MỤC LỤC
PHẦN 1: Phát âm cơ bản trong tiếng Thái ............................... 5
1.1.
Phụ âm trong tiếng Thái ................................................................ 5
1.2.
Nguyên âm đơn trong tiếng Thái................................................. 10
1.3.
Thanh điệu trong tiếng Thái ........................................................ 11
1.4.
Phụ âm cuối trong tiếng Thái ...................................................... 12
1.5.
Cách viết tiếng Thái ...................................................................... 14
PHẦN 2: 1200 câu đàm thoại tiếng Thái thường dùng .............15
การทักทาย (Ka:n th’ắc th’a:i) ................................... 16
Thức ăn – อาหาร (A: hả:n) ....................................................... 25
Gia đình – ครอบครัว (Kh-ró:p kh-rua:) ....................................... 32
Bây giờ là mấy giờ? – กีโมงแล้ว (Kì: mơơ:ng lé:o) ...................... 39
Ngày hôm qua và ngày mai – เมือวานและพรุ่ งนี (Mưa^ wa:n
Chủ đề 1: Chào hỏi –
Chủ đề 2:
Chủ đề 3:
Chủ đề 4:
Chủ đề 5:
le” p'-rung^ ní:) ........................................................................ 46
ช้อปปิ ง (Ch’ó:p ping^) ........................................... 51
Phương hướng – ทิศทาง (Th’ít th’a:ng) ..................................... 56
Hơm nay bạn thế nào? – วันนี สบายดีไหม (Wăn ní: xa ba:i
Chủ đề 6: Mua sắm –
Chủ đề 7:
Chủ đề 8:
đi: mảy) .................................................................................... 61
สุ ขภาพ (Xụt kha p’á:p) ............................................ 65
Chủ đề 10: Mô tả về con người – คําอธิ บายของคน (Khăm a th’i” ba:i
Chủ đề 9: Sức khỏe –
khỏo:ng khôn) ........................................................................... 69
Chủ đề 11: Thông tin liên lạc –
การสื อสาร (Ka:n xừ: xả:n) .......................... 74
Chủ đề 12: Tổng hợp những mẫu câu thông dụng trong tiếng Thái –
สรุ ปรู ปแบบประโยคทัวไปในภาษาไทย (Xạ rụp rú:p bẹ:p p-rạ
dộ:t th'ua^ pay nay p'a: xả: Th'ay) ................................................ 82
PHẦN 3: 2500 từ vựng tiếng Thái thông dụng theo chủ đề ........89
01. Thói quen hằng ngày ......................................................................... 89
กิจวัตรประจําวัน (Kịt cha wắt p-rạ chăm wăn)
02. Cơ thể người ...................................................................................... 92
ร่ างกาย (Ra:ng^ ka:i)
03. Gia đình ............................................................................................ 94
ครอบครัว (Kh-ró:p kh-rua:)
04. Nghề nghiệp ...................................................................................... 98
อาชีพ (A: ch’í:p)
05. Hình dáng con người ....................................................................... 102
ลักษณะผูค้ น (Lắc xa na” p’u:^ khôn)
06. Đất nước, Thủ đô và Thành phố ...................................................... 104
ประเทศ เมืองหลวง และ นคร (P-rạ th’ế:t mươ:ng luổ:ng le” na kho:n)
07. Cảm xúc .......................................................................................... 107
ความรู ้สึก (Khoam rú: xực)
08. Nhà và xung quanh ngôi nhà .......................................................... 111
บ้านและบริ เวณบ้าน (Ba:n^ le” bo ri wê:n ba:n^)
09. Phòng ăn uống ................................................................................ 114
ห้องรับประทานอาหาร (Hoo:ng^ rắp p-rạ th’a:n a: hả:n)
10. Nhà bếp ........................................................................................... 117
ห้องครัว (Hoo:ng^ kh-rua:)
11. Phòng khách ................................................................................... 120
ห้องนังเล่น/ ห้องรับแขก (Hoo:ng^ năng^ lê:n^/ hoo:ng^ rắp khẹ:c)
12. Phòng ngủ ....................................................................................... 123
ห้องนอน (Hoo:ng^ no:n)
13. Phòng tắm ....................................................................................... 126
ห้องนํา (Hoo:ng^ ná:m)
14. Trường học/ Trường đại học ............................................................ 128
โรงเรี ยน/มหาวิทยาลัย (Rơơ:ng riê:n / ma hả: wít th’a da: lay)
15. Nơi học tập và môn học ................................................................... 132
สถานศึกษาและวิชาเรี ยน (Xa th’ả:n xực xả: le” wít ch’a: riê:n)
16. Sự giải trí ........................................................................................ 134
ความบันเทิง (Khoa:m băn th'ơ:ng)
17. Sở thích ........................................................................................... 136
งานอดิเรก (Nga:n a đị rệ:c)
18. Thể thao .......................................................................................... 138
กีฬา (Ki: la:)
19. Khách sạn ....................................................................................... 142
โรงแรม (Rôô:ng re:m)
20. Thời gian ......................................................................................... 146
เวลา (Wê: la:)
21. Ngày tháng...................................................................................... 150
