của ngun tắc kế toán nào?*
A.
B.
C.
D.


Trọng yếu
Khách quan
Nhất quán
Thận trọng

Câu 80: Ngày 10/4/N công ty A chuyển khoản trả cổ tức cho các cổ đông . Biết LNCPP
là 100 tỷ. NVKD là 400 tỷ, công ty A đã công bố trả cổ tức bằng tiền 10%.
Ngày 10/4/N kế toán ghi nhận các yếu tố trên BCTC như thế nào?
A.
B.
C.

NPT(PT,PNK) giảm 40 / TS(TGNH) giảm 40
NPT(PT,PNK) giảm 10 / TS(TGNH) giảm 10
VCSH(LNCP) giảm 40/ TS(TGNH) giảm 40

Câu 81: Sổ Nhật ký chung thuộc loại sổ nào trong các loại sổ dưới đây?
0/1
A.sổ ghi theo hệ thống
B. sổ ghi theo thời gian
C.sổ kế toán chi tiết
D.sổ kế tốn tổng hợp
Câu 82: Cơng ty X(kế tốn dồn tích) tháng 1/N: Mua hàng hóa, giá mua là 800 bằng tiền
mặt, hàng đã nhập kho; Xuất kho 1/2 số hàng trên bán cho khách hàng, giá bán 600.
khách hàng đã trả từ kỳ trước 100; còn lại trả cho đơn vị bằng tiền gửi ngân hàng; Lương
phải trả NVBH 20, NVQLDN 20; Khấu hao TSCĐ tính vào CPBH 20, CPQLDN 20;


Phân bổ chi phí quảng cáo vào kỳ này 5; Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 5. Hãy
xác định kết quả kinh doanh tháng 1/N của X? (ghi kq bằng số)

2/2
Đáp án là: 110
Câu 83: Tổng trị giá tài sản cuối kỳ của đơn vị kế toán được phản ánh trong tài liệu kế
toán nào?
0/1
A.
B.
C.
D.

Báo cáo kết quả hoạt động
Tổng số dư Nợ cuối kỳ trong bảng đối chiếu số phát sinh
Tổng số dư cuối kỳ trong sổ Nhật ký sổ cái
Bảng cân đối kế toán

Câu 84: Tài khoản Hao mịn tài sản cố định có Đặc điểm gì?
1/1
A.
B.
C.

Là Tài khoản nguồn vốn, có số dư Có
Là Tài khoản tài sản, có số dư Nợ
Là Tài khoản tài sản, có số dư Có

Họ và tên sinh viên, lớp, hội trường, stt *
Lê Thành Hưng 22.02 LT1 A9 12
Câu 85: Ngày 5/1/N, C.ty A xuất kho 1 lô hàng hóa đem bán, trị giá xuất kho 400 triệu đ.
Giá bán 600 triệu đ, khách hàng đã chuyển khoản thanh toán hết. Chứng từ kế toán được
sử dụng để phản ánh nghiệp vụ này? Số tiền ghi trên các chứng từ đó là bao nhiêu.

1/1
A.
B.
C.

Hóa đơn: 400trđ; Phiếu xuất kho: 400trđ; Giấy báo Nơ: 600trđ
Giấy báo Có: 600trđ; Phiếu xuất kho:400 trđ; Hóa đơn: 600trđ
Phiếu xuất kho: 600trđ; Phiếu thu: 400trđ ; Hóa đơn: 400trđ

Câu 86: Tại C.ty A, (áp dụng ngun tắc giá gốc và kế tốn dồn tích; trị giá hàng hóa
xuất kho tính theo phương pháp đơn giá bình qn) có tình hình sau: Hàng hóa K ngày
1/1/N: Số lượng=150tấn; Số tiền=3.000trđ.Ngày 10/1/N nhập kho hàng hóa K:
S.lượng=50tấn; Đơn giá:20trđ/tấn; Chi phí vận chuyển hàng mua về 50trđ. Ngày 25/1/N
xuất kho hàng hóa K: S.lượng=120tấn. Hãy Xác định trị giá hàng hóa K xuất kho.
1/1
Đáp án : 2430
Câu 87:Kế tốn cơng ty A phải phản ánh nghiệp vụ sau vào những sổ kế tốn nào (theo
hình thức kế tốn nhật ký chung): Cơng ty A Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng Y,
giá bán 400. khách hàng đã trả từ kỳ trước 100; còn lại trả cho đơn vị bằng tiền gửi ngân
hàng.*


