Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

VOC e7 GLOBAL 12 UNITS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.92 KB, 23 trang )

Unit 1: HOBBIES
1. GETTING STARTED
liking
disliking
hobby
benefit
upstairs

ˈlʌɪkɪŋ
dɪsˈlʌɪkɪŋ
ˈhɒbi
ˈbɛnɪfɪt
ʌpˈstɛːz

ill
dollhouse
cardboard
glue
horse
rather

ɪl
ˈdɒlhaʊs
ˈkɑːdbɔːd
ɡluː
hɔːs
ˈrɑːðə

unusual

ʌn


ˈjuːʒʊəl
ˈaktʃʊəli

actually
common
rider
teddy
bear
teddy
suitable

ˈkɒmən
ˈrʌɪdə
ˈtɛdi bɛː

n
n
n
n
ad
v
adj
n
n
n
n
ad
v
adj


cái/điều thích
cái/điều khơng thích
sở thích riêng
lợi ích, phúc lợi
ở tầng trên

ad
v
adj
n
n

thực sự

bệnh
nhà búp bê
bìa cứng, các tơng
keo, hồ
ngựa
khá
khơng bình thường

phổ biến
người cưỡi (ngựa), đi (xe đạp, xe máy)
gấu bơng

ˈtɛdi
n
ˈsuːtəb(ə) adj
l

2. A CLOSER LOOK 1
doll
jog

gấu bơng
thích hợp

yoga

ˈjəʊɡə

hate
TV

heɪt
tiːˈviː

dɒl
dʒɒg

3. A CLOSER LOOK 2
rise
regularly

raɪz
ˈrɛgjʊləli

timetabl
e
leaves

flow
regular

ˈtʌɪmteɪb(ə)
l
liːvz
fləʊ
ˈrɛgjʊlə

set
west
flight
board

sɛt
wɛst
flʌɪt
bɔːd

v
ad
v
n

mọc lên
thường xuyên

n
v
adj


lá cây (số nhiều)
chảy
thường xuyên, hợp qui
tắc
mọc
phương tây
chuyến bay
bảng

v
n
n
n

4. COMMUNICATION

thời khoá biểu

n búp bê
v đi bộ thể
dục
n sự ngồi
thiền
v ghét
n ti vi


especiall
y

interested
exercise

ɪˈspɛʃ(ə)li,
ɛˈɪnt(ə)rɪstɪd
ˈɛksəsʌɪz

ad
v
v
v

đặc biệt là
quan tâm
tập thể dục, thể
thao

5. SKILLS 1
divide
insect
bug
patient

dɪˈvʌɪd
ˈɪnsɛkt
bʌg
ˈpeɪʃ(ə)nt

responsibilit
y

maturity
join
develop
duty
able

rɪˌspɒnsɪ
ˈbɪlɪti
məˈtʃʊərəti
dʒɔɪn
dɪˈvɛləp
ˈdjuːti
ˈeɪb(ə)l

responsible

rɪˈspɒnsɪb(ə)l

author
stamp

ˈɔːθə
stamp

v
n
n
ad
j
n


chia ra
côn trùng, sâu bọ
bọ
kiên nhẫn

n
v
v
n
ad
j
ad
j
n
n

tính trưởng thành
tham gia
phát triển
nhiệm vụ, phận sự, cơng việc
có thể, có năng lực

trách nhiệm

chịu trách nhiệm, có trách
nhiệm
tác giả
tem


6. SKILLS 2
mind
mind
map
shown

mʌɪnd
mʌɪnd
map
ʃəʊn

n
n

đầu óc
bản đồ tư duy

v
3

chỉ, cho thấy, cho xem, tỏ ra

7. LOOKING BACK
lo
t


t

n lô,

nhiều

8. PROJECT
brainstor
m
easy-to-do
among

ˈbreɪnstɔː
m
ˈiːzi tʊ duː
əˈmʌŋ

tense

tɛns

v

pre
p
n

động não, nghĩ ra ý kiến hay bất
chợt
dễ làm
giữa
thì

Unit 2: HOBBIES

1. GETTING STARTED
health
acne
deal
avoid
virus

hɛlθ
ˈakni
diːl
əˈvɔɪd
ˈvʌɪrəs

n
n
v
v
n

noon
sunbur
n

nuːn
ˈsʌnbəː
n

n
n,
v


sức khoẻ, sự lành mạnh
mụn
giải quyết, đối phó
tránh
vi rút, siêu vi khuẩn, siêu vi
trùng
giữa trưa
sự cháy nắng, cháy nắng


2. A CLOSER LOOK 1
dim
balm
chap
coloured
spot
skin
condition
soft
soft drink
fit
carrot
tomato
affect
unhealth
y
tofu
brush
teeth

twice

dɪm
bɑːm
tʃap
ˈkʌləd
spɒt
skɪn
kənˈdɪʃ(ə)n
sɒft
sɒft drɪŋk
fɪt
ˈkarət
təˈmɑːtəʊ
əˈfɛkt
ʌnˈhɛlθi

adj
n
v
adj
n
n
n
adj
n
adj
n
n
v

adj

ˈtəʊfuː
brʌʃ
tiːθ
twʌɪs

vitamin

ˈvɪtəmɪn,
ˈvʌɪt-

n
v
n
ad
v
n

lờ mờ
dầu dưỡng
làm nứt
sặc sỡ
điểm, chấm
da
tình trạng
mềm
nước có gas
cân đối
cà rốt

cà chua
ảnh hưởng đến
khơng khỏe mạnh, ốm
yếu
tàu hũ
đánh/chải
răng (số nhiều)
hai lần
vitamin, sinh tố

3. A CLOSER LOOK 2
Japanese

dʒapəˈniːz

lemonade
vegetarian
cause
center
surroundin
g
rearrange
prompt
sweeten
download

lɛməˈneɪd
vɛdʒɪ
ˈtɛːrɪən
kɔːz

ˈsɛntə
səˈraʊndɪŋ

adj,
n
n
n,
adj
v
n
n

(thuộc) Nhật, người Nhật, tiếng
Nhật
nước chanh
người ăn chay, ăn chay

riːəˈreɪn(d)ʒ
prɒm(p)t
ˈswiːt(ə)n
daʊnˈləʊd

v
n
v
v

sắp xếp lại
sự gợi ý
làm cho ngọt

tải xuống

gây ra
trung tâm
vùng phụ cận, vùng xung quanh

4. COMMUNICATION
eyedrop

ˈaɪdrɒp

n

oil
soybea
n
protein

ɔɪl
ˈsɔɪˌbin

n
n

thuốc nhỏ
mắt
dầu
đậu nành

n


chất đạm

fat

ˈprəʊtiː
n
fat

mập, chất béo

long

lɒŋ

adj,
n
adj

5. SKILLS 1

lâu


teenage
r
serious

ˈtiːneɪdʒ
ə

ˈsɪərɪəs

n

thiếu niên (13-19 tuổi)

