Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Đồ án xây dựng dân dụng và công nghiệp (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.36 KB, 41 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

CHƯƠNG 1: MÓNG BĂNG
1.1. Số liệu tính tốn

Hình 1.1.1.1.a...1.1. Sơ đồ tính tốn móng băng
Bảng 1.1.1.1.a...2. Thơng số kích thước

L1 (m)
3

L2 (m)
5,4

L3 (m)
4,8

L4 (m)
2,7

Bảng 1.1.1.1.a...3. Thông số nội lực

SVTH:

Cột trục

Đề bài

A



B

C

D

E

Nitt(kN)

750

225

525

750

600

375

Mitt(kN.m)

98

58,8

78,4


107,8

88,2

-49

Hitt(kN)

112

44,8

100,8

134,4

67,2

-33,6

1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
Bảng 1.1.1.1.a...4. Thơng số địa chất 3

Lớp

đất

Chiều
dày
(m)

Độ ẩm
tự
nhiên
W%

Giới
Giới
hạn
hạn
nhão
dẻo
WL % WP %

Dung
trọng
tự
nhiên
γ T/m3

Tỷ
trọng
hạt
GS


1

1.5

28.6

31,2

24,7

1.80

2.66

2
3
4
5

2.5
8
7
10

28.0
30.8
32.0
21.1

34.6

50.3
54,4
49,8

22.1
22.5
26,6
23,3

1.84
1.88
1.94
1.90

2.70
2.73
2.73
2.73

Góc ma
sát
trong ϕ
độ
11o
40 ,
13o50 ,
11o55 ,
15o50
18o05


Lực
dính , c
Kg/cm2
0.08
0,18
0,18
0,36
0,40

Bảng 1.1.1.1.a...5. Kết quả thí nghiệm

Lớp
đất
1
2
3
4
5

Kết quả thí nghiệm nén ép e – p, với tải trọng nén
p (KPa)
100
0.818
0.828
0.876
0.801
0.724

200
0.785

0.799
0.845
0.767
0.712

300
0.759
0.780
0.818
0.756
0.704

400
0.738
0.772
0.794
0.748
0.700

Kết quả
xuyên
tĩnh qc
(MPa)

Kết quả
xuyên
tiêu
chuẩn N

1.77

2.25
1.93
3.86
5.12

9
11
8
18
28

800
0.778
0.726
0.685

Bảng 1.1.1.1.a...6. Tính tốn một số chỉ tiêu khác

0,9

Dung
trọng
khơ γk
T/m3
1,4

Dung
trọng
đẩy nổi
γđn T/m3

0,874

0,47

0,878

1,438

0,905

27,8

0,3

0,899

1,437

0,911

4

27,8

0,19

0,858

1,47


0,931

5

26,5

-0,08

0,74

1,569

0,994

1

Chỉ số
độ
dẻo Ip
%
6,5

Chỉ
số độ
sệt IL
%
0,6

2


12,5

3

Lớp
đất

Hệ số
rỗng tự
nhiên e

1.2. Chọn vật liệu cho móng băng

SVTH:

2

Ghi chú
Đất cát pha, dẻo
Đất sét pha, dẻo cứng đến
nửa cứng
Đất sét, nửa cứng
Đất sét, nửa cứng đến
cứng
Đất sét, cứng đến rất cứng


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI


* Hệ số vượt tải: n = 1,15.
* Móng được đúc bằng bê tơng B20 (M250) có:
Rb = 11,5 MPa (cường độ chịu nén của bê tông)
Rbt = 0,9 MPa (cường độ chịu kéo của bê tông)
Mô đun đàn hồi Eb = 27x 103 MPa = 2.7 x 107 KN/m2
* Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs =280 MPa
* Cốt thép trong móng loại CI, có cường độ chịu cắt cốt thép đai Rsw = 175 MPa
* Hệ số an tồn FS = (2 ÷ 3)

* γtb giữa bê tông và đất = 22 KN/m3 = 2,2T/m3
1.3. Tính tốn thiết kế.
1.3.1. Xác định kích thước đáy móng.
- Mực nước ngầm ở độ sâu: 2m
- Chọn chiều sâu chơn móng Df = 1.5m
- Kích thước cột: bc = hc = 0,3m
1
- Chọn sơ bộ chiều cao móng h:
 1 1
 1 1
h =  ÷ ÷lmax = ữ ữì 5, 4 = (0, 45 ữ 0, 9) m
 12 6 
 12 6 

Chọn h = 0,7m
1 - Hai đầu thừa:

=
=
Đầu mút thừa nên chọn ≥ chiều cao móng, để tăng diện tích chống đâm thủng.

