Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Phụ lục 1 công nghệ 7 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.63 KB, 33 trang )

MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT – GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 củaBộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
TỔ TOÁN LÝ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7 CÁNH DIỀU
(Năm học 2022 - 2023)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 37; Số học sinh:....; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): ...
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:... ;Đại học:…; Trên đại học:…..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:…. ; Khá:…; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt
động giáo dục)
STT

Thiết bị dạy học

I. Tranh ảnh
1
Một số loại lương thực thực phẩm

Số lượng
04


Các bài thí nghiệm/thực
hành

Ghi chú

Bài 1: Giới thiệu chung về Nếu có 4 giáo
1


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
trồng trọt
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27

Vai trò của trồng trọt
Một số cây trồng phổ biến ở Việt Nam
Một số hình ảnh về các phương thức trồng trọt
Một số mơ hình sản xuất trong trồng trọt
Nghề chọn tạo giống cây trồng
Các công việc làm đất
Một số phương thức gieo trồng
Làm cỏ vun xới
Các thời điểm bón lót và bón thúc cho lúa
Các hình thức bón phân
Các phương pháp tưới nước cho cây trồng
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh
Một số phương pháp thu hoạch
Phương pháp nhân giống một số loại cây trồng
Một số phương pháp nhân giống cây trồng
Các bước giâm cành
Một số dụng cụ giâm cành
Rừng nguyên sinh
Sơ đồ vai trò của rừng
Một số loại rừng ở Việt Nam
Các bước đào hố trồng cây rừng
Các bước trồng cây con có bầu

Các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần
Cây rừng khơng được chăm sóc
Cây rừng trồng qua các giai đoạn
Một số loại hoạt động chăm sóc cây rừng

04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04

04

viên tham gia
giảng dạy

Bài 2:Quy trình trồng trọt

Bài 3: Nhân giống cây trồng

Bài 4: Giới thiệu chung về
rừng
Bài 5: Trồng cây rừng
Bài 6: Chăm sóc cây rừng
sau khi trồng
2


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
28
29

04
04

38
39
40

Hậu quả của việc mất rừng
Biểu đồ diện tích rừng và độ che phủ rừng ở

Việt Nam
Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng
Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng
Một số biện pháp bảo vệ và nguyên nhân suy
giảm tài nguyên rừng
Một số vai trị trong chăn ni
Một số giống vật ni đặc trưng theo vùng miền
Phương thức chăn nuôi nông hộ và trang trại
Một số vai trị của ni dưỡng và chăm sóc vật
ni.
Một số cơng việc ni dưỡng và chăm sóc vật
nuôi non.
Một số biểu hiện của bệnh trên vật nuôi.
Một số loại bệnh của vật nuôi.
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao

41
42

Một số hoạt động trong nuôi cá nước ngọt.
Một số họat động cải tạo ao ni cá.

04
04

30
31
32
33
34

35
36
37

43

Bài 13: Quản lí mơi trường ao ni và phòng, trị
bệnh thuỷ sản
44 Một số biểu hiện bệnh của cá.
45 Một số hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy
sản.
II. Video
1
Video Trồng trọt công nghệ cao

Bài 7: Bảo vệ rừng

04
04
04
04
04
04
04

Bài 8: Giới thiệu chung về
chăn nuôi
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm
sóc vật ni


04
04
04
04

04
04
04
04

Bài 10: Phịng và trị bệnh
cho vật nuôi
Bài 11: Giới thiệu chung về
nuôi thuỷ sản
Bài 12: Quy trình ni cá
nước ngọt trong
ao
Bài 13: Quản lí mơi trường
ao ni và phịng, trị bệnh
thuỷ sản
Bài 14: Bảo vệ mơi trường
nuôi và nguồn lợi thuỷ sản
Bài 1: Giới thiệu chung về
3


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
2
3
4

5
6
7
8

Video về quy trình làm đất
Video thực hành nhân giống bằng phương pháp
giâm cành
Video về thành phần của rừng, vai trò của rừng,
các loại rừng phổ biến ở nước ta
Video về quy trình trồng rừng bằng cây con có
bầu, cây con rễ trần.
Video về cây rừng được chăm sóc, cây rừng
khơng được chăm sóc, các hoạt động chăm sóc
cây rừng.
Video về các biện pháp bảo vệ rừng
Video chăn nuôi công nghệ cao