วัน เดือน (Wăn đươ:n)
22. Màu sắc ........................................................................................... 153
สี (Xỉ:)
23. Mùa và thời tiết ............................................................................... 155
ฤดูกาลและสภาพอากาศ (Rứ: đu: ka:n le” xa p’á:p a: kạ:t)
24. Từ trái nghĩa ................................................................................... 158
คําตรงข้าม (Khăm t-rôông kha:m^)
25. Môi trường ...................................................................................... 161
สิ งแวดล้อม (Xìng wé:t ló:m)
26. Trong thành phố ............................................................................. 163
ในเมือง (Nay mươ:ng)
27. Trên đường phố ............................................................................... 167
บนถนน (Bôn th’a nổn)
28. Trung tâm thương mại .................................................................... 170
ห้างสรรพสิ นค้า (Ha:ng^ xặp p’a xỉn khá:)
29. Siêu thị............................................................................................ 173
ซุปเปอร์มาร์เก็ต (Xúp pơ: ma: kệt)
30. Nhà hàng, quán ăn.......................................................................... 177
ร้านอาหาร (Rá:n a: hả:n)
31. Các loại rau ..................................................................................... 181
ผัก (P’ặc)
32. Trái cây ........................................................................................... 184
ผลไม้ (P’ổn la mái)
33. Tiệm hoa ......................................................................................... 187
ร้านดอกไม้ (Rá:n đọo:c mái)
34. Tiệm thuốc ...................................................................................... 189
ร้านขายยา (Rá:n khả:i da:)
35. Trong bệnh viện .............................................................................. 192
ในโรงพยาบาล (Nay rôô:ng p’a da: ba:n)
36. Các triệu chứng và bệnh .................................................................. 195
อาการและการเจ็บป่ วย (A: ka:n le” ka:n ch’ẹp puồ:i)
37. Ngân hàng ...................................................................................... 199
ธนาคาร (Th’a na: kha:n)
38. Sân bay ........................................................................................... 203
สนามบิน (Xa nả:m bin)
39. Trong công viên............................................................................... 208
ในสวนสาธารณะ (Nay xuổ:n xả: th’a ra na”)
40. Bên bờ biển ..................................................................................... 211
ชายทะเล (Ch’a:i th’a” lê:)
41. Động vật và Sở thú.......................................................................... 214
สัตว์และสวนสัตว์ (Xặt le” Xuổ:n xặt)
42. Ở trang trại...................................................................................... 221
ในไร่ นา (Nay ray^ na:)
43. Con số ............................................................................................. 225
ตัวเลข (Tua: lế:c)
44. Hiện tượng thiên nhiên ................................................................... 228
ปรากฏการณ์ทางธรรมชาติ (P-ra: kột ta ka:n th’a:ng th’ăm ma ch’á:t)
45. Dưới biển......................................................................................... 230
ใต้ทะเล (Tai^ th’a” lê:)
46. Tiệm làm tóc.................................................................................... 233
ร้านทําผม (Rá:n th’ăm p’ổm)
47. Du lịch............................................................................................. 236
การท่องเทียว (Ka:n th’oo:ng^ th’iê:u^)
48. Phim................................................................................................ 240
หนัง (Nẳng)
49. Mỹ phẩm làm đẹp ............................................................................ 243
เครื องสําอาง (Kh-rươ:ng^ xẳm a:ng)
50. Covid ............................................................................................... 245
โควิด (Khơ: wít)
PHỤ LỤC: Tập viết phụ âm tiếng Thái .....................................249
PHẦN 1: Phát âm cơ bản trong tiếng Thái
1.1. Phụ âm trong tiếng Thái
Tiếng Thái gồm có 44 phụ âm được chia thành 3 nhóm là: Phụ âm cao, Phụ âm
trung và Phụ âm thấp. Trong đó, 2 phụ âm đã được lược bỏ và khơng cịn được sử
dụng đó là (khỏ khuộ:t –ฃ) và (kho khôn –ฅ).
Trong tiếng Thái hiện đại, 42 phụ âm được sử dụng và phân chia thành 3 nhóm
phụ âm bao gồm: 10 phụ âm cao, 9 phụ âm trung, 23 phụ âm thấp.
Cao
(10 phụ âm)
42 Phụ âm
44 Phụ
âm
Trung
Đang được sử
dụng trong tiếng
Thái hiện đại
(9 phụ âm)
Thấp
(23 phụ âm)
Cách phát âm tiếng Thái bao gồm có âm thanh ngắn, âm thanh dài, âm bật hơi và
phát âm với giọng lên xuống. Do vậy, trong cách viết phiên âm cho người Việt dễ đọc
và đọc đúng, chúng ta có thể ký tự như sau:
· Ký tự (:) âm thanh được đọc kéo dài; Ví dụ: กา – ka: (âm “a” sẽ được đọc kéo dài).
· Ký tự (^) âm thanh được đọc với tông giọng lên xuống; Ví dụ:
(âm đọc kéo dài, và tơng giọng lên xuống).
· Ký tự (’) âm thanh được đọc bật hơi; Ví dụ:
