MƠN : QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
BÀI TẬP CHƯƠNG IV
NHĨM 1
BẢNG ĐÁNH GIÁ
STT
Họ và Tên
Mã số sinh viên
Phần trăm đóng
góp
1
Phan Hồng Anh Thư
197QT05890
100%
2
Dương Bảo Nhi
197KS4990
0%
3
Trương Ngọc Hương
197QT17955
100%
4
Nguyễn Châu Tường Vy
197QT06217
0%
5
Nguyễn Gia Bảo
207TC58325
0%
6
Nguyễn Sỹ Nghĩa
197QT18258
0%
7
Nguyễn Thanh Như
207QT19831
100%
8
Trần Ngọc Tường Vân
187QT12651
100%
4.2
Tỷ số giá trị thị trường/sổ sách = 1
Giá cổ phiếu = 14$
Cổ phần thường = 5 triệu
Tổng nguồn vốn = 125$
Tỷ lệ nợ = ?
Tỷ lệ nợ=
Tổng nợ
55
=
=0.44=44 %
Tổngtài sản 125
Giá của 5 triệu cổ phiếu = 14 x 5 triệu = 70 triệu $
Tổng nguồn vốn = Nợ + Vốn chủ sở hũu
=> Nợ = Tổng nguồn vốn – Vốn chủ sở hữu
= 125 – 70
= 55 triệu $
4.3
ROA = 10%
ROE = 15%
Biên lợi nhuận ròng = 2%
Vòng quay tài sản ? Số nhân vốn chủ sở hữu ?
ROE = ROA x Số nhân vốn chủ sở hữu
15% = 10% x Số nhân vốn chủ sở hữu
Số nhân vốn chủ sở hữu = 1.5
ROE = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
15% =
2%
x Vòng quay tài sản x
=> Vòng quay tài sản = 5X
1.5
4.4
Tổng tài sản = 10 tỷ $ , Nợ dài hạn = 3 tỷ $
Nợ ngắn hạn = 1 tỷ $ , Vốn cổ phần thường = 6 tỷ $
800 triệu cổ phiếu đang lưu hành, giá cổ phiếu = 328
Tỷ số giá trị thị trường/Sổ sách?
Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản – ( Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn )
=
10
–(
=
6 tỷ $
1
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần=
Tỷ số giá thị trường/ sổsách=
+
3
)
Vốn chủ sở hữu
6 tỷ
=
=7.5
Số cổ phiếulưu hành 800 triệu
Giá thị trường cổ phần
6
= =0.8 X
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần 7.5
4.5
EPS = 2% , gía trị sổ sách cổ phần = 20$
Tỷ số giá trị thị trường/sổ sách = 1.2X
Tỷ số P/E?
Tỷ số M /B=
1.2=
Giá trị thị trường mỗi cổ phần
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần
Giá trị thị trường mỗi cổ phần
20
Giá trị thị trường mỗi cổ phần = 24X
Tỷ số P/ E=
Giá trị thị trường mỗi cổ phần 24
= =12 X
Thunhập trên mỗi cổ phần
2
4.6
Biên lợi nhuận ròng 2%, doanh thu = 100 triệu $
Số nhân vốn chủ sở hữu = 2, tổng tài sản = 50 triệu $
ROE = ?
