Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Phụ lục 1 + phụ luc 3 công nghệ 7 năm học 2021 2022 theo CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.37 KB, 13 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS Tân Lập
TỔ: Khoa học tự nhiên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2020 - 2021, học kì 2, 17 tuần – 17 tiết)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 07; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

Thiết bị dạy học
Tranh vẽ : Các công việc
làm đất, các cách gieo hạt
Hình 31, 32 sgk, sưu tầm
tranh vẽ về phương pháp
thu hoạch bằng thủ công

Số lượng
1 bộ


1 bộ

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 15. Làm đất và bón phân lót
Bài 20. Thu hoạch, bảo quản và chế biến
nơng sản

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


3

4

5

6

và cơ giới.
- Hình 33. Xen canh
-Bảng phụ
- Đọc SGK, tham khảo
tài liệu,hình vẽ SGK và
nghiên cứu nội dung bài
29,soạn giáo án.
- Bảng phụ
- Sưu tầm một số tranh
ảnh về động vật rừng quý

hiếm ở VN và rừng bị tàn
phá.
- Mơ hình giống gà, dụng
cụ nhất gà, dụng cụ vệ
sinh, tranh vẽ
- Mơ hình Giống lợn,
dụng cụ đo, dụng cụ vệ
sinh, tranh vẽ

Chậu, thùng đựng bột ủ
men, vải lót đáy, cối
chày, bánh men, bột ngô,
nước.

1 bộ

Bài 21. Luân canh, xen canh, tăng vụ
Bài 29. Bảo v và khoanh nuôi rừng

1 bộ

6 bộ

6 bộ

Chủ đề: nhận biết một số giống lợn, gà qua
ngoại hình (2 tiết)
Bài 35. Thực hành: Nhận biết và chọn một số
giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích
thước các chiều

Bài 36. Thực hành: Nhận biết và chọn một số
giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều
Bài 42. Thực hành: Chế biến thức ăn giàu
Gluxit bằng men

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)


STT
1

Tên phịng
Phịng bộ mơn

Số lượng
1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Các hoạt động dạy và học

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
MƠN: CƠNG NGHỆ, KHỐI: 7
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 52 tiết
HK I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
HK II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Số đầu điểm: 3 Đtx, 1 Đgk , 1 Đck


Ghi chú


STT

1

Tiết

Bài học

Số tiết

theo

(1)

(2)

PPCT
1
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.

1

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Nêu được vai trò quan trọng của trồng trọt trong

Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành


nền kinh tế của nước ta.

phần của đất trồng.

- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt trong giai đoạn
hiện nay.
- Xác định được những biện pháp để thực hiện
nhiệm vụ của trồng trọt.
- Hiểu được đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng
đối với cây trồng.
- Biết được các thành phần của đất trồng.

2

2

1

- Biết được thành phần cơ giới của đất trồng.
- Hiểu được thế nào là đất chua, đất kiềm và đất

Bài 3: Một số tính chất chính của đất

trung tính.

trồng

- Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng
của đất trồng.


3

3

Bài 4: Thực hành: Xác định thành phần

1

- Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất.
- Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí.

cơ giới của đất bằng PP đơn giản vê tay.

- Biết được các biện pháp thường dùng để cải tạo

Bài 5: Thực hành: Xác định độ pH của đất

và bảo vệ đất

bằng PP so màu.
4

4

1
Bài 6: Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo

- Biết cách xác định được thành phần cơ giới của
đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay).

- Biết cách xác định pH của đất bằng phương pháp


2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 26

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 34

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)


* Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản:
- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường
trong trồng trọt
- Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
- Khai thác và bảo vệ rừng
- Đại cương về kĩ thật chăn nuôi
TNKQ, Tự luận - trên
* Kĩ năng:
giấy
- Rèn phương pháp học bài và làm bài.
- HS điều chỉnh phương pháp học tập, xây
dựng ý thức, trách nhiệm trong học tập, động
cơ học tập tốt.
- GV đánh giá kết quả học tập chung cả lớp,
cũng nh cá nhân HS, đồng thời điều chỉnh phương pháp dạysao cho phù hợp với mức độ
nhận thức của học sinh.
* Kiến thức: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận
TNKQ, Tự luận - trên
dụng về:
giấy
- Trình bày được vai trị của chuồng ni, biện
pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Kĩ thuật nuôi vật
nuôi non, đực giống và cái sinh sản.
- Nêu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng
trị bệnh, tác dụng và cách sử sụng vacxin
phòng bệnh cho vật nuôi.


- Trình bày được vai trị, nhiệm vụ của ni

thủy sản. Nêu được một số tính chất lí, hóa,
sinh của nước nuôi thủy sản. Xác định được độ
trong, độ pH, nhiệt độ nước nuôi thủy sản.
- Nêu được các loại thức ăn của tôm, cá và mối
quan hệ giữa chúng.
- Nêu được kĩ thuật chăm sóc, quản lí và
phịng trị bệnh cho tôm, cá. Các phương pháp
thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm thủy
sản.
- Trình bày được ý nghĩa và một số biện pháp
bảo vệ môi trường, nguồn lợi thủy sản.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện tính tự giác làm bài của HS trong
giờ kiểm tra.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS Tân Lập
TỔ: Khoa học tự nhiên
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Phương Anh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: CƠNG NGHỆ, LỚP 7
(Năm học 2020 - 2021, học kì 2, 17 tuần – 17 tiết)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

1

Bài học
Số tiết
(1)
(2)
Bài 15. Làm đất và
bón phân lót
1


Thời điểm
(3)

Tuần 19
2
3
4

Bài 16. Gieo trồng
cây nơng nghiệp
Bài 19. Các biện
pháp chăm sóc cây
trồng
Bài 20. Thu hoạch,
bảo quản và chế
biến nông sản

1
Tuần 20
1
1

Thiết bị dạy học
(4)
- Tranh vẽ : Các công việc làm Lớp học
đất, các cách gieo hạt.
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình 29, 30 SGK
- Máy tính, máy chiếu.

