Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Phụ lục 1 Toán 6, 7, 8, 9 (5512)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.28 KB, 48 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: Tốn – Vật lí – Tin học

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN TỐN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình (Chung cho cả tổ)
1. Số lớp: 11; Số học sinh: 317; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 7; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 0; Khá: 7;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT

Thiết bị dạy học

1

Bảng phụ

2

Máy chiếu

3



Compa

4

Giác kế

5

Thước thẳng


Mơ hình hình học khơng gian
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
ST
T
1

Tên
phòng
Bãi tập

Số
lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi
chú


Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm
không thể đến được

01

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình HK II

STT

1

2

3

Mơn

Bài học

Số
tiết

Số học §9. Quy tắc chuyển
vế

1

Số học Luyện tập


1

Số học §10. Nhân hai số

Yêu cầu cần đạt

- HS hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b =
a, quy tắc chuyển vế.
- Vận dụng thành th ạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên

1

- HS làm thành thạo quy tắc chuyển vế và vận dụng các tính chất vào giải toán.
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
- Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên


tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
nguyên khác dấu

- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.

4

Hình

§1. Nửa mặt phẳng


- -Học sinh hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa
mặt phẳng bờ đã cho.
1 - Học sinh hiểu thế nào là tia nằm giữa hai tia khác
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ.

5

Số học §11. Nhân hai số
ngun cùng dấu

1

-- HS biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng
giống nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tìm đúng tích của hai số ngun cùng dấu

6

Số học Luyện tập

7

Số học §12. Tính chất của
phép nhân

8

Hình


Nội dung 1: §2. Góc

1

1

- HS được củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số ngun.

1

- HS biết góc là gì? Góc bẹt là gì? Biết vẽ điểm nằm trong góc.


9

10

11

Số học Luyện tập

Số học §13. Bội và ước của
số nguyên

Số học Luyện tập


1

- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số,
phép nâng lên luỹ thừa.
- Sử dụng các tính chất của phép nhân số nguyên trong giải toán

1

- HS nắm được các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết
cho. Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.

1

- Củng cố các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho.
Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết cho.
- Làm thành thạo cách tìm bội và ước của một số ngun, các tính chất chia hết.

12

Hình

Nội dung 2: §3. Số
đo góc

1

- Biết mỗi góc có một số đo xác định, số đo góc bẹt là 1800. Nhớ định nghĩa góc
vng, góc nhọn, góc tù
- Nhận biết điểm nằm trong góc. Đo góc bằng thước đo góc, so sánh hai góc, chính

xác khi đo góc.
- Ơn tập hệ thống các kiến thức đã học về tập hợp Z.

13

Số học Ôn tập chương II

1

14

Số học Ôn tập chương II (tt)

1

- Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập. Rèn luyện, bổ sung kịp thời các
kiến thức chưa vững.
- Tiếp tục hệ thống các kiến thức đã học trong chương II
- Hs biết tính tốn, trình bày lời giải.


- Biết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là các số nguyên, biết được thế
nào là hai phân số bằng nhau

§1. Mở rộng khái
niệm phân số
15

16


Số học §2. Phân số bằng
nhau

Hình

Nội dung 3: §5. Vẽ
góc cho biết số đo

1

1

- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Viết được số nguyên dưới
dạng phân số với mẫu là 1. Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng
nhau
- Hs hiểu cách vẽ một góc, hai góc trên nửa mặt phẳng.
- Hs biết vẽ góc có sđ cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.

17

Số học §3. Tính chất cơ bản
của phân số

1

18

Số học Luyện tập


1

19

Số học Luyện tập

1

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết
một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái
niệm về số hữu tỉ.
- Củng định nghĩa phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận biết được các phân số bằng nhau, giải thích được hai phân số bằng nhau,
viết được phân số bằng phân số cho trước.

- Củng cố cho Hs các khái niệm góc, góc bẹt, các vẽ góc, đo góc.
20

Hình

Nội dung 4: Luyện
tập

1

- Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết điểm nằm trong góc. Đo góc bằng
thước đo góc, so sánh hai góc, chính xác khi đo góc. Hs biết vẽ góc có sđ cho trước
bằng thước thẳng và thước đo góc.



