Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

NUÔI ĂN TĨNH MẠCH NỘI TỔNG QUÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 97 trang )

NUÔI
DƯỢNG QUA
ĐƯỜNG TĨNH
TS.BS. TẠ THỊ TUYẾT MAI
MẠCH
BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH


Nội dung
1. Nguyên lý nuôi dưỡng tỉnh mạch

hổ trợ
2. Kỷ thuật nuôi ăn tónh mạch
3. Phòng biến chứng do nuôi ăn tónh

mạch


Nguồn đạm

Dung dịch đạm

Cơm

Dung dịch
Glucose

Dầu

Dung dịch béo nhũ
tương




Nội dung 2
-

KỸ THUẬT NUÔI DƯỢNG
MẠCH HỔ TR
ChỉTỈNH
định

- Đường nuôi
- Các loại dưỡng chất.
- Nuôi tỉnh mạch bằng chai riêng lẽ hay hỗn hợp
2/1, 3/1
- Nuôi tỉnh mạch ở một số bệnh lý.
- Các bước thực hành nuôi tỉnh mạch
- Nuôi dưỡng giai đoạn chuyển tiếp


CHỈ ĐỊNH dinh dưỡng tónh
mạch
- Tắt ruột.
- Dò tiêu hóa
- Viêm tụy cấp.
- Phẩu thuật đường tiêu hóa.
- Tiêu chảy kéo dài, kháng trị.
- Viêm phúc mạc.
- Viêm ruột (hội chứng ruột kích thích hoặc do
tia xạ)



Đường
NUÔI
TỈNH MẠCH TRUNG ƯƠNG
p suất thẩm thấu: > 1500
mOsm/l
TỈNH MẠCH NGOẠI BIÊN
p suất thẩm thấu: < 900 mOsm/l
Béo

CV

> 50% năng lượng,
≤ 2.5 g/kg/d

Thể tích < 3500 ml/ngày

Peripheral


CHỈ ĐỊNH
NUÔI QUA TỈNH MẠCH TRUNG ƯƠNG
- Không thể nuôi đường tiêu hóa > 7 ngày
- Stress chuyển hóa trung bình đến nặng
- Hạn chế lượng nước nhập
- Không lấy được đường truyền ngoại biên    
NUÔI ĂN QUA TỈNH MẠCH NGOẠI BIÊN
- Tạm không thể nuôi qua đường tiêu hóa 5-7 ngày
- Nuôi bổ sung ⇒ nuôi qua đường tiêu hóa đủ nhu cầu
- Stress chuyển hóa bình thường hoặc tăng nhẹ

- Không cần hạn chế dịch


dưỡng chất
NHÓM CÓ NĂNG LƯNG:
- Đạm
- Carbohydrate
- Lipid

NHÓM KHÔNG CÓ NĂNG
LƯNG:
- Nước, điện giải
- Vitamin
- Vi lượng:

Zinc, selen, sắt, đồng….

- Khoaùng:

Canxi, Magne


Vai trò của chất dinh
dưỡng CARBOHYDRATE
PROTEIN
(AMINO ACID)

Duy trì đường huyết
Cấp E: 4 kcal/g
Nhu cầu 5-7 g/kg/day


CHẤT
BÉO
Cấu tạo
nên màng tế

Tổng hợp protein, enzymes
hormones
E: 4 kcal/g
Nhu cầu 1 - 2 g/kg/day

VITAMIN
- Điều hòa
chuyển hóa
- Chức năng của
enzyme
- 13 loại vitamin

bào
Tổng hợp hormon,
eicosanoid synthesis.
Chức năng của enzyme.
E: 9 kcal/g
Nhu cầu 0.3-1 g/kg/day

ĐIỆN GIẢI
Điều hòa áp suất
thẩm thấu
Chức năng thần
YẾU TỐ VI LƯNGkinh/cơ

Vai trò như nội tiết tốChức năng enzyme
Cấu tạo xương
Enzyme


dưỡng chất

TƯƠNG QUAN CHUYỂN HÓA
CỦA DƯỢNG CHẤT CẤU
TRÚC-CUNG CẤP NĂNG
LƯNG

NĂNG
LƯNG

CHỨC
NĂNG
CẤU
TRÚC


Acid amin và năng lượng
Đủ năng lượng

ACID AMIN

TỔNG HP
PROTEIN
Thiếu năng lượng TẠO NĂNG LƯNG
Thường 150-200

Suy thận 300-500

Tổng hợp
Protein

Tỷ số NPC/N
(non protein calorie kcal/nitrogen g)