04
04
04
04

trồng trọt
Bài 2: Quy trình trồng trọt
Bài 3: Nhân giống cây trồng
Bài 4: Giới thiệu chung về
rừng
Bài 5: Trồng cây rừng


04

Bài 6: Chăm sóc cây rừng
sau khi trồng

04
04

Bài 7: Bảo vệ rừng
Bài 9: Ni dưỡng và chăm
sóc vật ni

III. Thiết bị thực hành
1
Bộ dụng cụ giâm cành
08
Bài 3: Nhân giống cây trồng 8 bộ đồ dung
cho một lớp
2
Bình tưới nước, khay đựng đất
08
3
Bình tưới nước, khay đựng đất
08
Bài 5: Trồng cây rừng
4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động
giáo dục)
STT
Tên phịng

1
Phịng học bộ mơn
Cơng nghệ
II. Kế hoạch dạy học:

Số lượng
0

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1. Phân phối chương trình
4


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
HỌC KÌ I

Tuần Tiết Chủ đề

Bài
học

1.Trồng Bài 1.
trọt và
Giới
lâm
thiệu
nghiệp

về
trồng
trọt
1

1

2

2

Nội dung dạy
1.kiến thức:
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt cơng
nghệ cao.
- Trình bày được những đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề
trong trồng trọt
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các
nghành nghề trong trồng trọt
2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1.kiến thức:
- Trình bày được vai trị, triển vọng của trồng trọt
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.

- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt cơng
nghệ cao.
- Trình bày được những đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề

Thiết bị,
thí
nghiệm
Thiết bị :
Tranh ảnh
vai trò và
sản phẩm
của ngành
trồng trọt
và một số
ngành
nghề trong
trồng trọt

Thiết bị :
Tranh ảnh
vai trò và
sản phẩm
của ngành
trồng trọt
và một số

Hình
thức
Gh

(Trực
i
tiếp/trự chú
c tuyến)

Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

5


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

3

3

4

4

trong trồng trọt
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các

nghành nghề trong trồng trọt
2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1.kiến thức:
- Trình bày được vai trị, triển vọng của trồng trọt
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt cơng
nghệ cao.
- Trình bày được những đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề
trong trồng trọt
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các
nghành nghề trong trồng trọt
2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Bài 2. 1.kiến thức:
Quy - Nêu được thành phần và vai trị của đất trồng
trình - Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất
trồng trồng cây.
trọt 2.Năng lực:

ngành
nghề trong
trồng trọt


Thiết bị :
Tranh ảnh
vai trò và
sản phẩm
của ngành
trồng trọt
và một số
ngành
nghề trong
trồng trọt

Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

Thiết bị :
Dạy
Tranh ảnh trực tiếp
về các máy
(trực
móc thiết
tuyến)
bị dùng
6


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736


5

5

- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

trong việc
làm đất và
cách bón
phân lót
trong trồng
trọt
Học liệu:
video về
các
phương
pháp làm
đất…

1.kiến thức:
- Nêu được thành phần và vai trị của đất trồng
- Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất
trồng cây.
2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.

3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

Thiết bị :
Dạy
Tranh ảnh trực tiếp
về các máy
(trực
móc thiết
tuyến)
bị dùng
trong việc
làm đất và
cách bón
phân lót
trong trồng
trọt
Học liệu:
video về
các
phương
7


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
pháp làm
đất…

6

6


7

7

Bài 3.
Nhân
giống
cây
trồng

1.kiến thức:
- Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng
- Trình bày được mục đích và u cầu kĩ thuật trong làm đất
trồng cây.
2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức và sử dụng công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

Thiết bị :
Tranh ảnh
về các máy
móc thiết
bị dùng
trong việc
làm đất và
cách bón
Dạy

phân lót
trực tiếp
trong trồng
(trực
trọt
tuyến)
Học liệu:
video về
các
phương
pháp làm
đất…

