Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT – GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 củaBộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TỐN LÝ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 37; Số học sinh:....; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): ...
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:... ;Đại học:…; Trên đại học:…..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:…. ; Khá:…; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực
hành
Ghi chú
I. Tranh ảnh
1
Một số loại lương thực thực phẩm
04
Bài 1: Giới thiệu chung về Nếu có 4 giáo
trồng trọt
viên tham gia
giảng dạy
2
Vai trò của trồng trọt
04
3
Một số cây trồng phổ biến ở Việt Nam
04
4
Một số hình ảnh về các phương thức trồng trọt
04
5
Một số mơ hình sản xuất trong trồng trọt
04
6
Nghề chọn tạo giống cây trồng
04
7
Các công việc làm đất
04
8
Một số phương thức gieo trồng
04
9
Làm cỏ vun xới
04
10
Các thời điểm bón lót và bón thúc cho lúa
04
11
Các hình thức bón phân
04
12
Các phương pháp tưới nước cho cây trồng
04
13
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh
04
14
Một số phương pháp thu hoạch
04
15
Phương pháp nhân giống một số loại cây trồng
04
16
Một số phương pháp nhân giống cây trồng
04
17
Các bước giâm cành
04
18
Một số dụng cụ giâm cành
04
19
Rừng nguyên sinh
04
20
Sơ đồ vai trò của rừng
04
21
Một số loại rừng ở Việt Nam
04
22
Các bước đào hố trồng cây rừng
04
Bài 2:Quy trình trồng trọt
Bài 3: Nhân giống cây trồng
Bài 4: Giới thiệu chung về
rừng
Bài 5: Trồng cây rừng
23
Các bước trồng cây con có bầu
04
24
Các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần
04
25
Cây rừng khơng được chăm sóc
04
26
Cây rừng trồng qua các giai đoạn
04
27
Một số loại hoạt động chăm sóc cây rừng
04
28
Hậu quả của việc mất rừng
04
29
Biểu đồ diện tích rừng và độ che phủ rừng ở
Việt Nam
04
30
Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng
04
31
Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng
04
32
Một số biện pháp bảo vệ và nguyên nhân suy
giảm tài nguyên rừng
04
33
Một số vai trò trong chăn nuôi
04
34
Một số giống vật nuôi đặc trưng theo vùng miền
04
35
Phương thức chăn nuôi nông hộ và trang trại
04
36
Một số vai trị của ni dưỡng và chăm sóc vật
ni.
04
37
Một số cơng việc ni dưỡng và chăm sóc vật
ni non.
04
38
Một số biểu hiện của bệnh trên vật nuôi.
04
39
Một số loại bệnh của vật ni.
04
40
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao
04
Bài 6: Chăm sóc cây rừng
sau khi trồng
Bài 7: Bảo vệ rừng
Bài 8: Giới thiệu chung về
chăn nuôi
Bài 9: Ni dưỡng và chăm
sóc vật ni
Bài 10: Phịng và trị bệnh
cho vật nuôi
Bài 11: Giới thiệu chung về
nuôi thuỷ sản
41
Một số hoạt động trong nuôi cá nước ngọt.
04
42
Một số họat động cải tạo ao ni cá.
04
Bài 12: Quy trình ni cá
nước ngọt trong
ao
43
Bài 13: Quản lí mơi trường ao ni và phịng, trị
bệnh thuỷ sản
04
Bài 13: Quản lí mơi trường
ao ni và phịng, trị bệnh
thuỷ sản
44
Một số biểu hiện bệnh của cá.
04
45
Một số hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy
sản.
04
Bài 14: Bảo vệ môi trường
nuôi và nguồn lợi thuỷ sản
II. Video
1
Video Trồng trọt công nghệ cao
04
Bài 1: Giới thiệu chung về
trồng trọt
2
Video về quy trình làm đất
04
Bài 2: Quy trình trồng trọt
3
Video thực hành nhân giống bằng phương pháp
giâm cành
04
Bài 3: Nhân giống cây trồng
4
Video về thành phần của rừng, vai trò của rừng,
các loại rừng phổ biến ở nước ta
04
Bài 4: Giới thiệu chung về
rừng
5
Video về quy trình trồng rừng bằng cây con có
bầu, cây con rễ trần.
04
Bài 5: Trồng cây rừng
6
Video về cây rừng được chăm sóc, cây rừng
khơng được chăm sóc, các hoạt động chăm sóc
cây rừng.
