Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

THUYẾT MINH TÓM TẮT QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ SIM – HỢP THÀNH, HUYỆN TRIỆU SƠN, TỈNH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.86 KB, 44 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------

THUYẾT MINH TÓM TẮT
QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG
ĐÔ THỊ SIM – HỢP THÀNH, HUYỆN TRIỆU SƠN,
TỈNH THANH HÓA

Tháng 06 năm 2015


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

THUYẾT MINH TĨM TẮT
QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG
ĐƠ THỊ SIM – HỢP THÀNH, HUYỆN TRIỆU SƠN,
TỈNH THANH HĨA
VỊ TRÍ : XÃ HỢP THÀNH, HUYỆN TRIỆU SƠN, TỈNH THANH HÓA

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
UBND TỈNH THANH HÓA

CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
SỞ XÂY DỰNG THANH HĨA

CHỦ ĐẦU TƢ
BAN QUẢN LÝ KHU
PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ


ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC
VÀ XÂY DỰNG AU

Tháng 06 năm 2015
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

2


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

CHƢƠNG I
PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Lý do, thiết kế và mục tiêu của đồ án:
1.1.1. Lý do thiết kế quy hoạch: (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
Thực hiện Quyết định số: 108/QĐ. UBND ngày 10/01/2012 của UBND tỉnh
Thanh Hoá V/v phê duyệt Đề án xây dựng phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh
Hố đến năm 2015 đạt mục tiêu đơ thị hoá 25%. Quyết định số: 3023/2006/QĐUBND ngày 15/10/2006 của UBND tỉnh Thanh Hoá V/v phê duyệt điều chỉnh
1.1.2. Mục tiêu, nhiệm vụ:
a. Mục tiêu: (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
- Xác lập các dự án ƣu tiên đầu tƣ xây dựng đợt đầu. Xây dựng đô thị mới
Hợp Thành thành một đô thị hạt nhân lấy phát triển kinh tế, dịch vụ, tiểu thủ công
nghiệp-làng nghề làm động lực phát triển và đẩy mạnh q trình đơ thị hố tồn
vùng.
b. Nhiệm vụ: (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
- Xác định tính chất, quy mơ dân số, ranh giới đô thị cho giai đoạn năm
2015, và định hƣớng đến năm 2025;
c. Tên đồ án: Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim xã Hợp Thành, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025.

d. Quan điểm quy hoạch:
- Trên cơ s tổng hợp hiện trạng khu vực nghiên c u: Dân số, lao động, đất
đai, hiện trạng xây dựng, hiện trạng về phát triển kinh tế, các cơ s hạ tầng xã hội,
hạ tầng k thuật, vệ sinh môi trƣ ng.v.v. Nhận x t thuận lợi, khó khăn, xác định
tiềm năng lợi thế cần khai thác định hƣớng phát triển đô thị.
- Ƣu tiên phát triển các khu ch c năng (công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
và dịch vụ) tạo tiền đề cho việc phát triển đô thị trong tƣơng lai;
- Chỉnh trang các cơ s hiện có, gắn với đầu tƣ phát triển mới, tạo đƣợc bản
sắc của đơ thị, với việc phát triển văn hố - dịch vụ thƣơng mại, truyền thống phù
hợp với bản sắc của địa phƣơng, đảm bảo phát triển kinh tế,an ninh với đảm bảo
phát triển đơ thị theo hƣớng cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa.
1.1.3. Tính chất, chức năng:
- Là đơ thị loại V của huyện. Đô thị công nghiệp chế biến lâm sản đầu
nguồn khu vực các xã vùng đồi và các xã miền núi huyện Triệu Sơn gắn với

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

3


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

thƣơng mại - dịch vụ phục vụ sản xuất và đ i sống nhân dân, là đầu mối giao
thông, trung tâm cụm kinh tế phía Tây - Nam huyện Triệu Sơn.
1.2. Cơ sở thiết kế quy hoạch:
- Luật Quy hoạch, nghị định, thông tƣ, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
- Quyết định số 4023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự tốn lập quy hoạch chung xây
dựng đơ thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.


Cơng ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

4


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

CHƢƠNG II
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT
LẬP QUY HOẠCH
2.1. Vị trí và đặc điểm điều kiện tự nhiên:
2.1.1. Vị trí, giới hạn khu đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên tồn xã Hợp Thành 657,55 ha, dân số 6.083
ngƣ i(2013);
Vị trí địa lý: Khu vực nghiên c u nêu trên có giới hạn hành chính nhƣ sau:
+ Phía Bắc : Giáp xã Hợp Tiến;
+ Phía Nam: Giáp xã Triệu Thành và huyện Nhƣ Thanh;
+ Phía Đơng: Giáp xã Hợp Thắng;
+ Phía Tây : Giáp xã Hợp Tiến
Tổng diện tích đất nghiên c u lập quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim –
Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa là: 320 ha.
Vị trí địa lý:
+ Phía Bắc : Giáp xã Hợp Thắng ;
+ Phía Nam : Giáp thơn Diễn Phú xã Hợp Thanh;
+ Phía Đơng : Giáp ruộng lúa thơn Lai Thành, Lai Trung, Lai Châu xã Hợp
Thành;
+ Phía Tây : Giáp xã Hợp Tiến ;
2.1.2. Địa hình
- Xã Hợp Thành có diện tích tự nhiên là 657,55 ha; là xã thuộc đồng bằng
của tỉnh Thanh Hóa nên có đặc điểm địa hình tƣơng đối bằng phẳng, ít bị chia cắt

