Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ôn tập chương 2 TOÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.72 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2
BÀI 1. PHÉP CỘNG – PHÉP TRỪ
Câu 1. Thực hiện phép tính 46375 + 25408
A. 72783
B. 72783
C. 71784
D. 71783
Câu 2. Thực hiện phép tính 62795 – 24138
A. 38657
B. 36657
C. 38677
D. 38557
Câu 3. Thực hiện phép tính 100000 – 9898
A. 90100
B. 90101
C. 90102
D. 90103
Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 6999
B. 7999
C. 8999
D. 9999
Câu 5. Thực hiện phép tính: 4826 + 307
A. 5123
B. 5133
C. 7833
D. 7896
Câu 6. Thực hiện phép tính 62843 + 36376 và chọn đáp án đúng?
A. 89 219
B. 89 921
C. 89 129


D. 98 219
Câu 7. Thực hiện phép tính 82100 – 3001 và chọn đáp án đúng:
A. 79099
B. 79098
C. 79089
D. 79009
Câu 8. Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725
A. 69348
B. 78348
C. 78258
D. 79358
Câu 9. Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:
A. 109998
B. 109999
C. 110000
D. 110001
Câu 10. Tìm x biết: x + 254 = 680
A. x = 426
B. x= 427
C. x= 428
D. x= 429
Câu 11. Thực hiện phép tính: 80508 – 4936
A. 31148
B. 32148
C. 76672
D. 75572
Câu 12. Tìm x, biết 6095 - x = 2816 .
A. x = 3279
B. x = 3389
C. x = 4879

D. x = 8911
Câu 13. Tìm y biết: y + 32487 = 63048 - 2827.
A. y = 27743
B. y = 92718
C. y = 92708
D. y = 27734
Câu 14. Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38675kg đường. Biết tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238kg
thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường. Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lơ-gam đường?
A. 18437kg
B. 18913kg
C. 18675kg
D. 19762kg
Câu 15. Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã
viết thành 82 nên phép trừ sai có kết quả là 1945. Vậy hiệu đúng của hai số đó là:
A. 1891
B. 1889
C. 1973
D. 1999
Câu 16. Thực hiện phép tính: 8279 + 173 = .........
A. 8451
B. 8452
C. 8542
D. 8541
Câu 17. Tìm x biết: x − 425 = 625
A. x = 1050
B. x = 1000
C. x = 1010
D. x = 1040
Câu 18. Xã n Bình có 16545 người, xã n Hịa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?
A. 37183 người

B. 37273 người
C. 37173 người
D. 38173 người
Câu 19. Hôm nay mẹ bán được 3578kg cam. Hôm qua mẹ bán ít hơn hơm nay 78kg. Hỏi cả hai ngày mẹ bán được
tất cả bao nhiêu kg cam?
A. 7077 kg
B. 7078kg
C. 7079kg
D. 7080 kg
Câu 20. Tìm x biết: 400 + x = 625
A. x = 225
B. x = 125
C. x = 215
D. x = 1025
ĐIỀN ĐÁP ÁN :
Câu 1 : Điền số thích hợp vào ơ trống: 47256 + 25487 =
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống: Biết: x - 3268=5735
Vậy x =
Câu 3 : Điền đáp án đúng vào ơ trống: Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách.
Vậy cả hai giá có tất cả
quyển sách.
Câu 4 : Mỗi thùng bút xanh có 1285 cái bút xanh. Mỗi thùng bút đỏ có 1575 cái bút đỏ.
Vây 3 thùng bút xanh và 7 thùng bút đỏ có tất cả
cái bút.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
Nhà bác Lan vụ trước thu hoạch được 2135kg thóc, vụ sau thu hoạch được nhiều hơn vụ trước 230kg thóc
Vậy cả hai vụ nhà bác Lan thu hoạch được
tạ thóc.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2


ĐẶNG THÀNH ĐẠT

Trang 1/6


BÀI 2. BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ. TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG
Câu 21. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000
A. <
B. >
C. =
D.
Câu 22. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 68 + 14 = 14 + .......
A. 58
B. 68
C. 78
D. 88
Câu 23. Tìm số lớn nhất trong 4 số sau: 76586; 75999; 74298; 79653
A. 76586
B. 75999
C. 74298
D. 79653
Câu 24. Điền vào chỗ chấm số thích hợp nhất: 96 + 72 = ... + 96
A. 0
B. 72
C. 67
D. 73
Câu 25. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b . Chu vi hình chữ nhật đó là ...........
A. a x b
B. a + b x 2
C. b + a x 2