Sơ bộ ta chọn: La = Lb = 0,7m

- Chiều dài móng L = 0,7 + 3 + 5,4 + 4,8 + 2,7 + 0,7 = 17,3 m
- Móng đặt vào lớp đất thứ hai có góc ma sát trong ϕ = 13o50’.
- Tra bảng hệ số sức chịu tải theo; QPXD 45-78, với ta có các hệ số sau:
A = 0,258; B = 2,151; D = 4,668
- Tra bảng giá trị các hệ số chịu tải của Terzaghi để tính sức chịu tải cực hạn của nền
đất ta có các hệ số sau: Nγ = 1,94; Nq = 3,535; Nc = 10,3;
1.3.2. Tổ hợp nội lực tại đáy móng
- Vị trí điểm đặt lực so với tâm móng băng
x1 = la − 0,5L = 0,7 − 0,5 × 17,3 = −7,95(m)
x 2 = x1 + l1 = −7,95 + 3 = −4,95(m)

x 3 = x 2 + l 2 = −4,95 + 5, 4 = 0, 45(m)
x 4 = x 3 + l3 = 0, 45 + 4,8 = 5, 25(m)

SVTH:

3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

x 5 = x 4 + l3 = 5, 25 + 2, 7 = 7,95(m)

- Tải trọng tính tốn:
N tt = ∑ N itt = 225 + 525 + 750 + 600 + 375 = 2475(kN)


∑ M = (58,8 + 78, 4 + 107,8 + 88, 2 − 49) = 284, 2(kNm)
∑ (x . N ) = −7,95 × 225 − 4,95 × 525 + 0, 45 × 750 + 5, 25 × 600 + 7,95 × 375 = 2081,3(kNm)
M = ∑ M + ∑ (x . N ) = 284, 2 + 2081,3 = 2365,5(kNm)
H = ∑ H = 44,8 + 100,8 + 134, 4 + 67, 2 − 33,6 = 313, 6(kN)
tt
i

tt
i

i

tt

tt
i

tt

i

tt
i

tt
i

Tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 2475
N =

=
= 2152,17(kN)
n
1,15
tc

M tc =

M tt 2365,5
=
= 2056,96(kNm)
n
1,15

H tc =

H tt 313, 6
=
= 272, 7(kNm)
n
1,15

1.3.3. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng
tc
Pmax
≤ 1.2R tc

Ptbtc ≤ R tc
tc
Pmin

>0

Trong đó:
Rtc: Cường độ (Sức chịu tải tiêu chuẩn) của nền dưới đáy móng
R tc =

m1 m 2
(A.b.γ + B.D f .γ * + D.c)
k tc

tc
tc
Pmax
;Pmin
: Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.

tc
max,min

P

Ptbtc =

N tc 6(M tc + H tc .h)
=
±
+ γ tb .Df
B.L
B.L2


N tc
+ γ tb .Df
B.L

- Cường độ của đất nền dưới đáy móng:
+ Giả thiết b = 1m

SVTH:

4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
R tc =
=

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

m1 m 2
(A.b.γ + B.Df .γ * + D.c)
k tc

1 × 1,1
× [0, 258 × 1 × 18, 4 + 2,151 × 1,5 × 18 + 4, 668 × 18] = 161,53(kN/ m 2 )
1

*
3
Với: γ = γ 1 = 18(kN/ m )


Ta có:
→B≥

F ≥ k.

N tc
2152,17
= 1,1 ×
= 18,34(m 2 )
tc
164,14 − (22 × 1,5)
R − γ tb D f

F 18, 34
=
= 1, 06(m)
L 17, 3

Chọn B = 1,2m, tính lại Rtc
R tc =
=

m1 m 2
(A.b.γ + B.D f .γ * + D.c)
k tc

1 × 1,1
× [0, 258 × 1, 2 × 18, 4 + 2,151 × 1,5 × 18 + 4, 668 × 18] = 162,58(kN/ m 2 )
1


- Kiểm tra:
Ptbtc =
tc
max

P

tc
Pmax

N tc
2152,17
+ γ tb .Df =
+ 22 × 1,5 = 136, 67(kN/ m 2 ) < R tc = 162,58(kN/ m 2 )
B.L
1, 2 × 17, 3

6(M tc + H tc .h)
=P +
B.L2
6 × (2056,96 + 272, 7 × 0, 7)
= 136, 67 +
= 174, 22(kN/ m 2 )
1, 2 × 17,32
tc
tb

tc
Pmax
= 174, 22(kN/ m 2 ) < 1, 2 R tc = 1, 2 × 162,58 = 195, 09(kN/ m 2 )


tc
Pmin
= Ptbtc −

6(M tc + H tc .h)
6 × (2056, 96 + 272, 7 × 0, 7)
= 136, 67 −
= 99,12(kN/ m 2 ) > 0
2
2
B.L
1, 2 × 17,3

 Thỏa mãn điều kiện ổn định.
1.3.4. Điều kiện cường độ
 Áp lực dưới móng khơng kể trọng lượng bản thân và lớp phủ:
Ptbtt =

N tt
2475
=
= 119, 22(kN/ m 2 )
B.L 1, 2 × 17,3

tt
Pmax
= Ptbtt +

tt

min

P

SVTH:

6(M tt + H tt .h)
6 × (2365,5 + 313, 6 × 0, 7)
= 119, 22 +
= 162, 41(kN/ m 2 )
2
B.L
1, 2 × 17,32

6(M tt + H tt .h)
6 × (2365, 5 + 313, 6 × 0, 7)
=P −
= 119, 22 −
= 76, 03(kN/ m 2 )
2
2
B.L
1, 2 × 17,3
tt
tb

