BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
*****
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Đề tài: Thiết kế phát triển sản phẩm nồi cơm điện
Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nhữ Qúy Thơ
Sinh viên thực hiện:
Đỗ Trung Hiếu – 2018606318
Vũ Minh Hiếu – 2018606356
Lưu Thanh Hồ – 2018606135
Lớp:
ME6062001
Khoa:
Cơ khí – K13
Hà Nội – 2021
PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHĨM
I. Thơng tin chung
1. Tên lớp: ME6062001
2. Tên nhóm: Nhóm 6
Họ và tên thành viên :
Khóa: K13
Vũ Minh Hiếu
Đỗ Trung Hiếu
Lưu Thanh Hòa
MSV: 2018606356
MSV: 2018606318
MSV: 2018606135
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề : Thiết kế concept cho sản phẩm nồi cơm điện
2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Mô tả mục tiêu sản phẩm
- Mô tả sản phẩm
- Mục tiêu kinh doanh
- Mục tiêu thị trường
- Các điều kiện ràng buộc
- Các bên liên quan
Nội dung 2: Xác lập nhu cầu khách hàng
- Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
- Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
- Thực hiện lấy ý kiến khách hàng: Lập bảng câu hỏi cho khách hàng, lấy ý kiến
nhu cầu khách hàng (>= 20 nhu cầu).
- Diễn dịch nhu cầu khách hàng
- Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
- Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Nội dung 3: Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
- Xác lập các thông số bao gồm: Mô tả (Metric) và Giá trị (value) kèm theo đơn
vị đo (>=10 thông số).
Nội dung 4: Xây dựng concept
- Chia tách vấn đề
- Tìm kiếm bên ngồi
- Tìm kiếm bên trong
- Tổ hợp giải pháp: Xây dựng cây concept
- Lựa chọn 3 concept trong cây concept, chỉ rõ các nhánh của từng concept trong
cây concept (bằng 3 màu khác nhau cho từng concept)
2
- Mô tả từng concept dựa vào cây concept
- Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept.
Nội dung 5: Lựa chọn concept
- Chọn 1 trong 3 concept để phát triển tiếp theo bằng phương pháp ma trận ra
quyết định.
- Chọn phương pháp và thực hiện lựa chọn concept theo phương pháp đó
Nội dung 6: Thiết kế mức hệ thống
- Khởi tạo sơ đồ các modul của concept
- Xây dựng các khối chức năng của concept
- Xây dựng lớp hình học thơ
- Xác định các tương tác
- Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác. Áp dụng
các cơng cụ hỗ trợ: Mơ hình hóa mơ phỏng, CAD, HIL,… để thiết kế sản phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu : Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày 22/11/2021 đến
ngày 24/12/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng đánh giá.
IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế và phát triển sản phẩm và các tài
liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án (nếu có):
Máy tính.
KHOA/TRUNG TÂM
Ts. Nguyễn Anh Tú
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ths. Nhữ Quý Thơ
3
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay thế giới ngày càng phát triển mạnh mẽ , cuộc sống của con người
ngày càng bận rộn và căng thẳng . Bởi vì thế mà ngày càng nhiều thiết bị công
nghệ cao, các dịch vụ hữu ích nhằm phục vụ con người một cách tiện ích và thoải
mái nhất .
Những bữa ăn thường ngày cùng với các thành viên trong gia đình là điều rất
quan trong với mỗi chúng ta . Nhưng do nhịp sống ngày càng nhanh con người
cần những thiết bị thông minh để giúp họ chuẩn bị những bữa ăn được nhanh hơn,
hiệu quả hơn. Vì vậy với sự có mặt của nồi cơm điện lại càng cần thiết và tiện ích
hơn cho con người để họ và gia đình có thể hâm nóng hay nấu ăn .