D. (a + b) x 2
Câu 26. Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
A. Biểu thức có chứa chữ
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
D. Biểu thức có chứa ba chữ
Câu 27. Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
B. 13519
C. 13429
D. 13419
Câu 28. Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với
a + b = 468 là:
A. 1332
B. 1800
C. 1900
D. 3816
Câu 29. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b =
168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 443cm
B. 718cm
C. 611cm
D. 886cm
Câu 30. m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. n
B. 0
C. 20
D. m
Câu 31. Cho biểu thức: 375 +28. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?
A. 28 + 377

B. 28 + 375
C. 28 + 370
D. 28 + 357
Câu 32. 5269 + 2017 ... 2017 + 5962. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D.
Câu 33. Tìm y biết: 248×145 + 1900:100 = 1900:100 + 248×y
A. y = 19
B. y = 141
C. y = 145
D. y = 248
Câu 34. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 264 + 927 ... 927 + 8 300
A. >
B. <
C. =
D.
Câu 35. Nếu m = 7, n = 8 thì m x n = ..........
A. 7 x 8 = 64
B. 7 x 8 = 56
C. 7 x 8 = 72
D. 7 x 8 = 59
BÀI TẬP ĐIỀN TRỐNG
Câu 1 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a+b×5 là
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức: 1088∶ m+n×2 là
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c lần lượt là 354cm, 246cm và 558cm là

Câu 4 : Kéo thả dấu thích hợp vào ơ trống: > < =
Với a = 65102, b = 13859 và c = 3 thì:
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

a-b×c+9768

Biểu thức 2018-(m+n) có giá trị lớn nhất khi
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
126 + 357 = 357 +
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:

33293

m=

n=

2018 + 0 =
+ 2018 =
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
161291 +

= (6000+725) + 161291

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2

ĐẶNG THÀNH ĐẠT

Trang 2/6



BÀI 3. BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ. TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
Câu 36. Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........
A. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200
B. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200
C. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200
D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 85 + 99 + 1 = ..........
A. 100
B. 140
C. 175
D. 185
Câu 38. Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............
A. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45
B. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45
C. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45
D. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45
Câu 39. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (a + 28) + 2 = a + (28 +...)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 40. Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = .....
A. 8 + 5 + 2 = 15
B. 8 + 5 + 2 = 13
C. 8 + 5 + 2 = 14
D. 8 + 5 + 2 = 16
Câu 41. Cho biết a, b, c là các số có một chữ số (a, b, c khác nhau). Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = .....
A. 1 + 0 + 2 = 3
B. 0 + 0 + 0 = 0

C. 1 + 1 + 1 = 3
D. 1 + 1 + 0 = 2
Câu 42. Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a x b x c = .........
A. 8 x 5 x 2 = 90
B. 8 x 5 x 2 = 70
C. 8 x 5 x 2 = 80
D. 8 x 5 x 2 = 60
Câu 43. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
A. 276+44-99
B. a-b×5+256
C. m×n:8
D. a+b-c×7
Câu 44. Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:
A. 47371
B. 47361
C. 47351
D. 47341
Câu 45. Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m – 1659 : n và Q = (1085 - 35 x n) : m + 4 x h.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.
A. P > Q
B. P = Q
C. P < Q
Câu 46. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1675 + 2468 + 325 ... 321 + 2178 + 1822
A. =
B. <
C. >
Câu 47. Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số
dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:
A. 16972 người
B. 17862 người

C. 16862 người
D. 17972 người
Câu 48. Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
A. x = 120
B. x = 125
C. x = 145
D. x = 165
Câu 49. Giá trị của a và b thay vào 𝑎45𝑏 để được số có giá trị nhỏ nhất ( với a b ; là các chữ số khác nhau) là:
A. a =1 và b = 0;
B. a = 2 và b = 0;
C. a =1 và b =1;
D. a = 0 và b = 0.
Câu 50. Giá trị của m trong biểu thức: m x 99 = 1050 x (90+9)là:
A. 1 005
B. 1 500
C. 1050
D. 150
BÀI TẬP ĐIỀN TRỐNG
Câu 1 : (49 + 178) + 22 = 49 + (178 + 22). Đúng hay sai?
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
(a + 97 ) + 3 = a + (97 +
) =a+
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
a + b + 91 = (a + b) +
=
+ (b + 91)
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ơ trống: Tính bằng cách thuận tiện:
4250 + 279 + 121