adj

disease
mainly

dɪˈziːz
ˈmeɪnli

soap
sleepy
flu

səʊp
ˈsliːpi
fluː

n
ad
v
n
adj
n

nghiêm túc, nghiêm

trọng
bệnh
chủ yếu, phần lớn
xà bông (cục)
buồn ngủ
bệnh cúm

6. SKILLS 2
track
mask
crow
d

trak
mɑːs
k
kraʊd

n bài nhạc
n mặt nạ
n đám
đông

7. LOOKING BACK
harmful
indoors
physical
Asian
Europea
n

dark
untidy

ˈhɑːmf(ə)l,
-fʊl
ɪnˈdɔːz

adj

gây tai hại, có hại
ở trong nhà

ˈfɪzɪk(ə)l
ˈeɪʃ(ə)n, -ʒ(ə)n
jʊərəˈpiːən

ad
v
adj
adj
adj

dɑːk
ʌnˈtʌɪdi

adj
adj

(thuộc) thân thể, thể chất
(thuộc) châu Á, người châu Á

(thuộc) Châu Âu, người châu
Âu
tối, đen
lôi thôi, lếch thếch, lộn xộn

8. PROJECT
campaig
n
illustrate
recognise

kamˈpeɪn
ˈɪləstreɪt
ˈrɛkəɡnʌɪ
z

n chiến dịch, cuộc vận
động
v minh họa, làm rõ ý
v công nhận

Unit 3: COMMUNITY SERVICE
1. GETTING STARTED
community
service
complimen
t
donate
nursing


kəˈmjuːnɪti
ˈsəːvɪs
ˈkɒmplɪm(ə)n
t
də(ʊ)ˈneɪt
ˈnəːsɪŋ

n
n
n

cộng đồng
dịch vụ, sự phục vụ
lời khen ngợi

v
n

homeless

ˈhəʊmlɪs

primary

ˈprʌɪm(ə)ri

ping pong
switch

ˈpɪŋpɒŋ

swɪtʃ

ad
j
ad
j
n
v

tặng, quyên, cúng
sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều
dưỡng
không cửa không nhà, vô gia cư

2. A CLOSER LOOK 1

sơ đẳng, cơ bản
bóng bàn
chuyển, đổi


tutor

ˈtjuːtə

rural
elderly
voluntee
r
soup

patient

ˈrʊər(ə)l
ˈɛldəli
ˌvɒlən
ˈtɪə
suːp
ˈpeɪʃ(ə)nt

n,
v
adj
adj
n,
v
n
n

gia sư, trợ lý học tập; dạy kèm
(thuộc) nông thôn
già; cao tuổi
người tình nguyện, tình
nguyện
súp, canh, cháo
bệnh nhân

3. A CLOSER LOOK 2
orphanag
e
glove

such
such as

ˈɔːf(ə)nɪd
ʒ
ɡlʌv
sʌtʃ
sʌtʃ az

card
lonely

kɑːd
ˈləʊnli

n

trại mồ côi

n
adj
ad
v
n
adj

bao tay
như thế, rất
như là, thí dụ
như

thẻ, thiệp
cơ đơn

4. COMMUNICATION
nearby
mountainou
s
clean-up
green

ˈnɪəbʌɪ, nɪə
ˈbʌɪ
ˈmaʊntɪnəs

adj,
adv
adj

kliːn ʌp
griːn

n
adj

ở gần
thuộc) miền núi; có núi, nhiều
núi
sự làm sạch, sự làm vệ sinh
thân thiện với môi trường


5. SKILLS 1
would

wʊd, wəd

v

pleased
themselve
s
upper
monthly

pliːzd
ð(ə)m
ˈsɛlvz
ˈʌpə
ˈmʌnθli

adj
pron
adj
adj,
adv

dùng để đề nghị 1 cách lịch
sự
hài lịng
chính/bản thân họ
trên, cao

hàng tháng

6. SKILLS 2
enjoyabl
e
learnt

ɛnˈdʒɔɪəb(ə)l,
ɪnləːnt

ad
j
v2

thú vị, thích
thú
biết (được)

7. LOOKING BACK
farmer

ˈfɑːmə

n

recent

ˈriːs(ə)n
t
bamˈbuː

ˈkrɪsməs

ad
j
n
n

bamboo
Christma
s

người nơng dân, người chủ
trại
mới đây
tre
lễ giáng sinh, No-en

8. PROJECT
solution

səˈluːʃ(ə)n

n

environmenta
l

ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l,
ɛn-


ad
j

giải pháp, cách giải
quyết
(thuộc) môi trường


9. REVIEW LESSONS proverb
earn
ghost
rough
sunset
ordinary
calorie
bicycle
fully
magic
power
medicine
adventure
knowledg
e
experience

ˈprɒvəːb
əːn
gəʊst
rʌf
ˈsənˌsɛt

ˈɔːdɪn(ə)ri/ˈɔːd(ə)n(ə)ri
ˈkaləri
ˈbʌɪsɪk(ə)l
ˈfʊli
ˈmadʒɪk
ˈpaʊə
ˈmɛds(ə)n, ˈmɛdɪsɪn
ədˈvɛntʃə
ˈnɒlɪdʒ

n
v
n
adj
n
adj
v
n
adv
adj
n
n
n
n

tục ngữ
kiếm tiền
ma, quỷ, bóng ma
nhám, xù xì
hồng hơn

thường, thơng thường
calo (đơn vị đo nhiệt lượng)
xe đạp
đầy đủ, hoàn toàn
kỳ diệu, mathuật
năng lượng, điện
y học, y khoa; thuốc
cuộc phiêu lưu
kiến thức

ɪkˈspɪərɪəns, ɛk-

close
factor
campsite
television

kləʊs
ˈfaktə
ˈkampsʌɪt
ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n, tɛlɪ
ˈvɪʒ(ə)n
ˈdɪg

n,
v
adj
n
n
n


kinh nghiệm; trải qua, kinh
qua
gần
nhân tố
nơi cắm trại
ti vi

v

đào

dig

Unit 4: COMMUNITY SERVICE
1. GETTING STARTED
compariso
n
informal
invitation
preference
classical
seem
quite
pleasure
um

kəm
ˈparɪs(ə)n
ɪnˈfɔːm(ə)l

ɪnvɪˈteɪʃ(ə)n
ˈprɛf(ə)r(ə)ns
ˈklasɪk(ə)l
siːm
kwʌɪt
ˈplɛʒə
ʌm

n

sự so sánh
thân mật,không nghi thức
sự mời, lời mời, giấy mời
sở thích, sự thích hơn
cổ điển
có vẻ như, dường như
hồn tồn
niềm vui
biểu lộ sự do dự