1.kiến thức:
- Trình bày được ý nghĩa, kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng
trừ sâu, bện cho cây trồng.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt ở gia đình.
- Có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường
trong trồng trọt.
2.Năng lực:

Thiết bị :
Dạy
Tranh ảnh trực tiếp
về các biện
(trực
pháp gieo
tuyến)
trồng,
chăm sóc

và phịng
8


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức, đánh giá và sử dụng
công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

8

8

trừ sâu
bệnh trong
trồng trọt
Học liệu:
video về
các biện
pháp gieo
trồng,chă
m sóc và
phịng trừ
sâu bệnh
1.kiến thức:
Thiết bị :
Dạy
- Trình bày được ý nghĩa, kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phịng Tranh ảnh trực tiếp

trừ sâu, bện cho cây trồng.
về các biện
(trực
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn trồng trọt ở gia đình.
pháp gieo
tuyến)
- Có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường
trồng,
trong trồng trọt.
chăm sóc
2.Năng lực:
và phịng
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
trừ sâu
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
bệnh trong
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức, đánh giá và sử dụng
trồng trọt
công nghệ.
Học liệu:
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
video về
các biện
pháp gieo
trồng,chă
m sóc và
phịng trừ
9



MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

9

9

10

10

sâu bệnh
Bài 4. 1. Kiến thức
1. Chuẩn
Giới
- Trình bày được vai trị của rừng
bị của giáo
thiệu
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam
viên
chung 2. Năng lực
- Giấy A4.
về
2.1. Năng lực công nghệ
Phiếu học
rừng - Nhận thức công nghệ: Nhận biết được vai trò của rừng đối với tập. Ảnh,
đời sống và kinh tế. Nhận dạng được các các loại rừng phổ biến power
ở Việt Nam.
point.
- Giao tiếp công nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về rừng
2. Chuẩn

- Đánh giá công nghệ: Xác định được loại rừng phù hợp với mục bị của HS
Dạy
đích sử dụng.
- Dụng cụ
trực tiếp
2.2. Năng lực chung
học tập
(trực
- Năng lực tự chủ, tự học.
phục vụ
tuyến)
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
cho q
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến rừng Việt Nam, lắng
trình hoạt
nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
động
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt nhóm
ra.
- Học bài
3. Phẩm chất
cũ. Đọc
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về rừng đã học vào
trước bài
thực tiễn cuộc sống.
mới.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Sống hòa hợp và
thân thiện với thiên nhiên.
1. Kiến thức
1. Chuẩn

Dạy
- Trình bày được vai trò của rừng
bị của giáo trực tiếp
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam
viên
(trực
2. Năng lực
- Giấy A4.
tuyến)
10


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

11

11

2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được vai trị của rừng đối với
đời sống và kinh tế. Nhận dạng được các các loại rừng phổ biến
ở Việt Nam.
- Giao tiếp công nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về rừng
- Đánh giá công nghệ: Xác định được loại rừng phù hợp với mục
đích sử dụng.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến rừng Việt Nam, lắng
nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về rừng đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Sống hòa hợp và
thân thiện với thiên nhiên.
Bài 5. 1. Kiến thức
Trồng
- Tóm tắt được quy trình trồng cây rừng
cây
- Có ý thức trồng cây rừng
rừng 2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết quy trình trồng cây rừng .
- Giao tiếp công nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về trồng
cây rừng .
2.2. Năng lực chung

Phiếu học
tập. Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt

động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Chuẩn
Dạy
bị của giáo trực tiếp
viên
(trực
- Giấy A4.
tuyến)
Phiếu học
tập. Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
11


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến trồng cây rừng, lắng
nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về trồng cây rừng đã

học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
12

12

bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Kiến thức
1. Chuẩn
Dạy
- Tóm tắt được quy trình trồng cây rừng
bị của giáo trực tiếp
- Có ý thức trồng cây rừng
viên
(trực
2. Năng lực
- Giấy A4.
tuyến)
2.1. Năng lực công nghệ

