ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC : HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TRUNG TÂM
NGHỀ
: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-CĐN ngày 05 tháng 9 năm 2015
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR - VT
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015
i
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
1
LỜI GIỚI THIỆU
Để thực hiện biên soạn giáo trình hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm
ở trình độ CĐN, hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm là một trong những giáo
trình mơn học đào tạo cơ sở được biên soạn theo nội dung chương trình khung
được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phê duyệt. Nội dung biên soạn ngắn
gọn, dễ hiểu, tích hợp kiến thức và kỹ năng chặt chẽ với nhau, logíc.
Khi biên soạn, nhóm biên soạn đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới
có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo,
nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong
sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn với
dung lượng thời gian đào tạo 180 giờ.
Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học
và cơng nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiến thức
mới cho phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị của trường.
Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo
nhưng không tránh được những khiếm khuyết. Rất mong nhận được đóng góp ý
kiến của các thầy, cơ giáo, bạn đọc để nhóm biên soạn sẽ hiệu chỉnh hồn thiện
hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015
Tham gia biên soạn
1. Giáo viên: Nguyễn Duy Quang - Chủ biên
2
MỤC LỤC
GIÁO TRÌNH
i
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
1
LỜI GIỚI THIỆU
2
BÀI 1
22
GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC
22
1. Giới thiệu chung sơ đồ nguyên lý hệ thống ĐHKK trung tâm nước
22
2. Trình bày chức năng, nhiệm vụ của từng thiết bị trên hệ thống điều hoà23
2.1. Giới thiệu các thiết bị có trong sơ đồ
23
2.2. Trình bầy chức năng, nhiệm vụ từng thiết bị
23
3. Trình bày cấu tạo của từng thiết bị trên sơ đồ nguyên lý
24
4. Nguyên lý làm việc của từng thiết bị
25
5. Giải thích được sự liên hệ giữa các thiết bị trên hệ thống
28
BÀI 2
29
LẮP MÁY LÀM LẠNH NƯỚC (WATER CHILLER)
29
1. Đọc bản vẽ lắp đặt
29
1.1 Phân tích bản vẽ
29
1.2 Thiết lập được danh mục, thiết bị lắp đặt
30
2. Thống kế, chuẩn bị thiết bị, dụng cụ để thi cơng
30
3. Khảo sát vị trí lắp
30
3.1 Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt
30
3.2 Nhận biết được điều kiện ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt
31
3.3 Đưa ra được phương án lắp đặt
31
4. Kiểm tra, vận chuyển thiết bị, dụng cụ đến vị trí lắp đặt an tồn
32
5. Lập qui trình lắp đặt
32
5.1 Thiết lập trình tự các bước lắp đặt
32
5.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
33
6. Tiến hành lắp đặt theo qui trình
BÀI 3
33
34
3
LẮP ĐẶT FCU (FAN COIL UNIT)/AHU (AIR HANDLING UNIT)
1. Lắp FCU/AHU vào đúng vị trí theo bản
34
34
1.1 Lấy dấu, khoan lỗ
34
1.2 Chế tạo giá đỡ, lắp FCU/AHU đúng vị trí
35
2. Nối các loại van vào FCU/AHU và nối với ống nước lạnh
2.1 Đọc bản vẽ kỹ thuật
35
35
2.2 Lắp đặt các loại van của FUC/AHU vào hệ thống nước đúng yêu cầu.35
3. Nối ống thoát nước ngưng tụ
3.1 Đọc bản vẽ kỹ thuật hệ thống ống
35
35
3.2 Nối ống thoát nước ngưng tụ ra bên ngoài, đúng kỹ thuật và yêu cầu.36
4. Đấu điện cho thiết bị FCU/AHU
36
4.1 Đọc bản vẽ điện
36
4.2 Đấu điện vào các tiếp điểm cho FCU/AHU
36
4.3 Đấu đúng kỹ thuật, tiếp xúc tốt
36
4.4 Lắp đúng bản vẽ, đúng yêu cầu
37
5. Chạy thử
37
5.1 Kiểm tra lần cuối
37
5.2 Nhấn nút khởi động
37
5.3 Kiểm tra hệ thống không bị rung, hoạt động tốt
37
BÀI 4
39
LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA LẮP MÁI