ˈmeɪbiː, -bi
ˈtaləntɪd
ˈkam(ə)rə
ˈpʌpɪt
ˈpeɪntbrʌʃ
ɑːˈtɪstɪk

adj
n
n

adj
v
adv
n
exc
l
adv
adj
n
n
n
adj

maybe
talented
camera
puppet
paintbrush
artistic
musician
engineer
zero
scale
somewhat

mjuːˈzɪʃ(ə)n
ɛndʒɪˈnɪə
ˈzɪərəʊ
skeɪl
ˈsəmˌ(h)wɑt


n
n
n
n
adv

2. A CLOSER LOOK 1

có lẽ
có tài
máy quay phim/chụp hình
con rối
cọ sơn
(thuộc) nghệ thuật, mỹ
thuật
nhạc sĩ, nhạc công
kĩ sư
số không
quy mô, phạm vi
đến mức độ nào đó; hơi


composer
concert
actress
painter
compose
perform
guitar

portrait
photograph
y
kitten
Louvre

kəmˈpəʊzə
ˈkɒnsət
ˈaktrɪs
ˈpeɪntə
kəmˈpəʊz
pəˈfɔːm
gɪˈtɑː
ˈpɔːtrət, -treɪt
fəˈtɒgrəfi

n
n
n
n
v
v
n
n
n

người soạn/sáng tác nhạc
buổi hoà nhạc
nữ diễn viên
họa sĩ, thợ sơn

sáng tác, soạn thảo
trình diễn, làm (cơng việc...)
đàn ghi ta
chân dung
nghề nhiếp ảnh; sự chụp hình

ˈkɪtn
ˈluːvr(ə)

n
n

theater
orchestra
season
Amazon
jungle
excellent
nation
visual

ˈθɪətə
ˈɔːkɪstrə
ˈsiːz(ə)n
ˈaməz(ə)n
ˈdʒʌŋɡ(ə)l
ˈɛks(ə)l(ə)nt
ˈneɪʃ(ə)n
ˈvɪʒ(j)ʊəl/
ˈvɪzjʊəl

dɪˈsɪʒ(ə)n
ˈsɪŋg(ə)l

n
n
n
n
n
adj
n
adj,
n
n
adj

mèo con
(tên một viện bảo tàng ở
Pháp)
kịch, rạp
ban nhạc, dàn nhạc
mùa
sông A-ma-zôn (Nam-Mỹ)
rừng rậm nhiệt đới
xuất sắc
nước, quốc gia
(thuộc sự) nhìn, thị giác

decision
single


sự quyết định
đơn (chỉ có một)

3. A CLOSER LOOK 2
lovely
princess

ˈlʌvli
prɪnˈsɛs

adj
n

folk
pop
taste

fəʊk
pɒp
teɪst

spiderma
n
Vatican
work
vacation

ˈspaɪdərˌmỉn

n

n
n,
v
n

relax
rewrite

ˈvatɪk(ə)n
wəːk
vəˈkeɪʃ(ə)n,
veɪrɪˈlaks
riːˈrʌɪt

đáng u, dễ thương
bà chúa, bà hồng, cơng chúa, quận
chúa
dân tộc, dân gian
nhạc pop (nhạc bình dân)
sở thích, thị hiếu; nếm
người nhện

n
n
n

tịa thánh Vatican ở Roma
tác phẩm
kỳ nghỉ


v
v

nghỉ ngơi, thư giãn
viết lại

4. COMMUNICATION
beat
anthem
national
anthem
puppetry
originate
central

biːt
ˈanθəm
ˈnaʃ(ə)n(ə)l
ˈanθəm
ˈpʌpɪtri
əˈrɪdʒɪneɪt, ɒˈsɛntr(ə)l

region

ˈriːdʒ(ə)n

n
n
n


tiếng trống, nhịp
bài hát ca ngợi
quốc ca

n
v
ad
j
n

trò múa rối
bắt đầu, bắt nguồn
ở trung tâm
vùng, miền


south
Mozart
singer
Susie
drama
optional

saʊθ
ˈməʊtsɑːt
ˈsɪŋə(r)
ˈsuːzɪ
ˈdrɑːmə
ˈɒpʃ(ə)n(ə)l


compulsory

kəmˈpʌls(ə)ri

choir

ˈkwʌɪə

n
n
n
n
n
ad
j
ad
j
n

phương nam
(tên riêng của người)
ca sĩ
(tên riêng của người)
kịch, nghệ thuật kịch
tùy ý, không bắt buộc, để cho
chọn
bắt buộc
đội đồng ca

5. SKILLS 1

present

prɪˈzɛnt

tradition
screen
string
farm
duration
last
contribut
e

trəˈdɪʃ(ə)n
skriːn
strɪŋ
fɑːm
djʊˈreɪʃ(ə)n
lɑːst
kənˈtrɪbjuːt,
ˈkɒntrɪbjuːt

v trình diễn, trình
bày
n truyền thống
n màn hình
n dây
v canh tác
n khoảng thời gian
v kéo dài

v đóng góp, góp
phần

6. SKILLS 2
worth
st
dist
forward

wəːθ
striːt
dɪst
ˈfɔːwəd

complain
t

kəm
ˈpleɪnt

adj
n
n
adj,
adv
n

giá, đáng giá
đường phố
quận, huyện, khu

về phía trước; về tương lai, về sau
này
lời phàn nàn, kêu ca

7. LOOKING BACK
cello
collection
France
impressiv
e
August
contain
exhibit
sculpture

ˈtʃɛləʊ
kəˈlɛkʃ(ə)n
frɑːns
ɪmˈprɛsɪv

n
n
n
adj

ˈɔːgəst
kənˈteɪn
ɪɡˈzɪbɪt, -ɛɡˈ
ˈskʌlptʃə


original

əˈrɪdʒɪn(ə)l,
ɒˈməʊnə
ˈliːzə
ˈvəːʃ(ə)n

n
v
v
n,
v
adj

Mona
Lisa
version

n
n
n

đàn viôlôngxen, xelô
bộ sưu tầm
nước Pháp
gây ấn tượng, hùng vĩ, nguy
nga
tháng 8
chứa
trưng bày, triển lãm

điêu khắc
gốc, đầu tiên
(tên riêng của người)
(tên riêng của người)
phiên bản

Unit 5: FOOD AND DRINK
1. GETTING STARTED
typical
waiter
pork

ˈtɪpɪk(ə)l
ˈweɪtə
pɔːk

adj
n
n

tiêu biểu
người hầu bàn nam
thịt heo


sauce
roast

sɔːs
rəʊst


n
adj,
n
n
adj
n, v
n

nước xốt, nước chấm
quay, nướng (thịt)

chicken
fried
roll
spring
roll
shrimp
mineral

ˈtʃɪkɪn
frʌɪd
rəʊl
sprɪŋ rəʊl

n
v

tơm
khống chất, khống sản


husband
melon
er
can
menu
order

ʃrɪmp
ˈmɪn(ə)r(ə)
l
ˈhʌzbənd
ˈmɛlən
əː, ə
kan
ˈmɛnjuː
ˈɔːdə

n
n
excl
n, v
n
v

beef
noodle

biːf
ˈnuːd(ə)l


n
n

chồng
dưa, dưa hấu
A à! ờ ờ!
hộp, lon; đóng hộp
thực đơn
gọi (món ăn, thức
uống...)
thịt bị
phở, bún, miến


chiên, rán
ổ, cuộn; lăn
chả giị

2. A CLOSER LOOK 1
kilo
teaspoon
tsp
litre
tablespoo
n
tbsp

ˈkiːləʊ
ˈtiːspuːn

ˈtiːspuːnfʊl
ˈliːtə
ˈteɪb(ə)lspuːn

n
n
n
n
n

kí lơ, cân
muỗng cà phê
muỗng cà phê
lít
muỗng canh, thìa xúp

n

(tablespoonful) muỗng canh

gram
flour
millilitre
ml
dish
ingredient
omelette
pancake

ˈteɪb(ə)l

ˈspuːnfʊl
gram
ˈflaʊə
ˈmɪlɪliːtə
ˈmɪlɪliːtə
dɪʃ
ɪnˈgriːdɪənt
ˈɒmlɪt
ˈpankeɪk

n
n
n
n
n
n
n
n

pepper
quantity
recipe
apple pie
fond

ˈpɛpə
ˈkwɒntɪti
ˈrɛsɪpi
ˈap(ə)l pʌɪ
fɒnd


pot
fork

pɒt
fɔːk

n
n
n
n
ad
j
n
n

gam
bột, bột mì
mililít
mililít
món ăn
thành phần
trứng chiên
bánh kếp (bánh bột mì, trứng, bơ rán 2
mặt)
tiêu, ớt
số lượng
cơng thức làm món ăn
bánh táo
thích