Với đề tài được giao đó là xây dựng , thiết kế concept phát triển mẫu sản phẩm
nồi cơm điện dùng cho gia đình . Em đã nghiên cứu và tìm hiểu nhu cầu cũng như
các sản phẩm hiện có trên thị trường hiện nay để đưa đến việc thiết kế các concept
mới lạ và có nhiều ưu điểm có tính cạnh tranh trên thị trường với các mặt hàng
hiện có. Do kinh nghiệm và kiến thức cịn hạn chế , trong q trình thiết kế và
phân tích các con concept với sự nỗ lực của bản thân cùng với tiếp thu những kiến
thức được giảng dạy của thầy Nhữ Quý Thơ qua các bài học trên lớp ,bài báo cáo
của em đã hoàn thành. Cho dù đã cố gắng hết dức tìm tịi nghiên cứu và học hỏi,
với những hạn chế nên bài báo cáo cịn nhiều thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ
báo và góp ý kiến của Thầy để em có thể hoàn thiện bài báo cáo hơn và cũng như
hoàn thiện kiến thức cho bản thân
4
MỤC LỤC
Mục Lục ........................................................................................................... 5
Danh mục hình ảnh .......................................................................................... 7
Danh mục bảng biểu ........................................................................................ 8
1. Mô tả mục tiêu sản phẩm............................................................................. 9
1.1. Mô tả sản phẩm ...................................................................................... 9
1.2. Mục tiêu kinh doanh............................................................................... 9
1.3. Xác định mục tiêu thị trường ................................................................. 9
1.4. Các điều kiện ràng buộc ......................................................................... 9
1.5. Các bên liên quan đến dự án .................................................................. 9
2. Xác định nhu cầu khách hàng.................................................................... 11
2.1. Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng ................................. 11
2.2. Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến .......................................... 11
2.3. Xác định các câu hỏi dể thu thập thông tin khách hàng ...................... 11
2.4. Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng.................... 12
2.5. Đánh giá mức độ quan trọng của các nhu cầu khách hàng .................. 14
2.6. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng .......................................................... 17
2.7. Xác lập thông số mục tiêu .................................................................... 18
3. Xây dựng concept ...................................................................................... 20
3.1. Chia tách vấn đề ................................................................................... 20
3.2. Tìm kiếm bên ngồi ............................................................................. 21
3.3. Tìm kiếm bên trong .............................................................................. 29
3.4. Tổ hợp giải pháp .................................................................................. 29
3.5. Lựa chọn concept dựa vào cây concept ............................................... 30
3.6. Mô tả từng concept và vẽ phác sơ bộ................................................... 34
5
3.6.1. Concept 1 ...................................................................................... 34
3.6.2. Concept 2 ...................................................................................... 35
3.6.3. Concept 3 ...................................................................................... 36
4. Lựa chọn concept....................................................................................... 37
5. Thiết kế mức hệ thống ............................................................................... 38
5.1. Khởi tạo sơ đồ các module của concept............................................... 38
5.2. Xây dựng các khối chức năng của concept. ......................................... 39
5.3. Xây dựng lớp hình học thơ................................................................... 40
5.4. Xác định các tương tác ......................................................................... 41
5.5. Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế .................................. 41
5.6. Bản vẽ lắp nồi cơm điện....................................................................... 42
6
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Cây concept ...................................................................................... 30
Hình 3.2 Cây Concept 1 .................................................................................. 31
Hình 3.3 Cây Concept 2 .................................................................................. 32