5


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG


GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

- Ta có:
q ult = 0, 5γ bN y + Df γ * N q + cN c
q ult = 0, 5 × 18, 4 × 1, 2 × 1, 94 + 1,5 × 18 × 3,535 + 18 × 10, 3 = 302, 26(kN/ m 2 )

→ qa =

q ult 302, 26
=
= 151,13(kN/ m 2 ) > Ptbtt = 119, 22(kN/ m 2 )
FS
2

tt
→ 1, 2q a = 1, 2 × 151,13 = 181,36(kN/ m 2 ) > Pmax
= 162, 41(kN/ m 2 )

→ Thoả mãn điều kiện cường độ
1.3.5. Điều kiện biến dạng lún:

- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Pgl = Ptbtc − γ .D f = 136, 67 − 18 × 1,5 = 109, 67(kN/ m 2 )

- Độ lún:
S = ∑ Si = ∑

e1i − e2i
h i ≤ [S] = 10cm

1 + e1i

b 1, 2
=
= 0,3
- Chia lớp đất dưới đáy móng thành đoạn nhỏ hơn 4 4
; Chọn hi = 0,3m.

- Áp lực do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i:
P1i =

'
σ vi' + σ v(i
+1)

2

→ e1i

- Áp lực tại giữa lớp đất thứ i sau khi xây dựng móng:
P2i = P1i +

σ gli + σ gl(i +1)

+ Trong đó: σ gli

SVTH:

2


→ e 2i

l
z
= k 0i Pgl
(k0i : là hệ số phân bố ứng suất phụ thuộc tỉ số b và b )

6


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

Bảng 1.3.5.1.a...1. Bảng tra hệ số phân bố ứng suất k0
1

1.5

2

3

L/B
4

0.0

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

0.2

0.960

0.973

0.976

0.977

0.977


0.977

0.977

0.977

0.977

0.977

0.4

0.800

0.854

0.870

0.878

0.880

0.881

0.881

0.881

0.881


0.881

0.6

0.606

0.694

0.727

0.748

0.753

0.754

0.755

0.755

0.755

0.755

0.8

0.449

0.546


0.593

0.627

0.636

0.639

0.642

0.642

0.642

0.642

1.0

0.336

0.428

0.481

0.525

0.540

0.545


0.549

0.550

0.550

0.550

1.2

0.257

0.339

0.392

0.443

0.462

0.470

0.477

0.477

0.477

0.477


1.4

0.201

0.272

0.322

0.377

0.100

0.410

0.419

0.420

0.420

0.420

1.6

0.160

0.221

0.267


0.322

0.348

0.360

0.373

0.374

0.374

0.374

1.8

0.131

0.183

0.224

0.278

0.305

0.319

0.335


0.336

0.337

0.337

2.0

0.108

0.153

0.190

0.241

0.268

0.285

0.303

0.305

0.306

0.306

2.2


0.091

0.130

0.163

0.211

0.239

0.255

0.277

0.279

0.280

0.280

2.4

0.077

0.111

0.141

0.185


0.213

0.230

0.254

0.257

0.258

0.258

2.6

0.067

0.093

0.123

0.164

0.191

0.208

0.235

0.238


0.239

0.239

2.8

0.058

0.084

0.108

0.146

0.172

0.189

0.217

0.221

0.222

0.223

3.0

0.051


0.074

0.095

0.130

0.155

0.172

0.202

0.207

0.208

0.208

3.2

0.045

0.066

0.085

0.117

0.141


0.158

0.189

0.194

0.195

0.196

3.4

0.040

0.059

0.076

0.105

0.128

0.145

0.177

0.182

0.184


0.184

3.6

0.036

0.053

0.068

0.096

0.117

0.133

0.166

0.172

0.174

0.174

3.8

0.032

0.047


0.062

0.087

0.107

0.123

0.156

0.163

0.165

0.165

4.0

0.029

0.043

0.056

0.079

0.098

0.113


0.147

0.154

0.156

0.157

4.2

0.026

0.039

0.051

0.073

0.091

0.105

0.139

0.147

0.149

0.150


4.4

0.024

0.036

0.047

0.067

0.084

0.098

0.131

0.140

0.142

0.143

4.6

0.022

0.033

0.043


0.062

0.078

0.091

0.124

0.133

0.136

0.137

4.8

0.020

0.030

0.040

0.057

0.072

0.085

0.188


0.127

0.130

0.131

5.0

0.019

0.028

0.037

0.053

0.067

0.079

0.112

0.121

0.124

0.126

5.2


0.017

0.026

0.034

0.049

0.063

0.074

0.106

0.116

0.119

0.121

Z/B

SVTH:

7

5

10


15

20

BTP


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

Bảng 1.3.5.1.a...2. Kết quả ứng suất dưới đáy móng
Lớp Điểm hi
đất tính (m)

zi(m)

γi
(kN/m3)