§4. Rút gọn phân số
21

Số học

- Biết quy tắc rút gọn được phân số. Nắm được khái niệm phân số tối giản.
1

- HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Củng cố tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số.

22

- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.

Số học Luyện tập
1

- HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui
đồng mẫu nhiều phân số.
23

Số học §5. Quy đồng mẫu
nhiều phân số

1

- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu khơng q 3 chữ
số)


§4. Khi nào thì

24

Hình

+
?

=

1

ˆ + yOz
ˆ = xOz
ˆ ?
xOy

- Hs nắm được khi nào thì
góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù.

Nắm được các khái niệm: hai

- Biết tính tốn, vẽ hình, nhận biết quan hệ giữa hai góc.


25

Số học Luyện tập


26

Số học Luyện tập (tt)

27

28

Số học §6. So sánh phân số

1

1

1

- Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
- Biết tìm mẫu chung và quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài tập.
- Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,
nhận biết được phân số âm, dương.
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để
so sánh phân số đó.

1

- Ơn tập kiến thức về góc, bết tính tốn, vẽ hình, nhận biết quan hệ giữa hai góc.

Số học Kiểm tra giữa kỳ II


1

- Kiểm tra kiến thức trọng tâm từ tuần 19 đến tuần 25.

30

Số học Luyện tập

1

- Củng cố kiến thức so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, viết các
phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó.

31

Số học §7. Phép cộng phân
số

2

- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số. HS biết các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số: Giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.

29

Hình

Ơn tập giữa kỳ II


§8. Tính chất cơ bản
của phép cộng phân
số

- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên
để tính tốn hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.


Luyện tập

32

Số học §9. Phép trừ phân số

1

- HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân
số.
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

33

34

Hình

§6. Tia phân giác của
một góc

Số học Luyện tập


1

1

§10. Phép nhân phân
số
35

36

Số học

§11. Tính chất cơ bản
của phép nhân phân
số

Số học Luyện tập

- Học sinh hiểu tia phân giác, đường phân giác của một góc là gì.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
- Củng cố quy tắc trừ phân số.
- HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ phân số
- HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số.
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết

1

1


- HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số.
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết


- : Củng cố kiến thức về tia phân giác của một góc.
37

Hình

Luyện tập

1

- Rèn kỹ năng giải các bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia
phân giác của một góc để làm bài tập.
- Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số.

38

Số học §12. Phép chia phân
số

1

39

Số học Luyện tập

1


- Tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số.
- Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số .
- Tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x
- Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

40

Số học

§13. Hỗn số. Số thập
phân. Phần trăm

1

- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và
ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.
- Học sinh biết áp dụng lý thuyết vào bài thực hành.

41

Hình

§7. Thực hành đo góc
trên mặt đất

1

- Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.

- Học sinh biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng

hay nhân các hỗn số
42

Số học Luyện tập

1

- HS được củng cố kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại, viết
phân số dưới dạng


- Củng cố các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia phân số , cộng , trừ hai hỗn số
43

Luyện tập các phép
Số học tính về phân số và số
thập phân

1

- Rèn kỷ năng thực hiện phép tính , cộng , trừ hai hỗn số và bài tập tìm x

- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
44

45

§14. Tìm giá trị phân
Số học số của một số cho
trước


Hình

1

- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp
dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn.

- Biết các khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường
kính, bán kính.
§8. Đường trịn

1
- Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngồi đường trịn
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường trịn.
- Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

46

Số học Luyện tập

1

47

Số học §15. Tìm một số biết
giá trị một phân số

1


- Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt vào các bài toán thực tế.

- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc và vận dụng vào bài toán thực tế


của nó.

48

49

50

51

52

Số học Luyện tập

Hình

§9. Tam giác

Số học Luyện tập (tt)

Số học §16. Tìm tỉ số của hai
số
Số học Luyện tập


1

1

1

1

- Củng cố quy tắc tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- Rèn kỹ năng giải bài tốn về tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.
- HS định nghĩa được tam giác. Xác định và hiểu được các yếu tố trong tam giác:
đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên, ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm bên trong.
bên ngoài tam giác.

- Tiếp tục củng cố kiến thức về tìm một số biết giá trị của một phân số của số
đó.
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của số đó.

- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
xích
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.

1

- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán cơ bản về


phân số dưới dạng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.