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý
Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây. Vậy cả 3 trường trồng được
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2

ĐẶNG THÀNH ĐẠT

cây
Trang 3/6


BÀI 4. TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
Câu 51. Cơng thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:
A. Số bé = (tổng – hiệu) : 2
B. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 52. Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.
A. 185 và 160
B. 186 và 159
C. 187 và 158
D. 185 và 188
Câu 53. Tổng của hai số là 278, hiệu hai số là 52. Vậy hai số đó là 166 và 112. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 54. Nhà bác Hùng thu được tất cả 2250kg khoai lang và khoai tây. Biết số khoai lang nhiều hơn số khoai tây
là 436kg. Tính khối lượng mỗi loại khoai.
A. Khoai lang: 1334kg; khoai tây: 907kg.
B. Khoai lang: 1338kg; khoai tây: 912kg.
C. Khoai lang: 1341kg; khoai tây: 909kg.
D. Khoai lang: 1343kg; khoai tây: 907kg.

Câu 55. Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, hiệu của 2 số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Vậy hai
số đó là:
A. 5437 và 4439
B. 5445 và 4560
C. 5431 và 4445
D. 5441 và 4435
Câu 56. Hình chữ nhật có chu vi là 68cm.Chiều rộng kém chiều dài là 16cm .Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 175 cm2
B. 225 cm2
C. 546 cm2
D. 1092 cm2
Câu 57. Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 68 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa cháu kém ông 64 tuổi. Vậy :
A. Ông: 71 tuổi; cháu: 7 tuổi
B. Ông: 65 tuổi; cháu: 3 tuổi
C. Ông: 70 tuổi; cháu: 6 tuổi
D. Ông: 66 tuổi; cháu: 2 tuổi
Câu 58. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ , con bao nhiêu tuổi?
A. mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi
B. mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi
C. mẹ 37 tuổi, con 5 tuổi
D. mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi
Câu 59. Tổng hai số là 164 , hiệu hai số là 28. Số lớn là:
A. 96
B. 68
C. 86
D. 69
Câu 60. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số. Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có ba
chữ số. Số bé là:
A. 5498
B. 10497

C. 4500
D. 9499.
Câu 61. Hai số có tổng bằng số lớn nhất có sáu chữ số và hiệu bằng số bé nhất có sáu chữ số khác nhau. Số bé là:
A. 898827
B. 448827
C. 551172
D. 101172
Câu 62. Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết bơi ít hơn số em biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu
em chưa biết bơi?
A. 16 em
B. 17 em
C. 13 em
D. 18 em
Câu 63. Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm.
Số sách giáo khoa ít hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn bao nhiêu quyển SGK ?
A. 20 quyển
B. 33 quyển
C. 32 quyển
D. 26 quyển
Câu 64. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 24 và 6
A. số lớn 15, số bé 8
B. số lớn 14 số bé 12
C. số lớn 15, số bé 9
D. số lớn 16, số bé 8
Câu 65. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở
thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?
A. 2999kg
B. 3000kg
C. 3100kg
D. 3200kg

Câu 66. Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
A. số lớn 6, số bé 2
B. số lớn 5, số bé 3
C. số lớn 7, số bé 1
D. số lớn 8, số bé 0
Câu 67. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 325 và 99
A. số lớn 212, số bé 113
B. số lớn 214, số bé 111
C. số lớn 216, số bé 109
D. số lớn 218, số bé 107
Câu 68. Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120
sản phẩm. Hỏi phân xưởng thứ hai làm được bao nhiêu sản phẩm?
A. 640 sản phẩm
B. 650 sản phẩm
C. 660 sản phẩm
D. 670 sản phẩm
Câu 69. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
A. Bố 48 tuổi, con 10 tuổi
B. Bố 47 tuổi, con 11 tuổi
C. Bố 46 tuổi, con 12 tuổi
D. Bố 45 tuổi, con 13 tuổi
Câu 70. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng
được bao nhiêu cây?
A. Lớp 4A: 270 cây, Lớp 4B: 330 cây
B. Lớp 4A: 260 cây, Lớp 4B: 335 cây
C. Lớp 4A: 275 cây, Lớp 4B: 325 cây
D. Lớp 4A: 257 cây, Lớp 4B: 352 cây
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2