Vòng quay tài sản=
Doanh thu 100
=
=2
Tổng tài sản 50
ROE = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
=
2%
=
0.08
=
8%
x
2
x
2
4.7
Tổng vốn đầu tư = 250000 + 75000 – 25000 = 300000
*Lãi ròng = Lợi nhuận thuần – Các loại thuế = 25000 – 40%*25000= 15000
ROE = Lãi ròng/VCSH = 15000/250000 = 0.06
*EBIT = Lợi nhuận trước thuế + Cp lãi vay = 25000 + 5000 = 30000
ROIC = EBIT(1-T)/Tổng vốn đầu tư = 30000(1-0.4)/300000 = 0.06
4.8 Du Pont và lợi nhuận ròng Ebersoll Mining có doanh thu là $6 triệu; ROE
của cơng ty là 12%; vịng quay tổng tài sản là 3,2X. Cơng ty được tài trợ bằng
50% vốn chủ sở hữu. Lợi nhuận rịng của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Doanh thu: $6tr
ROE: 12%
Vòng quay tổng tài sản: 3,2X
Giải
Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu/Tổng tài sản
Tổng tài sản = Vòng quay tổng tài sản x Doanh thu
= 3,2X*6.000.000 = $19.200.000
ROE = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
Lãi ròng
Doanh thu
Tổng tài sản
ROE = Doanh thu x Tổngtài sản x Tổng vốn chủ sở hữu
Lãi ròng
6.000.000
19.200 .000
(=) 12% = 6.000.000 x 19.200.000 x 19.200.000 x 50 %
Lãi ròng = $1.152.000
4.9
*Thu nhập hoạt động EBIT = Lợi nhuận sau thuế + Thuế thu nhập + Chi phí lãi vay
= 600000 + 35%.600000 + 225000
= 1035000
*Tổng tài sản = lợi nhuận ròng / ROA = 600000/8% = 7500000
Tỷ số sinh lời căn bản BEP= EBIT / Tổng tài sản = 1035000/7500000 = 0.138
Lợi nhuận trên cổ phần thường ROE = Lãi ròng / vốn chủ sỡ hữu
= 600000/(7500000*60%) = 0.133
*Lợi nhuận trên vốn đầu tư ROIC = EBIT(1 - T)/Tổng tài sản = 1035000(1-0.4)/7500000
= 0.0828
4.11 Tính tốn tỷ số
Doanh thu/tổng tài sản : 1.5X
Biên lợinhuận ròng=
Lợi nhuận ròng sau thuế
Doanhthu x 100
ROA (tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản) : 3.0%
Tỷ lệ nợ=
Tổng nợ
Tổngtài sản
ROE (tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) : 5.0%
Tính biên lợi nhuận rịng và tỷ lệ nợ công ty, giả định công ty được tài trợ chỉ bằng nợ và
vốn cổ phần thưởng vì thế Tổng tài sản = Vốn đầu tư
Ta có :
ROA=
Lãi rịng
Tổng tài sản
Lãi ròng
1.5
Lãi ròng=4.5
3.0 %=
Vậy biên lợi nhuận ròng=
Ta có :
ROE=
Lãi rịng 4.5
=
=3 %
Doanh thu 1.5
Lãi rịng
Vốn chủ sở hữu
4.5
5.0 %= Vốnchủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu=0.9 %
Mà :
Tài sản=Nợ phảitrả+Vốnchủ sở hữu
ó 1.5=Nợ phải trả +0.9
Nợ phải trả = 0.6%
Vậy tỷ lệ nợ =
Tổng nợ
Tổngtài sản
¿
=
0.6
1.5
0.4%
4.12
EBIT = BEP* Tổng tài sản = 15%*12 = 1.8 tỷ
Lãi ròng = ROA*Tổng tài sản = 6%*12 = 0.72 tỷ
CP lãi vay = EBIT – Thu nhập sau thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp
= 1.8 – 0.72 – 0.4*0.72 = 0.792
Tỷ số thanh khoản lãi vay TIE = EBIT / CP Lãi vay = 1.8/0.792 = 2.273%
4.13
Nợ vay = 500.000$
Lãi vay = 10%
Cổ phần thường = 700.000$ = Vốn chủ sở hữu
Doanh thu = 2 triệu $
Thuế = 30%
Biên lợi nhuận ròng = 5%
TIE = ?
ROIC = ?
