Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Phụ Lục 1 TIN HỌC 7 CTST full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.58 KB, 12 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
TRƯỜNG THCS
TỔ: …..

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN, KHỐI LỚP 7
(Thực hiện từ năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …..; Số học sinh: …….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.....;Trình độ đào tạo: ………
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: ……
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Phịng máy
Máy tính
1
Máy chiếu
Bài 1. Thiết bị vào ra
2
Phiếu học tập
2


3

4
1

Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu

Phòng máy
1
5
Phòng máy
1

Phòng máy
1

Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục
Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong

máy tính


5

6

7

8

9

10

11

12

Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính

Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Đề kiểm tra
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính

2
Phóng máy
1
4

Bài 5. Mạng xã hội

Phịng máy
1
3


Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện
truyền thơng số

Phịng máy
1
4

Ơn tập giữa học kì 1

Phịng máy
1
Theo sĩ số HS
Phịng máy
1
1

Kiểm tra giữa học kì 1

Bài 7. Phần mềm bảng tính

Phịng máy
1
1

Bài 8. Sử dụng địa chỉ ơ trong cơng thức

Phịng máy
1
1


Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa
hàng, cột

Phóng máy

Ơn tập cuối học kì 1


13

14

15

16

17

18

19

20

Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu

Đề kiểm tra
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Đề kiểm tra
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính

1
1
Phịng máy
1

Theo sĩ số HS
Phịng máy
1
2
Phịng máy
1

Kiểm tra cuối học kì 1

Bài 10. Sử dụng hàm để tính tốn

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

Phịng máy
1
2

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động
trong bài trình chiếu

Phịng máy
1
4

Ơn tập giữa học kì 2

Phòng máy
1
Theo sĩ số HS
Phòng máy

1
3
Phòng máy

Kiểm tra giữa học kì 2

Bài 13. Thuật tốn tìm kiếm
Bài 14. Thuật tốn sắp xếp


21

18

1
3

Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Phiếu học tập
Bảng nhóm
Máy tính
Máy chiếu
Đề kiểm tra

Phịng máy
1

2

Ơn tập cuối học kì 2

Phịng máy
1
Kiểm tra giữa học kì 2
Theo sĩ số HS
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Giáo viên và học sinh được sử dụng trong các tiết
Phòng Tin học
01
1
thực hành theo KHGD
II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Cả năm
(35 tiết)

Học kì I
(18 tuần 18
tiết)

Học kì II

Chủ đề 2:
Chủ đề 3:
Tổ chức lưu
Chủ đề 1:
Đạo đức, pháp
trữ, tìm
Máy tính và
luật và văn
kiếm và trao
cộng đồng
hóa trong mơi
đổi thơng
trường số
tin

Ứng dụng Tin
học

5 tiết
(tuần 1 5)

7 tiết
(tuần 1016)

1 tiết
(tuần 6)

1 tiết

(tuần 7)

Chủ đề 4:

8 tiết

Chủ đề 5
Giải quyết
vấn đề với sự
trợ giúp của
máy tính

5 tiết

Ơn tập
Kiểm tra

2 tiết
(Tuần 8;17)

Giữa kì: 1 tiết (Tuần 9)
Cuối kì: 1 tiết (Tuần 18)

2 tiết

Giữa kì: 1 tiết (Tuần 28)


(17 tuần 17
tiết)


STT

(tuần 1926)

Bài học

Số tiết

(tuần 2933)

(Tuần 27;34) Cuối kì: 1 tiết (Tuần 35)

Yêu cầu cần đạt

HỌC KÌ I
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

5

1

Bài 1. Thiết bị vào ra

2

2

Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng
dụng


1

3

Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư
mục

1

- Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng
khác nhau.
- Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu
trữ, xử lí và truyền thơng tin
- Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thơng dụng của máy
tính.
- Nêu được ví dụ cụ thể về thao tác khơng đúng cách sẽ gây ra lỗi cho
máy tính
- Giải thích được sơ lược về chức năng điều khiển và quản lí của hệ
điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng
dụng.
- Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.
- Biết tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển,
đổi tên, xóa tệp và thư mục bằng cách ứng dụng File Explorer và
bảng chọn ngữ cảnh.


STT
4


Bài học
Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu
trong máy tính
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm
và trao đổi thông tin

Số tiết
1

Yêu cầu cần đạt

- Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại
nào, nêu được ví dụ minh họa
- Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng
chống virus.

1

- Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết
được một số website là mạng xã hội.
5

Bài 5. Mạng xã hội

1

- Nêu được tên của một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên
Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội để giao

lưu và chia sẻ thơng tin.
- Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thơng tin vào
mục đích sai trái.

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn
hóa trong môi trường số

1

- Thực hiện được giao tiếp qua mạng một cách lịch sự, có văn hố.
- Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp thơng tin xấu, khơng phù hợp
lứa tuổi.
6

Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện
truyền thơng số

1

- Biết tìm đến sự giúp đỡ, tư vấn của người lớn đáng tin cậy khi gặp
mâu thuẫn, xung đôt, bị bắt nạt trên mạng.
- Nêu được một số ví dụ về truy cập thơng tin khơng hợp lệ.