đọc bật hơi).
ถุง – Th’ủng (âm “th” là âm phải
· Ký tự (”) âm thanh được đọc như dấu sắc và đọc ngắn; Ví dụ:
đọc với dấu sắc và đọc ngắn).
5
หน้า – Na:^
ทะ – Th’a” (âm
Thứ
tự
Phụ
âm
1
19
ข
ฉ
ฐ
ถ
ผ
ฝ
ศ
ษ
ส
ห
ก
จ
ด
ฎ
ต
ฏ
บ
ป
อ
ข ไข่ (khỏ khày)
ฉ ฉิง (ch’ỏ ch’ình)
ฐ ฐาน (th’ỏ th’ả:n)
ถ ถุง (th’ỏ th’ủng)
ผ ผึง (p’ỏ p’ưng^)
ฝ ฝา (phỏ phả:)
ศ ศาลา (xỏ xả: la:)
ษ ฤๅษี (xỏ rư: xỉ:)
ส เสือ (xỏ xửa:)
ห หีบ (hỏ hị:p)
ก ไก่ (ko kày)
จ จาน (cho cha:n)
ด เด็ก (đo đệc)
ฎ ชฎา (đo ch’a đa:)
ต เต่า (to tàu)
ฏ ปฏัก (to pạ tặc)
บ ใบไม้ (bo bay mái)
ป ปลา (po p-la:)
อ อ่าง (o à:ng)
20
ค
21
ฆ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tên phụ âm
Ý nghĩa
Âm vị
Nhóm
Quả trứng
kh
Cao
Cái chập cheng
ch’
Cao
Cái bệ
th’
Cao
Cái túi
th’
Cao
Con ong
p’
Cao
Cái nắp, vung
ph
Cao
Cái chòi
x
Cao
Thầy tu
x
Cao
Con cọp
x
Cao
Cái hộp, hòm
h
Cao
Con gà
k
Trung
ch (j)
Trung
Trẻ em
đ
Trung
Mũ đội đầu Chada
đ
Trung
Con rùa
t
Trung
Cái giáo, lao
t
Trung
Chiếc lá
b
Trung
Con cá
p
Trung
Cái chậu
o (âm
câm)
Trung
ค ควาย (kho khoa:i)
Con trâu
kh
Thấp
đôi
ฆ ระฆัง (kho ra” khăng)
Cái chuông
kh
Thấp
đôi
Cái dĩa (đĩa)
6
22
ช
ช ช้ าง (ch’o ch’á:ng)
Con voi
ch’
Thấp
đôi
23
ฌ
ฌ เฌอ (ch’o ch’ơ:)
Cái cây
ch’
Thấp
đôi
24
ฑ
ฑ มณโฑ
th’
(th’o môn th’ô:)
Nhân vật Môn
thô
Thấp
đôi
ฒ
ฒ ผู้เฒ่า
Người già
th’
Thấp
đôi
26
ท
ท ทหาร (th’o th’a” hả:n)
Bộ đội
th’
Thấp
đôi
27
ธ
ธ ธง (th’o th’ôông)
Lá cờ
th’
Thấp
đôi
28
พ
พ พาน (p’o p’a:n)
Cái khay kiểu
Thái
p’
Thấp
đôi
29
ภ
ภ สําเภา (p’o xẳm p’au)
Cánh buồm
p’
Thấp
đôi
30
ฟ
ฟ ฟัน (pho phăn)
Răng
ph
Thấp
đôi
31
ซ
ซ โซ่ (xo xơ:^)
Dây xích
x
Thấp
đơi
32
ฮ
ฮ นกฮูก
Chim cú mèo
h
Thấp
đơi
33
ณ
ณ เณร (no nê:n)
Chú tiểu
n
Thấp
đơn
34
น
น หนู (no nủ:)
Con chuột
n
Thấp
đơn
35
ง
ง งู (ngo ngu:)
Con rắn
ng
Thấp
đơn
36
ม
ม ม้ า (mo má:)
Con ngựa
m
Thấp
đơn
25
(th’o p’u:^ th’au^)
(ho nôốc hú:c)
7
37
ล
ล ลิง (lo ling)
Con khỉ
l
Thấp
đơn
38
ฬ
ฬ จุฬา (lo chụ la:)
Cánh diều
l
Thấp
đơn
39
ย
ย ยักษ์ (do dắc)
Con quỷ dạ xoa
d
Thấp
đơn
40
ญ
ญ หญิง (do dỉng)
Cô gái
d
Thấp
đơn
41
ร
ร เรือ (ro rưa:)
Thuyền, ghe,
xuồng
r
Thấp
đơn
42
ว
ว แหวน (wo wẻ:n)
Chiếc nhẫn
w
Thấp
đơn
43
ฃ
ฅ
ฃ ขวด (khỏ khuộ:t)
ฅ คน (kho khôn)
Cái chai, lọ
kh
Cao
Con người
kh
Thấp
đôi
44
42 phụ âm được phát âm thành 20 âm vị được tổng hợp dưới bảng dưới đây. Phụ âm
thấp đơi là phụ âm có cùng cách phát âm với phụ âm cao nhưng khác nhau về thanh
điệu. Phụ âm cao được đọc theo thanh hỏi và phụ âm thấp đôi đọc theo thanh
ngang trong tiếng Việt. Ví dụ: phụ âm cao – ห (ห หี บ – hỏ hị:p) và phụ âm thấp đôi –
ฮ (ฮ นกฮูก – ho nôốc hú:c), 2 phụ âm này cùng âm vị là âm “h”.
Phụ âm
trung
Phụ âm
cao
ก
(k)
จ
(ch/j)
ดฎ
ตฏ
(t)
(b)
(p)
(o)
ข
ฉ
ฐถ
ผ
ฝ
ศษส
(x)
ห
(h)
ฟ
ซ
ฮ
(kh)
(ch’)
Phụ âm
thấp đôi
คฆ
ชฌ
Phụ âm
thấp đơn
ณน
ง
(kh)
(n)
(ch’)
(ng)
(đ)
(th’)
(p’)
ฑฒทธ พภ
(th’)
ม
(m)
8
(p’)
บ
(ph)
ป
อ
(ph)
(x)
(h)
ลฬ ยญ
ร
ว
(l)
(d)
(r)
(w)
P1-0.01
Cách phát âm 20 âm vị của 42 phụ âm trong tiếng Thái.
Thứ
tự
Tiếng
Thái
Phiên âm
tiếng Việt
Âm
vị
1
kin (ăn)
k
k (trong từ ka)
khả: (chân)
kh
kh (trong từ không)
ngu: (con rắn)
ng
ng (trong từ nga)
4
กิน
ขา
งู
จาน
cha:n (cái
dĩa / đĩa)
ch
ch (trong từ chua, nhưng đọc lưỡi
chạm vào răng trên)
5
ฉัน
ch’ẳn (tôi)
ch’
ch’ (trong từ cha, nhưng đọc lưỡi
co lại và bật hơi)
6
ซือ
ยา
xứ: (mua)
x
x (trong từ xa)
da: (thuốc)
d
d (trong từ do trong tiếng Việt
hoặc từ “you” trong tiếng Anh)
đơ:n (đi bộ)
đ
đ (trong từ đi)
tên^ (tiết tấu)
t
t (trong từ ta)
th’ay (Thái)
th’
th (trong từ thu)
ná:m (nước)
n
n (trong từ nam)
ba:n^ (nhà)
b
b (trong từ bé)
pay (đi)
p
p (trong từ pin và đọc 2 mơi mím lại)
p’o:^ (cha)
p’
p’ (trong từ pin và đọc 2 mơi mím
lại và bật hơi)
phăn (cái răng)
ph
ph (trong từ phương)
me:o (con mèo)
m
m (trong từ mẹ)
riê:n (học)
r
r (trong từ ru)
loo:ng (thử)
l
l (trong từ la)
wắt (cái chùa)
w
w (đọc trịn mơi như từ “qu” trong
từ “q”)
hỉu (đói)
h
h (trong từ học)
2
3
7
8
9
10
11
12
13
14
เดิน
เต้ น
ไทย
นํา
บ้ าน
ไป
พ่ อ
19
ฟั น
แมว
เรียน
ลอง
วัด
20
หิว
15
16
17
18
9
Từ đồng âm trong tiếng Việt
Ngồi ra, tiếng Thái cịn bao gồm có 9 phụ âm đôi như sau
Thứ
tự
Phụ âm
đôi
1
กร
Trong từ k-rạ – กระ – tàn nhang;
k-rung – กรุง – thủ đô
กล
Trong từ k-loo:ng^ – กล้ อง – máy ảnh;
k-lặp – กลับ – đi về
(k-r)
2
(k-l)
3
คร/ขร
Trong từ kh-ru: – ครู – giáo viên;
kh-rịp – ขริบ – cắt tỉa
คล/ขล
Trong từ kh-lá:i – คล้ าย – giống;
kh-lùi – ขลุ่ย – ống sáo
(kh-r)
4
(kh-l)
5
ตร
Trong từ t-ra – ตรา – nhãn hiệu;
t-roo:ng – ตรอง – suy ngẫm
ปร
Trong từ p-riê:u^ – เปรียว – chua;
p-rặp – ปรับ – điều chỉnh
ปล
Trong từ p-le: – แปล – dịch;
p-la: – ปลา – con cá
พร
Trong từ p’-ríc พริก – trái – ớt;
p’-ró:m – พร้ อม – sẵn sàng
(t-r)
6
(p-r)
7
(p-l)
8
(p’-r)
9
พล/ผล
(p’-l)
P1-0.03
Phiên âm tiếng Việt
Ghi chú
Các âm kép
đứng trước
như “k, kh, t,
p, và p’” được
đọc nhanh và
luyến theo âm
phía sau.
Trong từ p’-lê:ng – เพลง – bài hát;
p’-lẻ: – แผล – vết thương
1.2. Nguyên âm đơn trong tiếng Thái
Nguyên âm (NA) tiếng Thái được gọi là สระ (xạ rạ). Trong tiếng Thái, có 18 nguyên
âm đơn được chia làm hai nhóm dựa trên cách phát âm: Nguyên âm đơn ngắn (9 NA)
và Nguyên âm đơn dài (9 NA).