39
1. Đọc bản vẽ lắp đặt
1.1 Phân tích bản vẽ, thiết lập được danh mục, thiết bị lắp đặt
39
39
1.2 Phân tích nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị, dụng cụ
lắp đặt
39
1.3 Phân tích bản vẽ thi cơng, lắp đặt
41
2. Thống kế, chuẩn bị thiết bi, dụng cụ để thi công
42
2.1 Dựa theo bảng thống kê, chọn được dụng cụ, thiết bị để thi công
42
2.2 Dụng cụ, thiết bị đầy đủ
42
4
2.3 Tính chọn lựa dụng cụ, thiết bị phù hợp
3. Khảo sát vị trí lắp đặt trên mái
42
43
3.1 Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt
43
3.2 Hiểu được mặt bằng cần lắp đặt
50
3.3 Hiểu được mặt bằng cần lắp đặt
51
3.4 Chỉ ra được điều kiện ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt
51
4. Kiểm tra, vận chuyển thiết bị , dụng cụ đến vị trí lắp đặt an tồn
51
4.1 Kiểm tra tình trạng thiết bị, dụng cụ, vận chuyển đến nơi lắp đặt
51
4.2 Liệt kê các thiết bị, dụng cụ trong khi thi cơng
52
4.3 Tính tốn được các yêu cầu khi lắp đặt
52
5. Lập qui trình lắp đặt
59
5.1 Thiết lập trình tự các bước lắp đặt
59
5.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
60
6. Tiến hành lắp đặt theo qui trình
60
6.1 Đọc bản vẽ kỹ thuật, hiểu qui trình lắp đặt
60
6.2 Lắp đặt hệ thống theo qui trình đã lập
60
BÀI 5
61
LẮP ĐẶT CỤM MÁY LẠNH DẠNG TỦ GIẢI NHIỆT BẰNG NƯỚC
61
1. Đọc bản vẽ lắp đặt
61
2. Thống kê, chuẩn bị thiết bi, dụng cụ để thi cơng
64
3. Khảo sát vị trí lắp đặt
65
4. Kiểm tra, vận chuyển thiết bị , dụng cụ đến vị trí lắp đặt an tồn
66
4.1 Kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi vận chuyên
66
4.2 Vận chuyển thiết bị, dụng cụ, vận chuyển đến nơi lắp đặt
66
4.3 Tập kết đầy đủ và an toàn thiết bị,dụng cụ, vật liệu đến nơi tập kết 66
5. Lập qui trình lắp đặt
66
5.1 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
66
5.2 Lập qui trình lắp đặt
66
6. Tiến hành lắp đặt theo qui trình
67
5
6.1 Các yêu cầu kỹ thuật trong khi thi công, an toàn lao động.
67
6.2 Lắp đặt hệ thống theo qui trình đã lập
68
6.3 Lắp máy lạnh dạng tủ giải nhiệt bằng nước
68
6.4 Tổ chức quá trình lắp đặt
68
BÀI 6
68
LẮP ĐẬT CỤM MÁY LẠNH DẠNG TỦ LÀM MÁT BẰNG KHƠNG KHÍ
69
1. Đọc bản vẽ lắp đặt máy lạnh dạng tủ làm mát bằng khơng khí
69
2. Thống kê, chuẩn bị thiết bi, dụng cụ để thi cơng
71
3. Khảo sát vị trí lắp đặt
72
4. Kiểm tra, vận chuyển thiết bị , dụng cụ đến vị trí lắp đặt an tồn
80
5. Lập qui trình lắp đặt
81
6. Tiến hành lắp đặt theo qui trình
85
BÀI 7
86
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VRV
86
1. Giới thiệu sơ đồ ngun lý hệ thống điều hồ khơng khí VRV
87
1.1 Nhận biết sơ đồ nguyên lý
87
1.2 Xác định chi tiết cấu tạo trên sơ đồ nguyên lý
87
1.3 Nhận biết nguyên lý làm việc trên hệ thống
88
2. Trình bày chức năng, nhiệm vụ của các thiết bị trên hệ thống ĐHKK VRV
89
2.1 Nhận biết nguyên lý làm việc từng thiết bị
89
2.2 Phân tích sơ đồ nguyên lý
90
2.3 Nhận biết nguyên lý làm việc
90
3. Trình bày cấu tạo của tưng thiết bị trên sơ đồ nguyên lý
90
3.1 Nhận biết nguyên lý cấu tạo, làm việc từng thiết bị
90
3.2 Phân tích sơ đồ cấu tạo
91
3.3 Nhận biết nguyên lý cấu tạo
92
4. Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh
92
6
4.1 Nêu ra các phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh
92
4.2 Phân tích, tìm hiểu từng phương pháp
92
4.3 Ưu và nhược điểm của các phương pháp điều chỉnh
93
4.4 Nhận biết các phương pháp điều chỉnh trên bản vẽ
94
4.5 Điều chỉnh được năng suất lạnh trên thiết bị thực tế
94
4.6 Nhận biết nguyên lý làm việc của thiết bị điều chỉnh
94
5.1 So sánh, phân tích các điều kiện kỹ thuật, kinh tế giữa các thiết bị điều
chỉnh
94
5.2 ứng dụng các thiết bị vào trong thực tế
95
5.3 Phân loại các thiết bị điều chỉnh để sử dụng phù hợp, đúng mục đích
yêu cầu cho hệ thống
5.4 Điều chỉnh khi sử dụng các loại thiết bị điều chỉnhError!
95
Bookmark
not defined.
