Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Xây dựng ứng dụng hỗ trợ chăm sóc, theo dõi trẻ em mầm non trên nền tảng androit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 116 trang )

Niên khóa: 2013 - 2017

ÚNG DỤNG HỎ TRỢ CHĂM SĨC, THEO DÕI TRẺ EM MÀM NON TRÊN ANDROID

VIỆN DẠI HỌC MỜ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHÊ THÔNG TIN

ĐÀO VĂN TÂM

XÂY DỤNG ÚNG DỤNG HỊ TRỢ CHĂM SĨC, THEO DÕI TRẺ EM
MÀM NON TRÊN NỀN TẢNG ANDROID

Chun ngành: Cơng Nghệ Thơng Tin

ĐỊ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội - Năm 2017


VIỆN DẠI HỌC MỜ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHÊ THÔNG TIN

ĐÀO VÀN TÂM

XÂY DỰNG ÚNG DỤNG HỊ TRỢ CHÀM SĨC, THEO DÕI TRÉ EM
MẦM NON TRÊN NỀN TẢNG ANDROID

Chuyên ngành: Công Nghệ Thơng Tin
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyền Đức Tuấn



ĐỊ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội - Năm 2017


LỜI NĨI ĐẦU
Ngày nay, trong thời đại cơng nghệ ngày một phát triển tiên tiên hơn việc tiếp

xúc, sử dụng và áp dụng công nghệ hiện đại đã trờ thành cơng việc khơng cịn xa lạ
dối với con người. Tuy nhiên đề có thế áp dụng một cách có hiệu quà. thông minh

và tận dụng được hết các ưu điềm mà cơng nghệ mang lại là vấn đề cịn cần có sự
dâu tư lâu dài và nghiêm túc trong quá trình phát triên bèn vững.
Trong rất nhiều lĩnh vực, chúng ta đã thấy có sự áp dụng của cơng nghệ đe nâng
cao hiệu q cơng việc và dịch vụ có thế kế như: Y tế, giáo dục, giao thông vận tải,

tài chính. ...

Thời gian gần đây, với sự ra đời của điện thoại thơng minh chúng ta lại có thêm
một công cụ. một giái pháp mới tốt hơn. thuận tiện hơn trong việc áp dụng kỹ thuật

công nghệ vào trong đời sống và cơng việc. Chúng ta đã thấy có sự góp mặt cúa
điện thoại thơng minh trong việc giãi quyết các vấn dề trong một số lình vực và dã
tăng hiệu quả công việc cũng như cãi thiện qui trình. Đối với y tế đã có các ứng

dụng giúp người dùng kiêm tra tình trạng sức khoe, quan lý bệnh án, bệnh nhân; đối
với giáo dục đã có rất nhiều ứng dụng dạy học, hồ trợ tính tốn; ...

Trong lĩnh vự giáo dục nói chung và giáo dục mầm non nói riêng tuy đã có sự


hị trợ phần nào của cơng nghệ kỹ thuật nhưng đa số vần cịn chưa dáp ứng toàn vẹn
được nhu cầu của người sử dụng. Đặc biệt đối với giáo dục mầm non. đối với trè em

mầm non thì đế có the ứng dụng điện thoại thông minh trong việc quàn lý và giang
dạy các bé là điều chưa có sự nghiên cứu và áp dụng rõ rệt.

Em đã tìm hiểu và nghiên cứu tại trường mầm non Năm ngón tay ngoan - Five
fingers Kindergarten, và nhận thấy rat cần thiết có một ứng dụng có thế giúp hồ trợ

các bậc phụ huynh và giáo viên trong việc quản lý các bé và chăm sóc các bé. Vì

vậy, em đã chọn đề tài: “Xây dựng ứng dụng hồ trợ chăm sóc. theo dõi trẻ em mầm
non trên nền táng Android" làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp đại học cùa mình.


Đồ án tốt nghiệp là kết quả cùa một khóa học và là thành quà lao động cúa

em. Đề có thể thực hiện và hoàn thành đồ án này, em đã nhận được sự hướng
dẫn và giúp đỡ rất nhiệt tình của các thầy cơ và các bạn trong Khoa Công
Nghệ Thông Tin - Viện Đại học Mở Hà Nội. Em xin gửi lời cảm ơn chân

thành và sâu sắc tới các thầy, các cô trong Khoa, những người đã tận tình
giáng dạy và truyền đạt những kiến thức cần thiết, những kinh nghiệm quý
báu cho em trong suốt bốn năm học tại Viện Đại học Mớ Hà Nội để em có thế
tự tin khi thực hiện đồ án này.