Chi phí lãi vay = 500.000 x 10% = 50.000$
Lãi rịng = Doanh thu x Biên lợi nhuận ròng = 2 triệu x 5% = 100.000
EBT =
Lãiròng 100.000
=
=142.857 triệu $
1−T
1−30 %
EBIT =EBT +Chi phí lãi vay=142.857+ 50.000=192.857 $
TIE=
ROIC=
EBIT
192.857
=
=3.86 X
Chi phí lãi vay 50.000
EBIT (1−T )
192.857 x (1−30 %)
=
=0.112=11.2 %
Nợ + Vốnchủ sở hữu
50.000+700.000
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NHĨM 7
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
% ĐĨNG GĨP
1
Lơi Tú Mỹ
187QT03035
100%
2
Lê Thái Học
207QT62351
100%
3
Lê Nhật Bảo
18TQT12248
100%
4
Lê Phước Tú
Q177368
100%
5
Đặng Công Trị
207QT37056
100%
6
Trần Văn Nghĩa
207QT19621
100%
7
Trương Hữu Dũng
197QT17668
100%
8
Cao Thị Kiều Tiên
187QT17349
100%
9
Nguyễn Thị Thanh Tâm
197QT18587
100%
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
4-2 Tỷ lệ nợ Bartley Barstools có tỷ số giá trị thị trường/giá trị sổ sách
bằng 1. Giá cổ phiếu của cơng ty là $14 và có 5 triệu cổ phần thường. Tổng nguồn
vốn của công ty là $125 triệu và công ty được tài trợ chỉ bằng nợ và vốn chủ sỡ
hữu. Tỷ lệ nợ của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Giá trị thị trường/Giá trị sổ sách: 1
Giá cổ phiếu: $14
Cổ phần thường: $5tr
Tổng nguồn vốn: $125tr
Giải
Giá 5tr cổ phiếu = 14 x 5tr = $70tr
Tổng nguồn vốn = Nợ + Vốn chủ sở hữu
=> Nợ = Tổng nguồn vốn – Vốn chủ sỡ hữu = 125 – 70 = $55tr
Tỷ lệ nợ =
Tổng nợ
55
=
Tổngtài sản 125
= 0.44 = 44%
4-3 Phân tích Du Pont Doublewide Dealer có ROA là 10%, biên lợi nhuận
rịng là 2% và ROE là 15%. Vịng quay tổng tài sản cơng ty là bao nhiêu? Số
nhân vốn chủ sở hữu của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
ROA: 10%
Biên lợi nhuận rịng: 2%
ROE: 15%
Giải
ROE = ROA x Số nhân vốn chủ sỡ hữu
(=) 15% = 10% x Số nhân vốn chủ sở hữu
=> Số nhân vốn chủ sở hữu = 15%/10% = 1,5
3
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
ROE = Biên lợi nhuận rịng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở
hữu
(=) 15% = 2% x Vòng quay tài sản x 1,5
=> Vòng quay tài sản = 15%/1,5 x 2% = 5X
4-4 Tỷ số giá trị thị trường/Giá trị sổ sách Công ty Jaster Jets có tổng tài
sản có giá trị là $10 tỷ. Cơng ty có $1 tỷ nợ ngắn hạn, $3 tỷ nợ dài hạn, và $6 tỷ
vốn cổ phần thường. Cơng ty có 800 triệu cổ phiếu thường đang lưu hành, giá cổ
phiếu là $32. Tỷ số giá trị thị trường/sổ sách của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Tổng tài sản: $10 tỷ
Nợ ngắn hạn: $1 tỷ
Nợ dài hạn: $3 tỷ
Vốn cổ phần thường: $6 tỷ
Cổ phiếu thường đang lưu hành: 800tr
Giá cổ phiếu: $32
Giải
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần =
M/B =
Giá trị vốn chủ sở hữu
6.000.000 .000
=
= 7.5
Số cổ phiếuđang lưu hành
800.000.000
Giá trị thườngmỗi cổ phần
32
=
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần
7.5
4-5 Tỷ số giá/thu nhập (P/E) Một cơng ty có EPS là $2,00, giá trị sổ sách
mỗi cổ phần là $20, và tỷ số giá trị thị trường/giá trị sổ sách là 1,2X. Tỷ số P/E
của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
EPS: $2,00
Giá trị sổ sách mỗi cổ phần: $20
Tỷ số giá trị thị trường/Giá trị sổ sách: 1,2X
Giải
Giá trị thị trường/Giá trị sổ sách = 1,2X
4
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
=> Giá trị thị trường = 1,2X * Giá trị sổ sách
(=) Giá trị thị trường = 1,2X * 20 = 24X
P/E = Giá thị trường mỗi cổ phần/ Thu nhập trên mỗi cổ phần
= 24X/2,0 = 12X
4-6 Du Pont và ROE Một cơng ty có biên lợi nhuận ròng là 2% và số nhân
vốn chủ sở hữu là 2,0. Doanh thu của công ty là $100 triệu và tổng tài sản của
công ty là $50 triệu. ROE của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Biên lợi nhuận ròng: 2%
Số nhân vốn chủ sở hữu: 2,0
Doanh thu: $100tr
Tổng tài sản: $50tr
Giải
ROE = ROA x Số nhân vốn chủ sở hữu
= Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
= Biên lợi nhuận ròng x (Doanh thu/Tổng tài sản) x Số nhân vốn chủ sở
hữu
= 2% x (100/50) x 2,0
= 0.08 = 8%
4-7 ROE và ROIC Lợi nhuận thuần của Hilyard Industries là $25.000, chi
phí lãi vay là $5.000, và thuế suất là 40%. Các khoản vay ngắn hạn của công ty là
$25.000, nợ dài hạn bằng $75.000, và vốn cổ phần thường là $250.000. Công ty
được tài trợ chỉ bằng nợ và vốn cổ phần thường, khơng có cổ phiếu ưu đãi. Tính
ROE và ROIC của cơng ty.