Hình 3.4 Cây Concept 3 .................................................................................. 33
Hình 3.5 Bản vẽ phác thảo 3D concept 1 ........................................................ 34
Hình 3.6 Bản vẽ phác thảo 3D concept 2 ........................................................ 35
Hình 3.7 Bản vẽ phác thảo 3D concept 3 ........................................................ 36
Hình 5.1 Sơ đồ các module của concept ......................................................... 38
Hình 5.2 Xây dựng sơ đồ các khối chức năng của concept ............................ 39
Hình 5.3 Xây dựng khối hình học thơ của sản phẩm ...................................... 40
Hình 5.4 Tương tác giữa các modul ................................................................ 41
Hình 5.5 Sơ đồ các chi tiết và nhóm thiết kế .................................................. 41
Hình 5.6 Bản thiết kế concept nồi cơm điện ................................................... 42
Hình 5.7 Bản vẽ lắp nồi cơm điện................................................................... 43
7
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Phương pháp khảo sát ...................................................................... 11
Bảng 2.2 Số lượng ý kiến khách hàng ............................................................ 11
Bảng 2.3 Danh sách câu hỏi khảo sát.............................................................. 11
Bảng 2.4 Diễn dịch nhu cầu khách hàng ......................................................... 12
Bảng 2.5 Bảng đánh giá mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng ........... 14
Bảng 2.6 Các nhóm chức năng ....................................................................... 17
Bảng 2.7 Bảng thông số mục tiêu ................................................................... 18
Bảng 3.1 Chia tách vấn đề theo chức năng ..................................................... 20
Bảng 3.2 Thông số nồi cơm điện Sharp KSH-D22V...................................... 21
Bảng 3.3 Thông số nồi cơm điện Sunhouse SH 830 ...................................... 23
Bảng 3.4 Thông số nồi cơm điện Kangaroo KG595....................................... 25
Bảng 3.5 Thông số nồi cơm điện Toshiba RC-18RH(CG)VN ....................... 27
Bảng 4.1 Đánh giá concept ............................................................................. 37
8
1. MƠ TẢ MỤC TIÊU SẢN PHẨM
1.1. Mơ tả sản phẩm
Nồi cơm điện là một thiết bị gia dụng dùng để nấu cơm và một số món ăn khác
với nhiều chức năng công nghệ như nấu tự động,điều khiển từ xa, chức năng an
tồn như khóa trẻ em nhằm hỗ trợ người dùng trong quá trình sử dụng.
1.2. Mục tiêu kinh doanh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm nồi cơm điện được phát triển
hiện đại thông minh tiện lợi sản phẩm này được ứng dụng chính trong các bữa ăn,
vì vậy chúng tơi dự án phát triển mẫu concept của sản phẩm này với mục tiêu kinh
doanh sau:
-
Dự án này sẽ thiết kế và phát triển trong: 6 tháng.
-
Bán ra thị trường quý 1-2022, dự kiến chiếm 20% thị phần tại Việt Nam
vào quý 1- 2023.
-
Đạt doanh thu 10 triệu USD vào quý 1-2030, tỷ suất lợi nhuận 25%.
-
Dự kiến đưa ra thị trường nước ngoài, chiếm lĩnh 10% thị trường các nước
Đông Nam Á vào năm 2032.
1.3. Xác định mục tiêu thị trường
- Thị trường chính: hộ gia đình
- Thị trường thứ cấp: nhà hàng cung mức nhỏ cấp dịch vụ nấu ăn
1.4. Các điều kiện ràng buộc
- Giá cả dưới 10 triệu.
-Nguồn điện: điện lưới 220V
- Sản phẩm dễ dàng sử dụng.
- An toàn cho người sử dụng.
1.5. Các bên liên quan đến dự án
- Các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng thiết bị nấu cơm nhanh, các nhà
hàng cung cấp dịch vụ đồ ăn
9
- Liên kết cùng với các chuỗi cung ứng sản phẩm ra thị trường như Ecomart,
Siêu thị điện máy,…cùng với đó là các kênh mua sắm trực tuyến như Shopee,
Tiki, Lazada,…
- Những nhà góp vốn đầu tư, tài trợ cho dự án.
- Các nhà cũng cấp thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia công chế tạo
chi tiết sản phẩm như fpt, foxconn,…
- Nhóm thiết kế phát triển sản phẩm: là bộ phận chủ đạo trong việc định rõ kiểu
dáng và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của khách
hàng.
- Nhóm chế tạo: bộ phận chế tạo chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành hệ thống
sản xuất để có thể tạo ra sản phẩm bao gồm cả việc mua vật tư, thiết bị,…
- Nhóm Marketing:là bộ phận tiếp thị là môi trường trao đổi qua lại giữa công
ty và khách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ phát triển sản
phẩm, đồi tượng khách hàng và nhu cầu khách hàng. Tiếp thị là cầu thông tin giữa
công ty và khách hàng, xác định giá thành mục tiêu và thời điểm khởi động, đẩy
mạnh tiến trình phát triển và tiêu thụ sản phẩm.
- Nhóm phân tích đánh giá tính an tồn của sản phẩm nồi cơm điện.