3. A CLOSER LOOK 2
plate
pizz
a

pleɪt
ˈpiːtsə,
ˈpɪtsə

n đĩa
n bánh
pizza

nồi, ấm, bình
cái nĩa


4. COMMUNICATION
eel
toas
t

iːl
təʊs
t

n
n,
v


con lươn
bánh mì nướng;
nướng

5. SKILLS 1
snack

snak

n

slowly
flavour

ˈsləʊli
ˈfleɪvə

broth
boil
bone
stew
boneles
s
slice

brɒθ
bɔɪl
bəʊn
stjuː

boneless

adv
n,
v
n
v
n
v
adj

serve
thin
variety
sticky
potato

səːv
θɪn
vəˈrʌɪəti
ˈstɪki

ˈteɪtəʊ

slʌɪs

bữa ăn nhẹ/bữa ăn nhanh; món ăn nhẹ/món ăn
nhanh
chậm, dần dần
mùi thơm; cho gia vị

nước luộc thịt, canh thịt
đun sôi, luộc
xương
hầm, ninh (thịt...); hãm (trà)
không xương

n,
v
v
adj
n
adj
n

miếng mỏng, lát; thái thành lát mỏng
dùng, phục vụ
mỏng, gầy, ốm
sự đa dạng, nhiều thứ
dính, nhớp nháp
khoai tây

7. LOOKING BACK
measuremen
t

ˈmɛʒəm(ə)n
t

n sự đo lường, kích
thước


8. PROJECT
mealtim
e

ˈmiːltʌɪ
m

n giờ
ăn

Unit 6: A VISIT TO A SCHOOL
1. GETTING STARTED
facility

fəˈsɪlɪti

remind
technolog
y

rɪˈmʌɪnd
tɛk
ˈnɒlədʒi

n cơ sở vật chất, phương
tiện
v nhắc
n công nghệ, kỹ thuật


2. A CLOSER LOOK 1
entrance
midterm
gifted
cover
firstterm
cherry
jam
chop

ˈɛntr(ə)ns
ˈmidˌtərm,
ˈmɪd
ˈgɪftɪd
ˈkʌvə
fɜːst tərm
ˈtʃɛri
dʒam
tʃɒp

3. A CLOSER LOOK 2

n
n

cổng vào, lối vào, sự gia nhập
thi học kỳ 1

ad
j

v
ad
j
n
n
v

có tài, thiên tài, có năng
khiếu
bao gồm
học kỳ 1
anh đào
mứt; sự tắc nghẽn
chặt


built

bɪld

staff
agent
brochur
e
lie

stɑːf
ˈeɪdʒ(ə)nt
ˈbrəʊʃə, brɒ
ˈʃʊə

lʌɪ

v
3
n
n
n
v

được xây dựng
nhân viên, giáo viên
người đại lý, đại lý
tờ rơi, cuốn sách
mỏng
nằm

4. COMMUNICATION
overseas

əʊvəˈsiːz

adj,
adv
n
n

resource
UK

rɪˈsɔːs, rɪˈzɔːs

juːˈkeɪ

Wilson
laborator
y
studio
involve

ˈwɪls(ə)n
ləˈbɒrəˌt(ə)ri, ˈlab(ə)rə
ˌt(ə)
ˈstjuːdɪəʊ
ɪnˈvɒlv

ở nước ngoài, đi nước ngoài

n
n

tài nguyên
Vương quốc Liên hiệp Anh (gồm nước Anh và
Bắc Ireland)
(tên riêng của người)
phịng thí nghiệm

n
v

xưởng phim, trường quay
cho... tham gia


5. SKILLS 1
found
rich

faʊnd
rɪtʃ

v
adj

wellknown
nowadays

wɛl nəʊn

adj

ˈnaʊədeɪz

projector

prə
ˈdʒɛktə

n,
adv
n

thành lập

giàu, giàu

nổi tiếng
ngày nay
máy chiếu

7. LOOKING BACK
attend
private

əˈtɛnd
ˈprʌɪvət

Mancheste
r
schoolmate

ˈmantʃɪst
ə
ˈskuːlmeɪ
t
biː

bee

v
ad
j
n


tham dự
riêng, tư, cá nhân

n

bạn cùng trường

n

con ong, nhà thơ, người bận nhiều
việc

(tên một thành phố ở Anh)

8. PROJECT
searc
h

səːt
ʃ

v tìm
kiếm

9. REVIEW LESSONS vision
measure
architect
addition
Amsterda
m

normal
advance

ˈvɪʒ(ə)n
ˈmɛʒə
ˈɑːkɪtɛkt
əˈdɪʃ(ə)n
ˌamstəˈdam,
ˈamstədam
ˈnɔːm(ə)l
ədˈvɑːns

n
n
n
n
n

tầm nhìn, sự nhìn
biện pháp, đo, đơn vị đo lường
kiến trúc sư
sự thêm vào
thủ đô của Hà Lan

adj
n

bình thường
sự đi trước, sự tiến lên, sự tiến bộ



loaves
popcorn
campfire
wood
rest
expect
formal

ləʊvz
ˈpɒpkɔːn
ˈkampfʌɪə
wʊd
rɛst
ɪkˈspɛkt, ɛkˈfɔːm(ə)l

n
n
n
n
n
v
adj

audience
silent
wedding
everywher
e
classic

band
historical
starter
dessert

ˈɔːdɪəns
ˈsʌɪlənt
ˈwɛdɪŋ
ˈɛvrɪwɛː

n
adj
n
ad
v
adj
n
adj
n
n

ˈklasɪk
band
hɪˈstɒrɪk(ə)l
ˈstɑːtə
dɪˈzəːt

ổ (bánh mì, số nhiều)
bắp nổ
lửa trại

gỗ, rừng
phần cịn lại; sự nghỉ ngơi
mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận
trang trọng, theo nghi thức, chính
quy
khán giả
im lặng
đám cưới
khắp nơi
cổ điển
ban nhạc
(thuộc) lịch sử
món khai vị
món tráng miệng