1/1
A.
B.
C.
D.
E.
F.


sổ cái TK ứng trước cho người bán, sổ chi tiết ứng trước cho người bán cty A
sổ Nhật ký chung
sổ cái TK mua hàng, sổ cái TK TGNH
sổ cái TK khách hàng trả trước, sổ chi tiết Khách hàng trả trước ctY
sổ cái TK DTBH, sổ cái TK TGNH
SỔ CÁI tk GVHXB, SỔ CÁI TK HH

Câu 88: Tháng 1/N C.ty K mua chịu của C.ty H một lô hàng hóa 100 tấn, đơn giá mua
8trđ/tấn, số hàng này được nhập kho đủ. Tháng 2/N C.ty K đã chuyển tiền gửi ngân hàng
để thanh toán cho người bán, do trả trước nên được C.ty H chiết khấu 5% trên tổng trị giá
của lô hàng. Giá vốn của lô hàng này là 550trđ. Kế toán C.ty H ghi nhận các yếu tố báo
cáo tài chính như thế nào nếu áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích, tại thời điểm: thanh
tốn
1/1
A.
B.
C.
D.

Giá vốn hàng XB tăng550; Doanh thu BHtăng 800, phải thu Khách hàng tăng
800
Tiền gửi NH tăng 550; Phải thu khách hàng tăng 800;Doanh thu bán hàng
tăng 760
Phải thu khách hàng giảm 800; doanh thu hoạt động tài chính tăng 40; Tiền
gủi NH tăng 760
Phải thu khách hàng giảm 800; Chi phí tài chính tăng 40; Tiền gủi NH tăng 760

Câu 89: Cơng ty X(kế tốn tiền) tháng 1/N: Mua hàng hóa, giá mua là 800 bằng tiền mặt,
hàng đã nhập kho; Xuất kho 1/2 số hàng trên bán cho khách hàng, giá bán 600. khách
hàng đã trả từ kỳ trước 100; còn lại trả cho đơn vị bằng tiền gửi ngân hàng; Lương phải

trả NVBH 20, NVQLDN 20; Khấu hao TSCĐ tính vào CPBH 20, CPQLDN 20; Phân bổ
chi phí quảng cáo vào kỳ này 5; Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 5. Hãy xác định
kết quả kinh doanh tháng 1/N của X? (ghi kq bằng số)
···/1
Đáp án là : 500
Câu 90:Công ty M Mua 2 loại hàng hóa. Trong đó Hàng hóa X: s.lượng 4000kg, đơn giá
0,2trđ/kg; hàng hóa Y: s.lượng 5000kg, đơn giá 0,1trđ/kg. Chi phí vận chuyển 2 loại hàng
hóa trên về kho đã thanh tốn bằng tiền mặt 36trđ. Chi phí vận chuyển phân bổ cho 2 loại
hàng theo khối lượng mua. Xác định trị giá thực tế từng loại hàng hóa mua về nhập kho?
1/1
A.
B.
C.

Trị giá ttHH X =420trđ; Trị giátt HH Y = 524trđ
Trị giá ttHH X= 800trđ; Trị giátt HH Y = 500trđ
Trị giá ttHH X=816trđ; Trị giátt HH Y = 520trđ