Ôn tập

1

- Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phịng
tránh.
Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã



STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

học từ đầu năm đến nay
Kiểm tra giữa học kì 1
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học (p1)

1
7

7

Bài 7. Phần mềm bảng tính

3

8

Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công
thức

2


9

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm
và xóa hàng, cột

2

Ơn tập

1

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

1

- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học
tập.
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính,
trang tính.
- Nhận biết được hàng, cột, ơ tính; hiểu khái niệm địa chỉ ơ tính.
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào
trang tính.
- Nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính.
- Trình bày được một số kiểu dữ liệu.
- Sử dụng được cơng thức tính tốn.
- Sử dụng được địa chỉ trong cơng thức.
- Giải thích được khả năng điều khiển tính tốn tự động trên dữ liệu.
- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ơ tính khi sao chép cơng thức.
- Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính tốn bằng cơng thức.
- Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết cơng việc cụ thể đơn

giản.
- Biết cách sử dụng các công cụ định dạng.
- Biết cách chèn thêm và xóa hàng, cột.
- Hệ thống lại kiến thức đã học trong học kì 1.
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên

HỌC KÌ II
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học (p2)

8


STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

- Biết khái niệm hàm, cách viết hàm trong chương trình bảng tính.
10

Bài 10. Sử dụng hàm để tính tốn

3

11


Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

12

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu
ứng động trong bài trình chiếu

3

Ơn tập

1

Kiểm tra giữa học kì 2
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự
trợ giúp của máy tính

1

- Biết sử dụng một số hàm đơn giản như SUM, AVERAGE, MAX,
MIN, COUNT.
- Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết công việc cụ thể đơn
giản.
- Tạo được một số bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp.
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
- Biết sử dụng định dạng văn bản hợp lý cho trang trình chiếu.
- Sử dụng được hình ảnh minh họa, hiệu ứng động một cách hợp lí
cho bài trình chiếu

- Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã
học từ đầu học kỳ II đến nay.

5

13

Bài 13. Thuật tốn tìm kiếm

2

14

Bài 14. Thuật tốn sắp xếp

3

- Giải thích được thuật tốn tìm kiếm tuần tự, thuật tốn tìm kiếm nhị
phân.
- Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động của thuật tốn tìm kiếm trên
một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
- Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được
ví dụ minh hoạ.
- Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán
nhỏ hơn.
- Hiểu và giải thích được thuật tốn sắp xếp nổi bọt, sắp xếp chọn.
- Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán



STT

Bài học

Số tiết

Ôn tập

1

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

1

Yêu cầu cần đạt

nhỏ hơn.
Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã
học từ đầu học kỳ II đến nay.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
HKI:
Giữa kì: 1 tiết (45p) ; Cuối kì (45p)
HKII:
Giữa kì: 1 tiết (45p) ; Cuối kì (45p)
Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

(tuần)

Giữa HK I

45 phút

Tuần 9

Cuối HK I

45 phút

Tuần 18

Yêu cầu cần đạt

- Sử dụng được các chức năng của thiết bị vào
- ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền
thơng tin.
- Biết được tên một số phần mềm ứng dụng đã
sử dụng; giải thích được phần mở rộng của tên
tệp cho biết tệp thuộc loại gì.
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông
tin.
- Biết được một số website là mạng xã hội.
- Biết cách ứng xử hợp lí khi gặp những thơng
tin trên mạng có nội dung khơng phù hợp với
lứa tuổi và biết cách phòng tránh.

- Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các
phương tiện công nghệ thông tin và truyền
thông.
- Phát triển năng lực nhận biết và hình thành

Hình thức

Trắc nghiệm 70% + Tự
luận 30%

Tự luận 30% + Thực hành
70%


Giữa HK II

45 phút

Tuần 28

nhu cầu tìm kiếm thơng tin từ nguồn dữ liệu số
khi giải quyết công việc.
- Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và
truyền thông trong học và tự học.
- Năng lực hợp tác trong môi trường số.
- Sử dụng được một số hàm đơn giản như
Sum, Average, Max, Min, count
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
công việc cụ thế đơn giản
- Tạo được bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc

phân cấp
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang
trang chiếu
- Biết sử dụng các định dạng văn bản hợp lí
cho trang trình chiếu
- Sử dụng được ảnh minh họa, hiệu ứng động
một cách hợp lí cho bài trình chiếu
- Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm trình chiếu.
–Sử dụng máy tính:
+ Biết được cơng dụng các hàm như Sum,
Average, Max, Min, count
+ Tạo được bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc
phân cấp
+ Biết cách đưa hình ảnh, thay đổi kích thước,
sắp xếp, bố trí các đối tượng trên trang trình
chiếu

Thực hành 100%


- Năng lực hợp tác trong môi trường số.
- Hệ thống lại kiến thức từ đầu học kỳ II đến
nay
Cuối HK II

45 phút

Tuần 35


- Sử dụng và quản lý các phương tiện công
nghệ thông tin và truyền thông.
- Sử dụng máy tính để tạo bài trình chiếu đơn
giản. Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động
của thuật tốn tìm kiếm và sắp xếp trên bộ dữ
liệu vào có kích thước nhỏ.

Thực hành 100%

III. Các nội dung khác (nếu có):
.................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)



×