10
2. XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG
2.1. Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
Bảng 2.1 Phương pháp khảo sát
Phương pháp
Phụ trách
Quy mô
Ghi chú
(Người)
khảo sát
70
Thời gian:
-
7h30 ngày
21/10/2021
Khảo sát trực tiếp
Vũ Minh Hiếu
Địa điểm:
-
Cửa hàng
bán lẻ đồ điện tử
Websurvey
Lưu Thanh Hòa
80
Google form
2.2. Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
Số lượng khách hàng lấy ý kiến: 150 người
Bảng 2.2 Số lượng ý kiến khách hàng
Người sử
Đại lý phân phối,
Trung tâm thương
dụng chính
shop bán hàng điện tử
mại
10
5
Hộ gia đình
85
Các cửa hàng
bán đồ ăn
60
2.3. Xác định các câu hỏi dể thu thập thông tin khách hàng
Bảng 2.3 Danh sách câu hỏi khảo sát
Câu hỏi được khảo sát trên nền tảng Websurey.com
Câu 1: Ngồi nấu cơm bạn cịn dùng nồi cơm điện để làm gì ?
Câu 2: Bạn thường dùng nồi cơm nấu ăn cho bao nhiêu người ?
Câu 3: Giao diện nút bấm trên nồi cơm có dễ sử dụng khơng?
11
Câu 4: Nút bấm trên nồi cơm có dễ bấm khơng ?
Câu 5: Điều gì bạn khơng thích trên sản phẩm nồi cơm điện hiện tại?
Câu 6: Bạn thích điều gì trên sản phẩm nồi cơm điện hiện tại ?
Câu 7: Bạn muốn nồi cơm điện đa năng hay đơn chức năng?
Câu 8: Bạn muốn nồi nấu cơm trong bao lâu ?
Câu 9: Ngồi nấu cơm, bạn mong muốn có thêm chức năng nấu món gì nữa?
Câu 10: Bạn có thấy nồi cơm có q nặng khơng?
2.4. Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng
Bảng 2.4 Diễn dịch nhu cầu khách hàng
STT
Câu trả lời của người làm
Diễn dịch
khảo sát
1
Nắp nồi cơm rất dễ mở, tôi lo trẻ Có khóa an tồn cho trẻ em
em có thể tự mở được rất nguy
hiểm
2
Tôi chỉ dùng để nấu cho gia đình Thể tích nồi đủ cho một gia
4 người
3
đình hạt nhân
Cơm hay dính vào ruột nồi làm Ruột nồi có lớp chống dính
tơi rất khó xới
4
Các nút bấm chưa được phân Nhóm các nút bấm có chức
nhóm nên tơi mất thời gian để năng tương đồng lại với nhau
bấm
5
In chữ trên nút quá bé
Tên nút bấm rõ ràng, cỡ chữ
lớn
6
Cơm trong nồi chín khơng đều, Có cơng nghệ sinh nhiệt đa
phần đáy nồi tiếp xúc mâm nhiệt chiều
chín hơn phía trên
7
Tơi rất lười rửa nồi cơm
Có thể tự vệ sinh ruột nồi
12
8
Hơi nước phun lên từ nắp nồi Có cơ cấu phân tán hơi nước
quá mạnh
9
Nắp nồi với thân nồi đóng Khớp nối thân với nắp nồi
khơng chắc chắn
10
khi thốt ra ngoài
chắc chắn
Cảm giác cầm tay nắm nồi cơm Tay cầm chắc chắn
không chắc chắn
11
Tôi muốn nồi cơm lưu được Lưu trữ được hướng dẫn nấu
hướng dẫn một số món ăn để ăn
nấu ăn dễ hơn
12
Vỏ nồi ọp ẹp, không được bền
Vỏ nồi làm bằng chất liệu
dày, cứng
13
Tôi hay bị giật điện nhẹ khi Vỏ nồi bằng chất liệu hoàn
chạm vào nồi
14
tồn cách điện, chống rị điện
Tơi rất bận nên khơng có thời Có chức năng hẹn giờ
gian trơng nồi, có chức năng hẹn
giờ thì tốt q
15
Tơi muốn nồi cơm điện có nhiều Nồi cơm có nhiều chế độ nấu
chức năng hơn
16
