Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.43 KB, 19 trang )

NỘI DUNG ĐỀ ƠN TẬP SỐ 2
1. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?

A. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trường ln lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc thật
lớn nhất
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1
C. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi trường 2
n
với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21  2
n1
2. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực
D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt khơng điều tiết khơng nhìn rõ vật ở xa q 50m
3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
4. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất
C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất
D. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt
A. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vịng đỡ thuỷ tinh thể phải
dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại
B. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh rõ
nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể phồng lên


C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc gọi
là sự điều tiết của mắt
D. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt cịn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn
6. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt
A. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trị như vật kính ở máy ảnh
B. Võng mạc có vai trò như phim ảnh
C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh
D. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới
7. Tìm phát biểu sai về phản xạ tồn phần?
A. Góc giới hạn phản xạ tồn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của
môi trường chiết quang hơn
B. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ tồn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ
toàn phần (i > igh)
C. Một điều kiện để có phản xạ tồn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đến mặt phân cách
với mơi trường chiết quang kém
D. Khi có phản xạ tồn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia tới
8. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của gương cho ảnh
cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là:
A. 15cm
B. 45cm
C. 40cm
D. 30cm
9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật?
A. f B. 0 d < f
C. f D. 2f  d < 
10. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh
A. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
B. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện

rõ trên phim
C. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
D. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim


11. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách

gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m.
A. 40cm
B. 50cm
C. 1m
D. 75cm
12. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu?
A. Vật thật ở ngoài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo
B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Vật thật qua gương cầu lõm ln cho ảnh thật
13. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu?
A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương
B. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương.
C. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tới
nhưng ngược chiều.
D. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
14. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu?
A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vật
C. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vật
D. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
15. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật
75cm. Tiêu cự f của gương là:

A. -30cm
B. 30cm
C. -20cm
D. 40cm
16. Tìm phát biểu sai về việc đeo kính sửa tật cận thị
A. Khi đeo kính ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc
B. Kính sửa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể
C. Khi đeo kính, người đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt
D. Qua kính, ảnh ảo của vật ở xa vơ cực sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính
17. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự f của gương cầu biết vật sáng đặt
trước gương cách gương 40cm.
A. 20cm
B. -30cm
C. -20cm
D. 30cm
18. Tìm phát biểu sai về mắt
A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt không phải điều tiết, thuỷ tinh thể dẹt nhất, lâu mỏi nhất
B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết cực độ, thuỷ tinh thể phồng hết mức có thể, rất chóng mỏi
C. Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng từ cách mắt 25cm ra đến vơ cực
D. Mắt tốt (khơng có tật) khi
khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
19. Tìm phát biểu sai về máy ảnh
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ở gần hay xa
B. Máy ảnh là 1 dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên 1 phim ảnh
C. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian rất ngắn mà ta chọn khi bấm máy
D. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phía trước buồng
tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở phía sau buồng tối
20. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn
gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu?
A. 3m

B. 1m
C. 2m
D. 30cm
21. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ?
A. Một chùm sáng song song qua thấu kính chụm lạỉơ tiêu điểm ảnh sau thấu kính
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
D. Một tia sáng sau khi qua thấu kính khúc xạ ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính
22. Tìm kết luận sai về đặc điểm ảnh của gương phẳng?
A. Ảnh S' nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.
B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước.
C. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
D. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng.
23. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ
một vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?


A. -2,52 điôp

B. 2,52 điôp

C. -2 điôp

D. 2 điôp

24. Một cột điện cao 5m dựng vng góc với mặt đất. Tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 0 so

với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó?
A. 6m
B. 5,2m

C. 3m
D. 5m
25. Tìm phát biểu sai về lăng kính?
A. Mọi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên, tia ló đều bị lệch về phía đáy
B. Nếu chiết suất bên trong lăng kính nhỏ hơn chiết suất mơi trường bên ngồi thì tia sáng đơn sắc qua lăng
kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên ló ra sẽ lệch về phía đỉnh lăng kính
C. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên sẽ lệch về phía đáy
D. Một vật thật qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sẽ cho ảnh cùng chiều lệch về phía lăng kính
26. Tìm kết luận sai về hiện tượng khúc xạ?
A. Góc tới i và góc khúc xạ r thoả mãn hệ thức n1 sini = n2sinr, với n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới
và n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
B. Môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn mơi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ lớn hơn góc
tới, nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
C. Tia tới và tia khúc xạ nằm cùng phía với pháp tuyến
D. Mơi trường chứa tia tới chiết quang kém mơi trường chứa tia khúc xạ thì ln có tia khúc xạ
27. Với ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi) có cùng kích thước, đặt mắt trước các
gương ở cùng một vị trí. Sắp xếp nào là đúng (từ nhỏ đến lớn) về bề rộng của thị trường của ba loại gương đó?
A. Gương cầu lõm - Gương phẳng - Gương cầu lồi
B. Gương cầu lồi - Gương cầu lõm - Gương phẳng
C. Gương phẳng- Gương cầu lõm - Gương cầu lồi
D. Gương cầu lồi - Gương phẳng - Gương cầu lõm
28. Tìm kết luận sai về gương phẳng và gương cầu?
A. Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N là đường ngắn nhất trong tất cả các đường nối M với một
điểm trên gương rồi đến N.
B. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
C. Tia phản xạ từ gương ra được coi như xuất phát từ ảnh.
D. Giao của các tia phản xạ từ gương là ảnh S' thì giao của các tia tới gương là điểm sáng S.
29. Lăng kính là:
A. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân
B. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang

C. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác
D. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song
30. Tìm phát biểu sai về gương cầu?
A. Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong khơng cịn là 
B. Gương cầu lõm có quang tâm nằm phía trước (phía mặt sáng, mặt phản xạ) của gương
C. Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
D. Gương cầu lồi có quang tâm nằm phía sau (phía mặt tối) của gương
31. Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi?
A. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính
B. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo
C. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với vật
D. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cong lồi
32. Tìm phát biểu sai về ảnh đối với một dụng cụ quang học?
A. Ảnh là ảnh thật khi chùm tia ló hội tụ và hứng được trên màn ảnh
B. Ảnh là ảnh ảo khi chùm tia ló phân kỳ. Ảnh là giao của các tia sáng ló kéo dài ngược chiều truyền của
chùm sáng ló
C. Ảnh ln ở phía sau quang cụ theo chiều truyền của chùm ánh sáng ló
D. Chùm tia ló giao nhau cho ta ảnh của quang cụ
33. Tìm phát biểu sai về sự phản xạ ánh sáng?
A. Là hiện tượng ánh sáng bị bật ngược trở lại.
B. Góc giữa tia tới và mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn.
0
34. Các tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 30 (so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt
đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Tính góc nghiêng của gương so với phương ngang?
A. 300
B. 400
C. 250
D. 45 0



35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật truyền thẳng của ánh sáng

A. Trong cùng một mơi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Trong các mơi trường đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D. Trong một mơi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
36. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lồi có bán kính 10cm và 30cm được
đặt trong khơng khí. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 17,5cm
B. 15cm
C. 25cm
D. 20cm
37. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lõm có cùng bán kính đặt trong
khơng khí. Tìm bán kính các mặt cầu biết độ tụ của thấu kính trong khơng khí là -5dp.
A. R1 = R2 = -0,2cm
B. R1 = R2 = 20cm
C. R1 = R2 = 0,2cm
D. R1 = R2 = -20cm
38. Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện thẳng là:
A. Một tam giác cân
B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông cân
D. Một tam giác vng
39. Tìm phát biểu đúng về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc i'=i và tia phản xạ trùng với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc tới bằng góc phản xạ: i = i'.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng góc
tới: (i' = i)

D. Tia sáng bị lệch đường truyền khi trở lại mơi trường cũ gọi là tia phản xạ. Góc phản xạ bằng góc tới
40. Tìm kết luận đúng về phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thuỷ tinh (n1 = 3/2) và nước (n2 = 4/3)?
n
A. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với các tia sáng đi từ nước tới mặt phân cách khi góc tới i>igh với sin igh  2
n1
B. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra khi các tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách dưới góc tới i>igh , với
n
sin igh  2
n1
C. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với mọi tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách
n
D. Góc giới hạn phản xạ tồn phần có sin igh  1
n2


Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. 02. 03. 04. 05. -

/
/

-

~
~
~
-

06. 07. ;
08. ;

09. 10. ;

-

01. 02. 03. 04. 05. ;

-

=
=
-

~
~
-

06. 07. ;
08. 09. 10. ;

/
-

01. 02. 03. ;
04. 05. ;

/
-

=
-


~
-

01. ;
02. 03. 04. 05. -

/

=
=
-

~
-

=
-

-

16. 17. 18. 19. 20. ;

-

=
=
=
-


-

16. 17. 18. 19. 20. -

/
/

=
=
-

~
-

06. 07. 08. 09. 10. -

= 11. - - = - 12. - - = - 13. ; - - - ~
14. ; - - - 15. - - = Khởi tạo đáp án đề số : 002
/ - 11. ; - - - = 12. - / - - - ~
13. - - = / - 14. - / - / - 15. ; - - -

16. 17. 18. 19. ;
20. -

/
-

=
-


~
~

06. 07. 08. 09. 10. -

/
/
-

~
-

16. 17. 18. 19. ;
20. -

/
-

=

~
~
-

16. 17. 18. 19. 20. -

/
/

=

=
-

~
-

16. ;
17. 18. 19. 20. -

/
/
-

-

~
~

16. 17. 18. 19. 20. 16. 17. ;
18. 19. ;
20. ;

/
-

=
=
=
=
=

-

~
-

=
=
=

~
-

-

11. 12. 13. 14. ;
15. -

11. 12. 13. 14. 15. -

/
/
/
-

/
/
/
-

=


=

01. 02. 03. 04. 05. ;

/
-

=
-

~
~
-

06. 07. 08. 09. 10. ;

Khởi tạo đáp án đề số : 003
- - ~
11. - - = - = 12. - - - ~
/ - 13. - - - ~
- = 14. - - - ~
- - 15. ; - - -

01. 02. 03. 04. ;
05. -

/
-


=
=
=

-

06. 07. 08. 09. 10. ;

-

01. 02. 03. 04. 05. 01. 02. 03. 04. 05. ;