04
Bài 6: Chăm sóc cây rừng
sau khi trồng
7
Video về các biện pháp bảo vệ rừng
04
Bài 7: Bảo vệ rừng
8
Video chăn ni cơng nghệ cao
04
Bài 9: Ni dưỡng và chăm
sóc vật nuôi
III. Thiết bị thực hành
1
Bộ dụng cụ giâm cành
08
2
Bình tưới nước, khay đựng đất
08
3
Bình tưới nước, khay đựng đất
08
Bài 3: Nhân giống cây trồng
8 bộ đồ dung
cho một lớp
Bài 5: Trồng cây rừng
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
1
Phịng học bộ mơn Cơng
nghệ
0
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình
STT
1
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
Bài 1: Giới thiệu chung về 02
trồng trọt
-Trình bày được vai trị, triển vọng của trồng trọt.
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong
trồng trọt.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề
trong trồng trọt.
2
Bài 2: Quy trình trồng trọt
03
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
- Trình bày được mục đích, u cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình
trồng trọt.
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc trồng và chăm sóc
một loại cây trồng phổ biến trong gia đình.
- Thực hiện được một số cơng việc trong quy trình trồng và chăm sóc một
loại cây trồng phổ biến.
- Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an tồn lao động
và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt.
3
Bài 3:Nhân giống cây 02
trồng
-Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành
-Tự nghiên cứu thu thập thông tin dữ liệu qua nội dung trong SGK để trả
lời các câu hỏi.
-Làm việc theo nhóm để thực hiện thành công việc nhân giống bằng
phương pháp giâm cành.
4
Ơn tập giữa kỳ I
01
- Hệ thống hóa kiến thức đã học ở chủ đề 1 phần trồng trọt.
- Vận dụng các kiến thức về trồng trọt vào cuộc sống.
5
Kiểm tra giữa kỳ I
01
- Trình bày vai trị của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ
biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt
công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương.
- Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.
- Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các cơng việc làm đất.
- Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ bệnh cho cây trồng.
- Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nơng sản. Lấy ví dụ tại gia
đình và địa phương.
- Kể tên các hình thức nhân giống vơ tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa
phương.
4
5
Bài 4: Giới thiệu chung về
rừng
01
Bài 5: Trồng cây rừng
02
-Trình bày được vai trò của rừng.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta
- Trình bày được quy trình trồng cây rừng.
- Có ý thức an tồn lao động khi trồng cây rừng.
- Mơ tả được quy trình trồng cây con rễ trần, cây con có bầu.
- Đề xuất được thời vụ trồng cây rừng, quy trình trồng được một loại cây
rừng phù hợp ở địa phương.
- Có ý thức trồng và bảo vệ rừng, cây xanh, môi trường
6
Bài 6: Chăm sóc cây rừng 02
sau khi trồng
- Xác định được thời gian và số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng
- Trình bày được những cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng
- Chủ động thực hiện chăm sóc cây rừng hoặc cây xanh ở nhà/vườn
trường.
7
Ôn tập
01
- Hệ thống hóa kiến thức đã học ở chủ đề 1 phần lâm nghiệp.
- Vận dụng các kiến thức về lâm nghiệp vào cuộc sống.
8
Kiểm tra cuối kì I
01
- Trình bày vai trị của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ
biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt
công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương.
- Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.
- Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các cơng việc làm đất.
- Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ bệnh cho cây trồng.
- Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia
đình và địa phương.
- Kể tên các hình thức nhân giống vơ tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa
phương.
- Trình bày vai trị của rừng đối với môi trường và đời sống con người.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con.
- Tóm tắt được những cơng việc chăm sóc cây rừng.
- Đề xuất được những việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng.
- Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái.
7
Bài 7: Bảo vệ rừng
02
- Tóm tắt được các biện pháp bảo vệ rừng.
- Có ý thức bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
- Chủ động thực hiện việc bảo vệ rừng hoặc cây xanh ở nhà hoặc vườn
trường.
- Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác
- Tích cực vận động mọi người tham gia bảo vệ rừng và môi trường sinh
thái.
9
Bài 8: Giới thiệu chung về 02
chăn nuôi
– Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn ni.
– Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc
trưng vùng miền ở nước ta.
– Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
– Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong
chăn ni.
– Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề
trong chăn nuôi.
10
Bài 9: Ni dưỡng và 03
chăm sóc vật ni
– Trình bày được vai trị của việc ni dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi.
– Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật ni
non, vật ni đực giống, vật ni cái sinh sản.
– Trình bày được kĩ thuật ni, chăm sóc một loại vật ni phổ biến.
– Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni dưỡng và chăm
sóc một loại vật ni trong gia đình.
11
Bài 10: Phịng trị bệnh cho 02
vật ni
– Trình bày được vai trị của việc phịng, trị bệnh cho vật ni.