Ta có:
Lợi nhuận thuần: $25.000
Chi phí lãi vay: $5.000
T: 40%
5
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Nợ ngắn hạn: $25.000
Nợ dài hạn: $75.000
Vốn cổ phần thường: $250.000
Giải
ROE =
Lãi ròng
25.000
=
= 0.1 = 10%
Vốnchủ sở hữu 250.000
EBT =
Lãi ròng
25.000
=
= $41.666,67
( 1−T ) (1−40 % )
EBIT = Chi phí lãi vay + EBT = 5.000 + 41.666,67 = $46.666,67
ROIC =
EBIT (1−T )
46.666,67∗(1 – 40 %)
=
= 0.08 = 8%
Nợ +Vốn chủ sỡ hữu 25.000+75.000+250.000
4-8 Du Pont và lợi nhuận rịng Ebersoll Mining có doanh thu là $6 triệu;
ROE của cơng ty là 12%; vịng quay tổng tài sản là 3,2X. Công ty được tài trợ
bằng 50% vốn chủ sở hữu. Lợi nhuận rịng của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Doanh thu: $6tr
ROE: 12%
Vịng quay tổng tài sản: 3,2X
Giải
Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu/Tổng tài sản
=> Tổng tài sản = Doanh thu/Vòng quay tổng tài sản
= 6.000.000/3,2 = $1.875.000
ROE = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
ROE =
Lãi ròng
Doanh thu
Tổng tài sản
x
x
Doanh thu Tổngtài sản Tổng vốn chủ sở hữu
(=) 12% = (Lãi ròng/6.000.000) x (6.000.000/1.875.000) x
(1.875.000/1.875.000 x 50%)
=> Lãi ròng = $112.500
6
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
4-9 BEP, ROE và ROIC Duval Manufacturing có các thơng tin như sau:
Lợi nhuận rịng
$600.000
ROA
8%
Chi phí lãi vay
$225.000
Các khoản phải trả nhà cung cấp và phải trả khác $1.000.000
Thuế thu nhập của Duval là 35%. Công ty được tài trợ chỉ bằng nợ và vốn
cổ phần thường, khơng có cổ phiếu ưu đãi. Cơng ty được tài trợ bằng 40% nợ,
60% vốn chủ sở hữu. Sức sinh lời cơ bản (BEP), tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở
hữu (ROE) và lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC) của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Lợi nhuận rịng: $600.000
ROA: 8%
Chi phí lãi vay: $225.000
Trả nhà cung cấp và phải trả khác: $1.000.000
T: 35%
Giải
ROA =
Lợi nhuậnròng
Tổng tài sản
=> Tổng tài sản =
EBT =
Lợi nhuậnròng
= $7.500.000
ROA
Lợi nhuậnròng 600.000
=
= $923.076,92
(1 – T )
(1−35 % )
EBIT = Chi phí lãi vay + EBT = 225.000 + 923.076,92 = $1.148.076,92
BEP =
EBIT
1.148.076,92
=
= 0.153 = 15,3%
Tổngtài sản
7.500.000
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu = Nợ + Vốn chủ sở hữu
(=) 7.500.000 = 40% Tổng vốn chủ sở hữu + 60% Tổng vốn chủ sở hữu
7
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
=> Nợ = 3.000.000; Vốn chủ sở hữu = 4.500.000
ROE =
Lợi nhuậnròng
600.000
=
=¿0.133 = 13,3%
Vốn chủ sở hữu 4.500 .000
ROIC =
EBIT (1−T )
1.148 .076,92∗(1−35 % )
=
= 0.0995 = 9,95% (11,48%)
Tổng vốn đầu tư
7.500.000
4-11 Tính tốn tỷ số Giả sử bạn có các thơng tin về cơng ty Brauer Corp
như sau:
Doanh thu/Tổng tài sản
1,5X
ROA
3,0%
ROE
5,0%
Hãy tính biên lợi nhuận rịng và tỷ lệ nợ của Brauer, giả định rằng công ty
được tài trợ chỉ bằng nợ và vốn cổ phần thường, vì thế tổng tài sản bằng với tổng
vốn đầu tư.