Unit 7: TRAFFIC
1. GETTING STARTED
means of
transport
transport
distance
obey traffic rules
Mumbai

miːn əv
ˈtranspɔːt
ˈtranspɔːt, ˈtrɑːnˈdɪst(ə)ns
əˈbeɪ ˈtræfɪk
ru:lz
mʊmˈbʌɪ


n

phương tiện vận chuyển

n
n
ph.
v
n

phương tiện vận chuyển
khoảng cách
tuân theo luật giao thông
(tên 1 thành phố của Ấn
Độ)

2. A CLOSER LOOK 1
sail
lane

seɪl
leɪn

v
n

ahead

əˈhed


crossroad
s
several
pavement

ˈkrɒsrəʊdz

ad
v
n

safety

ˈsev(ə)r(ə)l
ˈpeɪvm(ə)n
t
ˈseɪfti

đi thuyền, tàu
đường nhỏ, đường
hẻm
phía trước
ngã tư

det
n

một vài (>2)
vỉa hè


n

sự an tồn

3. A CLOSER LOOK 2
metre
overweight

ˈmiːtə

stuck
YouTube

stʌk
ˈjuːtjuːb

probably
dangerousl
y

ˈprɒbəbli
ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəsl
i

n
adj,
n
adj
n

adv
adv

mét
thừa cân
bị mắc kẹt
(tên 1 mạng chia sẻ
video)
có lẽ, hầu như chắc chắn
nguy hiểm


4. COMMUNICATION
United Kingdom
kingdom
state
United States of America

juˈnʌɪtɪd ˈkɪŋdəm
ˈkɪŋdəm
steɪt
juˈnʌɪtɪd steɪt ɒv ə
ˈmerɪkə
əˈlaskə
ˈmɒskəʊ
pəˈliːs
wɪsˈkɒnsɪn
ˈhand(ə)lbɑː

Alaska

Moscow
police
Wisconsin
handlebar

n
n
n
n

vương quốc Anh và Bắc Ireland
vương quốc
nhà nước, bang
hợp chủng quốc châu Mỹ

n
n
n
n
n

(tên 1 bang ở Mĩ)
thủ đô nước Nga
công an, cảnh sát
(tên 1 bang ở Mĩ)
tay lái

5. SKILLS 1
pedestrian
user

footpath
zebra

pəˈdestrɪən
ˈjuːzə
ˈfʊtpɑːθ
ˈzɪ:brə,
ˈziːbrə
ˈzɪ:brə
ˈkrɒsɪŋ
ˈsaɪklɪst
ˈsɪɡn(ə)l
ˈkari
ˈpæsɪndʒə
ˈfɑːs(ə)n
ˈsiːtbelt
ˈdrʌɪvə
ˈviːɪk(ə)l
ˈmɪʃɛl
weɪv
ʃaʊt

n
n
n
n

record
population
increase

bumpy
wild

rɪˈkɔːd
pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n
ɪnˈkriːs
ˈbʌmpi
wʌɪld

outline
introductio
n
conclusion

ˈaʊtlʌɪn
ˌɪntrə
ˈdʌkʃ(ə)n
kənˈkluːʒ(ə)n

v
n
v, n
adj
adj,
n
n
n

ghi, thu (âm, hình ảnh)
dân số

tăng lên; sự tăng lên
gồ ghề
hoang dã; môi trường tự
nhiên
dàn ý
mở bài, sự giới thiệu

n

sự kết luận, phần kết luận

zebra
crossing
cyclist
signal
carry
passenger
fasten
seatbelt
driver
vehicle
Michelle
wave
shout

người đi bộ
người dùng
vỉa hè, đường nhỏ
ngựa vằn


n phần đường có kẻ vạch riêng cho người đi
bộ
n người đi xe đạp
n tín hiệu
v mang
n hành khách
v cột chặt
n dây an toàn
n tài xế
n xe cộ
n (tên riêng của người)
v vẫy tay
v hét, quát tháo

6. SKILLS 2

7. LOOKING BACK
anyone

ˈɛnɪwʌn

motoris
t
pilot
cookie

ˈməʊt(ə)rɪs
t
ˈpʌɪlət
ˈkʊki


pro
n
n
n
n

người nào
người lái xe ô

phi công
bánh qui

Unit 8: FILMS


1. GETTING STARTED
connector
although
though
decline
nightmare
fantasy
horror
scary
Pier
documentar
y
Kate
Harrison

Lily
Collins
women
review
scene
imagination

kəˈnɛktə
ɔːlˈðəʊ, ɒlðəʊ
dɪˈklʌɪn
nightmare
ˈfantəsi, ˈfantəzi
ˈhɒrə
ˈskɛːri
pɪə
dɒkjʊˈmɛnt(ə)ri

n
prep
conj
v
n
n
n
adj
n
n

từ nối
dù, mặc dù

dù, mặc dù
từ chối
cơn ác mộng
khả năng/hình ảnh tưởng tượng
sự kinh khiếp, sự ghê rợn
đáng sợ
bến tàu
phim tài liệu

keɪt
ˈharɪs(ə)n
ˈlɪli
ˈkɒlɪnz
ˈwɪmɪn
rɪˈvjuː
siːn
ɪˌmadʒɪˈneɪʃ(ə)n

n
n
n
n
n
n
n
n

fiction
frightening


ˈfɪkʃ(ə)n
ˈfrʌɪt(ə)nɪŋ,
ˈfrʌɪtnɪŋ
tʃʌɪld
əˈsliːp

n
adj

(tên riêng của người)
(tên riêng của người)
(tên riêng của người)
(tên riêng của người)
phụ nữ (số nhiều)
sự phê bình, bài phê bình
cảnh
sự tưởng tượng, trí/óc tưởng
tượng
điều hư cấu
hoảng sợ

n
adv, adj

trẻ em (số ít)
ngủ, đang ngủ

child
asleep


2. A CLOSER LOOK 1
dull
violent
confuse
shock
kill
recently

dʌl
ˈvʌɪəl(ə)n
t
kənˈfjuːz
ʃɒk
kɪl
ˈriːs(ə)ntli

adj
adj

chậm hiểu, đần độn
bạo lực

skyfall

skʌɪfɔːl

v
adj
v
ad

v
n

nhầm lẫn, làm bối rối
làm cho sửng sốt, sốc
giết
mới đây

fear
stair
earphone
aeroplan
e

fɪə
stɛː
ˈɪəfəʊn
ˈɛːrəpleɪn

v
n
n
n

trời sập (tên 1 bộ
phim)
lo sợ
cầu thang, bậc thang
tai nghe
máy bay


3. A CLOSER LOOK 2
contrast

ˈkɒntrɑːst

amateur
actor
comma
lead

ˈamətə
ˈaktə
ˈkɒmə
liːd

n,
v
adj
n
n
v

(sự) đối chiếu, làm tương
phản
nghiệp dư
diễn viên nam
dấu phẩy
hướng dẫn, lãnh đạo; dẫn đến



leading
role
fail
native
terrible
oversleep
Jim
chain

ˈliːdɪŋ
rəʊl
feɪl
ˈneɪtɪv
ˈtɛrɪb(ə)l
əʊvəˈsliːp
ʤɪm
tʃeɪn

n

vai diễn chính

v
adj
adj
v
n
n


trượt (kì thi)
bản địa
khủng khiếp
ngủ q giấc, ngủ quên
(tên riêng của người)
dây, xích, chuỗi