BÀI
8
Erro
r! Bookmark not defined.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VRV
1. Đọc bản vẽ lắp đặt hệ thống điều hồ VRV
97
97
1.1 Tìm hiểu sơ đồ ngun lý hệ thống điều hồ
97
1.2 Phân tích bản vẽ, thiết lập được danh mục, thiết bị cần lắp đặt
98
1.3 Phân tích nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị, dụng cụ
lắp đặt
98
1.4 Phân tích bản vẽ thi công, lắp đặt
98
2. Thống kê, chuẩn bị thiết bi, dụng cụ để thi công
2.1 Lập dự trù vật liệu, dụng cụ, thiết bị để tiến hành lắp đặt
3. Khảo sát vị trí lắp đặt
4. Kiểm tra, vận chuyển thiết bị , dụng cụ đến vị trí lắp đặt an tồn
99
99
99
100
4.1 Kiểm tra tình trạng thiết bị trước khi vận chuyên
100
4.2 Liệt kê các thiết bị, dụng cụ trong khi thi công
100
7
4.3 Tính tốn các u cầu khi lắp đặt
5. Lập qui trình lắp đặt
5.1 Đưa ra trình tự các bước lắp đặt
6. Tiến hành lắp đặt theo qui trình
100
101
101
102
BÀI 9
103
PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
103
1. Phân loại các loại đường ống trong hệ thống điều hồ khơng khí trung tâm:
đường đi, đường về, đường thốt nước ngưng tụ
103
1.1 Hiểu sơ đồ nguyên lý hệ thống để phân loại các loại đường ồng dẫn103
1.2 Phân biệt sự khác nhau giữa các tiêu chuẩn đường ống
104
1.3 Nêu lên các tiêu chuẩn áp dụng trong phân loại đường ống
107
2. Tính chọn đường ống theo ống tiêu chuẩn
108
2.1 Lập công thức tính chọn các loại đường ống
108
2.2 Kiểm tra tiêu chuẩn đã chọn với điều kiện làm việc thực tế
109
2.3 Tính chọn đường ống trong điều kiện làm việc cho phép
109
2.4 Tính tốn, chọn lựa vật liệu đường ống
109
3. Tính kiểm tra tốc độ thực tế có vượt ra khỏi giới hạn cho phép
110
3.1 Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình lưu động của nước
trong các đường ống hệ thống ĐHKK.
110
3.2 Kiểm tra điều kiện làm việc tốt trong hệ thống lạnh
111
3.3 Xác định tiêu chuẩn kỹ thuật dòng lưu động
111
3.4 Chỉ ra điều kiện ảnh hưởng đến hệ thống dịng lưu động trong đường
ống
111
3.5 Tính chọn các tiêu chuẩn đường ống cho phépError! Bookmark not
defined.
BÀI 10
113
TREO ĐỠ VÀ CHỐNG RUNG ỐNG DẪN NƯỚC TRONG ĐIỀU HỊA
KHƠNG KHÍ
1. Xác định vị trí lắp đặt giá treo đường ống dẫn nước
113
113
8
2. Lắp đặt giá treo, đỡ lên lên vị trí đã xác định
113
3. Lắp đặt chống rung trên toàn bộ hệ thống theo sơ đồ lắp đặt
114
4. Kiểm tra kỹ thuật, an toàn của toàn bộ giá treo, giá đỡ, chống rung
114
BÀI 11
116
LẮP RÁP HỆ THỐNG ỐNG DẪN NƯỚC
116
1. Xác định vị trí lắp đặt đường ống dẫn nước
116
1.1 Đọc bản vẽ, xác định vị trí lắp đặt
116
1.2 Xác định chính xác vị trí lắp đặt
116
1.3 Đọc bản vẽ, đo đạt chính xác
116
2. Lắp đặt bơm tải lạnh
116
2.1 Xác định vị trí lắp đặt bơm trên bệ đỡ
116
2.2 Lắp đặt bơm tải lạnh theo vị trí đã xác định
116
2.3 Gia cơng cơ khí, cân chỉnh thăng băng
116
2.4 Kỹ thuật lắp đặt, thẩm mỹ, chính xác
117
3. Lắp đặt đường ống dẫn nước lạnh và các van khống chế kết nối đường ống
bơm và dàn lạnh
117
3.1 Lắp đặt đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn các đường ống, van trên đường ống
dẫn nước lạnh
117
3.2 Gia cơng cơ khí, cân chỉnh thăng bằng
117
4. Lắp đặt bình giãn nở
117
4.1 Hiểu mục đích của bình giãn nỡ trên hệ thống dẫn nước lạnh
117
4.2 Lắp đặt đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn bình giãn nỡ
117
4.3 Gia cơng cơ khí, cân chỉnh thăng bằng
117
5. Thử kín hệ thống ống dẫn nước
118
5.1 Xác định các vị trí rị rỉ trên đường ống bằng bơm áp lực, đảm bảo độ
kín trên tồn bộ đường ống dẫn nước
118
5.2 Lập qui trình kiểm tra độ rò rỉ đường ống dân nước
118
5.2 Lập qui trình kiểm tra độ rị rỉ đường ống dân nướcError!
Bookmark
not defined.