Tơi thầy hài lịng về chất lượng Màn hình hiển thị thơng tin rõ
hiển thị trên màn hình thể hiện ràng
thông số nồi cơm
17
Nồi cơm nấu cơm không quá 30 Thời gian nấu cơm tối đa là 30
phút
18
Nồi cơm quá nặng với phụ nữ và Nồi cơm nhẹ, dễ nâng hạ cả
trẻ em
19
phút
với phụ nữ và trẻ em
Nồi cơm cần có chức năng báo Có chức năng báo lỗi
lỗi
13
Tơi lo nồi cơm chập điện mà Có khả năng tự ngắt nguồn
20
khơng có ai để ngắt điện đi
điện khi phát hiện chập cháy
nguồn điện
Tơi thích nồi cơm có kiểu dáng Thiết kế sang trọng đẹp mắt
21
sang trọng, đẹp mắt
Tôi nấu các món lỏng như cháo Có chức năng chống trào chất
22
rất hay bị trào nước ra ngồi
lỏng
Tơi rất ngại đong nước nấu cơm Tự động bơm mức nước
23
và đong hay bị sai
chính xác từ bình chứa để nấu
2.5. Đánh giá mức độ quan trọng của các nhu cầu khách hàng
Bảng 2.5 Bảng đánh giá mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng
STT Nhu cầu
1
2
3
4
5
khách hàng
1
Có khóa an
Giá trị Mức độ
trung
quan
bình
trọng
0
0
2
3
5
4.3
4
0
1
3
3
3
3.8
4
0
0
0
4
6
4.6
5
0
0
0
4
6
4.6
5
tồn cho trẻ
em
2
Thể tích nồi
đủ cho một
gia đình
3
Ruột nồi có
lớp
chống
dính
4
Nhóm các
nút bấm có
chức năng
tương đồng
lại với nhau
14
5
Tên
nút
bấm
rõ
ràng,
cỡ
0
1
3
2
4
3.9
4
2
1
3
3
1
3.0
3
5
2
2
1
0
1.9
2
3
2
3
2
0
2.4
2
0
1
1
2
6
4.3
4
0
0
1
2
7
4.6
5
6
2
2
0
0
1.4
1
0
1
3
4
2
3.7
4
chữ lớn
6
Có cơng
nghệ sinh
nhiệt đa
chiều
7
Có thể tự vệ
sinh
ruột
nồi
8
Có cơ cấu
phân
hơi
tán
nước
khi thốt ra
ngồi
9
Khớp
nối
thân
với
nắp
nồi
chắc chắn
10
Tay
cầm
chắc chắn
11
Lưu trữ
được
hướng dẫn
nấu ăn
12
Vỏ nồi làm
bằng chất
15
liệu dày,
cứng
13
Vỏ nồi
0
0
0
1
9
4.9
5
0
0
5
3
2
3.7
4
0
0
0
0
10
5
5
0
0
0
3
7
4.7
5
0
3
1
2
4
3.7
4
0
2
7
1
0
2.6
3
3
2
4
1
0
2.3
2
bằng chất
liệu hồn
tồn cách
điện, chống
rị điện
14
Có chức
năng hẹn
giờ
15
Nồi cơm có
nhiều chế
độ nấu
16
Màn
hình
hiển
thị
thơng tin rõ
ràng
17
Thời gian
nấu cơm
lâu nhất là
30 phút
18
Nồi cơm
trọng lượng
nhẹ
19
Có chức
năng báo
lỗi
16
20
Có khả
0
0
0
0
10
5
5
0
0
1
1
8
4.7
5
0
0
1
4
5
4.4
4
3
2
1
3
2
2.7
3
năng tự
ngắt nguồn
điện khi
phát hiện
chập cháy
nguồn điện
21
Thiết
kế
sang trọng
đẹp mắt
22
Ngăn được
chất
lỏng
trào ra khi
nấu cháo
23
Tự động
bơm mức
nước chính
xác để nấu
2.6. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Bảng 2.6 Các nhóm chức năng
Nhóm mẫu mã
Nhóm các nút bấm có chức năng tương
đồng lại với nhau
Tên nút bấm rõ ràng, cỡ chữ lớn
Khớp nối thân với nắp nồi chắc chắn
Tay cầm chắc chắn
Vỏ nồi làm bằng chất liệu dày, cứng
Màn hình hiển thị thơng tin rõ ràng
Thiết kế sang trọng đẹp mắt
17
Nhóm chức năng làm việc
Thể tích nồi đủ cho một gia đình
Có cơ cấu phân tán hơi nước khi thốt
ra ngồi
Nồi cơm có nhiều chế độ nấu
Thời gian nấu cơm lâu nhất là 30 phút
Ngăn được chất lỏng trào ra khi nấu
cháo
Nhóm chức năng cơng nghệ