Đặc biệt, em xin cảm ơn thầy Nguyễn Đức Tuấn, người đã tận tình, chi
bảo động viên và hỗ trợ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Trong
thời gian làm đồ án cùng thầy, em không những học hỏi được những kiến

thức mà còn học được khả năng làm việc nghiêm túc, độc lập và có trách

nhiệm với cơng việc cũa mình.

Thự vịện Viện Đại học Mở Hà Nội

Mặc dù, em đã cố gang hoàn thiện đồ ân trong phạm vi và kha năng cho

phép cùa mình, những chắc chan khơng tránh khói những thiếu sót. Em xin

kính mong nhận được sự thơng cảm và góp ý của các thầy, các cô và các bạn.
Cuối cùng em xin kính chúc các thầy cơ mạnh khóe, ln ln là những

người lái đị ân cần dìu dắt các thế hệ tiếp theo của FITHOU trướng thành.
Em xin xin chân thành cảm ơn !

Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Đào Văn Tâm


MỤC LỤC
Trang

Chng 1KHÁO SÁT HỆ THĨNG................................................................. 1
1.1.

Khảo sát thực tể...................................................................................... 1

1.2.


Nhiệm vụ cơ bản................................................................................... 2

1.3.

Quy trình sử dụng................................................................................. 3

Chưong 2PHÂN TÍCH HỆ THĨNG VÈ CHÚC NĂNG............................. 5
2.1.

Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)............................................................ 5

2.1.1.

Xác định chức năng......................................................................... 5

2.1.2.

Gom nhóm chức năng......................................................................6

2.2.

Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống....................................................... 9

2.3.

Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)................................................................... 9

2.3.1.


Ký hiệu sử dụng............................................................................... 9

2.3.2.

Sơ đồỊỈỊ^ ^Ịiệu^c^ỹ

2.3.3.

Sơ đồ luồng dừ liệu mức đinh......................................................11

2.3.4.

Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đình.............................................. 12

2.4.

....................... 10

Đặc tà chức năng chi tiết..................................................................... 17

Chng 3PHÂN TÍCH HỆ THƠNG VÈ DŨ LIỆU....................................33
3.1.

ER mở rộng........................................................................................... 33

3.1.1.

Xác định kiểu thực thể, kiều thuộc tính........................................ 33

3.1.2.


Xác định kiểu liên kết....................................................................34

3.1.3.

Mơ hình ER mờ rộng..................................................................... 35

3.2.

Chuẩn hóa dừ liệu................................................................................ 36

3.2.1.

Chuyến đồi từ ER mờ rộng về ER kinh điến............................... 36

3.2.2.

Chuyền đồi từ ER kinh điền về ER hạn chế................................ 40

3.2.3.

Chuyền đồi từ ER hạn chế về mô hình quan hệ...........................43

3.3.

Đặc tả bảng dữ liệu mơ hình quan hệ................................................. 46


Chng 4THIẾT KÉ HỆ THĨNG................................................................51
4.1.


Thiết kế tổng thể.................................................................................. 51

4.1.1.
4.2.

Phân định cơng việc giữa người và máy...................................... 51

Thiết kể kiểm sốt................................................................................ 54

4.2.1.

Xác định nhóm người dùng........................................................... 54

4.2.2.

Phân định quyền hạn nhóm người dùng...................................... 55

4.3.

Thiết kế CSDL vật lý........................................................................... 57

4.3.1.

Mơ hình dữ liệu hệ thống............................................................. 57

4.3.2.

Đặc tả báng dữ liệu....................................................................... 58


4.4.

Thiết kế kiến trúc chương trình và giao diện..................................... 69

4.4.1.

Thiết kế kiến trúc.......................................................................... 69

4.4.2.

Thiết kế màn hình giao diện..........................................................70

Chuoìig 5TRIÊN KHAI.................................................................................. 96
5.1.

Cơ sở lý thuyết............................

Thiuviên. Viện Đại học Mờ Hà Nội

-1 1
5.2.

96

o,

Lập trình ứng dụng xử lý phía Server................................................ 99

5.2.1.


