Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ ôn tập số 2 TOÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.89 KB, 2 trang )

HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐỀ ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Năm học 2022 – 2023
ĐỀ 2
MƠN: TỐN 4
ĐIỂM

Lớp: .....................
Họ và tên học sinh:
..........................................................................
Lời phê của cán bộ chấm thi

...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng của các câu 1,2,3,4,5,6. (3 điểm)
1) Trong các số 6 732 569 ; 6 684 357 ; 7 541 502 ; 7 129 899 số bé nhất là :
A. 7 541 502

B. 7 129 899

C. 6 732 569

D. 6 684 357

2) Số “Tám mươi sáu triệu không trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm linh hai”, viết là :
A. 68 205 702

B. 86 025 702


C. 68 025 720

D. 86 005 002

3) Giá trị của chữ số 7 trong số 579 842 là :
A. 700

B. 7 000

C. 70 000

D. 700 000

4) Giá trị của biểu thức: 93 + 35 : 5 là :
A. 100

B. 98

C. 105

D. 110

5) Cho x là số trịn chục, tìm x biết : 62 < x <79
A. 60

B. 65

C. 70

D. 80


6) Trung bình cộng của ba số 35; 75 và 25 là:
A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1 phút 15 giây =....................... giây

1
thế kỉ =............................năm
2

b) 5 tạ 3 kg =..........................kg

1 tấn 10kg =.........................kg

c) 150 yến = ......................... tạ

1
giờ = ........................ phút
2

Câu 3: Điền số vào ơ trống. Trong hình bên có : (1 điểm)
............
............

............
............

góc vng
góc nhọn
góc tù
góc bẹt


Câu 4: Đặt tính rồi tính : (2điểm) (M.2)
a) 514 625 + 82 398

b) 839084 – 246937

c) 2564 x 7

d) 2896 : 4

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5:Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con
bao nhiêu tuổi? (2 điểm)
Bài giải

Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 1500, biết số thứ nhất là số lớn nhất có ba chữ số khác

nhau. Tìm số thứ hai. (1 điểm)
Bài giải

-----------------------HẾT ĐỀ -------------------------Họ, tên cán bộ coi thi :. ...............................................................................................................................................
Họ, tên cán bộ chấm thi :. .........................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×