9
5.3 Kiểm tra rò rỉ nước trên hệ thống dẫn nước
6. Bọc bảo ôn cho hệ thống dẫn nước
6.1 Xác định loại đường ống cần bọc bảo ôn
118
118
118
6.2 Bọc bảo ôn vào các đường ống xác định, đảm bảo độ kín, khơng bị đọng
sương trên các ống bọc bảo ơn
118
6.3 Thực hiện các thao tác bọc bảo ôn cho đường ống dẫn nước lạnh 118
BÀI 12
119
KIỂM TRA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
119
1. Xác định tính chất của vật liệu cách nhiệt trong tồn bộ lớp bảo ơn
119
2. Tính tốn nhiệt độ đọng sương.
120
3. Tính kiểm tra với thực tế
120
BÀI 13
123
LẮP ĐẶT THÁP GIẢI NHIỆT
123
1. Nguyên tắc cấu tạo và làm việc tháp giải nhiệt
123
1.1 Nguyên tắc cấu tạo
123
1.2 Nhiệm vụ
123
1.3 Nguyên tắc làm việc
124
1.4 Cấu tạo, nguyên lý làm việc và nhiệm vụ của tháp giải nhiệt trong hệ
thống
124
1.5 Đọc bản vẽ cấu tạo
125
1.6 Giải thích nguyên lý làm việc
125
2. Liệt kê các chi tiết tháp giải nhiệt
125
2.1 Liệt kê các chi tiết trên tháp giải nhiệt
125
2.2 Mô tả cấu tạo các chi tiết trên tháp giải nhiệt
126
2.3 Nguyên lý làm việc của các thiết bị
126
3. Tính chọn tháp giải nhiệt
3.1 Phương pháp tính chọn tháp trao đổi nhiệt
127
127
3.2 Tính chọn tháp giải nhiệt theo cách đơn giản từ Cataloge của máy 127
10
3.3 Tính chọn tháp giải nhiệt theo điều kiện làm việc và Cataloge của công
ty sản xuất tháp giải nhiệt
127
3.4 Chọn lựa các thơng số tác động bên ngồi phù hợp với các thông số kỹ
thuật của tháp giải nhiệt
128
3.5 Tính kiểm tra các thơng số đã lựa chọn
128
4. Lắp đặt, vận hành tháp giải nhiệt
128
4.1 Xác định vị trí lắp đặt đúng theo yêu cầu: trao đổi nhiệt, lưu thơng gió,
ít ảnh hưởng tiếng ồn, độ ẩm thấp, thống mát
128
4.2 Lắp đặt tháp giải nhiệt theo vị trí đã chọn
128
4.3 Lập qui trình vận hành tháp giải nhiệt
129
4.4 Xác định các thông số kỹ thuật của tháp giải nhiệt
129
4.5 Đo, kiểm tra các thông số khi tháp giải nhiệt làm việc .
129
4.6 Gia cơng cơ khí, cân chỉnh thăng băng
129
4.7 Vận hành, xử lý sự cố hư hỏng
129
BÀI
14.
Erro
r! Bookmark not defined.
LẮP ĐẶT BÌNH GIẢN NỞ
130
1. Nguyên tắc cấu tạo và làm việc bình giãn nở
130
1.1 Nhiệm vụ của bình giãn nở
130
1.2 Cấu tạo
130
Hình 14.1 – Bình giản nở
131
1.3 Nguyên tắc làm việc
131
2. Tính chọn bình giãn nở
131
2.1 Phương pháp tính chọn bình giãn nở
131
2.2 Tính chọn bình giãn nở theo cách đơn giản từ Catalog của máy
131
2.3 Tính chọn bình giãn nở theo điều kiện làm việc và Catalog của công ty
sản xuất tháp giải nhiệt
131
11
2.4 Chọn lựa các thơng số tác động bên ngồi phù hợp với các thơng số kỹ
thuật của bình giãn nỡ
131
2.5 Tính kiểm tra các thơng số đã lựa chọn
132
3. Lắp đặt, vận hành bình giãn nở
132
3.1 Xác định vị trí lắp đặt đúng theo u cầu
132
3.2 Lắp bình giãn nở theo vị trí đã chọn
132
3.3 Lập qui trình vận hành bình giãn nỡ
132
3.4 Xác định các thơng số kỹ thuật của bình giãn nỡ
132
3.5 Gia cơng cơ khí, cân chỉnh thăng băng
132
3.6 Vận hành, xử lý sự cố hư hỏng
132
BÀI 15
133
LẮP ĐẶT NHIỆT KẾ VÀ ÁP KẾ, PHIN LỌC CẶN, LỖ XẢ KHÍ
133
1. Mục đích và nhiệm vụ của nhiệt kế, áp kế, phin sấy lọc cặn, lỗ xả khí 133
1.1 Nhiệm vụ
133
1.2 Cấu tạo
134
2. Phân loại thang đo trên các kiểu nhiệt kế, áp
134
3. Cấu tạo, vị trí lắp đặt phin sấy lọc
137
4. Lắp đặt nhiệt kế, áp kế, phin sấy lọc, lổ xả khí
139
BÀI 16.