Cơ sở dữ liệu cùa hệ thống........................................................... 99

5.2.2.

Lập trình hệ thống máy chú......................................................... 100

5.3.

Lập trình ứng dụng xử lý phía thiết bị.............................................. 101

Chng 6TĨNG KÉT VÀ ĐÁNH GIÁ...................................................... 103

6.1.

Cấu hình u cầu................................................................................. 103

6.2.

Kết quả đạt được..................................................................................103

6.3.

Các mặt hạn chế.................................................................................. 103

6.4.

Hướng phát triển trong tương lai..................................................... 103

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................. 104



TĨM TẤT ĐỊ ÁN
Đồ án được chia thành các chương với nội dung như sau:


Chương 1: Khảo sát hệ thống: Chương này trình bày về nhiệm vụ,
phạm vi của đồ án và quy trình nghiệp vụ của đề tài.



Chưong 2: Phân tích hệ thống về chức năng: Chương này trình bày
về q trình phân tích các chức năng của hệ thống.

• Chưong 3: Phân tích hệ thống về dữ liệu: Chương này trình bày về
q trình phân tích dữ liệu của hệ thống.


Chương 4: Thiết kế hệ thống: Chương này trình bày về các thiết kế
tống thế và các thiết kế chi tiết của hệ thống.



Chng 5: Triển khai: Chương này trình bày về các cơng nghệ sử
dụng trong q trình thực hiện đề tài và quá trình thực hiện đề tài.



Chưong 6: Tổng kết và đánh giá: Chương này trình bày về kết quả

của đề tài^ằU^níạ^ẶiX^VPỡil^Àậ^plĩíl^i^k^c^yề tài trong tương

lai.


DANH MỤC CÁC CHỮ VIÉT TẮT
STT

Dịch ra Tiếng Việt

Tên đẩy đủ

Tên viết tắt

1

BFD

Bussiness Function Diagram

Sơ đô phân rã chức năng

2

c

Char

Ký tự

3


CSDL

Cơ sở dữ liệu

4

D

Date

Ngày tháng

5

DFD

Data Flow Diagram

Sơ đồ luồng dữ liệu

6

ER

Entity Relationship

Thực thế quan hệ

7


FK

Foreign Key

Khóa ngoại

8

MT

Máy tính

9

N

Number

Số
Khóa chính

10

PK

Primary Key

11

TC


Thù cơng

12

NIO

13

ƯDP

14

TCP

15

HTTP

Hypertext Transfer Protocol

16

SSL

Secure Sockets Layer

Tầng bảo mật

ỈẩệùtÌQpM ờ VàoVaỉ khơng khóa


User Datagram Protocol

Giao thức dữ liệu người
dùng

Transmission Control

Giao thức Kiểm soát vận

Protocol

chuyển

Giao thức truyền siêu vãn
bản

17

SPDY

Speedy

Nhanh

18

TLS

Transport Layer Security


Bào mật tầng vận tái

19

XML

Extensible Markup Language

Ngôn ngừ đánh dấu mờ

rộng


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 .Sơ đồ phân rã chức năng....................................................................... 9
Hình 2.2. Các thành phần..................................................................................... 9
Hình 2.3. Quan hệ giữa kho dừ liệu, tiến trình, luồng dữ liệu........................... 9
Hình 2.4. DFD mức khung cảnh.........................................................................10
Hình 2.5. DFD mức đỉnh................................................................................... 11
Hình 2.6. DFD Quăn lý tài khoản ngườidùng.................................................. 12
Hình 2.7. DFD Quản lý danh mục.................................................................... 12
Hình 2.8. DFD Quán lý thực đơn......................................................................13
Hình 2.9. DFD Quàn lý chương trìnhhọc.......................................................... 14
Hình 2.10. DFD Quàn lý hình ảnh..................................................................... 15
Hình 2.11. DFD Tìm kiếm................................................................................. 16
Hình 2.12. DFD Thơng báo nội dung................................................................ 16
Hình 2.13. DFD Lập danh sách.......................................................................... 16
Hình 3.1. Mơ hình ER mờ rộng........................................................................ 35
Hình 3.2. Mơ hình ER kinh điển....................................................................... 39