Câu 91:Ngày 1/1/N, C.ty H mua 1 dây truyền sản xuất với giá mua phải thanh tốn 1.600
trđ; chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 120 trđ; giá trị thanh lý thu hồi ước tính bằng
20trđ; thời gian khấu hao 5 năm theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+3, C.ty N
đã bán thiết bị này với giá bán 600 trđ. Xác định giá trị còn lại thiết bị trên tại thời điểm
31/12/N+2?
1/1
Đáp án là: 700
Câu 92: Ngày 2/10/N, Công ty B mua và nhập kho một lơ hàng hóa F với khối lượng 120
tấn; tổng giá mua chưa thanh tốn là 720trđ; chi phí vận chuyển lơ hàng hóa F về nhập
kho là 24trđ đã trả bằng tiền mặt. Ngày 15/12/N, Cơng ty B xuất kho 150tấn hàng hóa F
đem bán. (Cơng ty B tính trị giá hàng hóa xuất kho tính theo phương pháp NT-XT; Hàng

hóa F có khối lượng tồn đầu kỳ là 50tấn với trị giá 300 trđ). Xác định trị giá thực tế Hàng
hóa F xuất kho?
1/1
Đáp án là: 920
Câu 93: Đâu là bút toán đúng cho nghiệp vụ kinh tế tài chính: "Đơn vị vi phạm hợp đồng
phải nộp phạt 100"
0/1
A.
B.
C.
D.
E.

Nợ TK Tiền mặt 100/ Có TK Phải trả phải nộp khác 100
Nợ TK Chi phí khác 100/ Có TK Phải trả phải nộp khác.100
Nợ TK Phải trả phải nộp khác 100/ Có TK Chi phí khác 100
Nợ TK Phải thu khác 100/ Có TK Thu nhập khác 100
Nợ TK Chi phí Khác 100/ Có TK Phải thu khác 100

Câu 94: Giá gốc của TSCĐ sau ghi nhận ban đầu được xác định như thế nào?
1/1
Theo Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị đã hao mòn
Theo Trị giá thực tế = Giá mua + Chi phí vận chuyển bốc dỡ
Theo Nguyên giá = Giá mua + Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử...
đáp án khác
Câu 95: Công ty A áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích và giá gốc, ngày 1/1/N-1 mua
một dây chuyên sản xuất đã thanh toán chuyển khoản theo giá mua 2000trđ; Chi phí lắp
đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt 100trđ. Trong năm N phát sinh một số giao dịch
liên quan: Chi bảo dưỡng định kỳ 10trđ; chi sữa chữa lớn 150trđ; chi nâng cấp TSCĐ
200trđ. Hãy xác định nguyên giá tài sản trên tại thời điểm mua?(ghi kết quả bằng số)

···/1
Đáp án là:
Cau 96: Phương pháp kế toán thực hiện giai đoạn thu nhận thơng tin kế tốn
1/1
A.
B.
C.


A.
B.
C.
D.

phương pháp tính giá
phương pháp tài khoản kế tốn
phương pháp chứng từ
phương pháp tổng hợp cân đối kế toán

Câu 97: Chi phí vận chuyển bốc dỡ 2 loại hàng hóa đem bán cùng 1 đợt được tính cho
từng loại hàng bán theo phương pháp nào? Chi phí này được phản ánh vào Tài khoản kế
tốn nào nào?
1/1
A.
B.
C.

Phương pháp đích danh. Phản ánh vào TK Giá vốn hàng xuất bán
Kỹ thuật tổng hợp trực tiếp. Phản ánh vào TK trị giá mua hàng
Kỹ thuật tổng hợp gián tiếp. Phản ánh vào TKChi phí bán hàng


Câu 98: Cho các chứng từ: Phiếu xuất kho, giấy báo Nợ, Chứng từ ghi sổ. Chứng từ nào
được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh? Yếu tố nào của chứng từ là căn
cứ để tổng hợp số liệu ghi sổ kế toán?
1/1
A.
B.
C.

Phiếu xuất kho, Giấy báo nợ. Yếu tố Các đơn vị đo lường cần thiết
Phiếu xuất kho, Giấy báo nợ. Yếu tố Tên gọi chứng từ
Giấy báo nợ, Chứng từ ghi sổ. Yếu tố Nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế tài
chính

Câu 99: Tài khoản" Hao mịn tài sản cố định" không thuộc loại tài khoản nào dưới đây?*
0/1
A.
B.
C.
D.
E.
F.

