BÀI TẬP CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ
CHẾ TẠO MÁY HÓA CHẤT
CÂU 1: Tìm hiểu một loại mác thép thơng dụng trên thị trường? (tên gọi, đặc trưng, tính
chất, ứng dụng, giá thành...)
Nhóm chọn: Thép CT3
ĐẶC TRƯNG:
-
-
Thép CT3 là thép cacbon thông thường, đây là loại thép thường được dùng trong
chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu, gia công bản mã, mặt bích…
Chữ “CT” có nghĩa là thép cacbon thấp, cịn thêm chữ C vào phía trước, thép
CT3 là do thép làm kết cấu thuộc nhóm C: thép bảo đảm tính chất cơ học và thành
phần hóa học
Thép thuộc nhóm vật liệu kim loại, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
xây dựng và lĩnh vực cơ điện.
Thép có khả năng chịu lực tác động với cường độ cao nhưng nếu khơng có vật liệu
hỗ trợ bề mặt mà tiếp xúc trực tiếp với mơi trường thì nhanh bị ăn mòn, gỉ sét.
TIÊU CHUẨN:
AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...
TÍNH CHẤT CƠ BẢN:
CƠ TÍNH:
Mác thép
CT3
Giới hạn chảy( min)
Giới hạn bền kéo
Độ giãn dài (min)
(N/mm2)
(N/mm2)
( %)
225
373 - 461
22
1
THÀNH PHẦN HĨA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM CT3:
Thành phần hóa học:
Mác thép
Thành phần hóa học
CT3
C
Si
Mn
P(max)
S(max)
0.14 ~ 0.22
012 ~ 0.30
0.40 ~ 0.60
0.45
0.45
Tính chất cơ lý:
Mác thép
Độ bền kéo đứt
Giới hạn chảy
Độ dãn dài tương đối
N/mm²
N/mm²
(%)
373 ~ 690
225
22
CT3
Quy cách thép tấm CT3 tham khảo:
SẢN
ĐỘ
PHẨM DÀY(mm)
KHỔ RỘNG (mm)
CHIỀU DÀI (mm)
KHỐI
LƯỢNG
(KG/mét
vuông)
Thép
tấm CT3
2 ly
1200/1250/1500
2500/6000/cuộn
15.7
Thép
tấm CT3
3 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
23.55
Thép
tấm CT3
4 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
31.4
2
Thép
tấm CT3
5 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
39.25
Thép
tấm CT3
6 ly
1500/2000
6000/9000/12000/cuộn
47.1
Thép tấm
CT3
7 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
54.95
Thép tấm
CT3
8 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
62.8
Thép tấm
CT3
9 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
70.65
Thép
tấm CT3
10 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
78.5
Thép tấm
CT3
11 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
86.35
Thép tấm
CT3
12 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
94.2
Thép tấm
CT3
13 ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
102.05
Thép tấm
CT3
14 ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
109.9
Thép tấm
CT3
15 ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
117.75
Thép tấm
CT3
16 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
125.6
Thép tấm
CT3
17 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
133.45
3
Thép tấm
CT3
18 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
141.3
Thép tấm
CT3
19 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
149.15
Thép tấm
CT3
20 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
157
Thép tấm
CT3
21 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
164.85
Thép tấm
CT3
22 ly
1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn
172.7
Thép tấm
CT3
25 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
196.25
Thép tấm
CT3
28 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
219.8
Thép tấm
CT3
30 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
235.5
Thép tấm
CT3
35 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
274.75
Thép tấm
CT3
40 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
314
Thép tấm
CT3
45 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
353.25
Thép tấm
CT3
50 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
392.5
Thép tấm
CT3
55 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
431.75
4
Thép tấm
CT3
60 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
471
Thép tấm
CT3
80 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
628
XUẤT XỨ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….
ỨNG DỤNG: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành cơng nghiệp đóng tàu, xây dựng
nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn bể chứa, làm các thùng hàng, thành ngăn, vách ngăn,
bảng mã, hộp kim loại, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng, kết cấu ngành hàng hải.
Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngồi ra thép tấm cịn được dùng để làm các đồ nội
thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..
GIÁ THÀNH: Trung bình khoảng 15.500 VNĐ/kg.
CÂU 2: Cho thiết bị phản ứng vỏ áo có áp suất làm việc bên trong thiết bị là (100+3x số
nhóm) mmHg = (100+3x10) = 130 mmHg, nhiệt độ làm việc là (100+ số nhóm )oC =
(100+10) = 110 oC. Thiết bị gia nhiệt bằng hơi nước cho vào thiết bị ở nhiệt độ thích hợp
(các nhóm tự chọn phù hợp). Vật liệu chế tạo thiết bị và vỏ áo là thép ở câu 1. Tính bề
dày thiết bị và bề dày lớp vỏ áo?
Chọn:
plv = 130 mmHg = 0,017 N/mm2
pm.n = 0,6 N/mm2
H = 2400 mm
D = 800 mm
Ta có:
Nhiệt độ: tlv = 110 oC (< 250oC)
Modun đàn hồi : Et = 1,95184.105 N/mm2
Giới hạn bền: [σ]*= 135 N/mm2
Áp suất bên trong thiết bị: pn’ = pkq – plv = 0,1- 0,017= 0,083 N/mm2
5
Áp suất tính tốn: pn = pm.n + pn’ = 0,6 + 0,083 = 0,683 N/mm2
Tính bề dày thiết bị:
Bề dày tối thiểu được tính theo cơng thức (5-14):
S’= 1,18D(0,4 = 1,18.800.(0,4 = 9,63 mm
Chọn Ca = 1, Cb = 0 , C0 = 1,37 mm
Hệ số bổ sung kích thước tổng: C = Ca + Cb + C0 = 1+ 0 + 1,37 = 2,37 mm
Bề dày thực của thiết bị: S = S’+ C = 9,63 + 2,37 = 12 mm
Kiểm tra điều kiện (5-15):
1,5 = = 0,25
= = 3 = = 6,03 => thỏa
Kiểm tra điều kiện (5-16):
0,3 3 = 1,27 ( : tra bảng và nội suy ta được: 211 N/mm2) => thỏa
Bề dày lớp vỏ áo:
Áp suất thiết bị vỏ ngoài áo
ptt = pm.n - pkq = 0,6-0,1 = 0,5 N/mm2
(giả sử : ᵩh= 1, η=1 )
Ứng suất cho phép tính theo cơng thức (1-9):
[σ]= η. [σ]*= 1.135 = 135 N/mm2
= = 270 > 25
Bề dày tối thiểu vỏ áo:
S’= = = = 1,53 mm
Chọn Ca = 1, Cb = 0 , C0 = 0,47 mm
Hệ số bổ sung kích thước tổng: C = Ca + Cb + C0 = 1+ 0 + 0,47 = 1,47 mm
Bề dày thực của vỏ áo: S = S’+ C = 1,53 + 1,47 = 3 mm
Kiểm tra điều kiện (5-10):
6
= = 2,43.10-3 < 0,1 => thỏa
Xác định áp suất cho phép bên trong lớp vỏ áo tính theo cơng thức (5-11):
[p] = = = 0,65 N/mm2
7