Hình 3.3. Mơ hình ER hạn chế......................................
42
Hình 3.4. Mơ hìnĩlịỉỂuVtíẹl.Ị..Y.lến.Đ.ạ.Ị.h.Q.Q..MơLH.ậ..ỉS.QỊ....................... 45

Hình 4.1. Phân định người - máy chức năng đăng ký, đăng nhập................. 51
Hình 4.2. Phân định người - máy chức năng tạo thực đơn............................. 52
Hình 4.3. Phân định người - máy chức năng tạo chương trìnhhọc................ 53
Hình 4.5. Phân định người - máy chức năng tìm kiếm................................... 53
Hình 4.6. Mơ hình cơ sở dữ liệu hệ thống......................................................... 57
Hình 4.7. Kiến trúc hệ thống mức cao.............................................................. 69
Hình 4.8. Giao diện đăng nhập trên ứng dụng................................................ 70
Hình 4.9. Biểu đồ trình tự hoạt đơng view đăng nhập.................................... 71
Hình 4.10. Giao diện đăng ký trên ứng dụng....................................................72
Hình 4.11. Biểu đồ trình tự hoạt động view đăng ký....................................... 73
Hình 4.12. Giao diện hiển thị chương trình học............................................... 74
Hình 4.13. Biểu đồ trình tự hoạt động view hiển thị chương trình học.........75
Hình 4.14. Giao diện hiển thị thực đơn tuần..................................................... 76
Hình 4.15. Giao diện hiển thị thơng tin người dùng......................................... 77
Hình 4.16. Biểu đồ trình tự hoạt động view hiển thị thơng tin người dùng... 78
Hình 4.17. Giao diện cập nhật thơng tin người dùng....................................... 79
Hình 4.18. Biểu đồ trình tự hoạt động view cập nhậtthơng tin người dùng... 80


Hình 4.19. Giao diện cập nhật mật khấu........................................................... 81
Hình 4.20. Biểu đồ trình tự hoạt động view cập nhậtthơng tinngười dùng... 82
Hình 4.21. Giao diện tạo chương trình học tuần............................................. 83
Hình 4.22. Giao diện chọn ngày trong tuần cho chương trình học................. 84
Hình 4.23. Giao diện tạo chương trình học ngày............................................ 85
Hình 4.24. Giao diện tạo thực đơn tuần............................................................ 86
Hình 4.25. Giao diện tạo thực đơn dinh dưỡng ngày....................................... 87

Hình 4.26. Giao diện hiến thị thơng tin trẻ....................................................... 88
Hình 4.27. Giao diện cập nhật thơng tin trẻ...................................................... 89
Hình 4.28. Giao diện cập nhật thơng tin sức khỏe của trẻ............................... 90
Hình 4.29. Giao diện thông báo sau khi cập nhật thông tin sức khỏe cùa trê 91
Hình 4.30. Giao diện lựa chọn danh sách......................................................... 92
Hình 4.31. Giao diện hiển thị danh sách bé theo lớp........................................ 93
Hình 4.32. Giao diện hiển thị danh sách phụ huynh theo lớp.......................... 94
Hình 4.33. Giao diện hiển thị danh sách cán bộ nhân viên.............................. 95
Hình 5.1. Kiến trúc Netty framework............................................................... 97
Hình 5.2. CSDL trên server................................................................................99
Hình 5.3. Cấu trúc phân t)ốjthư fQyp hp thống phía
.....................100
Hình 5.4. Cấu trúc mã lệnh chương trìiih............... ..........2....................... 101


DANH MỤC BẢNG BIẾU
Báng 2.1. Đặc tả đăng ký tài khoản................................................................... 17
Bảng 2.2. Đặc tả xác thực tài khoản................................................................. 18
Bảng 2.3. Đặc tả đăng nhập tài khoản................................................................ 19
Bàng 2.4. Đặc tà thay đồi thông tin cá nhân.....................................................20
Bàng 2.5. Đặc tả đổi mật khấu........................................................................... 21
Bảng 2.6. Đặc tả quản lý nhân viên................................................................... 22
Bảng 2.7. Đặc tả quản lý phụ huynh..................................................................22
Bàng 2.8. Đặc tả quản lý giáo viên.................................................................... 23
Bàng 2.9. Đặc tả quản lý bé................................................................................23
Báng 2.10. Đặc tá cập nhật danh mục............................................................... 24
Bàng 2.11. Đặc tà tạo thực đơn tuần.................................................................. 25
Bảng 2.12. Đặc tả hiện thực đơn tuần đã tạo..................................................... 25
Bảng 2.13. Đặc tà cập nhật thực đơn............................................................... 26
Bảng 2.14. Đặc tả tạo chương trình học tuần.................................................. 26