σibt
(kN/m2)

l/b

z/b

ko

σzi

(kN/m2)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

0
0,30
0,60
0,90
1,20
1,50
1,80

2,10
2,40
2,50
2,80
3,10
3,40
3,70
4,00
4,30
4,60
4,90
5,20
5,50

18
18
9,05
9,05
9,05
9,05
9,05
9,05
9,05
9,05
9,11
9,11
9,11
9,11
9,11
9,11

9,11
9,11
9,11
9,11

27,00
32,40
35,12
37,83
40,55
43,26
45,98
48,69
51,41
52,31
55,04
57,78
60,51
63,24
65,98
68,71
71,44
74,17
76,91
79,64

>10
-

0,00

0,25
0,50
0,75
1,00
1,25
1,50
1,75
2,00
2,08
2,33
2,58
2,83
3,08
3,33
3,58
3,83
4,08
4,33
4,58

1,000
0,953
0,818
0,670
0,550
0,463
0,397
0,346
0,306
0,286

0,258
0,241
0,221
0,203
0,188
0,176
0,165
0,155
0,146
0,138

109,67
104,52
89,71
73,48
60,32
50,78
43,54
37,95
33,56
31,37
28,29
26,43
24,24
22,26
20,62
19,30
18,10
17,00
16,01

15,13

2

3

0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,1
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3

- Tại điểm tính thứ 19, có σibt = 79,64(kN/m2) > 5σzi = 5×15,13 = 75,67 (kN/m2); nên
dừng tính lún tại đây.
Bảng 1.3.5.1.a...1. Kết quả tính lún từng lớp
Lớp

đất

2

3

Điểm
tính
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

SVTH:

hi
(m)

Pli
(kN/m2)


σtbzi
(kN/m2)

P2i=
P1i+σzitb

e1i

e2i

Si
(cm)

0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,1
0,3
0,3
0,3

29,70
33,76
36,47
39,19

41,90
44,62
47,33
50,05
51,86
53,68
56,41
59,14

107,09
97,11
81,59
66,90
55,55
47,16
40,74
35,75
32,46
29,83
27,36
25,33

136,79
130,87
118,07
106,09
97,45
91,78
88,07
85,80

84,32
83,51
83,77
84,48

0,876
0,861
0,860
0,858
0,857
0,856
0,854
0,853
0,852
0,851
0,886
0,885

0,806
0,819
0,823
0,826
0,829
0,832
0,834
0,835
0,836
0,836
0,880
0,880


1,12
0,68
0,60
0,52
0,45
0,38
0,33
0,29
0,09
0,24
0,10
0,09

8


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
13
14
15
16
17
18
19

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

0,3
0,3

0,3
0,3
0,3
0,3
0,3

61,88
64,61
67,34
70,07
72,81
75,54
78,27

23,25
21,44
19,96
18,70
17,55
16,51
15,57

85,13
86,05
87,30
88,77
90,35
92,05
93,85


0,885
0,884
0,884
0,883
0,882
0,882
0,881

0,879
0,879
0,879
0,879
0,878
0,878
0,877

0,09
0,08
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06

Độ lún S = ∑Si = 5,37 cm < [S] = 10cm (thỏa mãn) Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
ngang
1.3.6. Xác định kích thước các cấu kiện
1.3.6.1. Kích thước cột

- Sơ bộ chọn kích thước cột theo cơng thức:

Fc ≥

kN max 1, 2 × 750 × 103
=
= 78261(mm 2 )
Rb
11,5

- Chọn sơ bộ tiết diện cột: bcxhc = 300x300(mm), có Fc = 90000 mm2
1.3.6.2. Chiều cao móng h = 0,7 m
1.3.6.3. Bề rộng móng: B = 1,2 m
1.3.7. Bề rộng dầm móng:

- Ta có: bb = [0,3 ÷ 0,6]h = [0,3 ÷ 0,6] ì 0,7 = 0,21 ữ 0,42 (m)
bb bc + 100 (mm) = 300 + 100 = 400 (mm) (bc: bề rộng cột)
→ Chọn bb = 0,4 m.
1.3.8. Chiều cao bản móng:

Q ≤ φb3(1+φn )R bt ×b×h b0 = 0,6×R bt ×b×h b0

SVTH:

9


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

hb0: chiều cao làm việc của móng.

Áp dụng cơng thức trên, xét 1m bề rộng bản móng (1m).
tt
Pmax(net)
×

b − bb
× 1m ≤ 0,6R bt h b0 × 1m
2

tt
→ h b0 ≥ Pmax(net)
×

Trong đó:

b − bb
→ h b = h b0 + a
1, 2R bt

tt
Pmax(net
) =

N tt
6 × M tt
+
b × L b × L2

Chiều cao bản móng ha chọn theo cấu tạo ha ≥ 0,2m
tt

max(net )

P

= 162, 41(kN / m )
2

tt
→ h b0 ≥ Pmax(net)
×

b − bb
1, 2 − 0, 4
= 162, 41 ×
= 0,12(m)
1, 2R bt
1, 2 × 0,9 × 103

Chọn chiều cao cánh móng: ha = 0,2m
Chọn hb = 0,4 m
h b 0, 4
=
=2
h
0,
2
a
- Độ dốc của bản móng:
> 1 (Thỏa mãn điều kiện độ dốc từ 1÷3)


