Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA KHTN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 241 trang )

MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
ĐỀ 1 - KHUNG MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuốihọc kì 1 mơn KHTN lớp 7.
a) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: 6. Ánh sáng.
- Thời gian làm bài:90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 6 câu: Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận
dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 32 tiết)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: chủ đề 4,5,6: 31 tiết)


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

Chủ đề

MỨC ĐỘ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao


Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

1
1. Mở đầu (6 tiết)
2. Ngun tử. Sơ
lược về bản tuần
hồn các ngun tố
hóa học (15 tiết)

3. Phân tử -Liên
kết hóa học(13 tiết)
4. Tốc độ (11 tiết)
5. Âm thanh ( 10
tiết)
6. Ánh sáng ( 8
tiết)

2

3
2

4

5

6

7

8

9

Tổng số ý

1

15


2

5

2

1

Tổng điểm

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

1,0

4

Số ý
tự
luận
10


2

1

1

3

3

1

5

1

Số câu
trắc
nghiệm
11
2
6

1
1

Tổng số câu

1
1


Tổng
điểm
(%)
12
0,4
1,2

1,0

2

4

2,8

2

3

2,6

1

5

2,0

6


20

6,0

4,0

10,0


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

b. Bản đặc tả:
Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi
TL

1. Mở đầu (5 tiết)
- Mở đầu
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng
trong học tập môn Khoa học tự nhiên

Thông
hiểu


- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung
môn Khoa học tự nhiên 7).

Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hố học (16 tiết)
- Ngun
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford
tử. Ngun
– Bohr (mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ
tố hoá học
nguyên tử).
- Sơ lược
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn
về bảng
Nhận biết vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
tuần hoàn
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và
các ngun
kí hiệu ngun tố hố học.
tố hố học
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học.

TN
02

Câu hỏi
TL


TN
C1
C2


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
04

C3
C4
C5
C6

02

C7
C8

- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm,
chu kì.

Thơng
hiểu

- Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của
20 nguyên tố đầu tiên.
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm
ngun tố/ngun tố kim loại, các nhóm nguyên

tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong
bảng tuần hồn.

3. Phân tử. Liên kết hố học (11 tiết)
- Phân tử;
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
đơn chất;
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng
hợp chất
hoá trị). Cách viết cơng thức hố học.
- Giới thiệu Nhận biết
về liên kết
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của ngun tố
hố học
với cơng thức hố học.
(ion, cộng
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
hố trị)
- Hố trị;
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
cơng thức
Thơng
- *Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ
hoá học.
hiểu
nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình
thành liên kết cộng hố trị theo nguyên tắc dùng


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên
tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản
như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp
vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho
phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của
chất ion và chất cộng hố trị.
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và
hợp chất đơn giản thơng dụng.
- Tính được phần trăm (%) ngun tố trong hợp chất
khi biết cơng thức hố học của hợp chất.
Vận dụng

Xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa 1
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.

4. Tốc độ (11 tiết)
- Tốc độ
Nhận biết
chuyển
động
- Đo tốc độ
Thông
- Đồ thị
hiểu
quãng


- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng
đường đó.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ
bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực

C9

1

C9
C23

2

C10
C11


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
đường –
thời gian

hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm
tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển
động thẳng.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được

trong khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo
Vận dụng luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an
tồn giao thơng.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm
được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
chuyển động của vật).
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường 1
vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
cao

5. Âm thanh (10 tiết)
- Mô tả
sóng âm.
- Độ to và
độ cao của
Nhận biết
âm.
- Phản xạ
âm

- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là
Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ
âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ
âm kém.

1


C12

C24

3

C13
C14
C15


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
- Mơ tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng
âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
Thơng
hiểu

- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí. 1

C25

- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản
thường gặp trong thực tế về sóng âm.
1
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn,
gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm
có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.

C26


- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và
Vận dụng tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động
kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần
số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng
ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù
Vận dụng hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám
cao
(ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và
sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn
giản.
6. Ánh sáng (10 tiết)
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.

1

C16


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản
xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới,
ảnh.

3


- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.

1

C17
C19
C20
C21
C18

- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng.

- Sự truyền
ánh sáng
- Sự phản
xạ ánh
sáng
- Ảnh của
vật tạo bởi
gương
phẳng

Thơng
hiểu

- Mơ tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu
được năng lượng ánh sáng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra
được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp
song song.

- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng
ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia
sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.

- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng
Vận dụng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ
ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong
một số trường hợp đơn giản

1

C27


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương
Vận dụng phẳng.
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng
cao
dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng,
kính vạn hoa,…)



MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài:90 phút
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thơng tin về các đặc điểm, kích thước, hình dạng, vị trí… của
các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi là
A. Kĩ năng đo

B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng thực hành

D. Kĩ năng dự báo

Câu 2: Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan
hệ mới của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên gội là kĩ năng
A. đo

B. quan sát

C. liên kết

D. dự báo

Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 hàng có đặc điểm
A. có cùng khối lượng nguyên tử

B. có cùng tính chất hóa học


C. có cùng phân lớp electron

D. có cùng điện tích hạt nhân

Câu 4: Trong bảng tuần hồn có bao nhiêu chu kì và bao nhiêu nhóm?
A. 7 chu kì, 8 nhóm
C. 7 chu kì, 16 nhóm

B. 8 chu kì, 7 nhóm
D. 8 chu kì, 16 nhóm

Câu 5: Trong bảng tuần hồn, ngun tố Calcium thuộc nhóm nào và chu kì bao nhiêu?
A. Chu kì 3, nhóm IIA

B. Chu kì 3, nhóm IIB

C. Chu kì 4, nhóm IIB

D. Chu kì 4, nhóm IIA


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Potassium là nguyên tố thuộc nhóm
A. phi kim

B. khí hiếm

C. Kim loại


D. Hợp chất

Câu 7: Nguyên tử của nhóm nguyên tố nào sau đây có cùng số electron ở lớp ngồi cùng?
A. Na, Mg, Ca

B. Na, K, Ca

C. Na, K, Ba

D. Mg, Ca, Ba

Câu 8: Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron và 2 electron ở lớp ngồi
cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm II

B. chu kì 3, nhóm III

C. chu kì 2 nhóm II

D. chu kì 2, nhóm III

Câu 9:Cơng thức tính tốc độ là:
A. v = st
B. v = t/s
C. v = s/t
D. v = s/t2
Câu 10:Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ
thành phố A đến thành phố B là:
A. 39 km

B. 45 km.
C. 2700 km


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
D. 10 km
Câu 11: Vận tốc cho biết gì?
1. Tính nhanh hay chậm của chuyển động
2. Quãng đường đi được
3. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
4. Tác dụng của vật này lên vật khác
Đáp án đúng là:
A. I; II và III
B. II; III và IV
C. Cả I; II; III và IV
D. I và III .
Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 25 m/s?


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

A. 35m.
B. 55m.
C. 70m.
D. 100m.
Câu 13: Sóng âm là
A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. Các vật dao động phát ra âm thanh.

C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. Sự chuyển động của âm thanh.
Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
A. Vật dao động càng nhanh.


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
B. Vật dao động với tần số càng lớn.
C. Vật dao động càng chậm.
D. Vật dao động càng mạnh.
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Tiếng ồn ơ nhiễm là tiếng ồn … và … làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người.
A. To, kéo dài.
B. Nhỏ, kéo dài.
C. To, không kéo dài.
D. Nhỏ, không kéo dài.
Câu 16: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hố thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.
D. Pin quang điện, dây nối..
Câu 17: Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong khơng khí, mũi tên cho ta biết
A. Màu sắc của ánh sáng.


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
B. Hướng truyền của ánh sáng.
C. Tốc độ truyền ánh sáng.

D. Độ mạnh yếu của ánh sáng.

Câu 18: Chọn phát biểu sai. Vật cản sáng (chắn sáng) là vật?
A. Không cho ánh sáng truyền qua
B. Đặt trước mắt người quan sát
C. Cản đường truyền của ánh sáng
D. Cho ánh sáng truyền qua.
Câu 19: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là:
A. Góc phản xạ
B. Góc tới


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
C. Góc khúc xạ
D. Góc tán xạ
Câu 20: Pháp tuyến là
A. Đường thẳng vng góc với gương tại điểm tới.
B. Đường thẳng song song với gương.
C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới.
D. Đường thẳng vng góc với tia sáng tới.
Câu 21: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc phản xạ bằng góc tới
D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 22(1,0 điểm): Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất muối Calcium sunfat(CaSO4)
Câu 23(1,0 điểm):
Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng?



MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Câu 24(1,0 điểm):
người

Một

đi

xe

đạp,

sau

khi

đi

được

8

km

với

tốc


độ

12

km/h

thì

dừng

lại

để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.
a)

Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.

b)

Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

Câu 25(1,0 điểm):Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào.
Câu 26 (1,0 điểm)Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox một cái chảo bằng kim loại; một
màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su (Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ
vào đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua khơng khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ

Câu 27(1,0 điểm)Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ gương hay phản xạ khuếch tán?



MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

Hết

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHTN 7
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( đúng mỗi câu được 0,2 đ)
1-B
2-C
3-C
4-C
5-D
6-C
7-D
8-A
9-C
10-B
11-D
12-C 13-C 14-D
21-C
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

15-A

16-D

17-B

18-D


19-A

20-A


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

Nội dung

Câu
22
( 1,0 đ)

Khối lượng nguyên tử của hợp chất CaSO4 là: 40x1+ 32x1+16x4
= 136 (amu)

Điểm
0,25

Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là
40𝑥1𝑥100%
≈ 29,4%
136

% Ca =
%S =

32𝑥1𝑥100%


%O =

136

≈ 23,5%

16𝑥4𝑥100%
136

≈ 47,1%

0,25
0,25
0,25


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Đơn vị đo tốc độ: m/s; km/h; m/phút; km/phút….

23
( 1,0 đ)

24
(1,0đ)

1,0

a)

0,5

0,5
25
(1,0đ)

b) 7,5 km/h.
Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng cách:
- Khi dây đàn dao động làm cho lớp khơng khí tiếp xúc với nó
dao động theo.
-Lớp khơng khí dao động này lại làm cho lớp khơng khí kế tiếp
nó dao động.

26
(1 đ)

-Cứ thế, các dao động của nguồn âm được khơng khí truyền tới
tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm
phát ra từ nguồn âm.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo
lên trên.
Bước 2: Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm
thanh ở gần miệng bát.
Bước 3: Quan sát những hạt gạo trên màng nylon.

0,25
0,25

0,5


0,25
0,25


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

27
(1đ)

Nếu những hạt gạo bị nảy lên, chứng tỏ đáy chảo phát ra âm
thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua khơng khí tới màng
nylon căng trên miệng bát sứ.
Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ khuếch
tán.

0,5
1

ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN KHTN 7
2. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi: 10 câu ở mức độ nhận biết, 6 câu ở mức độ thông hiểu.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm, Thông hiểu: 1,5 điểm Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.

Chủ đề

MỨC ĐỘ
Nhận biết

1

3. Phân tử (11 tiết)
Số ý
Điểm số

Vận dụng

Tổng số

Vận dụng cao

Tự
luận

Trắc
nghiệm


Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

2

3
4
1,0

4

5
2
0,5

6

7


8

1
0,5
2
1,0

3
0,75
3
0,75

2
1,0
1
0,5

2
0,5
2
0,5

3
1,5
1
0,5

2
0,75

1
0,25

3
1,5

10
2,5

3
1,5

6
1,5

4
2,0

3
1,0

1. Mở đầu(5 tiết)
2.Nguyên tử. Sơ lược về
bảng tuần hồn (16 tiết)

Thơng hiểu

Số câu
Trắc Số ý tự
trắc

nghiệm luận
nghiệm
9

10

Điểm
số

11

12

6

1,5

8

5

5,0

5

5

3,5

13

6,0

16
4,0

10
10


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Chủ đề

MỨC ĐỘ
Nhận biết

1
Tổng số điểm

Nội dung

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự
luận


Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

2

3

4

5

6

7


8

4,0

Mức độ

3,0

2,0

Yêu cầu cần đạt

Tổng số

Số câu
Trắc Số ý tự
trắc
nghiệm luận
nghiệm
9

10

1,0

Số ý
TL/số
câu hỏi

Điểm

số

11
10

Câu hỏi

12
10

Câu hỏi


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
TN
TL
(Số ý)
Nhận biết

Trình bày được một số phương pháp và kĩ

TN

TL

TN

(Số câu)


( ý số)

(câu số)

4

C1,2,3,4

2

C5,6

năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên

Mở đầu

- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình:
Thơng hiểu quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong
nội dung môn Khoa học tự nhiên 7)

Nguyên tử. Sơ lược về bảng
tuần
hồn các ngun tố
hố học

Vận dụng

Làm được báo cáo, thuyết trình.


Nhận biết

- Nắm được nội dung các mơ hình ngun
tử
- Các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng
tuần hoàn các nguyên tố hố học.
– Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm:
ơ, nhóm, chu kì.

2

3

C17a,c

C7,8,9


MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Thơng hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra
các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại,
các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
nhóm ngun tố khí hiếm trong bảng tuần
hồn.

2

2


C17b,c

C10,11

- Cấu tạo nguyên tử
Vận dụng

- Tính các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử

1

C21

- Xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần
hoàn từ cấu tạo nguyên tử
Phân tử;
đơn chất;
hợp chất

Nhận biết

Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp
chất.

Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và
hợp chất.

3


2

C12,13,14

C18a,b

– Tính được khối lượng phân tử theo đơn
vị amu.

Phân tử
Giới
thiệu về
liên kết
hố học
(ion,
cộng hố

Thơng
hiểu

– *Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong
vỏ nguyên tử của một số ngun tố khí
hiếm; sự hình thành liên kết cộng hố trị
theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo
ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm
(Áp dụng được cho các phân tử đơn giản

1

2


C22a

C15,16


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×