Bảng 2.15. Đặc tà hiện chương trình học tuần đã tạo....................................... 27
Bàng 2.16. Đặc tà cập nhậtchương trìnhhọc..........................
27
Bảng 2.17. Đặc tả lưu giữ hình ảnh ..Đ.ạ.Ị..b.QC..M.Q’.H.ạ..N.Ọ.Ị...................... 28

Bàng 2.18. Đặc tà hiện hình ánh....................................................................... 28
Bảng 2.19. Đặc tả tìm kiếm bé theo tên........................................................... 29
Bảng 2.20. Đặc tà tìm kiếm người dùng theo tên............................................ 29
Bảng 2.21. Đặc tá tìm kiếm thực đơn theo ngày............................................. 30
Báng 2.22. Đặc tá tìm kiếm chương trình học theo ngày............................... 30
Bàng 2.23. Đặc tá thông báo...............................................................................31
Bảng 2.24. Đặc tả lập danh sách bé theo lớp....................................................31
Bàng 2.25. Đặc tà lập danh sách cán bộ công nhân viên................................. 32
Bảng 2.26. Đặc tả lập danh sách phụ huynh theo lớp....................................... 32
Bàng 3.1. Các kiểu liên kết của hệ thống.......................................................... 34
Bảng 3.2. Xứ lý kiểu thuộc tính đa trị................................................................36
Bảng 3.3. Xử lý kiểu thuộc tính khơng sơ đẳng............................................... 37
Bảng 3.4. Tìm khóa cho kiểu thực thể chính..................................................... 38
Bàng 3.5. Xác định kiểu thuộc tính kết nối...................................................... 40
Bàng 3.6. Xác định khóa chính cho từng kiểu thực thể.................................. 41
Bàng 3.7. Mã hóa kiểu thực thể chuyển thành bảng quan hệ......................... 43
Bảng 3.8. Mã hóa kiều thuộc tính chuyển thành trường dữ liệu.................... 44


Bàng 3.9. Bâng đặc tà các trường của tbl_Nguoidung.................................... 46
Bảng 3.10. Bàng đặc tà các trường cúa tbl_Loainguoidung.......................... 46
Bảng 3.11. Bảng đặc tà các trường của tblJLop.............................................47
Báng 3.12. Bảng đặc tả các trường của tbl_Bé............................................... 47
Bảng 3.13. Bàng đặc tà các trường của tbl-Chuongtrinh............................... 48
Bảng 3.14. Bảng đặc tả các trường của tbl_Thucdon..................................... 48

Bảng 3.15. Bảng đặc tà các trường của tbl_Hinhanh..................................... 48
Bàng 3.16. Bảng đặc tà các trường của tbl_Thongbao................................... 49
Bảng 3.17. Bàng đặc tả các trường của tbl_Suckhoe..................................... 49
Bảng 3.18. Bảng đặc tà các trường của tbl_Chitietchuongtrinh.................... 49
Bảng 3.19. Bảng đặc tà các trường cùa tbl_Chitietthucdon............................50
Bàng 3.20. Bàng đặc tả các trường của tbl_Monan.........................................50
Bảng 3.21. Bảng đặc tả các trường của tbl_Quanhe........................................50
Bảng 4.1. Bàng quyền Người dùng - Dữ liệu................................................... 55
Bảng 4.2. Bảng quyền Người dùng - Tiến trình............................................... 56
Bảng 4.3. Đặc tà dữ liệu của bảng tbl_Nguoidung..........................................58
Bảng 4.4. Đặc tả dữ liệu của bảng tbl_Loainguoidung.................................. 59
Bảng 4.5. Đặc tảÌĩOC"MỚHàNrìÌ........................59
Bảng 4.6. Đặc tả dư liệu cua bàng tbl_Chuongtrinhhoc.......... ...................... 60
Bảng 4.7. Đặc tả dữ liệu của bảng tbl_Thucdon............................................. 61
Bảng 4.8. Đặc tã dữ liệu của bảng tbl_Hinhanh.............................................. 62
Bảng 4.9. Đặc tả dữ liệu của bàng tbl_Thongbao........................................... 63
Bảng 4.10. Đặc tả dữ liệucủa bảng tbl_Quanhe............................................... 64
Bảng 4.11. Đặc tả dữ liệucủa bàng tbl_Lop..................................................... 65
Bảng 4.12. Đặc tà dữ liệucủa bảng tbl_Suckhoe.............................................. 66
Bảng 4.13. Đặc tá dừ liệucủa bảng tbl_Chitietchuongtrinh............................. 67
Bảng 4.14. Đặc tà dừ liệucùa báng tbl_Chitietthucdon................................... 68
Báng 4.15. Đặc tà dữ liệucủa bàng tbl_Monan................................................ 68