140
LẮP ĐẶT VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN
140
1. Phân loại được các loại van
140
- Van tiết lưu tự động cân bằng ngoài
140
2. Chức năng, nhiệm vụ các loại van trên hệ thống điều hoà khơng khí 140
2.1 Chức năng của các loại van
140
2.2 Nhiệm vụ của các loại van
142
2.3 Nguyên tắc làm việc của các loại van trong hệ thống ĐHKK
142
3. Cấu tạo, vị trí lắp đặt
142
3.1 Nêu cấu tạo các loại van
142
3.2 Vị trí lắp đặt các van trên hệ thống điều hồ khơng khí
143
12
4. Lắp đặt van và các phụ kiện trên hệ thống điều hồ khơng khí
143
4.1 Đọc bản vẽ, xác định vị trí lắp đặt
143
4.2 Lập qui trình lắp đặt
143
4.3 Tiến hành lắp đặt theo qui trình
143
BÀI 17
144
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI, TÍNH CHỌN BƠM, ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
BƠM
1. Chức năng, nhiệm vụ của các loại bơm
145
145
1.1 Chức năng của các loại bơm
145
1.2 Nhiệm vụ của các loại bơm
145
1.3 Giải thích nguyên lý làm việc của các loại bơm trên hệ thống điều hồ
khơng khí
2. Cấu tạo, ngun lý làm việc, phân loại các loại bơm
146
146
2.1 Phân loại các loại bơm
146
2.2 Cấu tạo các loại bơm
146
2.3 Nguyên lý làm việc của các loại bơm
147
3. Tính chọn bơm theo Cataloge
149
3.1 Các thơng số kỹ thuật của bơm
149
3.2 Chọn loại bơm phù hợp trong cataloge nhà sản xuất .
152
4. Đường đặc tính bơm
153
4.1 Khảo sát đường đặc tính của bơm
153
4.2 Xác định đường dặc tính của bơm
153
4.3 Tìm hiểu các thơng số kỹ thuật liên quan
153
BÀI 18.
154
LẮP ĐẶT BƠM
154
1. Khảo sát, chọn vị trí lắp đặt bơm
154
1.1 Đọc bản vẽ lắp đặt
154
1.2 Khảo sát hiện trường, chọn vị trí lắp đặt thích hợp
155
2. Lập qui trình lắp đặt
155
13
2.1 Trình tự các bước lắp đặt
4. Kiểm tra, chạy thử
155
155
4.1 Kiểm tra tình trạng bơm sau khi lắp đặt
156
4.2 Vận hành thử, kiểm tra các thông số của bơm
156
4.3 Chỉ ra điều kiện, nguyên nhân ảnh hưởng đến quá trình làm việc của
bơm
156
BÀI 19.
158
PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
158
1. Giới thiệu chung sơ đồ nguyên lý hệ thống đường ống gió trong ĐHKK
trung tâm nước
158
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng hệ thống ống gió thành phần
158
2.1 Chức năng của các hệ thống ống gió
158
2.2 Nhiệm vụ của các hệ thống gió
158
2.3 Nguyên tắc làm việc của các hệ thống ống gió
159
BÀI 20.
164
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG HỆ THỐNG GIÓ NGẦM
164
1.Giới thiệu chung về đường dẫn gió ngầm trong ĐHKK trung tâm
164
1.1 Nhận biết sơ đồ ngun lý hệ thống dẫn gió
164
1.2 Mục đích sử dụng đường dẫn gió ngầm
164
2. Lập qui trình lắp đặt kênh dẫn gió ngầm
165
3. Tổ chức tiến hành lắp đặt theo qui trình
166
BÀI 21.