Nguyên âm
đơn ngắn
Phiên âm
tiếng Việt
◌ะ
◌ิ
ạ
ị
Ví dụ
จะ
สิ
10
Vị trí đứng của nguyên âm
chạ
Sau phụ âm chính
xị
Trên phụ âm chính
P1-0.04
◌ึ
◌ุ
เ◌ะ
เเ◌ะ
โ◌ะ
เ◌าะ
เ◌อะ
ự
Ngun âm
đơn dài
Phiên âm
tiếng Việt
◌า
◌ี
◌ื
◌ู
เ◌
เเ◌
โ◌
◌อ
เ◌อ
a:
ụ
ệ
ẹ
ộ
ọ
ợ
i:
ư:
u:
ê:
e:
ơ:
o:
ơ:
รึ
ดุ
เตะ
และ
โปะ
เกาะ
เถาะ
rư”
Trên phụ âm chính
đụ
Dưới phụ âm chính
tệ
Phụ âm chính đứng giữa
le”
Phụ âm chính đứng giữa
pộ
Phụ âm chính đứng giữa
kọ
Phụ âm chính đứng giữa
th’ợ
Phụ âm chính đứng giữa
Ví dụ
ชา
ดี
มือ
ปู
เท
แจ
โม
ขอ
เบอ
Vị trí đứng của nguyên âm
ch’a:
Sau phụ âm chính
đi:
Trên phụ âm chính
mư:
Trên phụ âm chính
pu:
Dưới phụ âm chính
th'ê:
Trước phụ âm chính
che:
Trước phụ âm chính
mơ:
Trước phụ âm chính
khỏ:
Sau phụ âm chính
bơ:
Phụ âm chính đứng giữa
1.3. Thanh điệu trong tiếng Thái
Trong tiếng Thái, thanh điệu (วรรณยุกต์ – wăn na dúc) gồm có 5 thanh và 4 dấu. Dấu
sẽ được viết bên trên phụ âm chính. Cùng một dấu, khi đi với cái nhóm phụ âm khác
nhau sẽ được đọc theo những thanh điệu khác nhau. Thanh điệu lên xuống (เสี ยงโท
– xiểng th’ơ:) khơng có trong tiếng Việt, được đọc như âm lên xuống, và được ký tự
phiên âm (^) như đã nêu bên trên.
11
Thanh điệu
Dấu
เสียงสามัญ
Khơng có dấu
So sánh với
tiếng Việt
ก่
(xiểng ệ:c)
ไม้ เอก (mái ệ:c)
เสียงโท
ก้
(xiểng thơ:)
ไม้ โท (mái th’ơ:)
เสียงตรี
ก๊
Đánh
trên phụ
âm chính
Thanh lên
xuống
Đánh
trên phụ
âm chính
Đánh
trên phụ
âm chính
Đánh
trên phụ
âm chính
(xiểng t-ri:)
ไม้ ตรี (mái t-ri:)
เสียงจัตวา
ก๋
Thanh hỏi
(xiểng chặt ta wa:)
ไม้ จัตวา (mái chặt ta wa:)
(ka:)
Thanh
huyền
Thanh sắc
cao
Ví dụ
กา
Thanh
ngang
(xiểng xả: măn)
เสียงเอก
Vị trí của
dấu
ก่า
(kà:)
ก้ า
(ka:^)
ก๊า
(ká:)
ก๋า
(kả:)
1.4. Phụ âm cuối trong tiếng Thái
Trong tiếng Thái, các phụ âm ngồi vai trị làm phụ âm chính cịn đóng vai trị là
phụ âm cuối. Phụ âm cuối được gọi là ตัวสะกด (tua: xạ kột). Bao gồm phụ âm cuối
dài và phụ âm cuối ngắn như sau:
Thứ tự
Phụ âm cuối
Âm vị
Dài/Ngắn
1
ง
ng
Dài
2
น ณ ญ ร ล ฬ
n
Dài
3
ม (มิ)
m
Dài
4
ย
i
Dài
5
ว
(o/u)
Dài
12
6
ก ข ค ฆ (กร / คร)
c
Ngắn
7
บ ป พ ภ ฟ
p
Ngắn
8
ด ฎ ต ฏ จ ฐถ ฑ ฒ ท ธ ส ศ ษ ซ
(ชร / ตร / ติ / ตุ)
t
Ngắn
Ghi chú: Trường hợp phụ âm ว (wo wẻ:n) làm phụ âm cuối thì ưu tiên đánh vần
với âm “o” trước, nếu khơng đánh vần với âm “o” được thì đánh vần với âm “u”.
Cách ghép vần của phụ âm cuối kết hợp với 3 nhóm phụ âm
· Phụ âm cuối có thanh ngắn (c, p, t)
· Phụ âm cuối có thanh dài (ng, n, m, i, o/u)
Trường hợp nếu một từ khơng có dấu đi kèm thì ngun tắc đánh vần trong
tiếng Việt của từ giữa 3 nhóm phụ âm kết hợp với phụ âm cuối như sau:
· Phụ âm cao hoặc phụ âm trung kết hợp với phụ âm cuối ngắn thì từ được
đánh vần với dấu nặng.
· Phụ âm thấp kết hợp với phụ âm cuối ngắn thì từ được đánh vần với dấu sắc.
· Phụ âm cao kết hợp với phụ âm cuối dài thì từ được đánh vần với dấu hỏi.
· Phụ âm trung hoặc phụ âm thấp kết hợp với phụ âm cuối dài thì từ được
đánh vần với thanh ngang.
Phụ âm
Phụ âm cuối ngắn
Phụ âm cuối dài
Cao
Nặng
Hỏi
Trung
Nặng
Ngang
Thấp
Sắc cao
Ngang
Phụ âm
Phụ âm cuối ngắn
Phụ âm cuối dài
Cao
หาก (hạ:c)
หาย (hả:i)
Trung
กาก (kạ:c)
กาย (ka:i)
Thấp
มาก (má:c)
มาย (ma:i)
13
1.5. Cách viết tiếng Thái
Theo cách viết, chữ Thái được chia làm 2 loại đó là:
· Chữ cái khơng có đầu tròn: Được viết từ trái sang phải
· Chữ cái có đầu trịn: Được viết bắt đầu từ đầu trịn, sau đó viết từ trái sang phải
Một số ví dụ về cách viết chữ Thái như sau:
จ จาน (cho cha:n)
ฐ ฐาน (th’ỏ th’ả:n)
ด เด็ก (đo đệc)
ค ควาย (kho khoa:i)
ฑ มณโฑ (th’o môn th’ô:)
ซ โซ่ (xo xô:^)
ถ ถุง (th’ỏ th’ủng)
ก ไก่ (ko kày)
ฆ ระฆัง (kho ra” khăng)
ฌ เฌอ (ch’o ch’ơ:)
ญ หญิง (do dỉng)
14
ช ช้าง (ch’o ch’á:ng)
PHẦN 2: 1200 câu đàm thoại tiếng Thái thường dùng
P
hần đàm thoại tiếng Thái được tổng hợp theo các chủ đề quen thuộc thường
gặp trong giao tiếp. Các chủ đề được xây dựng trên các hội thoại ngắn với cấu
trúc mẫu câu đơn giản. Điều này giúp cho các bạn đam mê tiếng Thái có thể
tiếp cận và sử dụng được tiếng Thái cơ bản và hữu ích. Từ vựng về các chủ đề cũng
được cập nhật ở phần 3 để giúp các bạn có thể mở rộng khả năng vốn từ vựng tiếng
Thái hơn trong giao tiếp.