/
/
/
-

=
=
-

~
~
~
~
-

06. ;
07. 08. 09. ;
10. 06. 07. 08. 09. 10. -


= 11. - - - ~
= 12. - - - ~
= 13. - - = = 14. - / - - 15. ; - - Khởi tạo đáp án đề số : 004
- - 11. - - = - = 12. - - - ~
- = 13. - - - ~
- - 14. - - = / - 15. ; - - - - ~
11. - - = - = 12. - / - / - 13. - - - ~
/ - 14. ; - - - - ~
15. - / - -

~


Nội dung đề số : 326
1. Tìm kết luận sai về đặc điểm ảnh của gương phẳng?
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng.
B. Ảnh S' nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.
C. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
D. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước.
2. Tìm phát biểu đúng về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc tới bằng góc phản xạ: i = i'.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng
góc tới: (i' = i)
C. Tia sáng bị lệch đường truyền khi trở lại môi trường cũ gọi là tia phản xạ. Góc phản xạ bằng góc
tới
D. Góc phản xạ bằng góc i'=i và tia phản xạ trùng với tia tới.
3. Tìm phát biểu sai về lăng kính?
A. Mọi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên, tia ló đều bị lệch về phía
đáy

B. Nếu chiết suất bên trong lăng kính nhỏ hơn chiết suất mơi trường bên ngồi thì tia sáng đơn sắc
qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên ló ra sẽ lệch về phía đỉnh lăng kính
C. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên sẽ
lệch về phía đáy
D. Một vật thật qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sẽ cho ảnh cùng chiều lệch về phía lăng
kính
4. Tìm phát biểu sai về sự phản xạ ánh sáng?
A. Góc giữa tia tới và mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó.
B. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Là hiện tượng ánh sáng bị bật ngược trở lại.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật truyền thẳng của ánh sáng
A. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Trong các mơi trường đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong một môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D. Trong cùng một mơi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng.
6. Tìm kết luận sai về hiện tượng khúc xạ?
A. Mơi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn mơi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ lớn hơn
góc tới, nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần
B. Tia tới và tia khúc xạ nằm cùng phía với pháp tuyến
C. Môi trường chứa tia tới chiết quang kém môi trường chứa tia khúc xạ thì ln có tia khúc xạ
D. Góc tới i và góc khúc xạ r thoả mãn hệ thức n1sini = n2sinr, với n1 là chiết suất của môi trường
chứa tia tới và n2 là chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ
7. Tìm kết luận sai về gương phẳng và gương cầu?
A. Giao của các tia phản xạ từ gương là ảnh S' thì giao của các tia tới gương là điểm sáng S.
B. Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N là đường ngắn nhất trong tất cả các đường nối M với
một điểm trên gương rồi đến N.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
D. Tia phản xạ từ gương ra được coi như xuất phát từ ảnh.
8. Tìm phát biểu sai về gương cầu?

A. Gương cầu lồi có quang tâm nằm phía sau (phía mặt tối) của gương
B. Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
C. Gương cầu lõm có quang tâm nằm phía trước (phía mặt sáng, mặt phản xạ) của gương
D. Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong khơng cịn là 
9. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lõm có cùng bán kính đặt trong
khơng khí. Tìm bán kính các mặt cầu biết độ tụ của thấu kính trong khơng khí là -5dp.
A. R1 = R2 = 0,2cm
B. R1 = R2 = -20cm
C. R1 = R2 = 20cm
D. R1 = R2 = -0,2cm
10. Tìm phát biểu sai về gương cầu lõm?
A. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ đi ngược trở lai và cũng qua tâm gương
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là ảo


C. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn OC nối đỉnh gương O và tâm gương C
D. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F
11. Tìm phát biểu sai về ảnh đối với một dụng cụ quang học?
A. Ảnh ln ở phía sau quang cụ theo chiều truyền của chùm ánh sáng ló
B. Ảnh là ảnh thật khi chùm tia ló hội tụ và hứng được trên màn ảnh
C. Chùm tia ló giao nhau cho ta ảnh của quang cụ
D. Ảnh là ảnh ảo khi chùm tia ló phân kỳ. Ảnh là giao của các tia sáng ló kéo dài ngược chiều truyền
của chùm sáng ló
0
12. Các tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 30 (so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt
đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Tính góc nghiêng của gương so với phương ngang?
A. 400
B. 300
C. 250
D. 45 0

13. Để làm gương nhìn sau ơtơ, xe máy người ta thường dùng loại gương nào?
A. Gương phẳng
B. Cả gương phẳng và gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Gương cầu lõm
14. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ?
A. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
B. Một tia sáng sau khi qua thấu kính khúc xạ ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính
C. Một chùm sáng song song qua thấu kính chụm lạỉơ tiêu điểm ảnh sau thấu kính
D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
15. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia tới và tia phản xạ?
A. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua gương.
B. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
C. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.
D. Tia phản xạ trong cùng mặt phẳng với tia tới.
16. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy
muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao
nhiêu?
A. 2 điôp
B. -2,52 điôp
C. -2 điôp
D. 2,52 điôp
17. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một
kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật phải nằm trong khoảng nào trước kính?
A. 10,12cm ≤ d ≤ 50cm
B. 8,11cm ≤ d ≤ 12cm
C. 9,25cm ≤ d ≤ 25cm
D. 15cm ≤ d ≤ ∞
18. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh ngược với vật qua gương, khi quay gương một góc  thì tia phản xạ cũng quay một góc 


B. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng, khi quay gương 1 góc  thì tia phản xạ quay một góc
2
C. Là ảnh thật đối xứng với vật qua gương
D. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương, bằng vật, có thể chồng khít với vật
19. Với ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi) có cùng kích thước, đặt mắt trước các
gương ở cùng một vị trí. Sắp xếp nào là đúng (từ nhỏ đến lớn) về bề rộng của thị trường của ba loại gương
đó?
A. Gương cầu lõm - Gương phẳng - Gương cầu lồi
B. Gương cầu lồi - Gương cầu lõm - Gương phẳng
C. Gương phẳng- Gương cầu lõm - Gương cầu lồi
D. Gương cầu lồi - Gương phẳng - Gương cầu lõm
20. Lăng kính là:
A. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang
B. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác
C. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân
D. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song
21. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Người này mắc tật cận thị, khi mắt khơng điều tiết khơng nhìn rõ vật ở xa q 50m
B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
D. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực


22. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách
gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m.
A. 40cm
B. 75cm
C. 50cm
D. 1m

23. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần?
A. Một điều kiện để có phản xạ tồn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đến mặt phân
cách với mơi trường chiết quang kém
B. Khi có phản xạ tồn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại mơi trường ban đầu chứa chùm tia tới
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết
suất của môi trường chiết quang hơn
D. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ tồn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn
phản xạ tồn phần (i > igh)
24. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh
A. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
B. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
C. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần
chụp hiện rõ trên phim
D. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
25. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì ảnh dịch chuyển như thế nào?
A. Vật dịch ra xa thấu kính thì ảnh cũng dịch ra xa thấu kính
B. Vật và ảnh ln dịch chuyển cùng chiều dọc theo trục chính của thấu kính
C. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh cũng dịch vào gần thấu kính và gặp nhau trên mặt thấu kính
D. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh dịch ra xa thấu kính
26. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?
A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân khơng là vận tốc
thật lớn nhất
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi
n
trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21  2
n1
C. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1
27. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của gương cầu thì ảnh dịch chuyển như thế nào?
A. Vật dịch ra xa gương thì ảnh cũng dịch ra xa gương

B. Vật dịch vào gần gương thì ảnh dịch ra xa gương
C. Vật và ảnh luôn dịch chuyển ngược chiều nhau dọc theo trục chính của gương
D. Vật dịch vào gần gương thì ảnh cũng dịch vào gần gương rồi gặp nhau trên mặt gương
28. Tìm phát biểu sai về tật cận thị của mắt?
A. Điểm cực viễn của mắt cận nằm cách mắt một khoảng không lớn (cỡ 2m trở lại)
B. Điểm cực cận của mắt cận ở gần mắt hơn so với điểm cực cận của mắt tốt
C. Mắt cận khơng nhìn thấy các vật ở xa ngoài điểm cực viễn của mắt
D. Mắt cận khi khơng điều tiết có tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc: fmax29. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
D. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
30. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D=10dp. Một người cao 1,55m đứng cách máy 6m. Tìm chiều cao
của ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim?
A. 2,72cm; 10,92cm
B. 1,85cm; 7,54cm
C. 2,63cm; 10,17cm
D. 2,15cm; 9,64cm
31. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt
A. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vô
cực
B. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến
điểm cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vơ cùng mà khơng phải điều tiết
C. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa
D. Ảnh của các vật ở xa vơ cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt
32. Để ảnh qua gương cầu rõ nét cần có điều kiện nào?


A. Kích thước gương cầu khơng lớn q

B. Chỉ cần gương cầu có góc mở nhỏ (< 100)
C. Gương cầu phải ít cong
D. Góc mở của gương cầu và góc tới của các tia sáng tới mặt cầu phải nhỏ
33. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt
A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
B. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt cịn nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC
C. Người mắt tốt (khơng có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật từ xa vơ cực đến sát mắt
D. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất
34. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự f của gương cầu biết vật sáng đặt
trước gương cách gương 40cm.
A. 20cm
B. -20cm
C. -30cm
D. 30cm
35. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt
A. Võng mạc có vai trị như phim ảnh
B. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trị như vật kính ở máy ảnh
C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh
D. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu
tới
36. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt
A. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt cịn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn
B. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vịng đỡ thuỷ tinh thể
phải dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại
C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng
mạc gọi là sự điều tiết của mắt
D. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn
ảnh rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể
phồng lên
37. Tìm phát biểu sai về chiết suất?

A. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị (n >1), chiết suất của chân không bằng đơn vị
(n=1)
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền
trong môi trường 1 với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2
C. Mơi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn
D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó với
vận tốc ánh sáng trong chân không
38. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và
lớn gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu?
A. 30cm
B. 3m
C. 2m
D. 1m
39. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu?
A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương.
B. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương
C. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
D. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia
tới nhưng ngược chiều.
40. Tìm phát biểu đúng về ảnh tạo bởi một quang cụ?
A. Nhìn vào quang cụ ta thấy ảnh thì đó là ảnh thật
B. Với ảnh thật, ta ln có ảnh rõ nét trên màn
C. Ảnh thật là giao của chùm tia ló hội tụ từ quang cụ ra
D. Với ảnh ảo, phải khéo léo điều chỉnh vị trí màn ảnh mới hứng được ảnh rõ nét


Nội dung đề số : 035
1. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt

A. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực đến sát mắt
B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất
C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
D. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt cịn nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC
2. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa
B. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vô
cực
C. Ảnh của các vật ở xa vô cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt
D. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến
điểm cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vơ cùng mà khơng phải điều tiết
3. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách
gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m.
A. 75cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 1m
4. Tìm phát biểu sai về máy ảnh
A. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian rất ngắn mà ta chọn khi bấm máy
B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phía trước
buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở phía sau buồng tối
C. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một
phim ảnh
D. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ở gần hay
xa
5. Tìm phát biểu sai về chiết suất?
A. Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó với
vận tốc ánh sáng trong chân khơng
B. Mơi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền

trong môi trường 1 với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2
D. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị (n >1), chiết suất của chân không bằng đơn vị
(n=1)
6. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất
B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất
C. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
D. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
7. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh
A. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
B. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
C. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
D. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần
chụp hiện rõ trên phim
8. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt khơng điều tiết khơng nhìn rõ vật ở xa quá 50m
C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
D. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực
9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật?
A. f B. 0 d < f
C. 2f  d < 
D. f 10. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật
75cm. Tiêu cự f của gương là:
A. -20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. -30cm

11. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt
A. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu
tới


B. Võng mạc có vai trị như phim ảnh
C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh
D. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trị như vật kính ở máy ảnh
12. Tìm phát biểu đúng về góc trơng của mắt
A. Năng suất phân li của mọi con mắt đều như nhau và có giá trị:min=1'=3.10 -4rad
B. Năng suất phân li của mắt là tỉ số độ cao ảnh trên võng mạc với độ cao vật khi đặt vật ở điểm cực
viễn
C. Góc trơng một vật AB có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của mắt là góc tạo bởi hai
tia sáng đi từ điểm vàng của mắt trên võng mạc qua hai đầu A và B của vật
D. Năng suất phân li là góc trơng nhỏ nhất min giữa hai điểm A và B mà mắt cịn có thể phân biệt
được hai điểm đó.
13. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?
A. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trường ln lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc
thật lớn nhất
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1
C. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi
n
trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21  2
n1
14. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu?
A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật
B. Vật thật ở ngoài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo
C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

15. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt
A. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn
ảnh rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vịng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể
phồng lên
B. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt cịn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn
C. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể
phải dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại
D. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng
mạc gọi là sự điều tiết của mắt
16. Tìm phát biểu sai về việc đeo kính sửa tật cận thị
A. Qua kính, ảnh ảo của vật ở xa vô cực sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính
B. Kính sửa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể
C. Khi đeo kính ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc
D. Khi đeo kính, người đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt
17. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
B. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
C. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
18. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu?
A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương
B. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương.
D. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia
tới nhưng ngược chiều.
19. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và
lớn gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu?
A. 2m

B. 3m
C. 30cm
D. 1m
20. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu?


A. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn
vật
B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
C. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
D. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vật
21. Tìm phát biểu sai về gương cầu lõm?
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F
B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn OC nối đỉnh gương O và tâm gương C
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là ảo
D. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ đi ngược trở lai và cũng qua tâm gương
22. Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi?
A. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính
B. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo
C. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với
vật
D. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cong lồi
23. Tìm kết luận sai về đặc điểm ảnh của gương phẳng?
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng.
B. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
C. Ảnh S' nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.
D. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước.
24. Lăng kính là:
A. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng khơng song song
B. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân

C. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác
D. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang
25. Một chùm sáng hẹp SI đi từ khơng khí đến mặt một tấm thuỷ tinh có chiết suất n  3 cho tia khúc xạ
IR vng góc với tia phản xạ IK. Tìm góc tới i?
A. 36052'
B. 41 048'
C. 60 0
D. 45 0
26. Tìm phát biểu sai về gương cầu?
A. Gương cầu lồi có quang tâm nằm phía sau (phía mặt tối) của gương
B. Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
C. Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong khơng cịn là 
D. Gương cầu lõm có quang tâm nằm phía trước (phía mặt sáng, mặt phản xạ) của gương
27. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh ngược với vật qua gương, khi quay gương một góc  thì tia phản xạ cũng quay một góc 

B. Là ảnh thật đối xứng với vật qua gương
C. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng, khi quay gương 1 góc  thì tia phản xạ quay một góc
2
D. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương, bằng vật, có thể chồng khít với vật
28. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lồi có bán kính 10cm và 30cm được
đặt trong khơng khí. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 25cm
B. 20cm
C. 15cm
D. 17,5cm
29. Tìm phát biểu đúng về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc i'=i và tia phản xạ trùng với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc tới bằng góc phản xạ: i = i'.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng

góc tới: (i' = i)
D. Tia sáng bị lệch đường truyền khi trở lại mơi trường cũ gọi là tia phản xạ. Góc phản xạ bằng góc
tới
30. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia tới và tia phản xạ?
A. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua gương.
B. Tia phản xạ trong cùng mặt phẳng với tia tới.
C. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
D. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.