Chọn chiều dày lớp bảo vệ bê tơng ở đáy móng là: a= 0,05m
 hb0 = hb - a = 0,4 – 0,05 = 0,35m > 0,172 m
a
tt
i,max

P

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax (cột 3, vị trí cột giữa):
N3tt
N 3tt
750
= xt =
=
= 122,549(kN / m 2 )
0,5 × (l2 + l3 ) × B 0,5 × (5, 4 + 4, 2) × 1, 2
S3

b − (b b + h b0 ) l 2 + l3
×
2
2
1, 2 − (0, 4 + 0,35) 5, 4 + 4,8
= 122,549 ×
×
= 140, 625(kN)
2
2
xt
tt

tt
Pi,max
= Pi,max
× S1xt = Pi,max
×

Pcxt = 0.75R bt × (1m) × h b0 = 0, 75 × 0,9 × 10 3 × 1 × 0, 35 = 236, 25(kN)

Ta có: Pxt = 140,625 (kN) < Pcx = 236,25 (kN) → Thỏa mãn điều kiện xuyên thủng
b) Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột 5 (cột biên có nội lực lớn):
tt
Pi,max
=

SVTH:

N 6tt
N 6tt
375
=
=
= 152, 44(kN / m 2 )
xt
(0,5 × l5 + l b ) × B (0,5 × 2, 7 + 0, 7) × 1, 2
S6

10


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

b − (b b + 2h b0 ) l5
× ( + lb )
2
2
1, 2 − (0, 4 + 0,35) 2, 7
= 152, 44 ×
×(
+ 0, 7) = 70,313(kN)
2
2
xt
tt
tt
Pi,max
= Pi,max
× S1xt = Pi,max
×

Pxt = 70,313 (kN) < Pcx = 236,25 (kN)
→ Thỏa mãn điều kiện xuyên thủng
1.4. Xác định nội lực trong dầm móng:

- Hệ số nền:
Cz =

Pgl
0, 5 × S


=

K1 = C z × b ×

109, 67
= 4084,54(kN / m 2 )
0,5 × 0, 0537

a
0,1
= 4084,54 × 1, 2 ×
= 245, 07(kN / m)
2
2

K 2 = C z × b × a = 4084,54 × 1, 2 × 0,1 = 490,15(kN / m)

Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính tốn lực cắt và moment tại dầm:
+ Bê tơng có cấp độ bền B20 có: Rbt = 0,9 MPa; Rb = 11,5 MPa; E = 27×106 kN/m2.
+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem d m làm việc trên những lò xo có
độ cứng K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên d m có khoảng các 0,1m, tại vị trí các nút ta có độ cứng
lị xo K1 và K2 để gán.

- Biểu đồ moment của dầm móng (Đvt: kN.m):
+ Toàn bộ:

+ Đoạn dầm AB:


SVTH:

11


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

+ Đoạn dầm BC:

+ Đoạn dầm CD:

+ Đoạn dầm DE:

- Biểu đồ lực cắt của dầm móng (Đvt: kN):
+ Tồn bộ:

SVTH:

12


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

+ Đoạn dầm AB:

+ Đoạn dầm BC:


+ Đoạn dầm CD:

+ Đoạn dầm DE:

SVTH:

13


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

Bảng 1.4.1.1.a...1. Thống kê kết quả nội lực móng băng
Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7

7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15

SVTH:

Station
m
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

TABLE:
OutputCase
Text
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

Element Forces - Frames
CaseType
P

Text
KN
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32

LinStatic
-32
LinStatic
-32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
32
LinStatic
0
LinStatic
0
LinStatic
0

LinStatic
0

14

V2
KN
-6,143
-4,713
-17,027
-15,597
-27,941
-26,511
-38,884
-37,454
-49,856
-48,426
-60,857
-59,427
-71,888
-70,458
142,052
143,482
130,966
132,396
119,855
121,285
108,719
110,149
97,558

98,988
86,372
87,802
75,163
76,593
63,928
65,358

M3
KN-m
-7,276E-12
0,5428
0,5428
2,174
2,174
4,8966
4,8966
8,7135
8,7135
13,6276
13,6276
19,6418
19,6418
26,7591
85,5591
71,2824
71,2824
58,1142
58,1142
46,0572

46,0572
35,1138
35,1138
25,2865
25,2865
16,5778
16,5778
8,99
8,99
2,5256


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24

24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39

39
40
40

SVTH:

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

15

0
0
64
64
96
96
128
128
64
64
64
64
96
96
96
96
64
64

160
160
160
160
160
160
192
192
128
128
96
96
96
96
128
128
160
160
128
128
128
128
128
128
224
224
96
96
96
96

128
128

52,67
54,1
41,387
42,817
30,079
31,509
18,746
20,176
7,388
8,818
-3,995
-2,565
-15,404
-13,974
-26,839
-25,409
-38,3
-36,87
-49,788
-48,358
-61,302
-59,872
-72,843
-71,413
-84,411
-82,981
-96,006

-94,576
-107,627
-106,197
-119,276
-117,846
-130,95
-129,52
-142,651
-141,221
-154,377
-152,947
-166,127
-164,697
-177,902
-176,472
-189,7
-188,27
323,48
324,91
311,646
313,076
299,801
301,231