Trong cách viết, tiếng Thái sẽ được viết khơng có khoảng cách giữa các từ trong
một câu, chỉ ngắt khi hết một câu của một ý. Tuy nhiên, trong phần biên soạn này,
các chữ trong một câu sẽ được viết theo kiểu cách rời để giúp các bạn có thể dễ dàng
quan sát hoặc có thể học được cách ghép vần qua sự ghi nhớ. Với phương pháp này
hy vọng sẽ hỗ trợ được thêm cho các bạn có nhu cầu học thêm các kỹ năng đọc và
viết tiếng Thái trong thời gian tới.
Về phát âm tiếng Thái, âm tiết trong tiếng Thái sẽ có những âm được phát âm
dài và âm ngắn. Do vậy, chúng ta nên chú ý về các âm tiết dài ngắn để việc phát âm
sẽ chuẩn và đúng nghĩa, nếu phát âm sai lệch giữa từ có âm tiết dài và ngắn sẽ dẫn
đến sai nghĩa của từ hoặc người nghe sẽ không hiểu được điều chúng ta đang nói.
Ngồi ra, về mặt phiên âm của tiếng Thái, chúng tôi đã phiên âm các chữ như
tiếng Việt để cho người Việt có thể đọc được dễ dàng. Tuy nhiên, trong một số trường
hợp có thể sự phiên âm khơng chính xác hồn tồn như giọng bản xứ vì ngơn ngữ dù
tương đồng về âm nhưng cũng sẽ có nhiều điểm rất riêng biệt. Để có sự phát âm chuẩn
hơn, các bạn nên chú ý các ký tự phiên âm, cũng như nghe thêm các phần hội thoại
được đi kèm. Cách phát âm tiếng Thái bao gồm có âm thanh ngắn, âm thanh dài, âm
bật hơi và phát âm với giọng lên xuống. Do vậy, trong cách viết phiên âm cho người
Việt dễ đọc và đọc đúng, các bạn cần chú ý các nguyên tắc phiên âm như sau:
· Ký tự (:) âm thanh được đọc kéo dài; Ví dụ: กา – ka: (âm “a” sẽ được đọc
kéo dài).
· Ký tự (^) âm thanh được đọc với tông giọng lên xuống; Ví dụ: หนา –
Na:^ (âm đọc kéo dài, và tông giọng lên xuống).
· Ký tự (’) âm thanh được đọc bật hơi; Ví dụ: ถุง – Th’ủng (âm “th” là âm
phải đọc bật hơi).
· Ký tự (”) âm thanh được đọc như dấu sắc và đọc ngắn; Ví dụ: ทะ – Th’a”
(âm đọc với dấu sắc và đọc ngắn).
15
Chủ đề 1:
CHÀO HỎI –
การทักทาย
(Ka:n th’ắc th’a:i)
Trong chủ đề này bạn sẽ học cách:
– Chào hỏi
– Giới thiệu bản thân
– Hỏi và trả lời những thứ bạn có thể làm và khơng có thể làm
B1-1.01
Hội thoại 1: Gặp gỡ giữa Mali (nữ) và Jim (nam); Nghe và lặp lại
Mali:
Xa wặt đi: kha^. Ch’ẳn ch’ư:^ Ma: Li kha^. Khun ch’ư:^ ạ ray kha"
สวัสดีค่ะ ฉัน ชือ มาลี ค่ะ คุณ ชือ อะไร คะ
Xin chào. Tơi tên là Mali. Bạn tên gì?
Jim:
Xa wặt đi: kh-rắp. P’ổm ch’ư:^ Jim kh-rắp
สวัสดีครับ ผม ชือ จิม ครับ
Xin chào. Tôi tên là Jim.
Mali:
Khun Jim ma: chạ:c p-rạ th’ế:t ạ ray kha"
คุณ จิม มา จาก ประเทศ อะไร คะ
Bạn đến từ nước nào, Jim?
Jim:
P’ổm ma: chạ:c p-rạ th’ế:t a mê: ri” ka: kh-rắp
ผม มา จาก ประเทศ อเมริ กา ครับ
Tôi đến từ nước Mỹ.
B1-1.02
Chào hỏi: Nghe và lặp lại
Xin chào
Xa wặt đi: kha^ (người nói là nữ)
Xa wặt đi: kh-rắp (người nói là nam)
Tơi
Ch’ẳn (người nói là nữ)
Đị ch’ẳn (trân trọng, chỉ dành cho nữ)
P’ổm (người nói là nam)
Bạn
Khun
Anh ấy, cơ ấy, họ
Khảu
16
สวัสดี ค่ะ
สวัสดี ครั บ
ฉัน
ดิ ฉัน
ผม
คุ ณ
เขา
Chúng ta, chúng tôi
Rau
Tên
Ch’ư:^
Biệt danh
Ch’ư:^ lê:n^
Họ
Na:m xạ kun
Đến từ
Ma: chạ:c
Đất nước
P-rạ th’ế:t
Bang
Rắt
Tỉnh
Chăng wặt
เรา
ชื อ
ชื อ เล่ น
นามสกุล
มา จาก
ประเทศ
รั ฐ
จังหวัด
Trong văn hóa Thái Lan. Để thể hiện sự lịch sự với người đối diện trong giao tiếp.
Người nói phải ln sử dụng từ “Kha^” (người nói là nữ) và “kh-rắp” (người nói là
nam) đặt ở cuối câu. Trên thực tế, đơi khi các bạn sẽ nghe 2 từ này phát âm lệch đi
khơng giống như viết, đây là một hình thức để biểu đạt cảm xúc cũng như sự lịch sự
của mình của người nói đối với người nghe. Ví dụ: “Kh-rắp” sẽ được nói thành
“Kháp”; “Kha^” được nói thành “Kha”. Ngồi ra, người nói cũng thường hay thêm
từ “na”” (nghĩa là nhé) đặt trước 2 từ cảm thán trên để diễn đạt thêm cảm xúc.