169
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG KIỂU TREO
169
1. Giới thiệu chung về đường dẫn gió treo trong ĐHKK trung tâm
169
1.1 Nhận biết sơ đồ nguyên lý hệ thống dẫn gió
169
1.2 Mục đích sử dụng đường dẫn gió treo
170
1.3 Tính tốn vật liệu xây dựng đường dẫn gió treo
170
2. Lập qui trình lắp đặt kênh dẫn gió treo
2.1 Lập qui trình lắp đặt cho đường dẫn gió treo
170
170
14
2.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
3. Tổ chức tiến hành lắp đặt theo qui trình
171
171
3.1 Xác định vị trí lắp đặt
171
3.2 Lắp đặt đúng các yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ thiết kế
171
4. Kiểm tra, chạy thử
172
4.1 Kiểm tra tình trạng bơm sau khi lắp đặt
172
4.2 Vận hành thử , kiểm tra các thông số kỹ thuật
172
4.3 Đo các thông số trên kênh dẫn gió
172
4.4 Tìm ngun nhân chưa đạt như thiết kế, đưa ra phương án khắc phục
172
BÀI 22
174
BẢO ƠN ĐƯỜNG ỐNG GIĨ
174
1. Xác định tính chất của vật liệu cách nhiệt dùng làm bảo ôn
174
1.1 Chọn vật liệu dùng làm bảo ôn đường ống gió
174
1.2 Tra bảng để xác định thơng số kỹ thuật lớp bảo ôn
175
1.3 Xác định các thông số kỹ thuật vật liệu bảo ơn
175
2. Tính tốn nhiệt độ đọng sương
175
2.1 Tính cách nhiệt
175
2.2 Tính tốn nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ đọng sương
176
2.3 ý nghĩa của nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ đọng sương
177
3. Lập qui trình bảo ơn đường ống gió
177
3.1 Lập qui trình cho q trình bảo ơn
177
3.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
177
4. Tiến hành bảo ơn đường ống gió theo đúng qui trình
178
4.1 Xác định vị trí ống cần bảo ơn
178
4.2 Bảo ơn theo qui trình đã lập
179
5. Kiểm tra
5.1 Phương pháp kiểm tra
179
179
5.2 Phương pháp khắc phục khi bề mặt trao đổi nhiệt bị đọng sương 180
15
BÀI
23.
Erro
r! Bookmark not defined.
GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRONG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
1. Thiết bị phụ trên đường ống dẫn gió
181
181
1.1 Giới thiệu sơ đồ đường ống dẫn gió
181
1.2 . Liệt kê một số thiết bị phụ trên sơ đồ ống dẫn gió
181
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng thiết bị phụ
182
3. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị phụ
182
BÀI 24.
184
LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRONG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
185
1. Thiết bị phụ trên sơ đồ thiết kế cần lắp đặt.
185
1.1 Đọc bản vẽ thiết kế sơ đồ hệ thống dẫn gió
185
1.2 Liệt kê các thiết bị phụ cần lắp đặt
186
1.3 Đọc bản vẽ thiết kế hệ thơng gió trên hệ thống điều hồ khơng khí trung
tâm
2. Lập qui trình lắp đặt kênh dẫn gió ngầm
186
186
2.1 Lập qui trình lắp đặt các thiết bị phụ cho đường dẫn gió
186
2.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
187
3. Tổ chức tiến hành lắp đặt theo qui trình
187
3.1 Xác định vị trí lắp đặt
188
3.2 Lắp đặt theo qui trình đã lập
188
4. Kiểm tra
188
4.1 Kiểm tra tình trạng thiết bị phụ sau khi lắp đặt
188
4.2 Vận hành thử , kiểm tra các thông số kỹ thuật
188
4.3 Đo các thơng số trên kênh dẫn gió
188
4.4 Điều kiện, ngun nhân ảnh hưởng đến hệ thống đường dẫn gió 188
BÀI 25
189
16
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI, YÊU CẦU MIỆNG THỔI, MIỆNG HÚT –
QUẠT GIÓ
1. Khái niệm về miệng thổi, miệng hút khơng khí
1.1 Giới thiệu miệng thổi, miệng hút trên đường ống dẫn gió
3. Phân loại miêng hút và mệng thổi khơng khí
190
190
190
197
3.1 Nêu cấu tạo miệng thổi-hút
197
3.2 Phân loại miệng thổi, hút dựa trên cấu tạo hoặc nguyên lý
197
3.3 Phân loại các loại miệng thổi, miệng hút gió trên hệ thống điều hoà198
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với miệng thổi, miệng hút khơng khí
204
4.1 Giới thiệu và u cầu hướng đi, phân phối, hiệu quả trao đổi, vận tốc
của khơng khí qua miệng hút, miệng thổi
204
4.2 Đọc bản vẽ hệ thống dẫn gió trong điều hồ khơng khí
204
BÀI 26.
206
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MIỆNG THỔI THÔNG DỤNG
206
1. Xác định vị trí lắp đặt miệng thổi, hút
206
1.1 Đọc bản vẽ thiết kế sơ đồ hệ thống dẫn gió
206
Bảng danh mục, quy cách
206
1.2 Đo đạc để xác định vị trí chính xác lăp đặt
206
2. Tính chọn miệng thổi, miệng hút
2.1 . Đưa ra các thông số kỹ thuật của miệng thổi, hút
206
206
2.2 Tra bảng chọn miệng thổi, hút theo đúng yêu cầu phù hợp với catalog
nhà sản xuất .