Phiếu học
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết quy trình trồng cây rừng .
tập. Ảnh,
- Giao tiếp cơng nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về trồng
power
cây rừng .
point.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá, nhận xét hành động hợp lý
2. Chuẩn
trong trồng cây rừng
bị của HS
2.2. Năng lực chung
- Dụng cụ
- Năng lực tự chủ, tự học.
học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
phục vụ
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến trồng cây rừng, lắng
cho quá
nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
trình hoạt
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt động
12


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

13

13


ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về trồng cây rừng đã
học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
Bài 6. 1. Kiến thức
Chăm
- Tóm tắt được quy trình chăm sóc rừng sau khi trồng
sóc
- Có ý thức chăm sóc cây rừng
cây 2. Năng lực
rừng 2.1. Năng lực công nghệ
sau - Nhận thức công nghệ: Nhận biết quy trình chăm sóc rừng sau
khi khi trồng .
trồng - Giao tiếp công nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về chăm
sóc rừng sau khi trồng .
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá, nhận xét hành động hợp lý
trong chăm sóc rừng..
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến chăm sóc rừng sau khi
trồng, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động
nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về chăm sóc rừng sau
khi trồng đã học vào thực tiễn cuộc sống.

- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động

nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Chuẩn
Dạy
bị của giáo trực tiếp
viên
(trực
- Giấy A4.
tuyến)
Phiếu học
tập. Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho quá
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài

mới.

13


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

14

14

15

15

1. Kiến thức
- Tóm tắt được quy trình chăm sóc rừng sau khi trồng
- Có ý thức chăm sóc cây rừng
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết quy trình chăm sóc rừng sau
khi trồng .
- Giao tiếp cơng nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về chăm
sóc rừng sau khi trồng .
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá, nhận xét hành động hợp lý
trong chăm sóc rừng..
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến chăm sóc rừng sau khi

trồng, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động
nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về chăm sóc rừng sau
khi trồng đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
Bài 7. 1. Kiến thức
Bảo
- Tóm tắt được biện pháp bảo vệ rừng
vệ
- Có ý thức bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
rừng 2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ

1. Chuẩn
bị của giáo
viên
- Giấy A4.
Phiếu học
tập. Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
Dạy
- Dụng cụ
trực tiếp
học tập

(trực
phục vụ
tuyến)
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Chuẩn
Dạy
bị của giáo trực tiếp
viên
(trực
- Giấy A4.
tuyến)
Phiếu học
14


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

16

16

Ôn tập
chủ đề

1

- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được biện pháp bảo vệ rừng
- Giao tiếp công nghệ: Biết sử dụng một số thuật ngữ về bảo vệ
rừng .
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá, nhận xét hành động hợp lý
trong bảo vệ rừng.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến bảo vệ rừng, lắng nghe
và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về trồng và chăm sóc
rừng đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Có ý thức
chăm sóc, bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái, phản đối hành vi
xâm hại rừng, có ý thức tìm hiểu và sẵn sáng tham gia hoạt động
ứng phó với biến đổi khí hậu.
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức về trồng trọt và lâm nghiệp
- Vận dụng kiến thức về trồng trọt và lâm nghiệp để giải
quyết các câu hỏi xung quanh về trồng trọt và lâm nghiệp
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được vai trị của trồng trọt,
quy trình trồng trọt.Nhận biết được vai trị của rừng. Nhận biết
được quy trình trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng.


tập. Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho quá
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

15


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

17


17

Ơn
tập
cuối
kì I

- Đánh giá công nghệ: Đánh giá , nhận xét việc lựa chọn quy
trình trồng trọt, quy trình trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trong
thực tế.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình
bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến trồng trọt và lâm nghiệp,
lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức rừng đã học vào thực
tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào vào các hoạt động. Có ý
thức bảo vệ rừng và môi trường sống
1.kiến thức: củng cố kiến thức ở các bài:
Bài 1. Giới thiệu về trồng trọt
Bài 2. Quy trình trồng trọt
Bài 3. Nhân giống cây trồng
Bài 4. Giới thiệu chung về rừng
Bài 5. Trồng cây rừng
Bài 6. Chăm sóc cây rừng sau khi trồng
Bài 7. Bảo vệ rừng

2.Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức, đánh giá và sử dụng
công nghệ.

Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

16


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

18

3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1.kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức ở các bài:
Bài 1. Giới thiệu về trồng trọt
Bài 2. Quy trình trồng trọt
Bài 3. Nhân giống cây trồng
Bài 4. Giới thiệu chung về rừng
Đánh
Bài 5. Trồng cây rừng
giá
Bài 6. Chăm sóc cây rừng sau khi trồng
cuối
Bài 7. Bảo vệ rừng

học kì
2.Năng lực:
I
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực giao tiếp hợp tác.
-Năng lực công nghệ: năng lực nhận thức, đánh giá và sử dụng
công nghệ.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

18

Thiết bị :
Đề kiểm
tra, ma
trận, bảng
đặc tả, đáp
án

HỌC KÌ II

Tuần

Tiết

19

19

Chủ
dề


Bài
học

Nội dung dạy

Chủ Bài 8. 1. Kiến thức
đề 2. Giới
- Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn nuôi
Chă thiệu - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi
n
chung đặc trưng vùng miền ở nước ta
nuôi
về
2. Năng lực

Thiết bị,
thí
nghiệm
1. Chuẩn
bị của
giáo viên
- Giấy
A4. Phiếu

Hình
thức
Gh
(Trực
i

tiếp/trự chú
c tuyến)
Dạy
trực tiếp
(trực
tuyến)

17


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

thủy
sản

20

20

chăn
nuôi

2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được vai trị, triển vọng của chăn
nuôi. Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật
nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Giao tiếp công nghệ: Biết một số thuật ngữ về chăn nuôi.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày,

thảo luận các vấn đề liên quan đến chăn nuôi, lắng nghe và phản
hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức chăn nuôi đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Nhận thức được sở
thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn
nuôi
1. Kiến thức
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt
Nam
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong chăn nuôi
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của

học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ

cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
18


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

21

21


một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Nhận biết được một
số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền
ở nước ta, phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Giao tiếp công nghệ: Biết một số thuật ngữ về chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét về phương thức
chăn nuôi và lựa chọn phương thức chăn nuôi phù hợp.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến chăn ni, lắng nghe và phản
hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức chăn ni đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Nhận thức được sở
thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn
nuôi
Bài 9. 1. Kiến thức
Ni
- Trình bày được vai trị của việc ni dưỡng, chăm sóc cho
dưỡng vật ni

- Nêu được các cơng việc cơ bản trong ni dưỡng, chăm sóc
chăm vật ni non
sóc 2. Năng lực
vật
2.1. Năng lực cơng nghệ

ni - Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các công việc cơ bản trong
việc ni dưỡng, chăm sóc cho vật ni non

bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
19



MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

22

22

- Giao tiếp công nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét tính hợp lý các
cơng việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni non
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến ni dưỡng và chăm sóc vật
ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động
nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về kỹ thuật ni dưỡng
và chăm sóc vật ni đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến việc
ni dưỡng và chăm sóc vật ni tại gia đình
1. Kiến thức
- Nêu được các cơng việc cơ bản trong ni dưỡng, chăm sóc
vật ni đực giống, vật nuôi cái sinh sản
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ

- Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các cơng việc cơ bản trong
việc ni dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi cái sinh sản, vật nuôi đực
giống.
- Giao tiếp công nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét tính hợp lý các

2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu

học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
20


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

23

23

công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật ni đực giống, vật ni cái
sinh sản.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến ni dưỡng và chăm sóc vật
ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động
nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về kỹ thuật ni dưỡng
và chăm sóc vật nuôi đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến việc
ni dưỡng và chăm sóc vật ni tại gia đình

1. Kiến thức
- Trình bày được kỹ thuật ni, chăm sóc cho một loại vật ni phổ
biến
- Lập kế hoạch, tính tốn chi phí cho việc ni dưỡng, chăm sóc
vật ni trong gia đình
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các công việc cơ bản trong
việc nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật ni.
- Giao tiếp cơng nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn ni.

- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp

giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
21


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

24

24

- Đánh giá công nghệ: Đưa ra nhận xét, đánh giá về quy trình ni
dưỡng, chăm sóc vật ni trong gia đình, xác định chi phí, hiệu quả
chăn ni.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến nuôi dưỡng và chăm sóc vật
ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động

nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
Bài 1. Kiến thức
10.
- Trình bày được vai trị phịng, trị bệnh cho vật ni
Phịng
- Trình bày được biện pháp phịng, trị bệnh cho một loại vật
và trị ni phổ biến
bệnh
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi
cho trường trong chăn nuôi.
vật
2. Năng lực
nuôi 2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận thức được vai trị phịng, trị bệnh cho
vật ni. Nhận biết được biện pháp phịng, trị bệnh cho một loại vật
ni phổ biến
- Giao tiếp công nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét tính hợp lý các
cơng việc phịng, trị bệnh cho một loại vật ni phổ biến.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.

phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm

- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho quá
trình hoạt
động
22


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736


25

25

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến phịng và trị bệnh cho vật nuôi,
lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về phịng và trị bệnh cho
vật ni đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến việc
nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni tại gia đình
1. Kiến thức
- Trình bày được các công việc vệ sinh trong chăn nuôi.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được một số công việc vệ sinh
trong chăn nuôi
- Giao tiếp công nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét tính hợp lý các
cơng việc phịng, trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến phịng và trị bệnh cho vật nuôi,

lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt

nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

1. Chuẩn
Dạy
bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho quá
trình hoạt
động

nhóm
23


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

26

26

ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về phịng và trị bệnh cho
vật nuôi đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến việc
ni dưỡng và chăm sóc vật ni tại gia đình
1. Kiến thức
- Trình bày được các cơng việc vệ sinh trong chăn ni.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được một số công việc vệ sinh
trong chăn nuôi
- Giao tiếp công nghệ: Sử dụng được một số thuật ngữ về kỹ thuật
chăn nuôi.
- Đánh giá cơng nghệ: Đưa ra đánh giá, nhận xét tính hợp lý các
cơng việc phịng, trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến phòng và trị bệnh cho vật ni,
lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức về phịng và trị bệnh cho
vật nuôi đã học vào thực tiễn cuộc sống.

- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.
Dạy trực
tiếp (trực
tuyến)

24


MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT,ZALO: 0946.734.736

27

27

- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. Quan tâm đến việc
nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni tại gia đình
Bài 1. Kiến thức
11.

- Trình bày được vai trị của ngành thủy sản trong nền kinh tế
Giới Việt Nam
thiệu
- Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao
chung 2. Năng lực
về
2.1. Năng lực công nghệ
nuôi - Nhận thức công nghệ: Nhận biết được vai trò của ngành thủy sản
trồng trong nền kinh tế Việt Nam. Nhận biết được một số thủy sản có giá
thủy trị kinh tế cao
sản - Giao tiếp công nghệ: Biết một số thuật ngữ về thủy sản.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá, nhận xét hành động hợp lý trong
hoạt động của ngành thủy sản. Đánh giá được một số đối tượng
thủy sản có giá trị kinh tế cao ở Việt nam
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin để trình bày,
thảo luận các vấn đề liên quan đến nuôi trồng thủy sản, lắng nghe
và phản hồi tích cực trong quá trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt
ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức thủy sản đã học vào thực
tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
- u nước: Có ý thức tìm hiểu về ngành ni thủy sản ở Việt Nam,
có ý thức học tập, rèn luyện tạo ra sản phẩm đóng góp cho sự phát

1. Chuẩn
Dạy

bị của
trực tiếp
giáo viên
(trực
- Giấy
tuyến)
A4. Phiếu
học tập.
Ảnh,
power
point.
2. Chuẩn
bị của HS
- Dụng cụ
học tập
phục vụ
cho q
trình hoạt
động
nhóm
- Học bài
cũ. Đọc
trước bài
mới.

25


×