- HS biết áp dụng ác kiến thức và kỉ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải
các bài tốn thực tế.
- Hệ thống hóa kiến thức về góc.
53

Hình

Ơn tập chương II

1

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường trịn, tam giác.
- Bước đầu tập suy luận đơn giản,rèn tư duy lơgíc tốn học.
- HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và nhận biết được biểu đồ
hình quạt.

54

Số học §17. Biểu đồ phần
trăm

1

- Có kĩ năng vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.
- Biết cách dùng thước và com pa để vẽ 3 đường cao trong tam giác.

55

Số học Luyện tập


1

Số học
56

57

Ôn tập chương III
Ôn tập chương III

1

1

- Củng cố cho HS về cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ
- HS tự rút ra nhận xét khi nhìn vào biểu đồ phần trăm.
- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức,tính giá trị biểu thức đại số thu gọn, cộng trừ
đa thức, xác định nghiệm của đa thức
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
- Rèn cho HS kỹ năng rút gọn phân số, tính giá trị biểu thức.


Số học
- Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ
bản về phân số.
58

Số học Ôn tập chương III (tt)

1


- Rèn cho HS kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.

- Hệ thống hoá những kiến thức trọng tâm ở chương trình lớp 6
- HS vận dụng những kiến đã được học để giải một số bài toán cơ bản.
- Hệ thống hoá những kiến thức trọng tâm ở chương trình lớp 6
59

Số học,
hình Ơn tập cuối học kỳ II

3

- HS vận dụng những kiến đã được học để giải một số bài tốn cơ bả
- Hệ thống hóa kiến thức về góc.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường trịn, tam giác.
- Bước đầu tập suy luận đơn giản,rèn tư duy lơgíc tốn học

60

Kiểm tra cuối học kỳ
Số học,
II (Số học và hình
hình
học)

2

- Kiểm tra kiến thức trọng tâm chường III số học và chương II hình học.


2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ ở Học kỳ II


Thời
Bài kiểm tra, gian
đánh giá

Giữa Học kỳ 90
2
phút

Cuối Học kỳ
2

90
phút

Thời
điểm

Yêu cầu cần đạt

Đánh giá được các năng lực khác nhau của
học sinh.

Tuần
26 Đảm bảo tính khách quan, cơng bằng, tồn
diện, cơng khai, giáo dục và tồn diện.
Đánh giá được các năng lực khác nhau của
học sinh.


Tuần
35 Đảm bảo tính khách quan, cơng bằng, tồn
diện, cơng khai, giáo dục và tồn diện.

Hình
thức

Viết
trên
giấy

Viết
trên
giấy

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN TỐN, KHỐI LỚP 7
(HỌC KỲ II, Năm học 2020 - 2021)


I. Đặc điểm tình hình (Chung cho cả tổ)
1. Số lớp: 11; Số học sinh: 317; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 7; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 0; Khá: 7;
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3

4

Thiết bị dạy học
Bảng phụ
Máy chiếu
Máy soi
Thước thẳng
Giác kế

5

Số lượng
04
09
04
10
04

Các bài thí nghiệm/thực hành
Các tiết học
Các tiết học
Các tiết học
Các tiết học
Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng
cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm
không thể đến được

Ghi chú

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập

STT

Tên phòng

Số lượng

1

Bãi tập

01

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình HK II

Phạm vi và nội dung sử dụng
Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng
cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm
không thể đến được

Ghi chú


STT

Môn

Bài học

Số tiết


Yêu cầu cần đạt


1

Đại số

§ 1. Thu thập số liệu thống
kê, tần số.

- Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết
xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm
từ: “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu”
1

- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một
giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được
qua điều tra.
- Học sinh khắc sâu kiến thức : dấu hiệu,giá trị của dấu hiệu và tần số
của chúng.

2

Đại số

Luyện tập

1


1
3

Hình học

Luyện tập về ba trường hợp
bằng nhau của tam giác

- Rèn luyện kỹ năng về tìm giá trị của dấu hiệu và tần số.Thấy được
tầm quan trọng trong thực tế.