TK TÀI SẢN
TK NGUỒN VỐN
TK THỰC
TK CHỦ YẾU
TK ĐIỀU CHỈNH
TK CÓ SỐ DƯ BÊN NỢ


Câu:100 Ngày 5/12/N, C.ty A (áp dụng hình thức kế tốn Nhật ký chung) có nghiệp vụ:
Xuất kho thành phẩm đem bán, trị giá xuất kho 300 trđ. Giá bán 550 trđ, khách hàng đã
chuyển khoản thanh toán hết. Nêu các sổ kế toán sử dụng để phản ánh nghiệp?
1/1
a. Sổ cái TKHH, Sổ cái TKDTBH; Sổ cái TKGVHXB; sổ cái TKTGNH; Sổ NK
chung
b. Sổ NKchung; sổ cái TK TP, Sổ cái TKDTBH; Sổ cái TKGVHXB; sổ cái TKTGNH
c. Sổ Nhật ký chung; sổ cái TK Tiền mặt; Sổ cái TKGVHXB; sổ cái TKTGNH


Câu 101: Ngày 1/1/N, C.ty A mua thiết bị SX trị giá 800trđ; chi phí vận chuyển lắp đặt
chạy thử 50trđ; giá trị thanh lý thu hồi ước tính bằng 10trđ; thời gian khấu hao 6 năm
theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+4, C.ty A đã bán thiết bị này với giá bán
250trđ, Chi phí cho việc bán thiết bị đã trả bằng tiền mặt là 15trđ . Xác định số tiền lãi/lỗ
từ việc của thiết bị trên? (Thiết bị đã sử dụng đến hết ngày 31/12/N+3)
1/1
a. 50trđ
b. 55 trđ
c. 60 trđ
Câu 102: Tại C.ty H, năm N, Tài sản tăng 60tỷ đồng, Nợ phải trả tăng 25tỷ đồng, VCSH
giảm trực tiếp 5tỷ đồng, khơng có VCSH tăng trực tiếp, Thu nhập năm N là 85 tỷ đồng.
Chi phí năm N của C.ty H là bao nhiêu?
0/1
a. 45ỷ đ
b. 50 tỷ đ
c. 55 tỷ
Câu 103: Cty P Mua 2 loại Nguyên liệu cùng 1 đợt. Trong đó nguyên liệu X: s.lượng
5000kg, số tiền 500 trđ, nguyên liệuY: s.lượng 3000kg, số tiền 150trđ. Chi phí vận
chuyển 2 loại hàng trên về kho đã thanh tốn bằng tiền mặt 24trđ. Chi phí vận chuyển
phân bổ cho 2 loại hàng theo khối lượng mua. Xác định trị giá thực tế từng loại NVLmua

về nhập kho?
1/1
a. Trị giá tt NVL X=515trđ; Trị giátt NVL B = 159trđ
b.Trị giá tt NVL X=512trđ; Trị giátt NVL Y = 162trđ
c. Trị giá tt NV X=506trđ; Trị giátt NVL Y = 168trđ
Câu 104: Giá gốc của TSCĐ sau ghi nhận ban đầu được xác định như thế nào?
1/1
a. Theo Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị đã hao mòn
b. Theo Trị giá thực tế = Giá mua + Chi phí vận chuyển bốc dỡ
c. Theo Nguyên giá = Giá mua + Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử...
Câu 105: Quý 4/N Cty H có kế hoạch mở rộng kinh doanh tăng vốn điều lệ. Cty C đã
đăng ký góp bổ xung cho cty H bằng hàng hóa với trị giá 5 tỷđ. Ngày 31/12/N cty C đã


thực hiện chuyển 80% giá trị lô hàng cho cty H. Số còn lại cam kết thực hiện vào năm
sau. Giá trị lô hàng được cty H ghi nhận là thu nhập hay Vốn chủ sở hữu? giá trị là bao
nhiêu?
···/1
a. Ghi nhận là Thu nhập; Giá trị lô hàng ghi nhận = 4tỷđ
b. Ghi nhận là Tài sản; Giá trị lô hàng ghi nhận = 5tỷđ
c. Ghi nhận là VCSH; Giá trị lô hàng ghi nhận = 4tỷđ
Câu 106: Hình thức kế tốn nào phải lập bảng đối chiếu SPS các TK?
1/1
a. Hình thức kế tốn Nhật ký chung; hình thức Nhật ký sổ cái;
b. Hình thức kế tốn Nhật ký chung và hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ
c. Hình thức kế tốn Nhật ký sổ cái; Hình thức chứng từ ghi sổ
Câu107 : Chi phí phát sinh làm cho?
1/1
a. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm gián tiếp
b. Nợ phải trả tăng,Vốn chủ sở hữu tăng gián tiếp

c. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
Câu 108: Ngày 1/12/N C.ty H xuất bán 1 lô hàng hố cho cơng ty X với tổng giá bán
là 800 trđ, giá xuất kho 550trđ. Công ty X đã nhận đủ hàng và thanh tốn ngay 50%
giá trị lơ hàng bằng tiền gửi NH. Số tiền còn lại cam kết thanh tốn vào kì sau. Tại cty
H (áp dụng kế tốn dồn tích) Doanh thu lơ hàng trên là bao nhiêu?
1/1
a. 400 trđ
b. 550 trđ
c. 800
Câu 109: Tháng 10/N C.ty A mua 1 lơ hàng hóa trị giá 500trđ. Do thanh toán sớm nên
c.ty được hưởng khoản chiết khấu trị giá 50trđ. Khoản chiết khấu này kế toán cty A ghi
nhận là?
1/1
a. Nợ phải trả người bán
b. Doanh thu Tài chính
c. Doanh thu bán hàng
Câu 110: Cty A áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích, kì kế tốn tháng, có nghiệp vụ:
Ngày 1/4/N chuyển tiền gửi Ngân hàng để thanh tốn tồn bộ tiền th cửa hàng bán sản
phẩm cho 3 tháng quý 2/N với số tiền 60trđ. Cty A ghi nhận chi phí bán hàng tháng 4/N?
1/1


a. 5 trđ
b. 20trđ
c. 60 trđ
Câu 111 : Tại cty X áp dụng ngun tắc Dồn tích có nghiệp vụ:“ Ngày 1/12/N Xuất kho
hàng hóa đem bán, Giá xuất kho 900trđ, giá bán 1.700trđ. khách hàng đã thanh toán ngay
bằng chuyển khoản NH”. Tại cty A bút toán nào là đúng?
1/1
a. Nợ TK GVHXB 900; Nợ TK TGNH 1.700/ Có TK HH 900, Có TK DTBH 1700

b. Nợ TKCPBH 900; Nợ TK PThuKH 1700/ Có TK HH 1.700; Có TK TGNH 1700
c. + Nợ TK GVHXB 900/ Có TK HH 900 và + Nợ TK TGNH 1700/ Có TK DTBH
1.700
Câu 112: Theo phương pháp ghi chép, sổ Nhật ký chung thuộc loại sổ nào
1/1
a. Sổ kế toán tổng hợp
b. Sổ ghi theo thứ tự thời gian
c. Sổ ghi liên hợp
Câu 113: Các chỉ tiêu được lập trên Bảng cân đối kế tốn phản ánh tinh hình?
1/1
a. Tài sản, Nợ PT, vốn chủ sở hữu
b. Thu nhập, chi phí, kết quả hoạt động?
c. Dịng tiền của đơn vị
Câu 114: Trích sổ cái TK phải trả NLĐ (kiểu 1 bên) tháng 1/N của cty K như sau: Dư
ĐK: 50 trđ Cột số tiền bên Có tương ứng dịng TK Chi phí BH : X; Cột số tiền bên Có
tương ứng dịng TK Chi phí QLDN: 150 trđ; Cột số tiền bên Nợ tương ứng dòng TK
Tạm ứng: 20 trđ; Cột số tiền bên Nợ tương ứng dòng TK Tiền mặt: Y. Biết rằng cty K đã
chi tiền mặt để trả hết toàn bộ tiền lương là 250 trđ Yêu cầu: Xác định số liệu X; Y
1/1
a. X = 70; Y = 250
b. X = 50; Y = 270
c. X = 120 Y = 270
Câu 115: Theo nội dung kinh tế Tài khoản Tạm ứng thuộc loại nào? Số dư Nợ Hay dư
Có?
1/1


×