31. Một cột điện cao 5m dựng vng góc với mặt đất. Tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 45

0

so với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó?
A. 6m
B. 3m
C. 5,2m
D. 5m
32. Tìm phát biểu sai về góc lệch cực tiểu qua lăng kính thuỷ tinh góc chiết quang A đối với tia sáng đơn
sắc?
A. Khi góc lệch cực tiểu thì góc tới và góc ló bằng nhau: i1 = i2; suy ra r1 = r2 = A/2
A  Dmin
A
 n sin . Với n là chiết suất tỉ đối của môi trường
B. Khi có góc lệch cực tiểu ta có: sin
2
2
trong lăng kính so với mơi trường bên ngồi
C. Góc lệch đạt cực tiểu khi tia tới và tia ló đối xứng qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A

D. Dmin = A-2i
33. Tìm phát biểu sai về lăng kính?
A. Một vật thật qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sẽ cho ảnh cùng chiều lệch về phía lăng
kính
B. Nếu chiết suất bên trong lăng kính nhỏ hơn chiết suất mơi trường bên ngồi thì tia sáng đơn sắc
qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên ló ra sẽ lệch về phía đỉnh lăng kính
C. Mọi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên thì tia ló đều bị lệch về phía
đáy
D. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên sẽ
lệch về phía đáy
34. Tìm góc giới hạn phản xạ tồn phần khi tia sáng đi từ nước (n1 = 4/3) đến mặt thống với khơng khí (n2
=1)
A. 41048'
B. 48 035'
C. 62 044'
D. 38026'
35. Tìm phát biểu sai về ảnh đối với một dụng cụ quang học?
A. Ảnh ln ở phía sau quang cụ theo chiều truyền của chùm ánh sáng ló
B. Ảnh là ảnh thật khi chùm tia ló hội tụ và hứng được trên màn ảnh
C. Chùm tia ló giao nhau cho ta ảnh của quang cụ
D. Ảnh là ảnh ảo khi chùm tia ló phân kỳ. Ảnh là giao của các tia sáng ló kéo dài ngược chiều truyền
của chùm sáng ló
36. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Khi đeo kính có
độ tụ -2điơp, người ấy nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 20cm
B. 16,2cm
C. 17cm
D. 15cm
37. Tìm kết luận sai về cấu tạo gương cầu?
A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm

B. Gương cầu lồi có bán kính cong R>0
C. Để có thể có ảnh rõ nét, mặt gương phải cong ít, góc tới mặt gương của các tia sáng phải nhỏ
D. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
38. Với ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi) có cùng kích thước, đặt mắt trước các
gương ở cùng một vị trí. Sắp xếp nào là đúng (từ nhỏ đến lớn) về bề rộng của thị trường của ba loại gương
đó?
A. Gương cầu lồi - Gương cầu lõm - Gương phẳng
B. Gương phẳng- Gương cầu lõm - Gương cầu lồi
C. Gương cầu lồi - Gương phẳng - Gương cầu lõm
D. Gương cầu lõm - Gương phẳng - Gương cầu lồi
39. Tìm kết luận đúng về phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thuỷ tinh (n1 = 3/2) và nước (n2 = 4/3)?
A. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với mọi tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách
B. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra khi các tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách dưới góc tới i>igh ,
n
với sin igh  2
n1
n
C. Góc giới hạn phản xạ tồn phần có sin igh  1
n2
D. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với các tia sáng đi từ nước tới mặt phân cách khi góc tới i>igh:
n
sin igh  2
n1
40. Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện thẳng là:


A. Một tam giác đều
C. Một tam giác cân

B. Một tam giác vuông

D. Một tam giác vuông cân


Nội dung đề số : 845
1. Tìm kết luận đúng về phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thuỷ tinh (n1 = 3/2) và nước (n2 = 4/3)?
A. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với mọi tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách
B. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra khi các tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách dưới góc tới i>igh ,
n
với sin igh  2
n1
C. Phản xạ toàn phần sẽ xảy ra với các tia sáng đi từ nước tới mặt phân cách khi góc tới i>igh:
n
sin igh  2
n1
n
D. Góc giới hạn phản xạ tồn phần có sin igh  1
n2
2. Tìm kết luận sai về ảnh qua gương cầu?
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Vật thật ở ngồi khoảng tiêu cự qua gương cầu lõm ln cho ảnh thật
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật
D. Qua gương cầu lồi không bao giờ cho ảnh thật
3. Tìm phát biểu sai về góc lệch cực tiểu qua lăng kính thuỷ tinh góc chiết quang A đối với tia sáng đơn
sắc?
A  Dmin
A
 n sin . Với n là chiết suất tỉ đối của mơi trường
A. Khi có góc lệch cực tiểu ta có: sin
2
2