Chương 1
KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Khảo sát thực tế

Ngày nay, Cuộc sống bận rộn và vội vã khiến nhiều ông bố, bà mẹ trẻ


khơng cịn cách nào khác mà đảnh phải lựa chọn những nhà tré hoặc trường
mầm non đề trao, gửi con nhỏ của mình để tập trung thời gian cho cơng

việc.Thậm chí, nhiều bậc phụ huynh cịn khơng có thời gian tới nỗi phái gửi
con từ rất sớm khi trẻ chi từ 6 tháng tuồi hay không thể quan tâm, theo dõi
con khi con ở trường. Điều này dần trớ thành vấn đề đang rất được quan tâm
của xã hội. Nhiều ông bồ bà mẹ mãi mê với cơng việc, sự nghiệp cùa mình

mà khơng quan tâm đến con cái, những lúc rành rỗi muốn tìm hiếu tình hình
cũa con thì lại khơng biết phái làm thế nào đế có thể nắm bắt tình hình cùa

con một cách nhanh và chính xác nhất mà thường phải liên lạc với giáo viên

_ Tluiucn"Wn Đai học Mo' HaNọi ’

nhưng thông tin có thê khơng trung thực.

Mặt khác, Tại các trường mầm non, nhà trẻ, nhiều quy trình giáo

vụ.nghiệp vụ cịn quá lạc hậu, thũ công và chưa thực sự đạt hiệu quả cao.

Giáo viên hằng ngày phái lên thực đơn dinh dường cho trẽ dựa trên kiến thức
chuyên môn tuy nhiên cơng việc này vần cịn q thủ cơng và chưa thông

minh. Cũng như vậy, việc lên lịch học, lịch giảng dạy hang ngày cho các bé
và giáo viên vẫn cịn mang tính truyền thống cần có sự đồi mới nhằm nâng
cao hiệu quà đối với giáo dục mầm non hiện nay.
Nắm bắt được tâm lý trên, em đã nghĩ ra ý tướng xây dựng một ứng
dụng giúp những bậc phụ huynh có con gửi nhà trẻ, trường mầm non có thế


quan tâm và chăm sóc con trẻ khi khơng ở bên cạnh con, luôn được cập nhật

thông tin của con khi cần. Ngoài ra ứng dụng sẽ giúp các cô giáo và những


2

người trông tré tại nhà trẽ hay trường mầm non có thế xây dựng thực đơn dinh
dưỡng, lịch học và luôn cập nhật thông tin trẻ tới các bậc phụ huynh cùa trẻ.

Với mong muốn tìm hiếu và củng cố kiến thức sâu hơn về lập trình ứng
dụng động trên nền tàng Android. Vì vậy em đã lựa chọn đề tài Xây dựng

ứng dụng hỗ trợ chăm sóc, theo dõi trẻ em mầm non trên nền tảng
Android làm đề tài đồ án tốt nghiệp Đại học của mình.

Yêu cầu đặt ra là cần có một ứng dụng hỗ trợ tốt nhất cho cà phụ huynh
cúa tré lẫn giáo viên chăm sóc trẽ, đóng vai trị như một cơng cụ giúp cha mẹ

và giáo viên có thế tương tác một cách nhanh chóng và dễ dàng khi thơng tin
trao đơi là thơng tin của chính những đứa trê mà cả hai bên đều đang quan

tâm.