2,5256
-2,8128
-2,8128
-7,023
-7,023
-10,1024

-10,1024
-12,0485
-12,0485
-12,8588
-12,8588
-12,5308
-12,5308
-11,0619
-11,0619
-8,4495
-8,4495
-4,6909
-4,6909
0,2164
0,2164
6,2751
6,2751
13,4879
13,4879
21,8575
21,8575
31,3866
31,3866
42,0778
42,0778
53,9339
53,9339
66,9574
66,9574
81,151

81,151
96,5171
96,5171
113,0584
113,0584
130,7771
130,7771
149,6756
228,0756
195,6562
195,6562
164,42
164,42
134,3685


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47

47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61
62

62
63
63
64
64
65
65

SVTH:

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

16

128
128
128
128
96
96
64
64
64
64
96
96
96
96

128
128
128
128
96
96
96
96
64
64
64
64
96
96
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
-32
-32
-32
-32

64
64
64
64
64
64

287,945
289,375
276,08
277,51
264,207
265,637
252,326
253,756
240,438
241,868
228,542
229,972
216,639
218,069
204,729
206,159
192,81
194,24
180,882
182,312
168,944
170,374
156,994

158,424
145,033
146,463
133,057
134,487
121,066
122,496
109,057
110,487
97,03
98,46
84,981
86,411
72,909
74,339
60,812
62,242
48,687
50,117
36,533
37,963
24,346
25,776
12,125
13,555
-0,133
1,297

134,3685
105,5024

105,5024
77,8229
77,8229
51,3307
51,3307
26,0266
26,0266
1,9114
1,9114
-21,0144
-21,0144
-42,7498
-42,7498
-63,2941
-63,2941
-82,6466
-82,6466
-100,8063
-100,8063
-117,7721
-117,7721
-133,5431
-133,5431
-148,1178
-148,1178
-161,495
-161,495
-173,6731
-173,6731
-184,6503

-184,6503
-194,4248
-194,4248
-202,9944
-202,9944
-210,3568
-210,3568
-216,5094
-216,5094
-221,4497
-221,4497
-225,1744
-225,1744
-227,6805
-227,6805
-228,9645
-228,9645
-229,0227


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
66
66
67
67
68
68
69
69
70

70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85

85
86
86
87
87
88
88
89
89
90
90

SVTH:

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

17

64
64
0
0
-32
-32
-32
-32
0
0

-64
-64
-32
-32
-32
-32
-96
-96
0
0
-32
-32
-32
-32
64
64
32
32
128
128
192
192
160
160
224
224
192
192
96
96

0
0
32
32
-32
-32
-128
-128
-160
-160

-12,43
-11
-24,769
-23,339
-37,152
-35,722
-49,582
-48,152
-62,06
-60,63
-74,589
-73,159
-87,171
-85,741
-99,809
-98,379
-112,505
-111,075
-125,26

-123,83
-138,076
-136,646
-150,955
-149,525
-163,899
-162,469
-176,909
-175,479
-189,986
-188,556
-203,133
-201,703
-216,348
-214,918
-229,634
-228,204
-242,991
-241,561
-256,419
-254,989
-269,918
-268,488
-283,488
-282,058
-297,129
-295,699
-310,839
-309,409
-324,619

-323,189

-229,0227
-227,8512
-227,8512
-225,4457
-225,4457
-221,802
-221,802
-216,9154
-216,9154
-210,7809
-210,7809
-203,3935
-203,3935
-194,7479
-194,7479
-184,8384
-184,8384
-173,6595
-173,6595
-161,205
-161,205
-147,4689
-147,4689
-132,445
-132,445
-116,1266
-116,1266
-98,5072

-98,5072
-79,58
-79,58
-59,3383
-59,3383
-37,7749
-37,7749
-14,883
-14,883
9,3445
9,3445
34,9149
34,9149
61,8352
61,8352
90,1125
90,1125
119,7538
119,7538
150,7662
150,7662
183,1566


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
91
91
92
92
93

93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108

108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115

SVTH:

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD


LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

18

-128
-128
-288
-288
-160
-160

-288
-288
-256
-256
-384
-384
-416
-416
-480
-480
-448
-448
-480
-480
-480
-480
-384
-384
-416
-416
-320
-320
-320
-320
-192
-192
-224
-224
-192
-192

-160
-160
-160
-160
-128
-128
-160
-160
-160
-160
-192
-192
-192
-192

-338,466
-337,036
397,621
399,051
383,654
385,084
369,636
371,066
355,569
356,999
341,454
342,884
327,293
328,723
313,088

314,518
298,839
300,269
284,548
285,978
270,213
271,643
255,835
257,265
241,415
242,845
226,95
228,38
212,441
213,871
197,887
199,317
183,286
184,716
168,637
170,067
153,938
155,368
139,188
140,618
124,385
125,815
109,526
110,956
94,61

96,04
79,634
81,064
64,596
66,026

183,1566
216,9316
324,7316
284,898
284,898
246,4611
246,4611
209,426
209,426
173,7976
173,7976
139,5807
139,5807
106,7799
106,7799
75,3996
75,3996
45,4442
45,4442
16,9179
16,9179
-10,1749
-10,1749
-35,8299