trong lăng kính so với mơi trường bên ngồi
B. Góc lệch đạt cực tiểu khi tia tới và tia ló đối xứng qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A
C. Khi góc lệch cực tiểu thì góc tới và góc ló bằng nhau: i1 = i2; suy ra r1 = r2 = A/2
D. Dmin = A-2i
4. Tìm kết luận sai về cấu tạo gương cầu?
A. Để có thể có ảnh rõ nét, mặt gương phải cong ít, góc tới mặt gương của các tia sáng phải nhỏ
B. Gương cầu lồi có bán kính cong R>0
C. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
D. Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm
5. Chiếu một tia sáng SI vào một gương phẳng G thì tia phản xạ là IR. Giữ tia tới SI cố định, quay G một
góc  quanh một trục vng góc với mặt phẳng tới, tia phản xạ mới là I'R'. Góc tạo bởi IR và I'R' là:
A. 3 /2
B. 3
C. 
D. 2
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật truyền thẳng của ánh sáng
A. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Trong các mơi trường đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong cùng một mơi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D. Trong một môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
7. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Khi đeo kính có độ
tụ -2điơp, người ấy nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 16,2cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 17cm
8. Tìm phát biểu sai về lăng kính?
A. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên sẽ
lệch về phía đáy
B. Nếu chiết suất bên trong lăng kính nhỏ hơn chiết suất mơi trường bên ngồi thì tia sáng đơn sắc

qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên ló ra sẽ lệch về phía đỉnh lăng kính
C. Mọi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên thì tia ló đều bị lệch về phía
đáy
D. Một vật thật qua lăng kính thuỷ tinh đặt trong khơng khí sẽ cho ảnh cùng chiều lệch về phía lăng
kính
9. Tìm phát biểu sai về gương cầu?
A. Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong khơng cịn là 
B. Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
C. Gương cầu lồi có quang tâm nằm phía sau (phía mặt tối) của gương
D. Gương cầu lõm có quang tâm nằm phía trước (phía mặt sáng, mặt phản xạ) của gương


10. Tìm kết luận sai về gương phẳng và gương cầu?

A. Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N là đường ngắn nhất trong tất cả các đường nối M với
một điểm trên gương rồi đến N.
B. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
C. Tia phản xạ từ gương ra được coi như xuất phát từ ảnh.
D. Giao của các tia phản xạ từ gương là ảnh S' thì giao của các tia tới gương là điểm sáng S.
11. Tìm phát biểu sai về gương cầu lõm?
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F
B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn OC nối đỉnh gương O và tâm gương C
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là ảo
D. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ đi ngược trở lai và cũng qua tâm gương
12. Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi?
A. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cong lồi
B. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với
vật

13. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ?
A. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
B. Một chùm sáng song song qua thấu kính chụm lạỉơ tiêu điểm ảnh sau thấu kính
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
D. Một tia sáng sau khi qua thấu kính khúc xạ ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính
14. Tìm kết luận sai về hiện tượng khúc xạ?
A. Góc tới i và góc khúc xạ r thoả mãn hệ thức n1sini = n2 sinr, với n1 là chiết suất của môi trường
chứa tia tới và n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
B. Mơi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ lớn hơn
góc tới, nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần
C. Tia tới và tia khúc xạ nằm cùng phía với pháp tuyến
D. Môi trường chứa tia tới chiết quang kém môi trường chứa tia khúc xạ thì ln có tia khúc xạ
15. Một cột điện cao 5m dựng vng góc với mặt đất. Tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 0
so với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó?
A. 5m
B. 3m
C. 6m
D. 5,2m
16. Lăng kính là:
A. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân
B. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác
C. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song
D. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang
17. Với ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi) có cùng kích thước, đặt mắt trước các
gương ở cùng một vị trí. Sắp xếp nào là đúng (từ nhỏ đến lớn) về bề rộng của thị trường của ba loại gương
đó?
A. Gương cầu lồi - Gương cầu lõm - Gương phẳng
B. Gương phẳng- Gương cầu lõm - Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm - Gương phẳng - Gương cầu lồi
D. Gương cầu lồi - Gương phẳng - Gương cầu lõm

18. Tìm kết luận sai về đặc điểm ảnh của gương phẳng?
A. Ảnh S' nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.
B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước.
C. Vật và ảnh qua gương phẳng hồn toàn bằng nhau.
D. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng.
19. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh có đặc điểm gì?
A. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương, bằng vật, có thể chồng khít với vật
B. Là ảnh thật đối xứng với vật qua gương
C. Ảnh ngược với vật qua gương, khi quay gương một góc  thì tia phản xạ cũng quay một góc 
D. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng, khi quay gương 1 góc  thì tia phản xạ quay một góc
2


20. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lồi có bán kính 10cm và 30cm được
đặt trong khơng khí. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 25cm
B. 17,5cm
C. 15cm
D. 20cm
21. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu?
A. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
B. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương
C. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia
tới nhưng ngược chiều.
D. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương.
22. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì ảnh dịch chuyển như thế nào?
A. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh dịch ra xa thấu kính
B. Vật dịch ra xa thấu kính thì ảnh cũng dịch ra xa thấu kính

C. Vật và ảnh ln dịch chuyển cùng chiều dọc theo trục chính của thấu kính
D. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh cũng dịch vào gần thấu kính và gặp nhau trên mặt thấu kính
23. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu?
A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật
B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Vật thật ở ngoài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo
24. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vơ cực
D. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
25. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đơi. Hỏi người quan sát đứng cách
gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m.
A. 50cm
B. 1m
C. 75cm
D. 40cm
26. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vơ cực
B. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
C. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt khơng điều tiết khơng nhìn rõ vật ở xa q 50m
27. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật
75cm. Tiêu cự f của gương là:
A. 30cm
B. -30cm
C. -20cm
D. 40cm
28. Tìm phát biểu sai về chiết suất?