4. COMMUNICATION
Johnn
y
Bill

ˈdʒɒn
i
bɪl

Harris

ˈharɪs

n (tên riêng của
người)
n (tên riêng của
người)
n (tên riêng của
người)

5. SKILLS 1
Harry
Potter

sorcerer
stone
director
Chris
Columbu
s
Daniel
Radclie
powerful
wizard
himself
must-see

ˈhari
ˈpɒtə
ˈsɔːs(ə)rə
stəʊn
dɪˈrɛktə, dʌɪkrɪs
kəˈlʌmbəs

n
n
n
n
n
n
n

(tên riêng của người)
(tên riêng của người)

phù thuỷ
đá
giám đốc, người chỉ huy, đạo diễn
(tên riêng của người)
(tên riêng của người)

ˈdanjəl
ˈradclʌɪ
ˈpaʊəfʊl, -f(ə)l
ˈwɪzəd
hɪmˈsɛlf
mʌst siː

(tên riêng của người)
(tên riêng của người)
mạnh
thầy phù thủy
tự anh ấy, chính anh ấy
phải xem

gripping
magical

ˈɡrɪpɪŋ
ˈmỉdʒək(ə)l,
ˈmajək(ə)l
ˈpaʊə
kʊŋ ˈfuː, kʌŋ
ˈstiːv(ə)ns(ə)n


n
n
adj
n
pron
adj,
n
adj
adj
n
n
n

sức mạnh, năng lượng, điện
võ kung fu
(tên riêng của người)

n
n

(tên riêng của người)
(tên riêng của người)

power
Kungfu
Stevenso
n
Bruce
Wane


bruːs
weɪn

hấp dẫn
kỳ diệu, thần thông, ma thuật

6. SKILLS 2
naughty

ˈnɔːti

summar
y
feature

ˈsʌm(ə)r
i
fiːtʃə

ad
j
n
n

hư đốn, nghịch ngợm
bản tóm tắt, phần tóm
tắt
nét đặc trưng

7. LOOKING BACK

supernatural

ˌsuːpə
ˈnatʃ(ə)r(ə)l

ad
j

siêu nhiên


science
fiction
bean
end
afraid

ˈsʌɪəns ˈfɪkʃ(ə)n

n

biːn
ɛnd
əˈfreɪd

amusing

əˈmjuːzɪŋ

halves


hɑːvz

n
v
ad
j
ad
j
n

truyện khoa học viễn
tưởng
đậu
kết thúc
sợ hãi, e rằng
vui, buồn cười
nửa, 30 phút (số nhiều)

8. PROJECT
overall
showtim
e

ˈəʊvərɔː
l
ˈʃəʊtʌɪm

adj,
adv

n

toàn thể
giờ
chiếu

Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
1. GETTING STARTED
disappointmen
t
tulip
Ms
cozy
Netherlands
Dutch

dɪsə
ˈpɔɪntm(ə)nt
ˈtjuːlɪp
mɪz
ˈkəʊzi
ˈnɛðələndz
dʌtʃ

dancer
costume
chance
parade

ˈdɑːnsə

ˈkɒstjuːm
tʃɑːns
pəˈreɪd

hold
feast
balance
la tomatina
pine
chase
wheel
mid autumn

həʊld
fiːst
ˈbal(ə)ns
la tɔmaˈtinə
pʌɪn
tʃeɪs
wiːl
mɪd ˈɔːtəm

n

sự thất vọng

n
n
adj
n

adj,
n
n
n
n
n, v

hoa uất kim hương
cơ (có chồng hoặc chưa chồng)
ấm cúng
nước Hà Lan
quốc tịch Hà-Lan, người Hà-Lan
diễn viên múa
quần áo, y phục
cơ hội, cơ may
cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám rước; diễu
hành
nắm, giữ, tổ chức
ngày lễ, ngày hội hè
sự thăng bằng, sự cân bằng; làm cho cân bằng
lễ hội cà chua
cây thông
sự săn đuổi, săn đuổi
bánh (xe)
trung thu

v
n
n, v
n

n
n, v
n

2. A CLOSER LOOK 1
autumn
Cannes
Halloween

ˈɔːtəm
kan
haləʊˈiːn

Thanksgivin
g
Easter
turkey
carve
pumpkin
candy

ˈθaŋksgɪvɪŋ, θaŋks
ˈgɪvɪŋ
ˈiːstə
ˈtəːki
kɑːv
ˈpʌm(p)kɪn
ˈkandi

3. A CLOSER LOOK 2


n mùa thu
n (tên 1 khu nghỉ dưỡng ở Pháp)
n lễ Halloween (Ma lộ hình,
31/10)
n lễ tạ ơn
n
n
v
n
n

lễ phục sinh
gà tây, thịt gà tây
chạm, khắc
bí đỏ, bí ngơ
kẹo


auxiliar
y
Rio
Carnival
lunar

ɔːɡˈzɪlɪəri,
ɒɡˌriːəʊ
ˈkɑːnɪv(ə)l
ˈluːnə


lantern
mystery

ˈlantən
ˈmɪst(ə)ri

ad
j
n
n
ad
j
n
n

phụ, bổ trợ, trợ động từ
(tên 1 thành phố ở nam Brazil)
lễ hội (có đám rước)
(thuộc) mặt trăng, (thuộc) âm
lịch
đèn lồng
điều bí ẩn

4. COMMUNICATION
disappoint
decoration
image
Santa
Claus


dɪsəˈpɔɪnt
dɛkə
ˈreɪʃ(ə)n
ˈɪmɪdʒ
ˈsantə klɔːz

v làm thất vọng
n sự trang trí, đồ trang
trí
n hình, ảnh
n ơng già Nơen

5. SKILLS 1
Cc
Bcc
baby
palm
prosperity
reunion
Bunny
Twinsburg
Ohio
feature
entertain
Korean

siːˈsiː
biːsiːˈsiː
ˈbeɪbi
pɑːm

prɒˈspɛrɪti
riːˈjuːnjən/nɪən
ˈbʌni
ˈtwiːnzbəg
əʊˈhʌɪəʊ
ˈfiːtʃə
ɛntəˈteɪn
kəˈriːən

drum
God
pray
crop

drʌm
ɡɒd
preɪ
krɒp

v
v
n
n
n
n

đồng kính gửi
đồng kính gửi
em bé
lịng bàn tay; cây cọ

sự thịnh vượng
sự sum họp

n
n
n
v
v
adj,
n
n, v
n
v
n

(tên riêng của người)
(tên 1 thành phố ở Mĩ)
(tên một bang ở đông nam nước Mĩ)
mô tả những nét nổi bật của (cái gì)
giải trí, cung cấp sự giải trí
quốc tịch Hàn Quốc, người Hàn
Quốc
trống, tiếng trống, đánh trống
Trời, Chúa, thần
cầu nguyện, cầu khẩn, cầu trời…
vụ, mùa, cây trồng