Có cơng nghệ sinh nhiệt đa chiều
Có thể tự vệ sinh ruột nồi
Có chức năng hẹn giờ
Lưu trữ được hướng dẫn nấu ăn
Tự động bơm mức nước chính xác từ
bình chứa để nấu
Nhóm chức năng an tồn
Có khóa an tồn cho trẻ em
Vỏ nồi bằng chất liệu hồn tồn cách
điện, chống rị điện
Có chức năng báo lỗi
Có khả năng tự ngắt nguồn điện khi phát
hiện chập cháy nguồn điện
Ruột nồi có lớp chống dính
Nồi cơm trọng lượng nhẹ
2.7. Xác lập thông số mục tiêu
Bảng 2.7 Bảng thông số mục tiêu
STT
Metric
Đơn vị
Giá trị biên
Giá trị
mong
muốn
1
Độ bền sản phẩm
năm
2-5
≥3
18
2
Cơng suất
W
500-900
3
4
700-800
Tốc độ nấu chín cơm
Phút
12-20
≤15
Tốc độ hấp chín thức ăn
Phút
15-20
≤18
Phút
5-8
≤6
kg
0,5-0,7
≤0,6
mm
250-290
<270
khác
5
Tốc độ hâm nóng
6
Khối lượng thức ăn tối đa
Kích thước nồi:
7
8
-
Chiều ngang
-
Chiều dọc
300-360
<330
-
Chiều cao
170-220
<190
120-140
<125
140-170
<150
Kích thước khoang nồi:
-
Đường kính
-
Chiều cao
mm
9
Dung tích
lít
1,4 – 1,7
≥1,6
10
Khối lượng sản phẩm
kg
≤5
≤4
19
3. XÂY DỰNG CONCEPT
3.1. Chia tách vấn đề
Bảng 3.1 Chia tách vấn đề theo chức năng
Chức
Chức năng con 1
Chức năng con 2
Nấu
Nấu cơm
Lớp bộ phận
năng
chính
Chức
năng
làm
Hầm
Sơ chế
việc
Rã đơng
Chần
Sinh nhiệt
1 mâm nhiệt
2 mâm nhiệt
3 mâm nhiệt
Tùy chỉnh thời gian nấu
Phím bấm
Núm xoay
Màn cảm ứng
Chức
Điều khiển từ xa
Điều khiển bằng
năng
giọng nói
cơng
Điều khiển qua
nghệ
ứng dụng
Nấu tự động
Lưu trữ công thức
Cloud
Cài sẵn
Tự bơm nước
Chức
Bảo vệ trẻ em
Khóa an tồn
năng an
Khóa gài
Khóa điện tử
tồn
Cảnh báo phụ huynh
Âm thanh
Ứng dụng
Tự ngắt
Chống quá nhiệt
Cảm biến
Băng kép
20
Chống chập điện
Cảm biến
Cầu chì
Vỏ cách điện
Kim loại phủ
Nhựa
Báo lỗi
Âm thanh
Ứng dụng
3.2. Tìm kiếm bên ngồi
Từ những sản phẩm của đối thủ trên thị trường
Nồi cơm điện Sharp KSH-D22V
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Bảng 3.2 Thông số nồi cơm điện Sharp KSH-D22V
STT Thuộc tính
Thơng số
1
Loại nồi
Nồi cơm nắp rời
2
Dung tích
2.2 lít
3
Cơng suất
800 W
4
Lịng nồi
Nhơm khơng chống dính
5
Độ dày lịng nồi
1 mm
21
6
Công nghệ nấu
1D (Toả nhiệt từ 1 hướng)
7
Chức năng
Cháo
Giữ ấm
Nấu cơm
8
Điều khiển
Nút gạt
9
Dây điện
Có thể tháo rời khỏi nồi
10
Kích thước, khối lượng
Ngang 26.8 cm - Cao 35.1 cm - Sâu
28.9 cm - Nặng 2.9 kg
11
Thương hiệu
Nhật Bản
12
Nơi sản xuất
Thái Lan
13
Năm ra mắt
2018
14
Hãng
Sharp
15
Giá thành
855.000
Ưu điểm
-
Kiểu dáng đơn giản trang nhã
-
Công nghệ nấu chín 1D, nấu chín trong 25 phút, tiết kiệm điện
-
2 chức năng: Nấu và hâm nóng
-
Dung tích 2,2L đáp ứng trên 6 người ăn
-
Lòng nồi gia nhiệt, giữ nhiệt tốt, nấu cơm ngon, vệ sinh đơn giản
-
Sử dụng đơn giản bằng nút gạt với 2 chế độ “cook” và “warm”
-
Nắp nồi inox sáng bóng dễ vệ sinh, thiết kế có lỗ thống khí chống trào
-
Giá rẻ
Nhược điểm
-
Cơm nấu dễ bị sôi trào, khả năng cơm khô mặt.
