Trường THPT aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Họ tên:.........................................Lớp 10/.... BÀI KIỂM TRA 01 TIẾT - MÔN HÓA HỌC.
Mã đề: 1974
Hãy tô đen các chọn lựa đúng vào bảng sau :
01). ; / , \ 09). ; / , \ 17). ; / , \ 25). ; / , \
02). ; / , \ 10). ; / , \ 18). ; / , \ 26). ; / , \
03). ; / , \ 11). ; / , \ 19). ; / , \ 27). ; / , \
04). ; / , \ 12). ; / , \ 20). ; / , \ 28). ; / , \
05). ; / , \ 13). ; / , \ 21). ; / , \ 29). ; / , \
06). ; / , \ 14). ; / , \ 22). ; / , \ 30). ; / , \
07). ; / , \ 15). ; / , \ 23). ; / , \
08). ; / , \ 16). ; / , \ 24). ; / , \
1). Để làm sạch khí Clo có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây?
A). Na
2
CO
3
. B). AgNO
3
. C). AgNO
3
hoặc NaOH. D). NaOH
2). Để tinh chế dung dịch NaCl có lẫn NaBr và NaI ta có thể dùng:
A). Clo. B). Brom. C). Iot. D). Dung dịch AgNO
3
.
3). Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
là
A). dd NaCl. B). dd KOH. C). Dung dịch Na
2
CO
3
. D). Dung dịch AgNO
3
.
4). Halogen nào sau đây tác dụng hóa học được với KBr?
A). Brom. B). iot. C). Clo và brom. D). Clo.
5). Nếu lấy cùng số mol MnO
2
, KMnO
4
, CaOCl
2
cho tác dụng hết với dd HCl đặc thì chất tạo nhiều clo
hơn là
A). MnO
2
và CaOCl
2
. B). KMnO
4
. C). CaOCl
2
. D). MnO
2
.
6). Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?
A). Dung dịch NaOH. B). Quỳ tím ẩm. C). Dung dịch AgNO
3
. D). Ngọn lửa cháy.
7). Cho 5g hỗn hợp Al(27)và Cu(64) tác dụng đủ với dung dịch HCl, được 3.36lít H
2
(đktc). %m Al ban
đầu là
A). 64%. B). 27%. C). 54%. D). 51%.
8). Cho 4g Kim loại M tác dụng vừa đủ với brom thu được 20g muối. Kim loại M là
A). Zn=65. B). Mg=24. C). Ca=40. D). Cu=64.
9). Trong các axit cho sau đây axit nào mạnh nhất?
A). HI. B). HF. C). HBr. D). HCl.
10). Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A). KF. B). F
2
C). HF. D). HI.
11). Cặp chất nào sau đây tác dụng hóa học được với nhau khi nung nóng?
A). Pt, HCl. B). Au, Cl
2
. C). Cu, Cl
2
. D). Mg, NaCl.
12). Muối nào sau đây thường được sử dụng để điều chế HCl?
A). NaNO
3
. B). BaCl
2
. C). K
2
SO
4
. D). NaCl.
13). Chất nào sau đây không có tính khử?
A). Flo. B). Iot. C). Brom. D). Clo.
14). Chất nào sau đây không tác dụng với HCl đặc ở điều kiện thường?
A). Mg. B). CuO. C). MnO
2
. D). NaOH.
15). Từ dung dịch HCl đặc và MnO
2
có thể điều chế được khí nào sau đây?
A). HCl và Clo. B). Hydro. C). Clo. D). oxy.
16). Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là
A). Tính oxy hóa và tính khử. B). Tự oxy hóa khử. C). Tính khử. D). Tính oxy hóa.
17). Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là
A). HBr. B). HI. C). NaCl D). HClO.
18). Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có:
A). Cl
2
. B). HCl. C). HClO. D). O.
19). Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A). Iot. B). Brom C). Clo. D). Flo.
20). Kim loại nào sau dây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A). Zn. B). Ag. C). Fe. D). Cu.
21). Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55;
O=16)
A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít.
22). Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X
2
. X là
A). I=127. B). Cl=35,5. C). Br=80. D). F=19.
23). Cho 42g NaF tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc thì được lượng khí (đktc) có thể tích là
(Na=23; F=19)
A). 22.4lít. B). 44.8lít. C). 2.24lít. D). 4.48lít.
24). Lần lượt cho 3.6g Mg; 2.7gAl; 8.4gFe vào dung dịch HI dư. Số lít H
2
(đktc) tương ứng thu được
làV1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
A). V1=V2>V3. B). V1=V2=V3. C). V1>V2=V3. D). V1>V2>V3.
25). Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%.
26). Cho 2,48g hỗn hợp NaOH và KOH(O=16; H=1; Cl=35,5) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
3,405g muối. Số mol HCl đã dùng là
A). 0.06. B). 0.60. C). 0.50. D). 0.05.
27). Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
(Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít
hydro(đktc). %m sắt trong A là
A). 19%. B). 72%. C). 28%. D). 27%.
28). Cho 250ml dung dịch AgNO
3
nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58.75g kết tủa. Giá trị của x
là(Ag=108; I=127)
A). 2. B). 4. C). 3. D). 1.
29). Cho dung dịch AgNO
3
vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5;
Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO
3
. %m NaCl trong A là
A). 27.84%. B). 72.16%. C). 72.40%. D). 27.60%.
30). Điện phân dung dịch chứa 11.7g NaCl(Na=23; Cl=35,5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi hết
NaCl. Số lít clo thu được (đktc) là
A). 1.12. B). 4.48. C). 2.24. D). 3.36.