3. Lập qui trình lắp đặt miệng thổi, hút
207
207
3.1 Lập qui trình lắp đặt các miệng thổi, hút cho đường dẫn gió
207
Dự trù các điều kiện khác (xe, cẩu, máy hàn…)
207
3.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
207
4. Tổ chức lắp đặt miệng thổi, hút theo qui trình
4.1 Xác định vị trí lắp đặt
BÀI 27
207
207
211
17
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI , TÍNH CHỌN QUẠT GIĨ
4.2 Chọn quạt gió phù hợp có trong cataloge nhà sản xuất .
211
214
BÀI 28
216
LẮP ĐẶT QUẠT
216
1.1 Đọc bản vẽ lắp đặt
216
1.2 Khảo sát hiện trường, chọn vị trí lắp đặt thích hợp
216
2. Lập qui trình lắp đặt
216
2.1 . Lập qui trình lắp đặt cho hệ thống
216
2.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến qui trình
217
3. Tổ chức thực hiện lắp đặt
217
3.1 Xác định vị trí lắp đặt
217
3.2 Lắp đặt đúng theo quy trình và các yêu cầu kỹ thuật trong Cataloge máy
217
4. Kiểm tra, chạy thử
217
4.1 Kiểm tra tình trạng bơm sau khi lắp đặt
217
4.2 Vận hành thử , kiểm tra các thơng số của quạt gió
217
4.3 Chỉ ra điều kiện, nguyên nhân ảnh hưởng đến quá trình làm việc của
quạt gió quạt gió
217
18
CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN
HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TRUNG TÂM
Mã số mô đun: MĐ20
Thời gian mô đun: 285 h;
(Lý thuyết: 60h; Thực hành: 225h)
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí:
+ Trước khi bắt đầu học mơ đun này học sinh phải hồn thành các mơn học khối
kiến thức cơ sở; mô-đun chuyên môn nghề bắt buộc.
- Tính chất:
+ Cung cấp cho học sinh, sinh viên kiến thức chun mơn về điều hồ
khơng khí, thoả mãn các nhu cầu của cuộc sống và sản xuất.
+ Chương trình dựa trên cơ sở các kiến thức về Nhiệt động kỹ thuật truyền
nhiệt, khí động học và các kiến thức chuyên môn về kỹ thuật lạnh, đo lường và
điều khiển tự động hố...
II. Mục tiêu mơ đun
19
- Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động hệ thống ĐHKK trung
tâm.
-Phân loại đựơc các hệ thống ĐHKK trung tâm đã lắp đặt bên ngoài.
-So sánh được ưu nhược điểm của từng hệ thống ĐHKK trung tâm.
- Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành được hệ thống ĐHKK trung
tâm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an tồn.
- Đọc được bản vẽ thi cơng lắp đặt hệ thống và thiết bị ĐHKK trung tâm.
- Đánh giá được tình trạng hệ thống ĐHKK trung tâm.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề trong việc lắp đặt, bảo dưỡng,
sửa chữa ĐHKK trung tâm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn.
- Cẩn thận, tỷ mỉ, tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và có khả năng
làm việc nhóm.
III. Nội dung mơ đun
1.Nội dung tổng qt và phân phối thời gian:
Tên các bài trong mơđun
TT
Thời
Hình Thức
gian
giảng dạy
1
Giới thiệu sơ đồ hệ thống điều hòa trung tâm nước
5
Lý thuyết
2
Lắp máy làm lạnh nước (Water Chiller)
20
Tích hợp
3
Lắp đặt FCU (Fan coil unit)/AHU (Air Handling Unit)
15
Tích hợp
4
Lắp đặt máy điều hịa lắp mái
15
Tích hợp
5
Lắp đặt FCU (Fan coil unit)/AHU (Air Handling Unit)
20
Tích hợp
Kiểm tra bài 2,3,4,5
5
Tích hợp
6
Lắp đặt máy điều hịa lắp mái
15
Tích hợp
7
Giới thiệu hệ thống điều hịa khơng khí VRV
15
Lý thuyết
8
Lắp đặt hệ thống điều hịa khơng khí VRV
15
Tích hợp
9
Phân loại và tính chọn đường ống
5
Lý thuyết
10
Treo đỡ và chống rung ống dẫn nước trong điều hịa
5
Tích hợp
khơng khí
20
Kiểm tra bài 6,7,8,9,10
5
Tích hợp
11
Lắp ráp hệ thống ống dẫn nước
10
Tích hợp
12
Kiểm tra bảo ơn đường ống
5
Tích hợp
13
Lắp đặt tháp giải nhiệt
10
Tích hợp
14
Lắp đặt bình giãn nở
5
Tích hợp
15
Lắp đặt nhiệt kế và áp kế, phin lọc cặn, lỗ xả khí
10
Tích hợp
16
Lắp đặt Van và các phụ kiện
5
Tích hợp
17
Khái niệm và phân loại, tính chọn bơm, đường đặc tính
5
Lý thuyết
Lắp đặt bơm
10
Tích hợp
Kiểm tra bài 11,12,13,14,15,16,17,18
5
Tích hợp
19
Phân loại và đặc điểm hệ thống đường ống gió
5
Lý thuyết
20
Lắp đặt hệ thống đường gió ngầm
10
Tích hợp
21
Lắp đặt hệ thống ống kiểu treo
10
Tích hợp
22
Bảo ơn đường ống gió
5
Tích hợp
23
Giới thiệu các thiết bị phụ trong đường ống gió
5
Lý thuyết
24
Lắp đặt các thiết bị phụ trong đường ống gió
15
Tích hợp
25
Khái niệm và phân loại, u cầu miệng thổi, miệng hút
5
Lý thuyết
26
Lắp đặt các loại miệng thổi thơng dụng
10
Tích hợp
27
Khái niệm và phân loại, tính chọn quạt gió
5
Lý thuyết
28
Lắp đặt quạt
5
Tích hợp
Kiểm tra bài 19,20,21,22,23,24,25,26,27,28
5
Tích hợp
bơm
18
Cộng:
285
21
BÀI 1
GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC
Mục tiêu : Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
+ Biết được sơ đồ nguyên lý của hệ thống điều hoà trung tâm nước.