Ta có:
Doanh thu
Vịng quay tài sản = Tổngtài sản = 1,5X
ROA: 3,0%
ROE: 5,0%
Giải
ROE = ROA x Số nhân vốn chủ sở hữu
=> Số nhân vốn chủ sở hữu =
ROE
= 5%/3%= 1.67
ROA
Mà ROE = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tài sản x Số nhân vốn chủ sở hữu
(=) 5,0% = Biên lợi nhuận ròng x 1,5X x 1.67
=> Biên lợi nhuận ròng = 2%
Vốn chủ sở hữu = ROA x
= 3% x
Tổngtài sản
ROE
1,5 X
= 0,9X
5%
8
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Tổng tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu
(=) 1,5X
= Nợ + 0,9X
=>
= 0,6X
Nợ
Tỷ lệ nợ =
Tổng nợ
Tổngtài sản
=
0,6 X
1,5 X
= 0,4 = 40%
4-12 Tính tốn tỷ số Graser Trucking có $12 tỷ tài sản, thuế thu nhập công
ty là 40%, tỷ số sức sinh lời cơ bản (BEP) là 15%, ROA là 6%. Tỷ số khả năng
trả lãi (TIE) của công ty là bao nhiêu?
Ta có:
Tổng tài sản: $12 tỷ
T: 40%
BEP: 15%
ROA: 6%
Giải
EBIT
Tổngtài sản
BEP =
=> EBIT = BEP x Tổng tài sản = 15% * 12 = $1.8 tỷ
ROA =
Lãi ròng
Tổngtài sản
=> Lãi ròng = ROA x Tổng tài sản = 6% x 12 = $0.72 tỷ
EBT =
Lãi ròng
0.72
=
= $1.2 tỷ
(1−40 %) (1−40 %)
=> Chi phí lãi vay = EBIT – EBT = 1.8 – 1.2 = $0.6 tỷ
TIE =
EBIT
1.8
=
= 3X 2,25X
Lãi vay
0.6
4-13 Tỷ số khả năng trả lãi (TIE) và lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC).
H.R. Pickett Corp có $500.000 nợ vay, lãi vay cơng ty chi trả hằng năm là 10%.
Ngồi ra, cơng ty có $700.000 cổ phần thường trên bảng cân đối. Công ty được
tài trợ chỉ bằng nợ và vốn cổ phần thường, khơng có cổ phiếu ưu đãi. Doanh thu
9
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
hằng năm của cơng ty là $2 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp bình qn của
cơng ty là 30%, biên lợi nhuận ròng là 5%. Tỷ số khả năng trả lãi (TIE) và lợi
nhuận trên vốn đầu tư (ROIC) của cơng ty là bao nhiêu?
