NHU CẦU DINH DƯỠNG
BỆNH NHÂN
Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm
MỤC TIÊU
1. Hiểu cơ chế chuyển hóa ở người bình thường
và trong bệnh lý cấp
2. Xác định nhu cầu dinh dưỡng
3. Đánh giá khẩu phần ăn của người bệnh.
MỤC TIÊU
1. Hiểu cơ chế chuyển hóa ở người bình thường
và trong bệnh lý cấp
2. Xác định nhu cầu dinh dưỡng
3. Đánh giá khẩu phần ăn của người bệnh.
Chuyển hóa dinh dưỡng ở người
khỏe mạnh
• Chuyển hóa là một q trình gồm các phản ứng
hóa học diễn ra trong cơ thể (tế bào) sống, giúp
cơ thể:
– Tăng trưởng
– Tái sản xuất
– Sữa chữa
– Đáp ứng với mơi trường
• Gồm 2 q trình chính: dị hóa và đồng hóa
Chuyển hóa dinh dưỡng
Dị hóa
• Là q trình bẽ gãy
(breaking down) các chất
phân tử lớn thành đơn
(monomer):
– Protein acid amin
– Chất béo (fat) acid béo
– Carbohydrate đường đơn
(glucose, fructose, …)
– Glycogen glucose
– Acid nucleic nucleotide
• Để:
– Cung cấp năng lượng
– Phân tử cho đồng hóa
Đồng hóa
• Là q trình tổng hợp các
phân tử đơn thành phân
tử phức (polymers)
–
–
–
–
Protein
Glycogen, triglyceride
Triglyceride, mơ mỡ
Acid nucleic
• Tiêu thụ năng lượng
• Để: kiến tạo, sữa chữa
cấu trúc
Hormon tham gia:
Dị hóa
•
•
•
•
Glucagon
Cortisol (stress hormon)
Adrenalin
Cytokine
Đồng hóa
• Growth hormon
• IGF1 and other insulinlike growth factors
• Insulin
• Testosterone
• Estrogen
Chuyển hóa liên quan stress
phẫu thuật/ nhiễm trùng
Dị hóa
Đồng hóa
Cortisol, glucagon
Catecholamine
Cytokine
Insulin
IGF alpha
Khác
Glucose
Protein cơ
Ly giải >>> Tổng hợp
Nồng độ acid
amin/ máu
Tổng hợp protein
cho tế bào
Sinh năng lượng
tế bào
Blackburn GL. Metabolic consideration in Management of surgical. Surgical Clinics of Norht America. 2011
Chuyển hóa năng lượng lúc nghỉ
Mất đạm (nitrogen)
Giảm khối nạc làm tăng tử vong
Demling RH. Eplasty 2009;9:e9.
Giảm chức năng miễn dịch
Tăng nhiễm trùng
Giảm lành bệnh
Tăng suy yếu, nhiễm trùng
Q yếu khơng ngồi được, lt tì đè,
viêm phổi, không lành vết thương
Tử vong, thường do viêm phổi
Năng lượng và chất dinh dưỡng
Thời điểm nuôi
dưỡng là quyết
định
Dinh dưỡng sớm
cải thiện kết quả
Nhu cầu
Bù trừ bằng nguồn
dự trữ của cơ thể
Mức sinh
lý
Tương quan với
kết quả điều trị
Cung cấp
Ngày
Asprer Jonathan.
MỤC TIÊU
1. Hiểu cơ chế chuyển hóa ở người bình thường
và trong bệnh lý cấp
2. Xác định nhu cầu dinh dưỡng
3. Đánh giá khẩu phần ăn của người bệnh.
Xác định nhu cầu dinh dưỡng
Đo chuyển hóa năng lượng lúc nghỉ bằng máy đo
chuyển hóa NL gián tiếp (IC) hoặc tính bằng
cơng thức Harris Benedict
Đo số gram ure bài tiết/ nước tiểu 24 tiếng
Đánh giá cân bằng nitrogen.
Định lượng vi khoáng, vitamin / máu: kẽm, Se,
vitamin A, C.