+ Biết được nguyên lý làm việc của từng thiết bị trên hệ thống
+ Biết được cấu tạo của từng thiết bị trên hệ thống
+ Biết được nguyên lý làm việc của sơ đồ hệ thống ĐHKK trung tâm nước
+ Biết được nguyên lý của các thiết bị trên hệ thống
+ Biết được sơ đồ cấu tạo của từng thiết bị trên hệ thống
+ Nghiêm chỉnh, cẩn thận khi phân các bản vẽ chi tiết
Nội dung:
1. Giới thiệu chung sơ đồ nguyên lý hệ thống ĐHKK trung tâm nước
* Máy điều hòa khơng khí làm lạnh bằng nước (WATER CHILLER)- Hệ thống
điều hịa khơng khí kiểu làm lạnh bằng nước là hệ thống trong đó cụm máy lạnh
khơng trực tiếp xử lý khơng khí mà làm lạnh nước đến khoảng 7oC. Sau đó
22
nước được dẫn theo đường ống có bọc cách nhiệt đến các dàn trao đổi nhiệt gọi
là các FCU và AHU để xử lý nhiệt ẩm khơng khí. Như vậy trong hệ thống này
nước sử dụng làm chất tải lạnh.
* Sơ đồ nguyên lý:
Hình 1.1 Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hồ water chiller
2. Trình bày chức năng, nhiệm vụ của từng thiết bị trên hệ thống điều hoà
2.1. Giới thiệu các thiết bị có trong sơ đồ
Hệ thống gồm các thiết bị chính sau:
- Cụm máy lạnh Chiller
- Tháp giải nhiệt (đối với máy chiller giải nhiệt bằng nước) hoặc dàn nóng
(đối với chiller giải nhiệt bằng gió)
- Bơm nước giải nhiệt
- Bơm nước lạnh tuần hồn
- Bình giãn nở và cấp nước bổ sung
- Hệ thống xử lý nước
- Các dàn lạnh FCU và AHU
2.2. Trình bầy chức năng, nhiệm vụ từng thiết bị
a. Cụm máy lạnh Chiller
Cụm máy lạnh chiller là thiết bị quan trọng nhất của hệ thống điều hồ
kiểu làm lạnh bằng nước. Nó được sử dụng để làm lạnh chất lỏng, trong điều
23
hồ khơng khí sử dụng để làm lạnh nước tới khoảng 70C .Ở đây nước đóng vai
trị là chất tải lạnh.
b. Các dàn lạnh FCU và AHU
FCU ( Fan coil Unit) là dàn trao đổi nhiệt ống đồng cánh nhôm và quạt
gió.
AHU được viết tắt từ chữ tiếng Anh Air Handling Unit. Tương tự FCU,
AHU thực chất là dàn trao đổi nhiệt để xử lý nhiệt ẩm khơng khí.
c. Các hệ thống thiết bị khác:
- Bình giản nỡ và cấp nước bổ sung: Có cơng dụng bù giản nở khi nhiệt
độ nước thay đổi và bổ sung thêm nước khi cần. Nước bổ sung phải được qua xử
lý cơ khí cẩn thận.
- Hệ thống đường ống nước lạnh sử dụng để tải nước lạnh từ bình bay hơi
tới các FCU và AHU. Đường ống nước lạnh là ống thép có bọc cách nhiệt. Vật
liệu cách nhiệt là mút, styrofor hoặc polyurethan.
- Hệ thống đường ống giải nhiệt là thép tráng kẽm.
- Hệ thống xử lý nước
3. Trình bày cấu tạo của từng thiết bị trên sơ đồ nguyên lý
a. Cụm máy lạnh Chiller
Cụm Chiller là một hệ thống lạnh được lắp đặt hoàn chỉnh tại nhà máy
nhà chế tạo, với các thiết bị sau:
+ Máy nén
+ Thiết bị ngưng tụ
+ Bình bay hơi
+ Tủ điện điều khiển
b. Các dàn lạnh FCU và AHU
Cấu tạo của FCU:
24