– Trình bày được biện pháp phịng, trị bệnh cho một loại vật ni phổ biến.
– Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong
chăn ni.
12
Ơn tập giữa kì II
01
– Hệ thống hố được kiến thức đã học ở chủ đề 2 phần chăn nuôi.
– Vận dụng được các kiến thức về chăn nuôi vào cuộc sống.
13
Kiểm tra, đánh giá giữa kì 01
II
– Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn ni.
– Nhận biết được một số phương thức chăn nuôi và một số vật nuôi được
nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
– Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi.
– Trình bày được vai trị và biện pháp phịng, trị bệnh cho một loại vật
nuôi phổ biến
– Vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
14
15
Bài 11. Giới thiệu chung 01
về nuôi thuỷ sản
– Trình bày được vai trị của ni trồng thuỷ sản.
Bài 12. Quy trình ni cá 02
nước ngọt trong ao
– Nêu được các bước trong quy trình kĩ thuật ni, chăm sóc, thu hoạch cá
nước ngọt.
– Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
– Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni và chăm sóc
một loại thuỷ sản phù hợp.
16
17
Bài 13. Quản lí mơi trường 02
ao ni và phịng, trị bệnh
thuỷ sản
– Nêu được biện pháp quản lí mơi trường ao ni, phịng và trị bệnh một
lồi thuỷ sản phổ biến.
Ơn tập
– Hệ thống hố được kiến thức đã học ở chủ đề 2 phần thuỷ sản.
01
– Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp
đơn giản.
– Vận dụng được các kiến thức về chăn nuôi và thuỷ sản vào cuộc sống.
18
Kiểm tra, đánh giá cuối kì 01
II
– Trình bày được vai trị của nuôi trồng thuỷ sản. Nêu được các bước trong
quy trình kĩ thuật ni, chăm sóc, thu hoạch cá nước ngọt.
– Nhận biết, lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni và
chăm sóc một loại thuỷ sản phù có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
– Nêu được biện pháp quản lí mơi trường ao ni, phịng và trị bệnh một
lồi thuỷ sản phổ biến.
– Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp
đơn giản.
19
Bài 14. Bảo vệ môi trường 01
nuôi và nguồn lợi thuỷ sản
– Có ý thức bảo vệ mơi trường ni thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
Thời gian
kiểm
(1)
tra,
đánh giá
Giữa
Học kỳ 1
45 phút
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(3)
(4)
(2)
Trong
tuần 9
- Trình bày vai trị của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây
trồng phổ biến ở Việt Nam.
Kiểm tra viết
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia
đình và địa phương.
- Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.
- Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các cơng việc làm đất.
- Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng trừ bệnh cho
cây trồng.
- Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ
tại gia đình và địa phương.
- Kể tên các hình thức nhân giống vơ tính, lấy ví dụ tại gia đình
và địa phương.
Cuối
45 phút
Học kỳ 1
Trong
tuần 16
- Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng Kiểm tra viết
phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
Trồng trọt cơng nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia
đình và địa phương.
- Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.
- Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các công việc làm đất.
- Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho
cây trồng.
- Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nơng sản. Lấy ví dụ
tại gia đình và địa phương.
- Kể tên các hình thức nhân giống vơ tính, lấy ví dụ tại gia đình
và địa phương.
- Trình bày vai trị của rừng đối với mơi trường và đời sống con
người.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con.
- Tóm tắt được những cơng việc chăm sóc cây rừng.
- Đề xuất được những việc nên và khơng nên làm để bảo vệ rừng.
- Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái.
Giữa
45 phút
Học kỳ 2
Trong
tuần 26
– Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn ni.
– Nhận biết được một số phương thức chăn nuôi và một số vật
nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở
nước ta.
– Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ
biến trong chăn nuôi.
Kiểm tra viết
– Trình bày được vai trị và biện pháp phịng, trị bệnh cho một
loại vật nuôi phổ biến
– Vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong
chăn ni.
Cuối
45 phút
Học kỳ 2
Trong
tuần 33
– Trình bày được vai trị của ni trồng thuỷ sản. Nêu được các
bước trong quy trình kĩ thuật ni, chăm sóc, thu hoạch cá nước
ngọt.
Kiểm tra viết
– Nhận biết, lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc
ni và chăm sóc một loại thuỷ sản phù có giá trị kinh tế cao ở
nước ta.
– Nêu được biện pháp quản lí mơi trường ao ni, phịng và trị
bệnh một lồi thuỷ sản phổ biến.
– Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng
phương pháp đơn giản.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hạ Long, ngày
tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)