HỘI ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG
(Đề thi có 4 trang)
SỐ PHÁC
BÀI KIỂM TRA & ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
CHƯƠNG I
Bài thi mơn: TỐN 4
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời
gian phát đề
Bằng chữ
Cán bộ coi thi số 1 :
..................................
..................................
Cán bộ coi thi số 2 :
ĐIỂM BÀI LÀM THÍ SINH
Bằng số
HỌ TÊN VÀ CHỮ K
Điểm
TN :
Điểm
tự luận :
Họ và tên cán bộ
chấm thi 1
Họ và tên cán bộ
chấm thi 2
MÃ ĐỀ THI :
209
..................................
..................................
...
SỐ PHÁCH
(do Ban phách
ghi)
SỐ PHÁCH :
............................
...
.........................................
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Lưu ý:
1. Đề thi có 02 phần:
- Phần trắc nghiệm khách quan gồm 20 câu (từ Câu số 1 đến Câu số 20):
Thí sinh làm bài bằng việc tơ đáp án trực tiếp vào đề;
- Phần tự luận gồm 06 câu (từ Câu số 1 đến Câu số 6): Thí sinh làm bài vào
tờ đề này bằng BÚT MỰC ( HOẶC BÚT CHÌ )- Chỉ sử dụng 1 màu mực duy
nhất;
2. Thí sinh khơng được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào kể cả từ điển. Khi nộp
bài, thí sinh phải
nộp cả tờ đề này . Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,0 đ )
***Dựa vào biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi 1,2,3
Câu 1. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm) và chiều rộng 3cm là:
A. a x 3 x 2
B. (a + 3) : 2
C. (a + 3) x 2
D. a x 3
Câu 2. 3 tạ 7kg = … kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 37kg
B. 3700kg
C. 370kg
D. 307kg
Câu 3. Giá trị của biểu thức 115 – a với a = 0 là:
A. 0
B. 151
C. 114
D. 115
Câu 4. Bảng giá điện thoại của một cửa hàng
Loại sản phẩm
Dung lượng (GB)
Giá bán (VND)
64
33 990 000
iPhone Xs Max
256
37 990 000
512
43 990 000
64
29 990 000
iPhone Xs
256
34 990 000
Điện thoại có giá bán đắt nhất là:
A. iPhone Xs (256GB)
B. iPhone Xs (64GB)
C. iPhone Xs Max (512GB)
D. iPhone Xs Max (256GB)
Câu 5. Con vịt cân nặng:
A. 3 tấn
B. 3tạ
C. 3kg
D. 3 yến
Câu 6. Trong số 776 387, chữ số 6 ở hàng ...., lớp......
A. trăm nghìn, nghìn
B. chục nghìn, nghìn
C. trăm nghìn, đơn vị
D. nghìn, nghìn
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000 ; 30 000; 35 000; ....; 45 000
A. 36 000
B. 37 000
C. 40 000
D. 39 000
Câu 8. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 1kg 15g > ... kg 15 g
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 9. Trong dãy số sau, số nào là số lớn nhất: 86497; 89645; 82689; 87999
A. 82689
B. 87999
C. 86497
D. 89645
Câu 10. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 39 680 ... 39000 + 680
A. <
B. =
C. >
D.
Câu 11. Chữ số 9 trong số 37 981 526 có giá trị là:
A. 90 000
B. 900
C. 9 000
D. 900 000
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Câu 12. Theo http: //www. youtube. com
MV “Baby Shark + More Baby Dances” của Eli Kids - Cartoons & Songs có số lượ
người xem là:
A. Một trăm hai mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt
B. Một trăm hai mươi ba triệu sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt
C. Hai trăm hai mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt
D. Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt
Câu 13. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Cửu Long - Hồng Kông, theo chỉ thị của Quố
Cộng sản, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thống nhất ba tổ chức cộng sản tại Đông Dương
thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy năm đó thuộc thế kỉ ......
A. IXX
B. IXV
C. XX
D. VV
Câu 14. Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10 001
B. 12345
C. 10235
D. 101234
Câu 15. Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là .....
A. 390
B. 4390
C. 380
D. 480
Câu 16. Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 997
B. 999
C. 899
D. 989
Câu 17. Ngày 5-6-1911, người thanh niên yêu nước Nguyễn Tất Thành với ý chí mã
liệt, lịng tự tơn dân tộc sâu sắc đã quyết tâm ra đi thực hiện hồi bão giải phóng nướ
ta khỏi ách nô lệ của thực dân, đế quốc.Vậy năm 1911 vào thế kỉ nào?