Sau quá trình đi khảo sát thực tế tại trường mầm non Năm ngón tay

ngoan - Five fingers Kindergarten, em nhận thấy rất cần thiết phải có một
ứng dụng giúp hỗ trợ phụ huynh và giáo viên trong việc theo dõi và chăm sóc

trẻ tại trường. Từ đó em càng củng cố quyết tâm phái xây dựng thành công

ứng dụng với ý tướng trên.
1.2. Nhiệm vụ CO'bản

Nhiệm vụ cơ bản cùa ứng dụng là:

- Là công cụ giúp giáo viên xây dựng thực đơn dinh dường hàng tuần
và chương trình họccủa trẻ.

-

Giúp phụ huynh nắm bắt được chương trình học và thực đơn của con
trẻ.

-

Giúp cha, mẹ trẻ liên kết với giáo viên và trẻ.


3

Quy trình sử dụng

1.3.

Sau khi đã xác định được mục đích và nhiệm vụ cùa đề tài. em nhận thấy

một sổ định hướng xử lý công việc như sau:

- Người dùng đăng ký tài khoán trên ứng dụng và được xác nhận lại


thông qua địa chi email đăng ký.
- Người dùng có thế lựa chọn loại người dùng sau khi đãng nhập lần đầu

và có thể thay đổi nếu muốn. Đối với người dùng là phụ huynh của trẻ sẽ
chọn vào nhóm người dùng là phụ huynh cịn đối với người dùng có vai trị là

giáo viên trơng giữ tré thì sẽ chọn nhóm giáo viên của trẽ, trong loại người
dùng có các loại người dùng tương ứng với quyền mà loại người dùng đó có

thế sử dụng trong hệ thống như: nhân viên của nhà trè, quàn trị viên hệ
thống,...

-

,

Sau khi đăng nhập và chọn loại người dùng, người dùng sẽ cần phải

Tnự viện .Wen Đại nọc IvTolia NỘI ” ’

"

cung câp thông tin về trẻ. Đe đâm báo vai trị và nghiệp vụ của ứng dụng đặt

ra thì cả hai nhóm người dùng đều phải cung cấp thơng tin ban đầu một cách

đầy đủ về chính người dùng đó và cà thơng tin về bé(trẻ) mà ở đó người dùng
đóng vai trị là phụ huynh hay giáo viên.

- Theo kháo sát thực tế tại trường mầm non tư thực Nãm ngón tay ngoan

-Five Fingers, thực đơn dinh dưỡng hằng tuần được xây dựng bởi nhân viên

kế toán cùa nhà trè vào ngày cuối tuần sau khi thông qua ban giám hiệu đầu
tuần sẽ gứi trực tiếp cho phụ huynh của bé. Đối với chương trình học hàng
tuần sẽ do bộ phận chuyên môn(tố chuyên môn) xây dựng dựa trên một chủ

điếm từ phòng Đào tạo và được ban giám hiệu thơng qua sau đó gửi trực tiếp

cho phụ huynh cùng với thực đơn dinh dưỡng.
- Các bé sẽ được quàn lý các thông tin về thế chất như chiều cao, cân
nặng, sức khỏe hằng tháng.


4

- Người dùng sẽ có thể chia sẻ những khồnh khắc đáng nhớ, những
khoảnh khắc tức thời của trẻ tới những trang mạng xã hội, hoặc chia sẻ giữa

giáo viên với cha mẹ, giữa những người dùng với nhau.
- Bên cạnh các chức năng trên, chức năng thông báo của ứng dụng cũng
là một chức năng quan trọng đối với một ứng dụng mang hơi hướng cùa một
ứng dụng mạng xã hội. Khi giữa những người dùng có sự liên hệ như tin

nhắn, u cầu thì khơng the thiếu chức năng thông báo để thông báo tới người
dùng nhận được thông điệp. Đặc biệt chức năng này rất quan trọng trong việc

nhắc nhờ người dùng là giáo viên trong trường hợp nhắc nhở lịch học cùa trẽ
và thực đơn dinh dưỡng của tré.

Thư viện Viện Đại học Mớ Hà Nội



5

Chương 2
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG
So' đồ phân rã chức năng (BFD)

2.1.

2.1.1.