0

2.0
1.0
Liềug/kg/ngày
acid amin

Tổng hợp protein tỷ lệ
thuận với liều acid amin

0

1000 2000 3000 kcal/ngày
Năng lượng truyền

Tổng hợp protein tỷ lệ
thuận với năng lượng nuôi


Aminoplasma 10% 500
ml
Glucose 10% 500 ml


Đạm 50g → 50/6,5= 7,6 g
Nitrogen
Glucose 50g → 50× 4= 200 kcal

Lipid 10% 500 ml

Béo 50g → 50× 9= 540 kcal

Tổng năng
lượng
Nitrogen
Tỷ số NPC/N
(non protein calorie kcal/nitrogen g)

200 + 540 = 740 kcal
7,6 g
740kcal/7,6g= 97 <
100


Tỷ số NPC/N
(non protein calorie kcal/nitrogen g)
TÊN SẢN PHẨM

Thường 100-150
Suy thận 300-500

2/1+20g
béo


2/1+30g
béo

2/1+40g
béo

Nutriflex peri 1000ml

119

151

182

214

Nutriflex plus 1000ml

89

112

135

159

118

134


150

166

Nutriflex special
1000ml

2/1+500gbe
ùo

3/1

Compi 1440 ml

15
6

Compi 1920 ml

15
7

Oliclinomel N4 1000
ml

13
9

Oliclinomel N4 1500

ml

13
9

Oliclinomel N4 2000
ml

13
7

Oliclinomel N7 1000

15


Liều AA, lipid, Glucose cải thiện dị hóa
đạm

100- 200 g hay 3.9 g/kg/ngày glucose cải thiện dị hóa đạm
Acid amin:

0.09 g/kg/giờ × 24 giờ = 2.1 g/kg/ngày

Glucose:

0.15g/kg/giờ × 24 giờ = 3.6 g/kg/ngày

Lipid:


0.09g/kg/giờ × 24 giờ = 2.1 g/kg/ngày


Liều glucose không làm tăng
RQ
< 5g/kg
glucose
không làm
tăng RQ,
ảnh hưởng
đến khả
năng cai
maùy


nhu cầu dưỡng chất
Năng
lượng

Acid
amin

Glucose

Lipid

kcal/kg

g/kg


g/kg

g/kg

Bình thường

25

1-1.2

3-4

0.7-1

7:3

Tăng nhu
cầu

30

1.21.5

3-4

1-1.5

5:5

0.1


0.24

0.1

Tốc độ
truyền
(g/kg/giờ)

Tỷ lệ năng
lượng
glucose:lipid

- Bình thường:
dinh dưỡng tốt và không tăng dị hóa.
- Tăng nhu cầu: suy dinh dưỡng và tăng dị hóa.
- Nhu cầu theo cân chuẩn, tốc độ truyền/ cân thật


nhu cầu dưỡng chất 1
người 50 kg
Năng
lượng

kcal/kg

Acid amin

g/kg


Glucose

g/kg

Lipid

Tỷ lệ
năng lượng
glucose:lipid

g/kg

Bình thường

25*50= 1-1.2*50=
1250
50-60

3-4*50=
150-200

0.7-1,5*50=
35-75

7:3

Tăng nhu
cầu

30


3-4

1-1.5

5:5

Tốc độ
truyền
(g/kg/giờ)

1.2-1.5
0.1*60=
6g/giờ
hay 10-12
giờ

0.24*60= 0.1*60=
14,4g/giơ 6g/giờ hay
ø
7-15giờ
13-17
giờ
- Bình thường:
dinh dưỡng tốt và không tăng dị hóa.
- Tăng nhu cầu: suy dinh dưỡng và tăng dị hóa.
- Nhu cầu theo cân chuẩn, tốc độ truyền/ cân thật


CÂN CHUẨN THEO CHIỀU CAO

Cao
(m)

Cân
(kg)