- Hình 27, 28 SGK
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học
Lớp học

- Hình 31, 32 SGK, sưu tầm Phịng bộ môn
tranh vẽ về phương pháp thu
hoạch bằng thủ công và cơ giới.


5

6
7
8
9
10
11
12

13

Bài 21. Luân canh,
xen canh, tăng vụ

Bài 22. Vai trò của
rừng và nhiệm vụ
của trồng rừng
Bài 23. Làm đất

gieo ươm cây rừng
Bài 24. Gieo hạt và
chăm sóc vườn
gieo ươm
Bài 26. Trồng cây
rừng
Bài 27. Chăm sóc
rừng sau khi trồng
Bài 28. Khai thác
rừng
Bài 29. Bảo vệ và
khoanh ni rừng

Bài 30. Vai trị và
nhiệm vụ phát triển
chăn ni

- Máy tính, máy chiếu.
- Hình 33 SGK
- Bảng phụ
1
Tuần 21
- Máy tính, máy chiếu.
PHẦN 2: LÂM NGHIỆP
Chương I: Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
- Hình 34, 35 SGK
- Máy tính, máy chiếu.
1
Tuần 21


1
Tuần 22
1
1
1
1
1

1

- Sơ đồ hình 26 SGK
- Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

- Hình vẽ 41,42-SGK
- Máy tính, máy chiếu.
Tuần 23
- Hình vẽ 44, SGK
- Máy tính, máy chiếu.
Chương II: Khai thác và bảo vệ rừng
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
Tuần 24
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
PHẦN 3: CHĂN NI
Chương I: Đại cương về kĩ thật chăn ni
- Hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7
Tuần 25

SGK
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Phịng bộ mơn
Lớp học
Lớp học

Lớp học


14
15

16
17
18
19

20

Bài 31. Giống vật
nuôi
Bài 32. Sự sinh

trưởng và phát dục
của vật ni
Bài 33. Một số
phương pháp chọn
lọc và quản lí
giống vật ni
Bài
34.
Nhân
giống vật ni
Ơn tập giữa kì II
Kiểm tra giữa kì
II
Chủ đề: nhận biết
một số giống lợn,
gà qua ngoại hình
(2 tiết)
Bài 35. Thực hành:
Nhận biết và chọn
một số giống gà
qua quan sát ngoại
hình và đo kích

1
1
Tuần 26
1
1

Tuần 27


1
1

2

Tuần 28

Tuần 28

-Hình vẽ 51,52,53 SGK
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Phịng bộ mơn

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

Lớp học


Lớp học
Lớp học

- Mơ hình giống gà, dụng cụ Phịng bộ mơn
nhất gà, dụng cụ vệ sinh, tranh
vẽ
- Mơ hình Giống lợn, dụng cụ
đo, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ
- Máy tính, máy chiếu.


21

22
23
24
25

26

27

thước các chiều
Bài 36. Thực hành:
Nhận biết và chọn
một số giống lợn
(heo) qua quan sát
ngoại hình và đo
kích

thước các
chiều
Bài 37. Thức ăn
vật ni
Bài 38. Vai trị của
thức ăn đối với vật
nuôi
Bài 39. Chế biến
và dự trữ thức ăn
cho vật nuôi
Bài 40. Sản xuất
thức ăn vật nuôi
Bài 42. Thực hành:
Chế biến thức ăn
giàu Gluxit bằng
men

Bài 44. Chuồng
nuôi và vệ sinh

Tuần 29

1
1
Tuần 30
1
1
Tuần 31
1


1

Tuần 32

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

Lớp học

- Bảng phụ
Lớp học
- Máy tính, máy chiếu.
- Chậu, thùng đựng bột ủ men, Phịng bộ mơn
vải lót đáy, cối chày, bánh
men, bột ngơ, nước.
- Máy tính, máy chiếu.

- Sơ đồ 10,11
- Máy tính, máy chiếu.

Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ m

Lớp học


28
29
30
31
32
33

34

trong chăn ni
Bài
45.
Ni
dưỡng và chăm sóc
các loại vật ni
Bài 46. Phịng, trị
bệnh thơng thường
cho vật ni
Bài 47. Vắc xin
phịng bệnh cho
vật ni
Ơn tập cuối kì II
Kiểm tra cuối kỳ
II
Chữa và Trả bài
cuối kỳ II
Trải nghiệm sáng

tạo:
Chế biến thức ăn
cho lợn, gà

Lớp học

1

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Phịng bộ mơn

1

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

- Bảng phụ
- Máy tính, máy chiếu.

Lớp học

Tuần 33
1
1

Tuần 34

Lớp học

1

Lớp học

1
Tuần 35

- Máy tính, máy chiếu.

Phịng bộ môn

1

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ mơn, phịng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)


.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)



×