6. SKILLS 2
cornbrea
d

cheers

ˈkɔːnbrɛ
d
tʃɪəz

n

bánh bột bắp

exc
l

chào! (khi chia
tay)

9. REVIEW LESSONS focus
fairy
unreal
incorrect
motorcycl
e
ham
jet
shoot
cannon

ˈfəʊkəs
ˈfɛːri
ʌnˈrɪəl

ɪnkəˈrɛkt
ˈməʊtəsʌɪk(ə)
l
ham
dʒɛt
ʃuːt
ˈkanən

v, n
n
adj
adj
n

tập trung, chú ý; trọng tâm
thần tiên
không thực
không đúng, sai
xe gắn máy hai bánh

n
n
v
n

thịt giăm bơng
tia, vịi; máy bay phản lực
bắn
súng đại bác



paella
Spanish
herb
public
quality

pʌɪˈɛlə
ˈspanɪʃ
həːb
ˈpʌblɪk
ˈkwɒlɪti

n
n
n
adj
n

cơm thập cẩm Tây Ban Nha
(thuộc) Tây Ban Nha, người/tiếng TBN, quốc tịch TBN
cây gia vị; dược thảo
công, công cộng
chất lượng, phẩm chất

Unit 10: ENERGY SOURCES
1. GETTING STARTED
source
advantage
disadvantage


sɔːs
ədˈvɑːntɪdʒ
dɪsəd
ˈvɑːntɪdʒ
hiːt

heat

n
n
n

nguồn
sự/điều thuận lợi
sự/điều bất lợi
sức nóng, đun nóng

có thể tái tạo, phục
hồi
thay thế

gas
nonrenewabl
e
renewable

gas
nɒnrɪˈnjuːəbəl


n,
v
n
adj

rɪˈnjuːəbəl

adj

replace

rɪˈpleɪs

v

hơi, khí đốt, xăng dầu
khơng phục hồi được

2. A CLOSER LOOK 1
hydro
nuclear

ˈhʌɪdrəʊ
ˈnjuːklɪə

governmen
t
panel
produce


ˈgʌv(ə)nˌm(ə)nt,
ˈgʌvəm(ə)nt
ˈpan(ə)l
prəˈdjuːs

n
ad
j
n

thuỷ, nước
(thuộc) hạt
nhân
chính quyền

n
v

tấm, bảng; ban
sản xuất

3. A CLOSER LOOK 2
necessaril
y
course
term

ˈnɛsəs(ə)rɪli, ˌnɛsə
ˈsɛrɪli
kɔːs

təːm

ad
v
n
n

4. COMMUNICATION
bul
b

bʌl
b

n bóng
đèn

5. SKILLS 1
lecture

ˈlɛktʃə

n

limit

ˈlɪmɪt

availabl
e

rely

ə
ˈveɪləb(ə)l
rɪˈlʌɪ

n,
v
adj

bài thuyết
trình
giới hạn
sẵn có

v

dựa vào

ad
j

(thuộc)
điện

6. SKILLS 2
electrica
l

ɪ

ˈlɛktrɪk(ə)l

7. LOOKING BACK
heavily

ˈhɛvɪli

ad
v

nặng

cần thiết; tất yếu, nhất
thiết
khóa học, lớp; giáo trình
học kỳ, thời hạn


essay

ˈɛseɪ

n

effectiv
e

ɪ
ˈfɛktɪv


adj

bài tiểu
luận
có hiệu quả

8. PROJECT
apply
overheat
overcoo
l
none

əˈplʌɪ
əʊvəˈhiːt
ˌəʊvə
ˈkuːl
nʌn

tap
drip

tap
drɪp

v áp dụng
v làm cho nóng q
v làm cho lạnh q
n khơng ai, khơng điều


n vịi (nước)
v chảy nhỏ giọt

Unit 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
1. GETTING STARTED
hyperloop
pity
tube
fume
totally

ˈhʌɪpəluːp
ˈpɪti
tjuːb
fjuːm
ˈtəʊtəli

teleporter

ˈtɛlɪpɔːtə

ecofriendl
y
mode
pedal
petrol
track

iːkəʊ
ˈfrɛn(d)li

məʊd
ˈpɛd(ə)l
ˈpɛtr(ə)l
trak

n
n
n
n
ad
v
n

tàu đệm từ siêu tốc
điều đáng tiếc
ống, tàu điện ngầm
khói
hồn tồn

adj

người hoặc máy dịch chuyển tức
thời
thân thiện với mơi trường

n
n
n
n


chế độ
bàn đạp
xăng dầu
đường ray

2. A CLOSER LOOK 1
bamboocopter
skyTran
solar-powered
ship

bamˈbuː
ˈkɒptə
ˈskaɪtran
ˈsəʊlə ˈpaʊəd
ʃɪp

airplane
pollution
driverless
autopilot
bullet

ˈɛːpleɪn
pəˈluːʃ(ə)n
ˈdrʌɪvələs
ˈɔːtəʊˌpʌɪlət
ˈbʊlɪt

n


chong chóng tre

n
adj
n,
v
n
n
adj
n
n

tàu điện cá nhân trên không
chạy bằng năng lượng mặt trời
tàu; chuyên chở bằng đường
biển
máy bay
sự ô nhiễm
không người lái
máy lái tự động
đạn (súng trường, súng lục)

n
adj

xe hẩy, xe máy có chỗ để chân bên trong
chạy bằng xăng dầu

v, n

v
n

đậu xe, chỗ đậu xe
biến mất
giây

3. A CLOSER LOOK 2
scooter
petrolpowered
park
disappear
second

ˈskuːtə
ˈpɛtr(ə)l
ˈpaʊəd
pɑːk
dɪsəˈpɪə
ˈsɛk(ə)nd

4. COMMUNICATION


certainly
walkcar
selfbalancing
wing
solowheel


ˈsəːt(ə)nli,
-tɪnˈwɔːkɑː

ad
v
n

chắc chắn

sɛlf ˈbal(ə)nsɪŋ

adj

xe điện siêu
nhỏ
tự cân bằng

wɪŋ
ˈsəʊləʊ wiːl

n
n

cánh
xe điện 1 bánh

5. SKILLS 1
Roadrunne
r
name

charge
battery
economical
function
file
fact file

ˈrəʊdrʌnə

n

gà lôi đuôi dài

neɪm
tʃɑːdʒ
ˈbat(ə)ri
ɛkəˈnɒmɪk(ə)l, iːkə
ˈnɒmɪk(ə)l
ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n
fʌɪl
ˈfaktfʌɪl

v
v
n
ad
j
n
n
n


đặt tên
sạc điện
pin, ắc quy
tiết kiệm, kinh
tế
chức năng
hồ sơ
hồ sơ sự kiện

7. LOOKING BACK
further

fəːðə

spaceshi
p

ˈspeɪsʃɪ
p

adj,
adv
n

thêm nữa, hơn
nữa
tàu vũ trụ

Unit 12: ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES

1. GETTING STARTED
intonation
New Zealand
Scotland
amazement
Melbourne
Phillip
penguin
Australian

ɪntəˈneɪʃ(ə)n
njuː ˈziːlənd
ˈskɒtlənd
əˈmeɪzm(ə)nt
ˈmɛlbən
ˈfɪlɪp
ˈpɛŋɡwɪn
ɒˈstreɪlɪən, ɔː-