1,63

58

50

1,64

59

1,52

51

1,65

60

1,53

51

1,66


61

1,54

52

1,67

61

1,55

53

1,68

62

1,56

54

1,69

63

1,57

54


1,70

64

1,58

55

1,71

64

1,59

56

1,72

65

1,60

56

1,73

66

1,61


57

1,74

67

1,62

58

1,75

67

Cao
(m)

Cân
(kg)

1,50

50

1,51

BMI CHUẨN 22


dưỡng chất


CẤU
TRÚC

NĂNG
LƯNG

Lipids

CHỨC
NĂNG
CẤU
TRÚC


CẤU TRÚC CHUNG CỦA 1 ACID
AMIN


Phân loại acid amin
Các loại acid amin
Thiết yếu Không thiết
yếu
Leucine
Isoleucine
Valine
Lysine
Threonine
Tryptophan
Methionine

Phenylalanine

8 loại
*: cần ở trẻ em

Histidine *
Arginine *
Serine
Proline
Cysteine
Alanine
Tyrosine
Aspartic acid
Glutamic acid
Glycine
Khác

Vai trò của acid amin



Cung cấp chất liệu để tổng

hợp
đạm
(Hạn chế dị hóa đạm)
Đạm của cơ
Đạm của nội tạng
Enzyme, Hormon.



Nguồn năng lượng: 4 Kcal/g


Tiêu chuẩn teo
TEO, 1980, NHẬT
Tanabe Pharma,
Eisai Pharmaceutical,
Otsuka Pharmaceutical.

Tăng acid amin phân nhánh
(BCAA = 30% w/w)
Tăng acid amin cần
(E/N = 1,4)
Giảm acid amin có thể gây
độc

Acid amin nhánh:
- Leucin

(Glycine, Acid Glutamic, Acid
Aspartic)
Tăng Tyrocin, Cystein

- Isoleucin

Giảm Methionin, Phenylalanin

- Valin


(Tỷ lệ Phe/Tyr, Met/Cys)
武武武武 : 武武 amino acids 武武武武武武武武武武武武 1996: p59 武 63 武武


CHUAÅN WHO
(mg/10g)

CHUAÅN TEO (mg/10g)

L- Leucine

590-960

1,260-1,540 武 mg/10g

L- Isoleucine

300-550

720- 武 880 武 mg/10g

L- Valine

390-550

720- 武 880 武 mg/10g

L- Lysine

450-690


945-1,155 武 mg/10g

L- Threonine

230-440

513- 武 627 武 mg/10g

L- Tryptophan

60-170

180- 武 220 武 mg/10g

L- Methionine

160

315- 武 385 武 mg/10g

L- Phenylalanine

170

630- 武 770 武 mg/10g

L-cysteine

60-170


126- 154 武 mg/10g

L-Tyrosine

520

45- 武 55 武 mg/10g

L-arginine

230

945-1,155 mg/10g

L-histidine

150

450- 武 550 武 mg/10g

L-alanine

380

720- 武 880 武 mg/10g

ACID AMIN

450- 武 550 武 mg/10g


L-proline

WHO 2007

L-serine

500

270- 武 330 武 mg/10g

Glycine

230

531- 武 649 武 mg/10g

L-aspartic acid

900

90- 武 110 mg/10g


đạm
THÔNG THƯỜNG
- Ưu trương:

900-1800 mOsm/l


- Các loại nồng độ:

5%, 8.5%, 10%

- Đủ 8 acid amin cần thiết
- Có điện giải:
Mg,

Na, K, P, Acetate,
Ca...

- Sản phẩm thị trường: Aminoplasma, Amigold,
Aminoparen, infusamin....
- Liều:
- Tốc độ truyền

1-1.5 g/kg/ngày
< 0.1g/kg/giờ


đạm
BỆNH LÝ
- Thay đổi thành phần acid amin phù hơp bệnh lý
Suy gan:

giàu BCAA, giảm acid amin thơm,

Suy thận:

tăng BCAA, arginin


Bệnh nặng:

tăng BCAA > 30%

- Không có điện giải
- Sản phẩm
Suy gan:

Aminoplasma Hepa, Morihepamin,
Aminolepan....

Suy thận:

Nephrosteryl, NeoAmiyu...

Bệnh nặng: Cavaplasma...
NÊN CHỌN SẢN PHẨM PHÙ
HP BỆNH LÝ


×