Từ “Kha^” và “Kh-rắp” cũng được dùng một mình để trả lời câu hỏi với ý
nghĩa là “dạ, vâng, đồng ý” một cách lịch sự.
Tổng hợp đại từ nhân xưng thường dùng trong tiếng Thái
คําสรรพนาม
(Khăm xặp p’a na:m)
Phiên âm
Ý nghĩa và cách dùng
ผม
ดิฉนั
P’ổm
Tơi (khi người nói là nam, kiểu dùng chuẩn)
Đị ch’ẳn
Tơi (khi người nói là nữ, kiểu dùng chuẩn và
rất lịch sự)
ฉัน
Ch’ẳn
Tôi (dùng bởi phụ nữ, tuy nhiên ngày nay có
thể dùng cả cho nam và nữ)
คุณ
ท่าน
Khun
Bạn (dùng lịch sự)
Th’a:n^
Ngài (quý ngài – từ trang trọng, cho người có
vai trị cao)
เธอ
Th’ơ:
Bạn (thơng thường), cơ/anh ấy (thông thường)
17
B1-1.03
นาย
กู - มึง
แก
Na:i
Cậu, bạn (đối với người nghe là nam)
Ku: - Mưng
Mày – tao (dành cho bạn bè thân thiết)
Ke:
Dành cho bạn bè, thân thiết (gọi người nói
chuyện với mình)
เรา
มัน
Rau
Chúng tơi, chúng ta
Măn
Nó (dùng cho vật, hoặc đối tượng khơng
muốn xưng hô lịch sự)
เขา
หนู
Khảu
Anh ấy, cô ấy (dùng chuẩn)
Nủ:
Con/Em/Cháu (lễ phép với ông bà, ba mẹ,
thầy cô, anh chị lớn)
พี
P’i:^
Chị gái, anh trai (thường kèm thêm từ khác
hay đứng một mình)
น้อง
Nóo:ng
Em (người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn mình,
dùng cho cả nam và nữ)
พวก
P’uố:c
Dùng đặt trước các đại từ nhân xưng để chỉ
số nhiều
พวกเขา
พวกพี
พวกน้อง
พวกกู
พวกเรา
พวกเธอ
P’uố:c khảu
Họ; (mấy) cô/anh ấy (số nhiều)
P’uố:c p’i:^
Tụi anh, tụi chị, bọn anh, bọn chị
P’uố:c nóo:ng
Tụi em, bọn em, chúng em
P’uố:c ku:
Bọn tao, tụi tao
P’uố:c rau
Chúng tôi, tụi chúng tôi
P’uố:c th’ơ:
Các bạn
Đất nước: Nghe và lặp lại
Nước Mỹ
A mê: ri” ka:
Nước Anh
Ăng k-rịt
Nước Canada
Khe: na: đa:
Nước Úc
Óo:t t-re: lia:
18
อเมริ กา
อังกฤษ
แคนาดา
ออสเตรเลีย
Nước New Zealand
Niu xi: le:n
Nước Pháp
Pha rằng xệ:t
Nước Đức
Dơ: ra măn
Nước Ý
Ị ta: li:
Nước Nga
Rắt xia:
Nước Tây Ban Nha
Xa pê:n
Nước Thái Lan
Th’ay
Nước Ấn Độ
In đia:
Nước Trung Quốc
Chi:n
Nước Nhật Bản
Di:^ pùn
Nước Hàn Quốc
Kao lỉ:
นิวซีแลนด์
ฝรังเศส
เยอรมัน
อิตาลี
รัสเซีย
สเปน
ไทย
อินเดีย
จีน
ญีปุ่ น
เกาหลี
Lưu ý: Tên các Đất nước khác được tổng hợp ở Phần 3: 2500 từ vựng tiếng
Thái thơng dụng theo chủ đề.
Bài thực hành:
Bạn tên là gì?
Khun ch’ư:^ ạ ray
Biệt danh của bạn là gì?
Khun ch’ư:^ lê:n^ ạ ray
Họ của bạn là gì?
Khun na:m xạ kun ạ ray
Tôi tên là ...
Ch’ẳn ch’ư:^ ... (nữ)
Biệt danh của tôi là ...
P’ổm ch’ư:^ lê:n^ ... (nam)
Họ của tôi là ...
Ch’ẳn na:m xạ kun ... (nữ)
Bạn đến từ nước nào?
Khun ma: chạ:c p-rạ th’ế:t ạ ray
Họ đến từ tỉnh nào?
Khảu ma: chạ:c chăng wặt ạ ray
Tôi đến từ nước Thái
P’ổm ma: chạ:c p-rạ th’ế:t th’ay
(nam)
Tôi đến từ tỉnh Khon
Kean
Ch’ẳn ma: chạ:c chăng wặt Khỏn
Kè:n
19
คุณ ชือ อะไร
คุณ ชือ เล่น อะไร
คุณ นามสกุล อะไร
ฉัน ชือ ...
ผม ชือ เล่น ...
ฉัน นามสกุล ...
คุณ มา จาก ประเทศ อะไร
เขา มา จาก จังหวัด อะไร
ผม มา จาก ประเทศ ไทย
ฉัน มา จาก จังหวัด
ขอนแก่น
Tập giới thiệu bản thân bằng tiếng Thái:
Xin chào. Tôi tên là……. Họ của tôi là……. Biệt danh của tôi là………
Tôi đến từ……….
Nam: Xa wặt đi: kh-rắp. P’ổm ch’ư:^….. P’ổm na:m xạ kun…. P’ổm ch’ư:^ lê:n^…..
P’ổm ma: chạ:c…. Kh-rắp
สวัสดีครับ ผมชือ……. ผมนามสกุล…… ผมชือเล่น…..
ผมมาจาก…….ครับ
Nữ:
Xa wặt đi: kha^. Ch’ẳn ch’ư:^….. Ch’ẳn na:m xạ kun…. Chẳn ch’ư:^ lê:n^…..
Ch’ẳn ma: chạ:c…….. Kha^
สวัสดีค่ะฉันชือ…….ฉันนามสกุล…… ฉันชือเล่น…..
ฉันมาจาก…….ค่ะ
B1-1.04
Hội thoại 2: Gặp gỡ giữa Mali (nữ) và Jim (nam); Nghe và lặp lại
Mali:
Khun Jim p’ú:t p’a: xả: ạ ray kha"
คุ ณ จิ ม พูด ภาษา อะไร คะ
Jim nói ngơn ngữ gì?