Đo chuyển hóa năng lượng lúc nghỉ
(Indirect calorimetrie)
Cách đo REE bằng máy IC
• Nghỉ ngơi tại giường ít nhất 30 phút trước khi đo
• Khơng ăn ít nhất 2 tiếng
• Mơi trường n tĩnh và nhiệt độ phịng bình
thường (20o C)
• Người được đo khơng được cử động tay hay
chân thường xuyên trong lúc đo.
• Nên đạt được tính ổn định:
• Khoảng 5 phút khi thời gian thay đổi VO2 và VCO2
dưới 10% và thay đổi RQ <5%
• Thời gian đo khoảng 15-20 phút
Tính REE
Cơng thức tính REE theo Weir:
REE = [3,9 (VO2) + 1,1 (VCO2)] 1,44
VO2 = Tiêu thụ oxygen (ml/min)
VCO2 = Thải carbon dioxide (ml/min)
Respiratory quotient (RQ) = VCO2 /VO2:
Béo: 0,7
Protide: 0,8
Glucid: 1,0
Tng nhu cu nng lng
ã REE ì AF ì IF × TF
• Yếu tố hoạt động (AF)
–
–
–
–
Tĩnh tại: 1,1 (Bệnh nhân nằm tại giường)
Lao động nhẹ: 1,2-1,3 (Bệnh nhân đi lại được)
Lao động vừa: 1,4-1,6
Lao động nặng: 1,7-2,0
• IF: Injury factor (stress)
• TF: Thermal factor (thân nhiệt)
Chuyển hóa năng lượng lúc nghỉ
(Resting Energy Expenditure)
• REE (men)= 66+ (13,7x BW) + (5x H) -(6,8x A)
• REE (w.men) = 655 + (9,6x BW) +(1,7x H)-(4,7 x A)
BW: Cân nặng (kg)
H: chiều cao (cm)
A: Tuổi
• Tổng nhu cầu năng lượng cần trong ngày:
AEE= REE x AF x IF x TF
(AEE: actual energy expenditure)
Nguy cơ nuôi dưỡng “thừa”
Đo tiêu hao NL ở bn thơng khí cơ học
N= 213 bệnh nhân
McClave SA et al. JPEN 1998.
Tiêu hao NL bn thở máy (không PT)
Liggett SB, Renfro AD. Chest 1990
N= 73 bệnh nhân
1982
2000
1732
1800
1600
1534
1452
1339
1400
1550
1427
1338
1585
1508
1419
1259
1200
1000
Đo CHNL
Harris Benedict
800
600
400
200
0
Sepsis
Cardiogenic
shock
Cardiogenic
pulmonary
edema
ARDS
Pneumonia
Other
Nhu cầu dinh dưỡng cho bệnh nhân
• Harris Benedict chỉ áp dụng cho người bình
thường
• Tiêu chuẩn vàng:
– Đo tiêu hao năng lượng gián tiếp
– Cân bằng nitrogen
• Nhu cầu dinh dưỡng được áp dụng theo các
khuyến nghị chung.
Nhu cầu Protein
•Cung cấp :
– 6,25g protein 1g Nitrogen:
– Gram protein: 6,25= số gram nitrogen
•Mất:
– chủ yếu qua nước tiểu: 80% dưới dạng urê
– ước tính bằng cách định lượng [urê] nước tiểu giữ 24 giờ
khi khơng có mất bất thường (suy thận, viêm ruột…)
Mất (g/ngày) = ([urê]niệu mmol/l x nước tiểu L/ngày) x 0,028 + 2 (mất
qua tiêu hóa)
Cân bằng nitrogen= nitrogen trong cung cấp DD – nitrogen
mất
Nguyen TDH, Luu NT. Luận án bác sĩ CKII 2012- Ngoại TK. ĐHYD TPHCM
urea trong nước tiểu 24 giờ
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
urea trong nước
tiểu 24 giờ
ngày
thứ 1
ngày
thứ 2
ngày
thứ 3
ngày
thứ 4
ngày
thứ 7
ngày
thứ 10
Bình thường 12-20g ure / 24 tiếng. 1mmol tăng = 0,67g cơ