A. 17
B. 20
C. 19
D. 18
Câu 18. Điền dấu thích hợp vào dấu ba chấm? 21 035 754 ... 20 307 754
A.
B. <
C. =
D. >
Câu 19. Hùng cao 1m63cm ; Ngọc cao 1m36cm ; Oanh cao 1m53cm; Tân cao 1m59
Hỏi ai là người cao nhất?
A. Tân
B. Oanh
C. Hùng
D. Ngọc
Câu 20. Theo website: https: //danso. org. Bảng dân số 4 quốc gia có số dân đơng
nhất Đông Nam Á (Ngày 3 – 7 – 2019)
Quốc gia
Thái Lan
Philippines
Indonesia
Việt Nam
Dân số
69 306 674
108 115 654
269 552 897
97 434 348
Hỏi quốc gia nào có số dân đơng nhất Đơng Nam Á?
A. Indonesia
B. Philippines
C. Việt Nam
D. Thái Lan
Câu 21. Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 2; 6; 9 là:......
A. 269; 672; 926
B. 269; 692; 926
C. 269; 692; 916
D. 268; 692; 926
Câu 22. Trung bình cộng của ba số 36; 42 và 57 là:
A. 25
B. 35
C. 55
D. 45
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 23. Khối lượng xuất khẩu cao su của nước nào là thấp thứ 3 .
A. Ấn Độ
B. Đài Loan
C. Malaysia
D. Thổ
Nhĩ Kỳ
Câu 24. Khối lượng xuất khẩu cao su sang Ấn Độ cao hơn Thổ Nhĩ Kỳ là ................. kg.
A. 3045
B. 1875
C. 3055
D. 1885
Câu 25. Khối lượng xuất khẩu cao su của nước nào là cao nhất .
A. Thổ Nhĩ Kỳ
B. Đài Loan
C. Ấn Độ
D. Hàn
Quốc
B. PHẦN TỰ LUẬN VIẾT ĐÁP ÁN ( 6,0 đ)
BÀI 1 : Viết số thích hợp vào chỗ … : (1,0 đ)
1) 40 kg = …......................... g
2) 1 tấn = ...........................… tạ
3) 1kg 26g = …................... g
4) 2 phút = ….......................... giây
5) 1 phút 20 giây= ….................... giây
6) 3 thế kỷ = ........................… năm
7) thế kỷ = …........................... năm
8) 1kg 20 g = ….......................... g
9) 6 tạ 6kg = …....................... kg
10) giờ = ...........................… phút
BÀI 2 : Đăt tính rồi tính
56897 + 28896
75352 – 32452
245 x 3
25745 : 5
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
BÀI 3 : Với
. Hãy tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
c)
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
BÀI 4 : Trong buổi học về kỹ năng phòng vệ bản thân, mỗi một học sinh cần trả lời được 16 câu
hỏi thử thách. Trong ba bạn Lan, Thảo, Tuấn, chỉ có Lan trả lời được 16 câu, Tuấn ít hơi Lan 2 câu,
còn Thảo nhiều hơn Tuấn 2 câu. Hỏi trung bình mỗi bạn vượt qua được bao nhiêu câu hỏi ? (1,5 đ)
Bài giải
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
Trang 5/4 - Mã đề thi 209
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
BÀI 5 :
Tính thuận tiện: (0,5 đ)
a) 2 x 134 x 5
b) 1282 + 2005 − 3546 + 4218 − 454 + 995
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
..................................................................................................................................................................
........................
BÀI 6 : Trang trại nhà bác Lan có ni một số con gà mái. Biểu đồ dưới đây thể hiện số quả trứng
gà mà đàn gà nhà bác Lan đẻ trong 1 tuần.(1,0 đ)
Trang 6/4 - Mã đề thi 209
Điểm thành phần Tự luận :
Bài 1 : ................/
4 : ................./
Bài 2 : ................./
Bài 3 : ................/
Bài
Bài 5 : ................./
Bài 6 : ................./
Điểm chữ viết (0,5 đ) : .................../
GIÁM KHẢO CHẤM TN
Trang 7/4 - Mã đề thi 209