Xác định chức năng

Từ quy trình sử dụng, xác định được các chức năng chính của chương
trình:
Đánh số

Chức năng

1

Đăng ký lài khoản

2

Xác thực tài khoản

3


Đăng nhập tài khốn

4

Đồi thơng tin cá nhân

5

ĐỔÍM’t’Mện Viện Đại học Mớ Hà Nội

6

Cập nhập thơng tin trẻ

7

Hiên thị hình ảnh

8

Qn lý danh mục bé

9

Quãn lý danh mục giáo viên

10

Quàn lý danh mục phụ huynh


11

Tìm kiếm bé theo tên

12

Tìm kiếm người dùng theo tên

13

Tìm kiếm chương trình học theo ngày

14

Tìm kiếm thực đơn theo ngày

15

Tạo thực đơn dinh dưỡng từng tuần


6

Đánh số

Chức năng

16

Tạo chương trình học theo tuấn


17

Chức năng thơng báo (notification)

18

Thực đơn đã tạo

19

Chương trình học dã tạo

20

Cập nhậpthực đơn

21

Cập nhậpchương trình học

22

Cập nhậpdanh mục

23

Lập danh sách bé theo lớp

24


Lập danh sách cán bộ công nhân viên

25

Lập danh sách phụ huynh theo lớp

Thư viện Viện Đại học Mớ Hà Nội
2.1.2.

Gom nhóm chức năng

Căn cứ vào các chức năng chính cùa ứng dụng mà ta có thể gom lại

thành 4 nhóm riêng biệt, bên cạnh đó đối với chức năng tìm kiếm và thơng
báo, ta có thêm 2 nhóm nhiệm vụ riêng biệt nữa, như vậy ta có 6 nhóm chức
năng như sau:

-

Quản lý tài khoản

-

Quàn lý danh mục

-

Quản lý thực đơn


-

Quản lý chương trình học

-

Quản lý hình ảnh

-

Tìm kiếm

-

Thơng báo


7

-

Lập danh sách

Tên chức năng
Đăng ký tài khoăn

Xác thực tài khoản

1 Quản lý tài


Đăng nhập tài khoăn

khoản
Đôi thông tin cá nhân

Đối mật khấu
Quán lý danh mục bé
Quán lý danh mục nhân viên

2 Quản lý danh

Quán lý danh mục giáo viên

mục
Quán lý danh mục p lự huynh

.A

IU' viện Viện Đại 11 ỌC Mớ Hà Nội

Cập nhập danh mục

ủ ng dụng hỗ
trự chăm
sóc, theo dõi,

trẻ em mầm
Tạo thực dơn dinh dưỡng từng tuần

Hiền thị thực đơn đã tạo


3 Quản lý thực
don

Cập nhập thực đơn
Tạo chương trình học từng tuần

4 Quản lý

Hiền thị chương trình học đã tạo

chng trình

Cập nhập chương trình học

Hiến thị hình ánh

Lưu hình ánh

học

5 Quản lý hình
ảnh

non


8

Tên chức năng


Tim kiếm bé theo tên
Tìm kiếm người dùng theo tên
Tim kiếm chương trình học theo ngày

6 Tìm kiếm

Tim kiếm thực đơn theo ngày
Chức năng thông báo (notification)

7 Thông báo

Lập danh sách bé theo lớp
Lập danh sách cán bộ công nhân viên

8 Lập danh sách

Lập danh sách phụ huynh theo lớp

Thír viên Viên fìai h ne Mơ Hà Nơi


9

2.2. Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống

Hình 2.1 .Sơ đồ phân rã chức năng

2.3.


Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)

2.3.1.

KýhiệíttỷxtyiỊện

Viện Đại học Mở Hà Nội

: Tiên trinh

: Kho dữ liệu

: Tác nhản ngoai

: Tác nhân trong

: Luồng dừ liệu

Hình 2.2. Các thành phần

Hình 2.3. Quan hệ giữa kho dừ liệu, tiến trình, luồng dữ liệu


10

2.3.2.

Sư đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
-Thông tin nội dung chia sẻ-


-Yêu cồu đàng kỹ tài khoàn-

Đan giám hiệu

Thư viện Vil

Mớ Hà Nội

Hình 2.4. DFD mức khung cánh


11

2.3.3. Sư đồ luồng dữ liệu mức đinh
1 ãrh nhjn được------------------------------------

Hình 2.5. DFD mức đinh

Hình ánh


12

2.3.4.

Sư đồ luồng dữ liệu mức dưới đinh

Hình 2.6. DFD Quán lý tài khoản người dùng

Hình 2.7. DFD Quán lý danh mục



13

Hình 2.8. DFD Quán lý thực đơn


×