Jim:
P’ổm p’ú:t p’a: xả: ăng k-rịt kh-rắp
ผม พูด ภาษา อังกฤษ ครั บ
Tơi nói tiếng Anh.
Mali:
Khun Jim p’ú:t p’a: xả: th’ay đai^ mảy kha"
คุ ณ จิ ม พูด ภาษา ไทย ได้ ไหม คะ
Jim nói tiếng Thái được khơng?
Jim:
P’ổm p’ú:t p’a: xả: th’ay đai^ nít nị:i kh-rắp
ผม พูด ภาษา ไทย ได้ นิ ด หน่ อย ครั บ
Tơi nói tiếng Thái được một ít.
Mali:
Khun Jim khiể:n p’a: xả: th’ay đai^ mảy kha"
คุ ณ จิ ม เขี ย น ภาษา ไทย ได้ ไหม คะ
Jim viết tiếng Thái được không?
Jim:
May^ đai^ kh-rắp
ไม่ ได้ ครั บ
Không được.
20
B1-1.05
Có thể và Khơng thể: Nghe và lặp lại
Nói
P’ú:t
Học tập
Riê:n
Dạy
Xỏ:n
Viết
Khiể:n
Đọc
À:n
Ngơn ngữ
P’a: xả:
Tiếng Thái
P’a: xả: th’ay
Tiếng Anh
P’a: xả: ăng k-rịt
Có thể/ Được
Đai^
Khơng thể/ Khơng được
May^ đai^
Một ít, một chút
Nít nị:i
Có thể không? Được không?
Đai^ mảy
Ngữ pháp: Từ “ได้
พูด
เรี ย น
สอน
เขี ยน
อ่ าน
ภาษา
ภาษา ไทย
ภาษา อัง กฤษ
ได้
ไม่ ได้
นิ ด หน่ อ ย
ได้ ไหม
ไหม
– đai^ mảy” là từ dùng để hỏi và đặt ở cuối câu hỏi với ý
nghĩa: (1) Hỏi có khả năng hoặc kỹ năng để làm gì đó khơng; (2) Hỏi xin phép để
làm gì đó. Để trả lời cho câu hỏi này:
(1) Trả lời “được, có thể” dùng “ได้ – đai^”;
(2) Trả lời “không được, không thể” dùng “ไม่
ได้ – may^ đai^”. Ví dụ:
Câu hỏi
Trả lời
(Được, có thể)
Khun wa:i^ ná:m đai^ mảy
Chẳn/P’ổm wa:i^ ná:m đai^
คุณ ว่าย นํา ได้ ไหม
Bạn bơi được khơng?
ฉัน/ผม ว่าย นํา ได้
Tơi có thể bơi.
Trả lời (Khơng được,
không thể)
Chẳn/P’ổm wa:i^ ná:m
may^ đai^
ฉัน/ผม ว่าย นํา ไม่ ได้
Tôi không thể bơi.
Chẳn pay ta lạ:t đai^ mảy
Pay đai^
Pay may^ đai^
Tôi đi chợ được khơng?
Bạn có thể đi.
Bạn khơng thể đi.
ฉัน ไป ตลาด ได้ ไหม
ไป ได้
21
ไป ไม่ ได้
B1-1.06
Ngôn ngữ: Nghe và lặp lại
ภาษา
Từ “
– p’a: xả:” được thêm vào trước tên của Đất nước để trở thành từ chỉ ngơn
ngữ của Đất nước đó. (Tên các Đất nước khác được tổng hợp ở Phần 3: 2500 từ vựng
tiếng Thái thơng dụng theo chủ đề). Ví dụ như sau:
Đất nước
Ngôn ngữ
Th’ay
P’a: xả: th’ay
Nước Thái
Tiếng Thái
ไทย
ภาษา ไทย
Xa pê:n
P’a: xả: xa pê:n
Nước Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha
สเปน
ภาษา สเปน
Chi:n
P’a: xả: chi:n
Nước Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc
จี น
B1-1.07
ภาษา จี น
Bài thực hành: Nghe và lặp lại
Bạn nói ngơn ngữ gì?
Khun p’ú:t p’a: xả: ạ ray
Tơi nói tiếng Anh.
Chẳn/P’ổm p’ú:t p’a: xả: ăng
k-rịt
Bạn nói tiếng Thái được
khơng?
Khun p’ú:t p’a: xả: th’ay đai^
mảy
Tơi có thể nói tiếng Thái
Chẳn/P’ổm p’ú:t p’a: xả:
th’ay đai^
Tơi có thể nói tiếng Thái
một ít
Chẳn/P’ổm p’ú:t p’a: xả:
th’ay đai^ nít nị:i
Bạn dạy tiếng Anh được
không?
Khun xỏ:n p’a: xả: ăng k-rịt
đai^ mảy
22
คุณ พูด ภาษา อะไร
ฉัน/ผม พูด ภาษา อังกฤษ
คุณ พูด ภาษา ไทย ได้
ไหม
ฉัน/ผม พูด ภาษา ไทย ได้
ฉัน/ผม พูด ภาษา ไทย ได้
นิด หน่อย
คุณ สอน ภาษา อังกฤษ ได้
ไหม
Tơi có thể dạy tiếng Anh
Chẳn/P’ổm xỏ:n p’a: xả: ăng
k-rịt đai^
Tôi không dạy được
tiếng Anh
Chẳn/P’ổm xỏ:n p’a: xả: ăng
k-rịt may^ đai^
Bạn viết tiếng Thái được
không?
Khun khiể:n p’a: xả: th’ay
đai^ mảy
Tôi có thể viết tiếng Thái Chẳn/P’ổm khiể:n p’a: xả:
th’ay đai^
Tơi không viết được
tiếng Thái
Chẳn/P’ổm khiể:n p’a: xả:
th’ay may^ đai^
ฉัน/ผม สอน ภาษา อังกฤษ
ได้
ฉัน/ผม สอน ภาษา อังกฤษ
ไม่ ได้
คุณ เขียน ภาษา ไทย ได้
ไหม
ฉัน/ผม เขียน ภาษา ไทย
ได้
ฉัน/ผม เขียน ภาษา ไทย
ไม่ ได้
LƯU Ý VỀ VĂN HĨA
•
Chào hỏi và Chào tạm biệt:
•
Cách chào hỏi của người Thái
Người Thái sẽ nói “Xin chào” bằng câu “สวัสดีค่ะ – Xa wặt đi: kha^” (người
nói là nữ) và “สวัสดีครั บ – Xa wặt đi: kh-rắp” (người nói là nam) khi gặp nhau
hoặc khi chào tạm biệt nhau, có nghĩa là “xin cho điều tốt đẹp đối với bạn”.
Chúng ta có sử dụng “สวัสดี – Xa wặt đi:” trong tất cả các trường hợp và tất cả
thời gian trong ngày.