A. Mơi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn
B. Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó với
vận tốc ánh sáng trong chân không
C. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị (n >1), chiết suất của chân không bằng đơn vị
(n=1)
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền
trong môi trường 1 với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2
29. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất
B. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
C. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất
30. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt
A. Võng mạc có vai trị như phim ảnh
B. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu
tới
C. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trị như vật kính ở máy ảnh
D. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh
31. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt


A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa
B. Ảnh của các vật ở xa vô cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt
C. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến
điểm cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết
D. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vơ
cực
32. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của gương cầu thì ảnh dịch chuyển như thế nào?
A. Vật dịch vào gần gương thì ảnh cũng dịch vào gần gương rồi gặp nhau trên mặt gương
B. Vật và ảnh luôn dịch chuyển ngược chiều nhau dọc theo trục chính của gương

C. Vật dịch ra xa gương thì ảnh cũng dịch ra xa gương
D. Vật dịch vào gần gương thì ảnh dịch ra xa gương
33. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh
A. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
B. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần
chụp hiện rõ trên phim
C. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
D. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
34. Tìm phát biểu sai về mắt
A. Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng từ cách mắt 25cm ra đến vô cực
B. Mắt tốt (khơng có tật) khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt không phải điều tiết, thuỷ tinh thể dẹt nhất, lâu mỏi nhất
D. Khi quan sát vật dặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết cực độ, thuỷ tinh thể phồng hết mức có thể,
rất chóng mỏi
35. Để ảnh qua gương cầu rõ nét cần có điều kiện nào?
A. Chỉ cần gương cầu có góc mở nhỏ (< 100)
B. Góc mở của gương cầu và góc tới của các tia sáng tới mặt cầu phải nhỏ
C. Gương cầu phải ít cong
D. Kích thước gương cầu khơng lớn q
36. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D=10dp. Một người cao 1,55m đứng cách máy 6m. Tìm chiều cao
của ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim?
A. 2,72cm; 10,92cm
B. 1,85cm; 7,54cm
C. 2,63cm; 10,17cm
D. 2,15cm; 9,64cm
37. Tìm phát biểu đúng về góc trơng của mắt
A. Năng suất phân li là góc trơng nhỏ nhất min giữa hai điểm A và B mà mắt cịn có thể phân biệt được hai
điểm đó.
B. Góc trơng một vật AB có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của mắt là góc tạo bởi hai tia
sáng đi từ điểm vàng của mắt trên võng mạc qua hai đầu A và B của vật

C. Năng suất phân li của mọi con mắt đều như nhau và có giá trị:min=1'=3.10-4rad
D. Năng suất phân li của mắt là tỉ số độ cao ảnh trên võng mạc với độ cao vật khi đặt vật ở điểm cực viễn
38. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự f của gương cầu biết vật sáng đặt
trước gương cách gương 40cm.
A. -30cm
B. -20cm
C. 30cm
D. 20cm
39. Tìm phát biểu sai về tật cận thị của mắt?
A. Mắt cận khơng nhìn thấy các vật ở xa ngoài điểm cực viễn của mắt
B. Điểm cực cận của mắt cận ở gần mắt hơn so với điểm cực cận của mắt tốt
C. Mắt cận khi không điều tiết có tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc: fmaxD. Điểm cực viễn của mắt cận nằm cách mắt một khoảng không lớn (cỡ 2m trở lại)
40. Tìm phát biểu đúng về ảnh tạo bởi một quang cụ?
A. Ảnh thật là giao của chùm tia ló hội tụ từ quang cụ ra
B. Với ảnh thật, ta luôn có ảnh rõ nét trên màn
C. Với ảnh ảo, phải khéo léo điều chỉnh vị trí màn ảnh mới hứng được ảnh rõ nét
D. Nhìn vào quang cụ ta thấy ảnh thì đó là ảnh thật


PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . .
. . .Đề số.
....
Lưu ý: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc
nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín
một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;
02. ;

03. ;
04. ;
05. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

06. ;
07. ;
08. ;
09. ;
10. ;

/
/

/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

11. ;
12. ;
13. ;
14. ;
15. ;

/
/
/
/
/

=
=

=
=
=

~
~
~
~
~

16. ;
17. ;
18. ;
19. ;
20. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~

~
~
~

21. ;
22. ;
23. ;
24. ;
25. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

26. ;
27. ;

28. ;
29. ;
30. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

31. ;
32. ;
33. ;
34. ;
35. ;

/
/

/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

36. ;
37. ;
38. ;
39. ;
40. ;

/
/
/
/
/

=
=

=
=
=

~
~
~
~
~

PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn: Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . .
....

. . .Đề số.

Lưu ý: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc
nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín
một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;
02. ;
03. ;
04. ;
05. ;

/
/
/
/

/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

06. ;
07. ;
08. ;
09. ;
10. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=

=

~
~
~
~
~

11. ;
12. ;
13. ;
14. ;
15. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~

~

16. ;
17. ;
18. ;
19. ;
20. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

21. ;
22. ;
23. ;
24. ;

25. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

26. ;
27. ;
28. ;
29. ;
30. ;

/
/
/
/

/

=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

31. ;
32. ;
33. ;
34. ;
35. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=

=

~
~
~
~
~

36. ;
37. ;
38. ;
39. ;
40. ;

/
/
/
/
/

=
=
=
=
=

~
~
~
~

~



×