Ta có:
Nợ vay: $500.000
Lãi vay: 10%
Cổ phần thường: $700.000
Doanh thu: $2.000.000
T: 30%
Biên lợi nhuận rịng: 5%
Giải
Chi phí lãi vay = 500.000 x 10% = $50.000
Biên lợi nhuận ròng =
Lãi ròng
Doanhthu
=> Lãi ròng = Biên lợi nhuận ròng x Doanh thu = 5% x 2.000.000 = 100.000tr
EBT =
100.000
Lãi ròng
=
= $142.857tr
( 1−30 % )
(1−T )
EBIT = EBT + Chi phí lãi vay = 142.857 + 50.000 = $192.857tr
TIE =
EBIT
192.857
=
= 3.86X
Lãi vay
50.000
ROIC =
EBIT (1−T )
192.857∗(1−30 %)
=
= 0.112 = 11,2%
Nợ +Vốn chủ sở hữu
500.000+700.000
10
NHÓM 9 – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
4.2
Giá trị thị trương/giá trị sổ sách=1
Giá cổ phiếu=$14
Cổ phần thường= 5tr
Tổng nguồn vốn= $125tr
Giải
Giá 5tr cổ phần= 14 x 5=70tr
Tổng nguồn vốn= nợ + VCSH
125= nợ+ 70
Nợ= 55tr
Tỷ lệ nợ= tổng nơ/ TTS = 55/125=0.44
4.3
ROA = 10%
Biên lợi nhuận ròng = 2%
ROE = 15%
Giải
ROE=ROA x số nhân VCSH
15% = 10% x số nhân VCSH
Số nhân VCSH = 1,5
ROE = Biên lợi nhuận ròng x vòng quay tài sản x số nhân VCSH
15% = 2% x vòng quay tài sản x 1,5
Vòng quay tài sản = 5X
4.4
Tổng tài sản = 10 tỷ
Nợ ngắn hạn= 1 tỷ
Nợ dài hạn= 3 tỷ
Vốn cổ phần thường= 6 tỷ
800 triệu cổ phiếu, giá $32
Giải
Giá trị sổ sách =
giá trị VCSH
= 7.5
số cp đang lưu hành
VCSH= TS – Nợ = 10 – 4= 6
Tỷ số giá thị trường/ giá trị sổ sách = 32/ 7,5= 4,267
4.5
Tỷ số giá thị trường/ giá trị sổ sách =
1,2 =
giá trị thị trường mỗi cổ phiếu
giá trị sổ sách mỗi cổ phần
giá trị thị trường mỗi cổ phiếu
20
Giá trị thị trường mỗi cổ phiếu = 16,67
Tỷ số P/E =
giá trị thị trường mỗi cổ phần 16,67
=
= 8,335
thu thập trênmỗi cổ phần
2
4.6
Biên lợi nhuận ròng = 2%
Số nhân VCSH= 2
Doanh thu= 100 triệu
Tổng tài sản= 50 triệu
ROE=?
Giải
Vòng quay tài sản =
Doanh thu
= 100/50= 2
Tổngtài sản
ROE= Biên lợi nhuận ròng x vòng quay tài sản x số nhân VCSH= 2x2x2 =8%
4.7
Lợi nhuận thuần= 25000
Chi phí lãi vay =5000
Thuế suất= 40%
Vay ngắn hạn= 25000
Nợ dài hạn= 75000
Vốn cổ phần thường= 250000
Giải
ROE= thu nhập ròng/ tổng VCSH= 25000/250000=10%
ROIC= NOPAT/(Nợ+VCSH)
NOPAT= (1-0,4)x((25000/(1-0,4))+5000=28000
ROIC= 28000/(250000+25000+75000)= 8%
4.8
Doanh thu = $6000000
ROE= 12%
Vòng quay tài sản =3,2
Doanh thu TTS= Doanh thu/ TTS
TTS= Doanh thu/ TTS Doanh thu = $6000000/3,2= 1875000
VCSH=50% Tổng TS
VCSH=50%x1875000= $937500
Tỷ suất sinh lời trên VCSH= Thu nhập ròng/ tổng VCSH
Thu nhập ròng= Lợi tức trên VCSHx Tổng VCSH= 0,12 x 937500= 112500
4.11
Số nhân VCSH= ROE/ROA= 5%/3%=5/3
ROS= ROA/ vòng quay TTS= 3%/ 1,5=2%
Số nhân VCSH= 1/(1-tỷ lệ nợ)
Tỷ lệ nợ= 1-1/(5/3)= 0,4%
4.12
TTS= 12 tỷ
Thuế thu nhập = 40%
BEP = 15%
ROA= 60%
BEP= EBIT/TTS => EBIT= 15% x 12 tỷ = 1,8 tỷ
ROA = Lãi ròng/ TTS => Lãi ròng= 60% x 12 tỷ=720 triệu
EBT= lãi ròng/ 1-T= 720/1-40%= 1,2 tỷ