n
n
n
n
n
n
n
n

plenty


ˈplɛnti

glad
Canada
Canberra
Ottawa
Washington
Washington DC

glad
ˈkanədə
ˈkanbərə
ˈɒtəwə, -wɑː
ˈwɒʃɪŋtən
ˈwɒʃɪŋtən diː
ˈsiː
ˈwɛlɪŋtən

n,
pron
adj
n
n
n
n
n

Wellington

n


ngữ điệu
nước New Zealand, Tân Tây Lan
nước Xcốt-len
sự kinh ngạc
(tên 1 thành phố, thủ phủ ở Úc)
(tên 1 hòn đảo của Úc)
chim cánh cụt
người Úc, quốc tịch Úc, thuộc về
Úc
(sự có) nhiều
vui, mừng
nước Canada
thủ đơ của Úc
thủ đô của Canada
(tên 1 bang ở Mĩ)
thủ đô nước Mĩ
thủ đô của Tân Tây Lan

2. A CLOSER LOOK 1
Scottish

ˈskɒtɪʃ

kilt
tattoo

kɪlt
taˈtuː, təˈtuː


adj,
n
n
n

(thuộc) Xcốt-len, người Xcốtlen
váy
hình xăm


castle
coastline
valley
fence
sheep
represen
t
official
Malaysi
a

ˈkɑːs(ə)l
ˈkəʊs(t)lʌɪn
ˈvali
fɛns
ʃiːp
rɛprɪˈzɛnt

n
n

n
n
n
v

lâu đài, thành trì
bờ biển
thung lũng
hàng rào
cừu, chiên
tượng trưng cho

əˈfɪʃ(ə)l
məˈleɪzɪə, mə
ˈleɪʒə

adj
n

chính thức
nước Malaysia

3. A CLOSER LOOK 2
hundred

ˈhʌndrəd

n,
adj
n

n
v
n

trăm

statue
Liberty
consist
entertainment
Canadian

ˈstatjuː, -tʃuː
ˈlɪbəti
kənˈsɪst
ɛntə
ˈteɪnm(ə)nt
kəˈneɪdɪən

adj

quốc tịch Canađa, thuộc về Canada, người
Canada
quốc tịch Mĩ, thuộc về Mĩ, người Mĩ

American

əˈmɛrɪk(ə)n

Englishman

New
Zealander
Queenstown
amazingly
telephone

ˈɪŋglɪʃmən
njuː ˈziːləndə

adj,
n
n
n

ˈkwiːnstaʊn
əˈmeɪzɪŋli
ˈtɛlɪfəʊn

n
adv
n

tượng
sự tự do, quyền tự do; nữ thần tự do
gồm có
sự giải trí

người Anh (đàn ơng)
người New Zealand, Tân Tây Lan
(tên 1 thị trấn ở New Zealand)

tuyệt vời, đáng ngạc nhiên
điện thoại

4. COMMUNICATION
men

mɛn

n

skirt
Walt Disney

skəːt
wɒlt
ˈdɪzni
pəˈsɪfɪk

n
n
ad
j

thái bình, hịa bình

industry
Lord
ring
historic


ˈɪndəstri
lɔːd
rɪŋ
hɪˈstɒrɪk

ngành kinh doanh, nghề làm ăn, công nghiệp
Chúa, Thiên chúa
nhẫn
(thuộc) lịch sử

lover
bushwalkin
g
Maori
haka

ˈlʌvə
ˈbʊʃwɔːkɪ
ŋ
ˈmaʊri
ˈhɑːkə

n
n
n
ad
j
n

n

n

Britain
to-do list

ˈbrɪt(ə)n
tʊ duː lɪst

người, tiếng Maori (thổ dân ở New Zealand)
điệu vũ chiến đấu theo nghi thức của người
Maori
Liên hiệp Anh (Anh, Xcốt-len và xứ Wales
những việc cần làm

pacific

con người, người đàn ông (số
nhiều)
váy
(tên 1 tác giả Mĩ)

5. SKILLS 1

n
n

người yêu
đi bụi; đi dạo trong rừng



Royal Mile
loch
Ness

ˈrɔɪəl mʌɪl
lɒk
nɛs

n
n
n

(tên 1 con đường ở Anh)
hồ, vũng
(tên một cái hồ ở tây bắc Scotland)

6. SKILLS 2
Buckingha
m
schedule
queen
Ben

ˈbʌkɪŋəm

n (tên một cung điện ở Anh)

ˈʃɛdjuːl
ˈskɛdjuːl
kwiːn

bɛn

n thời gian biểu, thời khoá
biểu
n nữ hoàng, hoàng hậu
n (tên riêng của người)

7. LOOKING BACK
sightseein
g
Niagara
fall
border
aborigine

ˈsʌɪtsiːɪŋ

n

cuộc tham quan

n
n
n
n

(tên 1 sông & thác ở giữa Mỹ và Canada)
thác nước
biên giới
thổ dân


Auckland
thick

nʌɪˈaɡ(ə)rə
fɔːl
ˈbɔːdə
abə
ˈrɪdʒɪniː
ˈɔːklənd
θɪk

tên của một thành phố ở Tân Tây Lan
đặc, sệt; dày

Atlantic
Hawaii
Oxford
hockey

atˈlantɪk
həˈwʌɪi
ˈɒksfəd
ˈhɒki

n
ad
j
n
n

n
n

Đại tây dương
(1 quần đảo trên Thái Bình Dương, 1 bang của Mĩ)
(tên 1 tỉnh ở nước Anh)
môn bóng gậy cong, khúc cơn cầu

8. PROJECT
appea
l

ə
ˈpiːl

v hấp
dẫn

9. REVIEW LESSONS guidance
flag
Roadster

ˈɡʌɪd(ə)ns
flag
ˈrəʊdstə

n
n
n


automatic
perhaps
face
Arctic

ɔːtəˈmatɪk
pəˈhaps
feɪs
ˈɑːktɪk

reach
dogsled
hood
seaplane
base
Alaskans

riːtʃ
ˈdɒɡslɛd
hʊd
ˈsiːpleɪn
beɪs
Alaskans

pride
energysaving
tightly
conditioner

prʌɪd

ˈɛnədʒi
ˈseɪvɪŋ
ˈtʌɪtli
kənˈdɪʃ(ə)nə

adj
adv
n
adj,
n
v
n
n
n
n
adj,
n
n
adj
adv
n

sự hướng dẫn
cờ
xe ơ tơ khơng mui hai chỗ
ngồi
tự động
có lẽ; hầu như chắc chắn
đối diện, đối mặt
bắc cực

đến, tới
xe trượt tuyết do chó kéo
mũ trùm đầu
thủy phi cơ
căn cứ (quân sự)
(thuộc) Alaska, người Alaska
niềm tự hào
tiết kiệm năng lượng
chặt chẽ
máy điều hịa khơng khí


aim
law
slow

eɪm
lɔː
sləʊ

v, n
n
adj

có mục đích, mục đích
luật
chậm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×