QUY TRÌNH THIẾT KẾ
Ni mẫu:
Dài áo = 75 cm
Ngang vai = 48 cm
Vòng cổ = 39 cm
Vòng ngực = 92 cm
Dày tay = 26 cm
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
AB = SĐDA – 4 cm + 1.5 cm
A
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
C
C’
C’
’
D
E
E’
D’
D’’
E’’
B’’
0.5
1.5
A
2
C = 1/6 VC +0.5
A
2
C’ = 1/6 VC + 1
A
2
D’ = 1/2 V - 0.5
EE’ = 1/4 Ng + 4
A
2
E = 1/4 Ng + 3
4
B
2
B’’ = EE’+1
Hình tổng quát
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
AB: Dài áo = số đo chiều dài – chồm vai (4cm)
+ lai (1.5 cm)
= 75cm – 4 + 1,5 = 72,5 cm
AB
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
Dựng AA’ ⊥ AB, BB’ ⊥ AB
A
1
B
1
// = AB
; AA
1
= 4 cm: đường đinh áo
A
2
B
2
// = A
1
B
1
; A
1
A
2
= 1,5 cm: đường khuy nút
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
A
2
C: Vào cổ = 1/6 vòng cổ + 0.5 cm
= 6.5 + 5 = 7 cm
A
2
C’: Hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1 cm
= 6.5 +1 = 7.5 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
A
2
E: Hạ
nách = ¼ vòng ngực + 3 cm
= 92/4 + 3 = 26 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
E
E’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
EE’: ngang ngực = ¼ vòng ngực + 4 cm
= 92/4 + 4 = 27 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
E
E’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
A
2
D
: ngang vai = ½ ngang vai – 0,5 cm
= 48/2 – 0,5 = 23.5 cm
DD’’ ⊥ EE’; DD’’: hạ vai = 4 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
D
E
D’
D’’
E’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
Vẽ vòng nách
D’’E’’ = 1.5 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
D
E
E’
D’
D’’
E’’
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
B
2
B’’: ngang mông = ngang ngực (EE’) + 1 cm
= 27 cm + 1 = 28 cm
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
D
E
E’
D’
D’’
E’’
B’’
0.5
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
Vẽ lai áo
AB
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
D
E
E’
D’
D’’
E’’
B’’
0.5
1.5
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
A
A’
A
1
A
2
B
1
B
2
B’
C
C’
C’’
D
E
E’
D’
D’’
E’’
B’’
0.5
1.5
Vẽ đinh áo và đường may tại cổ áo