EBIT = EBT + Lãi vay =>Lãi vay= 1,8 tỷ - 1,2 tỷ= 600 triệu
TIE= EBIT/ lãi vay = 1,8/ 600= 3
4.13
Tiền lãi = 500000x 10% = 50000
Thu nhập ròng= 2000000 x 30%= 600000
Thu nhập trước thuế = thu nhập ròng/ ( 1- thuế suất)= 600000/(1-30%)= 857142,86
TIE=( thu nhập trước thuế+ lãi vay)/ lãi vay= (857142,86+50000)/50000= 18,14
ROIC= thu nhập ròng/ tổng vốn đầu tư = 600000/1200000= 0,5
BÀI TẬP CHƯƠNG 4 NHÓM 10
4.2
Tỷ số giá trị thị trường = 1
Giá cp = $14
Cp thường = 5tr
Tổng ts = $125
P/B = Giá cổ phiếu / Tổng giá trị tài sản – giá trị tài sản vơ hình – nợ
1 = 14 / 125 – 5 – nợ
Tổng nợ= 106
VCSH = tổng sài sản – tổng nợ = 19
Tỉ số nợ = tổng nợ / VCSH = 106 / 19 = 5.5
4.3
ROA: 10%; Biên lợi nhuận ròng: 2%; ROE: 15%
ROE = ROA x số nhân vốn chủ sở hữu
15%= 10% x số nhân vốn chủ sở hữu
=> Số nhân vốn chủ sở hữu = 1.5
ROE= Biên lợi nhuân ròng x vòng quay tổng tài sản x số nhân vốn chủ sở hữu
15%= 2% x vòng quay tổng tài sản x 1.5
=> Vòng quay tổng tài sản = 5X
4.4
Tổng ts: $10ty ; nợ nh: $1ty ; nợ dài hạn: $3ty ; cp đang lưu hành:800tr ; giá cp: $32
Gía trị sổ sách mỗi cổ phần= giá trị vốn chủ sở hữu/ số cổ phiếu đang lưu hành
Gía trị sổ sách mỗi cổ phần= ($10ty + $6ty) – ($1ty + $3ty)/ 800tr= 15
Tỷ số giá thị trường (m/b)= giá trị thi trường mỗi cp/ giá trị sổ sách mỗi cp
m/b= $32/15 = 2.13
4.5
EPS = $2,
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần là $20,
tỷ số giá thị trường /giá trị sổ sách 1,2X
Vì tỷ số giá thị trường /giá trị sổ sách 1,2X nên ta có :
20 x 1,2 = 24 tỷ số giá thị trường
=> P/E= P: EPS = 24: 2 = 12
4.6
Tóm tắt
Biên lợi nhuận ròng: 2%
Số nhân vốn chủ sở hữu: 2
Doanh thu của công ty: $100 triệu
Tổng tài sản: $50 triệu
ROE = ?
Giải
Biên lợi nhuận ròng = (Lợi nhuận ròng / Doanh thu) x 100%
=> Lợi nhuận ròng = (Biên lợi nhuận ròng / 100%) x Doanh thu
= (2% / 100%) x 100.000.000
= $2.000.000
ROA = Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản
= 2.000.000 / 50.000.000
= 0,04 %
Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản / Số nhân vốn chủ sở hữu
= 50.000.000 / 2
= $25.000.000
ROE = (ROA x Tổng tài sản) / Vốn chủ sở hữu
= (0,04% x 50.000.000) / 25.000.000
= 0,08 %
4.7
ROE = Lãi ròng / Vốn chủ sở hữu = 25000/250000 = 10%
EBT = lãi ròng / (1- T) = 25000/ (1 - 40%) = 41666.6
EBIT = Chi phí lãi vay + EBT = 5000 + 41666.6
ROIC = EBIT (1-T) / nợ + vốn chủ sở hữu = 46666.7 x (1-40%) / 25000 + 75000
+250000 = 8%
4.8
Doanh thu: 6tr; ROE: 12%; Vòng quay tổng tài sản: 3,2X
Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu/ tổng tài sản
3.2 = 6000000/ Tổng tài sản
=> Tổng tài sản = 19200000
ROE = Lãi ròng/ doanh thu x doanh thu/tổng tài sản x tổng tài sàn/ tổng vốn chủ sở hữu
12% = lãi ròng/6000000 x 6000000/19200000 x 19200000/19200000x50%
=> Lãi ròng = 1152000