“Wa:i^” là cách chào hỏi đã tồn tại từ rất lâu
đời trong văn hóa Thái, được xem là phép lịch
sự giữa người với người khi gặp nhau. Bất cứ
khi nào bạn muốn nói “xin chào”, “tạm biệt”,
“cảm ơn” hay thể hiện sự tơn trọng dành cho ai
đó, hãy dùng “Wa:i^” để thể hiện lòng thành
của bạn. Tư thế “Wa:i^” khi chào phải chắp
tay trước ngực, hai tay chắp lại nép sát vào
lòng ngực theo hình dạng búp sen (một biểu tượng thiêng liêng của Phật giáo)
sau đó từ từ cúi chào, thể hiện cúi chào đó xuất phát từ tấm lịng hay cái tâm
của người chào. Đặc biệt khi chào, mắt bạn phải chùng xuống hướng theo tay,
tránh nhìn thẳng vào mắt đối phương vì như thế sẽ bị đánh giá là khơng tơn
trọng hoặc ví như là cách chào khơng được đẹp trong lòng người Thái.
23
Hình thức chào cũng đa dạng tùy theo mối quan hệ ở hai bên. Người nhỏ
tuổi hơn phải chào trước, người lớn tuổi hơn thì đáp trả bằng cách chắp tay thấp
hơn người trẻ. Để biểu hiện sự cung kính hay kính trọng thì người chào có thể kết
hợp cúi mình hoặc nhún đầu gối. Tùy theo đối tượng, giai cấp, lứa tuổi mà khi
chào sẽ có nhiều nghi thức khác nhau. Có 3 kiểu “Wa:i^” cơ bản: (1) Đối với
người nhỏ hơn hoặc với những người ngang hàng với nhau: Hai tay chắp trước
ngực, đầu hơi cúi xuống để mũi chạm vào các đầu ngón tay. (2) Đối với người lớn
tuổi hơn, hoặc người có cấp bậc cao hơn (ví dụ như ơng bà, cha mẹ, thầy cơ,...) :
Hai tay chắp trước ngực, đầu hơi cúi xuống để các đầu ngón tay chạm trán. Trong
các buổi lễ trang trọng, người chào sẽ ngồi và chắp tay để ngay ngắn trên mặt
đất, cúi gập người để trán chạm vào tay. (3) Ở Thái, Phật giáo được xem là Quốc
giáo, đối với các nhà sư hoặc các biểu tượng Phật giáo, người dân vơ cùng tơn
kính. Vì vậy khi gặp nhà sư, khi lên chùa hay đứng trước tượng Phật, bạn phải
thể hiện sự tơn kính hết mực. Dù đứng hay ngồi, người chào phải cúi gập nửa
người, đầu ngón tay cái chạm trán. Trong các nghi lễ Phật giáo trang trọng,
người chào chắp tay ngay ngắn trên mặt đất, cúi gập người để trán chạm vào tay.
Khi nhận được cái chào từ đối phương, bạn phải nên chắp tay cúi chào lại họ để
tỏ lịng tơn trọng lẫn nhau. Nếu bạn muốn chào, hãy nói câu “สวัสดี – Xa wặt đi:”
như bên trên.
•
Tên và Chức danh:
Tên của người Thái sẽ gồm họ và tên (một số sẽ có cả tên lót) và thường được
đặt rất dài. Do vậy, tất cả người Thái sẽ sử dụng biệt danh (nickname) để thay
thế cho tên của họ trong giao tiếp thông thường. Trong giao tiếp, từ “คุณ –
Khun” sẽ được đi kèm với tên hoặc chức danh nghề nghiệp của họ trong giao
tiếp. Ví dụ: Metawin (Tên) + Opas-iamkajorn (Họ), chúng ta có thể gọi là “Khun
Metawin”. Hoặc gọi theo chức danh nghề nghiệp: Bác sĩ (หมอ – mỏ:), có thể gọi
là “Khun mỏ:”. “คุณ – Khun” được sử dụng cho cả nam, nữ, người đã kết hôn
hoặc chưa kết hôn. Cách gọi “คุณ – Khun” đứng trước tên riêng là cách gọi lịch
sự và phù hợp cho mọi trường hợp (thường không dùng để gọi bạn bè). Ngồi
ra, nếu chúng ta khơng biết tên của một người nào đó, chúng ta có thể dùng
“คุณ – Khun” thay cho tên để xưng hô với họ.
24
Chủ đề 2:
THỨC ĂN –
อาหาร
(A: hả:n)
Trong chủ đề này bạn sẽ học:
– Một số món ăn chính
– Cách gọi món ăn trong nhà hàng
– Cách đếm từ 0 đến 10
B2-2.01
Hội thoại 1: Gặp gỡ giữa Chai (nam) và Jim (nam); Nghe và lặp lại
Jim:
Jim:
Khun th’ăm a: hả:n ạ ray kh-rắp
คุณ ทํา อาหาร อะไร ครับ
กิน ครับ ขอบคุณ ครับ
P’ổm th’ó:t p-la: kh-rắp. Khun Jim
hỉu mảy kh-rắp
(10 phút sau)
Tôi ăn. Xin cảm ơn.
Bạn đang nấu món gì vậy?
Chai:
Chai:
ผม ทอด ปลา ครับ คุณ จิม
หิว ไหม ครับ
Jim:
Hỉu kh-rắp
หิว ครับ
Chai:
Khun Jim kin p-la: th’ó:t mảy
kh-rắp
P’ổm ìm lé:o kh-rắp
ผม อิม แล้ว ครับ
P-la: th’ó:t a rị:i mảy kh-rắp
ปลาทอด อร่อย ไหม ครับ
Cá chiên có ngon khơng?
คุณ จิม กิน ปลาทอด ไหม
ครับ
Jim:
Jim có ăn cá chiên khơng?
B2-2.02
คุณ จิม อิม ไหม ครับ
Tơi no rồi.
Tơi đói.
Chai:
Khun Jim ìm mảy kh-rắp
Jim có no khơng?
Tơi chiên cá. Jim có đói khơng?
Jim:
Kin kh-rắp. Khọ:p khun kh-rắp
A rị:i kh-rắp
อร่อย ครับ
Vâng. Ngon.
Số: Nghe và lặp lại
0
Xủ:n
1
Nừng
2
Xỏo:ng
3
Xả:m
ศูนย์
หนึง
สอง
สาม
4
Xì:
5
Ha:^
6
Hộơc
7
Chệt
สี
ห้า
หก
เจ็ด
8
Pẹ:t
9
Kao^
10
Xịp
แปด
เก้า
สิ บ
Lưu ý: Các số đếm khác được tổng hợp ở Phần 3: 2500 từ vựng tiếng Thái thông
dụng theo chủ đề.
25