-35,8299
-60,0429
-60,0429
-82,8094
-82,8094
-104,125
-104,125
-123,9852
-123,9852
-142,3853
-142,3853
-159,3205
-159,3205
-174,7858
-174,7858
-188,7761
-188,7761
-201,2861
-201,2861
-212,3102
-212,3102
-221,8427
-221,8427
-229,8776
-229,8776
-236,4087


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
116

116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131

131
132
132
133
133
134
134
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140

SVTH:

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

19

-192
-192

-256
-256
-224
-224
-192
-192
-160
-160
-160
-160
-128
-128
-128
-128
-64
-64
-64
-64
-64
-64
0
0
64
64
32
32
32
32
64
64

32
32
32
32
32
32
32
32
64
64
96
96
64
64
0
0
0
0

49,493
50,923
34,324
35,754
19,084
20,514
3,773
5,203
-11,614
-10,184
-27,077

-25,647
-42,621
-41,191
-58,248
-56,818
-73,96
-72,53
-89,759
-88,329
-105,649
-104,219
-121,631
-120,201
-137,708
-136,278
-153,881
-152,451
-170,154
-168,724
-186,527
-185,097
-203,002
-201,572
-219,581
-218,151
-236,265
-234,835
-253,055
-251,625
-269,952

-268,522
-286,957
-285,527
-304,07
-302,64
-321,29
-319,86
261,381
262,811

-236,4087
-241,4296
-241,4296
-244,9334
-244,9334
-246,9134
-246,9134
-247,3621
-247,3621
-246,2723
-246,2723
-243,636
-243,636
-239,4454
-239,4454
-233,6921
-233,6921
-226,3676
-226,3676
-217,4632

-217,4632
-206,9698
-206,9698
-194,8782
-194,8782
-181,1789
-181,1789
-165,8622
-165,8622
-148,9184
-148,9184
-130,3372
-130,3372
-110,1085
-110,1085
-88,2219
-88,2219
-64,6669
-64,6669
-39,4329
-39,4329
-12,5092
-12,5092
16,115
16,115
46,4505
46,4505
78,508
166,708
140,4984



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
141
141
142
142
143
143
144
144
145
145
146
146
147
147
148
148
149
149
150
150
151
151
152
152
153
153
154

154
155
155
156
156
157
157
158
158
159
159
160
160
161
161
162
162
163
163
164
164
165
165

SVTH:

0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


20

-32
-32
-32
-32
0
0
0
0
0
0
-64
-64
-32
-32
-32
-32
-32
-32
-64
-64
-32
-32
-32
-32
-96
-96
-32
-32

-32
-32
0
0
-32
-32
-96
-96
-96
-96
-96
-96
-128
-128
-96
-96
-64
-64
-64
-64
-64
-64

243,954
245,384
226,428
227,858
208,806
210,236
191,087

192,517
173,272
174,702
155,361
156,791
137,355
138,785
119,254
120,684
101,057
102,487
82,763
84,193
64,374
65,804
45,887
47,317
27,304
28,734
8,622
10,052
-10,158
-8,728
-29,038
-27,608
-48,017
-46,587
-67,096
-65,666
-86,277

-84,847
-105,559
-104,129
-124,942
-123,512
-144,428
-142,998
-164,016
-162,586
-183,706
-182,276
-203,499
-202,069

140,4984
116,0315
116,0315
93,3172
93,3172
72,3651
72,3651
53,1849
53,1849
35,7862
35,7862
20,1786
20,1786
6,3716
6,3716
-5,6253

-5,6253
-15,8025
-15,8025
-24,1503
-24,1503
-30,6592
-30,6592
-35,3194
-35,3194
-38,1213
-38,1213
-39,055
-39,055
-38,1107
-38,1107
-35,2784
-35,2784
-30,5483
-30,5483
-23,9101
-23,9101
-15,354
-15,354
-4,8696
-4,8696
7,5531
7,5531
21,9244
21,9244
38,2545

38,2545
56,5536
56,5536
76,832


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
166
166
167
167
168
168
169
169
170
170
171
171
172
172
173
173

0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-32
-32
0
0
-32
-32
32
32
32
32
32
32
32
32

0
0

-223,393
-221,963
131,612
133,042
111,52
112,95
91,332
92,762
71,048
72,478
50,669
52,099
30,192
31,622
9,62
11,05

76,832
99,0998
50,0998
36,8671
36,8671
25,6436
25,6436
16,4389
16,4389
9,2626

9,2626
4,1242
4,1242
1,0335
1,0335
2,585E-11

1.5. Tính tốn cốt thép chịu lực trong dầm móng:
1.5.1. Xác định vị trí trục trung hịa:
-Xác định vị trí trục trung hịa:

- So sánh Mf và bảng kết quả tính được giá trị momen cho các nhịp và gối, ta thấy:
Mf > Mmax (gối và nhịp). Vậy ta có trục trung hịa qua cánh cho cả dầm và móng.