-
Giữ ấm kém, cơm mau hư.
-
Chất lượng cơm nấu kém hơn các nồi khác.
22
Nồi cơm điện Sunhouse SH 830
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Bảng 3.3 Thông số nồi cơm điện Sunhouse SH 830
STT
Thuộc tính
Thơng số
1
Loại nồi
Nồi cơm nắp gài
2
Dung tích
2,8L
3
Cơng suất
1000W
4
Lịng nồi
Hợp kim nhơm phủ chống dính
5
Độ dày lịng nồi
1.3 mm
6
Cơng nghệ nấu
3D (Toả nhiệt từ 3 hướng)
7
Chức năng
Giữ ấm, nấu cơm
8
Điều khiển
Nút gạt
9
Tiện ích
Có xửng hấp, giữ ấm từ 12 - 24 giờ
10
Dây điện
Có thể tháo rời khỏi nồi
11
Kích thước, khối lượng
Ngang 30 cm - Cao 32 cm - Sâu 31 cm
- Nặng 3.5 kg
12
Thương hiệu
Việt Nam
23
13
Nơi sản xuất
Trung Quốc
14
Năm ra mắt
2016
15
Hãng
Sunhouse
16
Giá thành
890.000
Ưu điểm
-
Kiểu dáng đơn giản, trang nhã, đậm phong cách Việt
-
Dung tích 2,8L dùng cho gia đình trên 6 người
-
Cơng nghệ nấu 3D, nấu cơm chín nhanh, đều, thơm ngon
-
Bảng điều khiển đơn giản, dễ sử dụng
-
Lòng nồi nấu ăn ngon, dễ vệ sinh
-
Van thốt hơi thơng minh, điều khiển q trình thốt hơi nước
-
Đi kèm xửng hấp, tiện hấp rau củ, bánh trái
-
Nắp nồi thiết kế dạng tổ ong, hạn chế nước rơi xuống làm cơm nhão, thiu
-
Giá cả phải chăng, chất lượng tốt
Nhược điểm
-
Nấu cơm lâu hơn nồi nắp rời nhưng không đáng kể
-
Khơng có dung tích lớn, phổ biến từ 0,6-3L
24
Nồi cơm điện Kangaroo KG595
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Bảng 3.4 Thơng số nồi cơm điện Kangaroo KG595
STT
Thuộc tính
Thơng số
1
Loại nồi
Nồi cơm điện tử
2
Dung tích
1,8L
3
Cơng suất
860 W
4
Lịng nồi
Hợp kim nhơm phủ chống dính
5
Độ dày lịng nồi
2mm
6
Cơng nghệ nấu
3D (Toả nhiệt từ 3 hướng)
7
Chức năng
Đa chức năng
8
Điều khiển
Cảm ứng có màn hình hiển thị
9
Tiện ích
Có xửng hấp
Giữ ấm 12h
Hẹn giờ nấu
10
Dây điện
Có thể tháo rời khỏi nồi
11
Kích thước, khối lượng
Ngang 25 cm - Cao 33 cm - Sâu 42.5
cm - Nặng 4.1 kg
25