Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ma de 101 ÔN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.97 KB, 2 trang )

HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG

BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MƠN TỐN- LỚP 4
Thêi gian: 45 phót ( kh«ng kĨ thêi gian đọc thành tiếng và giao ®Ị)

Điểm bài làm

Lời nhận xét của cán bộ chấm thi
...........................................................................................................
...........................................................................................................

Họ và tên: ................................................................. Số báo danh: .............
Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc tù
B. Góc nhọn
C. Góc bẹt
D. Góc vng
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89
A. <
B. >
C. =
D. 
Câu 3. Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
A. x = 125
B. x = 120


C. x = 165
D. x = 145
Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
A. Biểu thức có chứa một chữ
B. Biểu thức có chứa ba chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
D. Biểu thức có chứa chữ
Câu 5. Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục, lớp nghìn.
Câu 6. Thực hiện phép tính 46375 + 25408
A. 72783
B. 72783
C. 71784
D. 71783
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: 115 – c với c = 1
A. 108
B. 110
C. 112
D. 114
Câu 8. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 40 + 99 + 1 = ..........
A. 100
B. 185
C. 175
D. 140
Câu 9. Trung bình cộng của số: 20 và 10 là:
A. 15
B. 30

C. 20
D. 50
Câu 10. Điền số vào chỗ chấm sau: 1000; 3000; 5000; .....; 9000
A. 7000
B. 8000
C. 6000
D. 4000
Câu 11. Chữ số 0 có trong số 86309 nằm ở hàng
A. trăm nghìn
B. nghìn
C. đơn vị
D. chục
Câu 12. Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.
A. 186 và 159
B. 185 và 188
C. 187 và 158
D. 185 và 160
Câu 13. Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm? 2 yến 5kg = .... kg
A. 10
B. 25
C. 20
D. 15
Câu 14. Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
A. số lớn 7, số bé 1
B. số lớn 5, số bé 3
C. số lớn 6, số bé 2
D. số lớn 8, số bé 0
Câu 15. m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. 0
B. m

C. 20
D. n
Mã đề 101

Trang 1/2


PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5,5 điểm )
BÀI 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 467 218 + 546 728

BÀI 2 (1,0 điểm) a) Tính:
9018 – 5625 : 5

b, 435 704 – 2627

b) Tìm y:
y – 259 = 1306 x 8

BÀI 3 (2,0 điểm) Một trường Tiểu học có 625 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ
là 45 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh năm, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải

BÀI 4 (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925 =

b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)

5. ĐIỂM CHỮ VIẾT ( 0,5 điểm ) ..................................
Họ, tên cán bộ coi thi :. .................................................................................................................................................

Họ, tên cán bộ chấm thi :. ...........................................................................................................................................
Mã đề 101

Trang 2/2



×