Tính tốn cốt thép theo các công thức sau:

SVTH:

21


N NN MểNG

à=

GVHD: ThS. DNG MINH HI

As
ì100%
b.h0


1.5.2. Tớnh thộp tại vị trí số 1 (tại nhịp)
Mơ men tính tốn dầm móng:
Giá trị mơ men tại các tiết diện
Nội
Gối
lực
A
Mome
85,56
n
(kN.m)

Nhịp
AB

Gối B

Nhịp
BC

Gối C

Nhịp
CD

Gối D

Nhịp
DE


Gối E

-12,86

228,08

-229,02

324,73

-247,36

166,71

-39,06

99,10

Thanh thép số 1:
Tính tốn cốt thép phía trên với giả thiết: a0 = 5 cm → h0 = 70-5 = 65 cm.
Đối với cốt thép chịu mômen tại gối (lớp dưới). Do cốt thép dầm móng đặt trên cốt
thép bản cánh móng nên tính tốn cốt thép phía dưới với giả thiết: a0’ = 7 cm → h0’ =
70-7= 63 cm.
Tính tốn cốt thép cho nhịp điển hình BC có trị số mơ men lớn nhất:
M =247,36 kNm; Tính thép với tiết diện chữ T lật ngược do Mf > Mmax.
α R = 0, 437; ξ R = 0, 646

αm =


M
247,36 × 106
=
= 0, 047 < α R = 0, 437
γ b .R bt .bf .h 02 0,9 × 11,5 × 1200 × 650 2

ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0, 047 = 0, 048
As =

ξ .γ b .R b .b.h 0 0, 061 × 0,9 × 11,5 × 1200 × 650
=
= 1384(mm 2 )
Rs
280

- Hàm lượng thép:

µ=

As
1384
× 100% =
ì 100% = 0,56% < à max = 2, 4%
b.h0
400 × 650

- Lập bảng tính tốn tương tự tại các mặt cắt cịn lại. Tại nhịp tính với tiết diện chữ
nhật (bfxh0 = 120cmx65cm) và tại gối tính với tiết diện chữ nhật (bxh = 40cmx63cm)
SVTH:


22


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

Bảng 1.5.2.1.a...1. Tính tốn và bố trí cốt thép dầm móng
Mome
n

b

h0

(kN.m)

(cm
)

(cm
)

Gối A

85,56

40

63


Nhịp
AB

12,86

120

65

Gối B

228,08

40

63

Nhịp
BC

229,02

120

65

Gối C

324,73


40

63

Nhịp
CD

247,36

120

65

Gối D

166,71

40

63

Nhịp
DE

39,06

120

65


Gối E

99,10

40

63

Vị trí

As
αm

ξ

0,05
2
0,00
2
0,13
9
0,04
4
0,19
8
0,04
7
0,10
1

0,00
7

0,05
3
0,00
2

0,06

0,15
0,04
5
0,22
3
0,04
8
0,10
7
0,00
7
0,06
2

(cm2
)
4,94
0,58
13,9
7

12,9
7
20,7
7
13,8
4
9,97
2,02
5,78

Chọn thép

µtt
(%)

φ

Asc(cm2)

0,2

3φ16

6,03

0,0
2
0,5
5


3φ12

3,39

0,5

3φ20
+2φ18
3φ20
+2φ18

14,50
14,50

0,8
2
0,5
3

7φ20

21,98

3φ20
+2φ18

14,50

0,4


5φ16

10,05

0,0
8
0,2
3

3φ12

3,39

3φ16

6,03

-Thanh thép số 3: cốt xiên và cốt đai

Từ bảng kết quả tính tốn ta thấy:
2
Ta có h0=650mm, bê tơng B20 có Rbt = 0,9MPa = 900kN / m ,

Rb = 11,5MPa = 11500kN / m 2

Khả năng chịu lực cắt của bê tông:
= 126,36 (kN)
(CT4.57 BTCT1 Võ Bá Tầm)
< Qmax = 399,05 kN
=>Khả năng chịu cắt của bê tông không đủ chịu lực nên ta đi tính cốt đai

Dùng đai Ø8 , bề rộng dầm móng là 0,4m do đó bố trí đai 3 nhánh.
Trên đoạn gần gối tựa (đoạn L/4):
- Bước đai tính tốn:

SVTH:

23

µc
(%)
0,2
4
0,1
3
0,5
8
0,5
6
0,8
7
0,5
6
0,4
0,1
3
0,2
4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

- Bước đai cực đại:

Bước đai cấu tạo:
,khi chiều cao dầm h,
khi chiều cao dầm h
=>
-Khoảng cách thiết kế cốt đai: ,,) = 200,6 mm
Chọn s1=150 mm.
Trên đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2): Do lực cắt ở giữa nhịp bằng 0 nên đặt
thép đai cấu tạo
khi chiều cao dầm h

Chọn 300 mm.
- Thanh thép số 4:

Pmax?(net)

-Xét bề dày bằng 1m

-Diện tích cố thép:
SVTH:

24


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: ThS. DƯƠNG MINH HẢI

Chọn 12 trên khoảng cách 1m (φ12a200), với
- Thanh thép số 5: chọn thép cấu tạo
- Thanh thép số 6: chọn thép cốt giá 312

SVTH:

25


×