Luyện tập củng cố kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của tam
giác

- Nắm định nghĩa tam giác cân và tính chất về góc của tam giác cân.
4

Hình học

§6. Tam giác cân

1

5

Đại số

§ 2. Bảng tần số các giá trị


1

- Biết vẽ tam giác cân , tam giác vuông cân
- Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn các mục đích của


bảng số liệu
của dấu hiệu

- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.
- Củng cố khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.

6

7

Đại số

Hình học

Luyện tập

Luyện tập

1

1

- Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu

và ngược lại.

Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất cùa tam giác cân tam giác
vng cân, tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc
bằng nhau
- Nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác vng

8

Hình học

§7. Định lí Pi ta go

1

- Biết chứng minh định lý và phát biểu định lý đảo
- Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và
tần số tương ứng

9

Đại số

§ 3. Biểu đồ

1

- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng ,biểu đồ hình cột tương ứng từ
bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian, biết đọc các
biểu đồ đơn giản



10

Đại số

Luyện tập

1

-Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược
lại
-Rèn luyện cách vẽ nhiều loại biểu đồ đã học

11

12

13

Hình học

Hình học

Đại số

Luyện tập 1

Luyện tập 2


§ 4. Số trung bình cộng.

1

Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vuông khi biết độ dài 2 cạnh kia . Biết vận dụng các kiến thức đã học
trong bài vào các bài toán cụ thể .

1

Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vng khi biết độ dài 2 cạnh kia . Biết vận dụng các kiến thức đã học
trong bài vào các bài tốn cụ thể .

1

-Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập ,biết
sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện dấu hiệu.
-Biết tìm mốt của dấu hiệu và thấy được ý nghĩa thực tiễn của mốt

14

1

-Học sinh rèn luyện kỹ năng cách tính số trung bình cộng, tìm mốt của
dấu hiệu

Đại số

Luyện tập


15

Hình học

§8. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác vng.

1

- Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền
và cạnh góc vng của 2 tam giác vng

16

Hình học

Luyện tập

1

-Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để
chứng minh các tam giác vuông bằng nhau từ đó suy ra các cạnh và

- Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông .


các góc tương ứng bằng nhau.
-Tính được các cạnh dựa vào định lý Pitago


17

Hình học

Thực hành ngồi trời.

1

- Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một
địa điểm nhìn thấy khơng đến được .
- Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất bằng các dụng cụ sẳn có.
- Ơn tập cho học sinh chương II

18

Hình học

Ơn tập chương II – tiết 1

1

- Kỹ năng thực hành giải các bài toán thường gặp như dùng trường
hợp bằng nhau của tam giác để giải BT
- Hình thành kỹ năng giải tốn , kỹ năng lập luận , suy luận . . .
- Ôn tập cho học sinh chương II

19

Hình học


Ơn tập chương II – tiết 2

1

- Kỹ năng thực hành giải các bài toán thường gặp như dùng trường
hợp bằng nhau của tam giác để giải BT
- Hình thành kỹ năng giải tốn , kỹ năng lập luận , suy luận . . . II
- Ơn tập cho học sinh chương II

20

Hình học

Ơn tập chươngII
– tiết 3

1

- Kỹ năng thực hành giải các bài toán thường gặp như dùng trường
hợp bằng nhau của tam giác để giải BT
- Hình thành kỹ năng giải tốn , kỹ năng lập luận , suy luận . . .

21

Đại số

Ôn tập chương 3
– tiết 1

1


-Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng


cần thiết trong chương: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số
trung bình cộng, mốt, biểu đồ.

22

Đại số

23

Hình học

24

Hình học

- Kiểm tra lại việc nắm kiến thức của chương
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải toán.

Kiểm tra giữa kì 2 (Đại số 1
và Hình học)
1

Trả bài kiểm tra giữa kì

- Đánh giá việc nắm kiến thức của chương, kỹ năng vận dụng kiến
thức vào giải tốn


1

§ 1. Khái niệm về biểu thức
đại số
25

Đại số

+ § 2 Giá trị của biểu thức
đại số

26

Đại số

Luyện tập

-Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
1

1

-Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số

-Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình
bày lời giải bài tốn này


- Nắm vững nội dung 2 định lý và vận dụng chúng trong những tình

huống cần thiết

27

Hình học

§1. Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong tam giác.

1

28

Hình học

Luyện tập

1

- Biết vẽ hình đúng u cầu và dự đốn nhận xét các tính chất qua hình
vẽ .

Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ , khả năng phân tích tìm cách giải
và trình bày lời giải bài tốn hình học
-Biết các khái niệm đơn thức, một đơn thức là đơn thức thu gọn, khái
niệm bậc của đơn thức một biến

29

Đại số


§ 3. Đơn thức.

1

-Phân biệt được phần hệ số và biến của đơn thức.
-Biết nhân hai đơn thức
-Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.

30

31

Đại số

§ 4. Đơn thức đồng dạng.

Hình học

§2.Quan hệ giữa đường
vng góc và đường xiên,

1

1

đường xiên và hình ...
32

Hình học


Luyện tập – tiết 1

-Hiểu được thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
-Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Giúp học sinh nắm khái niệm đường vng góc và đường xiên , biết
vẽ hình và nhận ra các khái niệm ny trên hình vẽ
- Rèn luyện kỹ năng giải tốn

1

- Củng cố khắc sâu định lý 1 và định lý 2


- Biết chuyển một bài toán cụ thể thành phát biểu của định lý 2
- Biết áp dụng 2 định lý vào giải toán
-Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức đồng dạng
33

34

Đại số

Đại số

Luyện tập.

§ 5. Đa thức.

1


1

-Rèn kỷ năng tính giá trị của một biểu thức đại số,tính tích các đơn
thức,tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng ,tìm bậc của đơn thức.

-Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa
thức một biến.
-Biết thu gọn đa thức, tìm bậc đa thức
- Cũng cố khắc sâu định lý 1 và định lý 2

35

Hình học

Luyện tập – tiết 2

1

- Biết chuyển một bài toán cụ thể thành phát biểu của định lý 2
- Biết áp dụng 2 định lý vào giải tốn

36

Hình học

§3. Quan hệ giữa ba cạnh
của tam giác.
Bất đẳng thức trong tam
giác.


1

- Hs nắm quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác từ đó biết
được 3 đoạn thẳng có độ dài như thế nào thì khơng thể là 3 cạnh của
một tam giác .
- Có khả năng vận dụng quan hệ về 3 cạnh của một tam giác với


đường xiên.

37

38

Đại số

§ 6. Cộng trừ đa thức.

1

Đại số

Luyện tập

1

Hình học

Luyện tập.


1

-Học sinh biết cộng,trừ đa thức
-Kỹ năng bỏ dấu ngoặc,thu gọn đa thức,chuyển vế đa thức.
-Học sinh rèn luyện các phép tính về cộng trừ đa thức
-Rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức,tính giá trị của đa thức
- Luyện cách từ phát biểu một định lý thành một bài toán và ngược
lại .
- Biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải tốn

39

40

Hình học

Đại số

§4. Tính chất ba đường trung
tuyến của tam giác.

§ 7. Đa thức một biến.

1

- Nắm khái niệm đường trung tuyến của tam giác và nhận thấy mỗi
tam giác có 3 trung tuyến .
- Luyện kỹ năng vẽ các đường trung tuyến của một tam giác


1

-Biết cách kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy
thừa giảm hoặc tăng của biến
-Biết tìm bậc ,các hệ số

41

Hình học

Luyện tập.

1

Rèn luyện kỹ năng giải tốn thơng qua các tính chất 3 đường trung


tuyến của tam giác.

42

43

Hình học

Hình học

§5. Tính chất tia phân giác
của một góc.


1

Luyện tập.

1

- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân giác của một góc
được phát biểu bằng 2 định lý
- Biết cách vẽ tia phân giác bằng thước 2 lề

Rèn luyện kỷ năng sử dụng thành thạo các định lý trên để giải bài tập
và chứng minh định lý khác khi cần thiết
-Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách

44

45

46

Đại số

Hình học

Hình học

§ 8. Cộng trừ đa thức một
biến

1


§6. Tính chất ba đường phân
giác của tam giác.

1

Luyện tập 1

1

-Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc,thu gọn đa thức,sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo cùng một thứ tự,biến trừ thành cộng.

- Hs biết khái niệm đường phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác
có 3 đuờng phân giác
- Hs tự chứng minh được định lý và sử dụng định lý để giải bài tập .

Sử dụng định lý về tính chất 3 đường phân giác trong tam giác để
giải các bài tập một cách thành thạo


×