ĐẶNG THÀNH ĐẠT


Trang 4/6


BÀI 5. GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
BÀI 6. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
Câu 71. Cho hình vẽ như sau: Góc đã cho có đỉnh là:
Câu 72. Cho hình vẽ như sau: Góc đã có cạnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Đỉnh N
Câu 73. Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn

D. Tất cả đều đúng.

C. Cạnh DH, DC

D. Cạnh DC, HC

Câu 74. Trong hình vẽ trên có:
A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vng
B. 1 góc vng, 2 góc nhọn
C. Góc vng D. Góc bẹt
C. 1 góc vng, 2 góc tù
D. 1 góc tù, 2 góc nhọn
Câu 75. Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là: Câu 76. Hình có bao nhiêu góc nhọn, góc vng?
A. 4

A. 9 góc nhọn, 2 góc vng
B. 5
B. 8 góc nhọn, 1 góc vng
C. 6
C. 8 góc nhọn, 2 góc vng
D. 7
D. 7 góc nhọn, 3 góc vng
B. Góc tù

Câu 77. Trong hình có bao nhiêu cặp cạnh
vng góc?
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp

78. Cạnh DE song song những cạnh nào?
A. 2 cạnh, đó là BC, AI
B. 2 cạnh, đó là IK, EK
C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK
D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK

Câu 79. Cạnh PQ vng góc với những cạnh nào?
A. Cạnh PE, PD
B. Cạnh QH, QG
C. Cạnh DE, GH
D. Tất cả đều đúng

Câu 80. Có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?
A. 10 cặp

B. 9 cặp
C. 8 cặp
D. 7 cặp

Câu 81. Cạnh AH vng góc với cạnh nào dưới đây?
A. BH, HC và BC
B. BH và AC
C. AB, AC và HC
D. AB và AC

Câu 82. Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:
A. 5 giờ 45 phút
B. 6 giờ kém 15 phút
C. 9 giờ 30 phút
D. A và B đều đúng

Câu 83. Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:

Câu 84. Hình 1 có:

A. 9 giờ 36 phút
B. 10 giờ kém 24 phút
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 85. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình
chữ nhật ABCD là:

A. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau
B. Cặp cạnh AD và BC, BC và CD song song với nhau
C. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD song song với nhau

D. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD khơng song song
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CHƯƠNG 2

A. góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN
B. góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN
C. góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN
D. góc vng đỉnh A, cạnh AM, AN
Câu 86. Hình dưới đây có:

A. góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP
B. góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP
C. góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP
D. góc vng đỉnh C, cạnh CQ, CP
ĐẶNG THÀNH ĐẠT

Trang 5/6


Câu 87. Cho ba hình chữ nhật ABCD, ABMN,
MNCD như hình vẽ. Các cạnh song song với MN là:

Câu 88. Trong hình DEGHI thì:
A. DE và EG song song với nhau
B. DI và DE song song
C. DI và GH song song
D. DI và GH không song song

A. cạnh AB và cạnh CN
B. cạnh AD và cạnh CD
C. cạnh AD và cạnh BC

D. cạnh AB và cạnh DC
Câu 89. Cho hình vng ABCD có cạnh
Câu 90. Câu đúng là:
3cm. Vẽ tiếp hình vng BIHC để có hình
chữ nhật AIHD. Tính chu vi hình chữ nhật
AIHD?

A. 16cm
B. 18cm
C. 20cm
D. 22cm

A. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh EG và HI vng góc với nhau
B. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh HG và HI vng góc với nhau
C. cặp cạnh IK và IH, cặp cạnh EG và GH vng góc với nhau
D. cặp cạnh HG và HI, cặp cạnh EG và IK vng góc với nhau

BÀI TẬP ĐIỀN TRỐNG
Câu 1 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

Trong hình có

góc vng,

Câu 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

góc nhọn

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống:


Trong hình đã cho có

góc bẹt,

Trong hình có
góc vng,
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

góc bẹt.

góc tù.

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

Câu 6 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

Trong hình chữ nhật trên

cặp cạnh song
song với nhau.
Câu 7 : Chọn hình vẽ có hai đường thẳng vng
góc với nhau:

Trong hình có
vng góc với nhau .
cạnh song song.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ơ trống:

Trong hình đã cho có


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CHƯƠNG 2

ĐẶNG THÀNH ĐẠT

cặp cạnh
cặp

cặp cạnh song song với nhau.

Trang 6/6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×