tự nhiên. Nhìn chung địa hình nghiêng dần từ Tây sang Đông, rất thuận lợi cho
việc phát triển sản xuất nông nghiệp.
2.1.3. Khí hậu, thủy văn (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
2.1.4. Nhận xét đánh giá chung về tài nguyên khí hậu.
- Điểm nổi bật chế độ th i tiết đây là tính biến động cao và phân hóa
mạnh liên quan đến vị trí địa lý và điều kiện địa hình của địa phƣơng nên có tác
động lớn đến đ i sống của cƣ dân địa phƣơng, cũng nhƣ là sinh hoạt của đơ thị
Sim sau hình thành.
- Tác động lớn nhất là: mùa khô k o dài và lƣợng mƣa chỉ có 40% tổng
lƣợng mƣa, Trong th i kỳ này, nhiệt độ cao, lƣợng bốc hơi lớn gây nên hạn hán
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

5


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

nghiêm trọng đối với các khu vực sản xuất nông nghiệp, thủy sản, các tuyến kênh
mƣơng, cũng nhƣ là khu vực dân cƣ đô thị Sim. Tiếp sau hạn hán lại là mƣa lụt
với cƣ ng độ cao, có năm đạt 400 – 500mm/ngày). Mƣa lớn xảy ra trong mùa
mƣa (tháng 8, tháng 10) gây lũ lớn, s c phá hoại cao, gây cản tr cho cơng tác
phát triển và hồn chỉnh cơ s hạ tầng cho khu vực đô thị Sim.
2.1.5. Tài nguyên thiên nhiên (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
2.1.6. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên và môi trƣờng của khu vực đô
thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
a. Những thuận lợi, lợi thế:
Khu vực đô thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa trong
những năm gần đây cùng với sự phát triển kinh tế của huyện Triệu Sơn nói riêng
và tỉnh Thanh Hóa nói chung, đã có những bƣớc phát triển đáng kể về kinh tế chính trị - xã hội, đã hoàn thành định m c kế hoạch đề ra;
Hệ thống giao thông của khu vực đô thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu

Sơn, tỉnh Thanh Hóa rất thuận lợi, giúp địa phƣơng dễ dàng giao lƣu hàng hóa,
sản phẩm sản xuất của khu vực nhằm phát triển kinh tế xã hội;
Tình hình chính trị, xã hội ổn định, lực lƣợng lao động lớn, lƣợng có trình
độ và kinh nghiệm sản xuất nhiều, dễ dàng tiếp thu đƣợc thơng tin khoa học k
thuật, có đ i sống kinh tế trung bình khá;
Kết cấu hạ tầng tƣơng đối đầy đủ, các hạng mục cơng trình nhƣ giao thơng,
hệ thống tƣới tiêu, thoát nƣớc, điện, các cơ s hạ tầng xã hội nhƣ y tế, trƣ ng học,
chợ, văn hóa thể thao, cơng trình hành chính đều có đủ.
b. Những khó khăn:
Điều kiện khí hậu, mƣa bão hàng năm, hạn hán k o dài gây ảnh hƣ ng
nhiều đến đ i sống cũng nhƣ sinh hoạt, sản xuất hàng hóa của ngƣ i dân trong
khu vực đơ thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
Dân số tăng lên, cùng với chính sách dân cƣ đơ thị hóa theo quyết định 108
về đề án 25% dân cƣ đô thị, việc lập quy hoạch đô thị Sim – Hợp Thành, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa sẽ làm giảm lƣợng đất khai thác trong khu vực sinh
thái nông nghiệp, dẫn đến diện tích sản xuất nơng nghiệp bình qn trên đầu
ngƣ i giảm xuống, một lƣợng lao động nhất định sẽ bị ảnh hƣ ng, do chƣa có kế
hoạch và thích nghi kịp th i với việc chuyển đổi nghề nghiệp;

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

6


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Việc quản lý mơi trƣ ng: Cịn có một số vấn đề chƣa đƣợc quan tâm nhƣ chế
độ thu gom và xử lý rác thải trong sản xuất và sinh hoạt, chƣa có tổ ch c bài bản
nên khơng trách đƣợc sự gây ô nhiễm môi trƣ ng của khu vực.
2.2. Hiện trạng:

2.2.1. Hiện trạng dân số, lao động:
- Hiện trạng dân số toàn khu vực lập quy hoạch năm 2013 là: 6.083 ngƣ i,
tƣơng ng với 1.521 hộ gia đình, trong đó nam là 2.993 ngƣ i chiếm 49,2%; Nữ
là 3.090 ngƣ i chiếm 50,8%; Mật độ dân số 949 ngƣ i/km2, dân cƣ phân bố
trong khu vực 10 thôn;
- Số lao động trong độ tuổi có 2.737 ngƣ i, chiếm khoảng 45% dân số và
đây là nguồn lực rất quan trọng góp phần phát triển kinh tế - xã hội, trong đó lao
động nơng lâm nghiệp, thủy sản có 2.053 lao động (chiếm tới 75% tổng lao động
toàn địa bàn xã Hợp Thành); hiện tại lao động phi nông nghiệp mới có khoảng
684 ngƣ i (chiếm 25% tổng số lao động trên địa bàn xã);
- Năm 2013 số lao động đã qua đào tạo trên địa bàn xã có 793 lao động
(trong đó: trình độ trên ĐH, ĐH, CĐ là 246 ngƣ i, trung cấp là 164 ngƣ i và
công nhân k thuật là 383 ngƣ i) chiếm 29% tổng số lao động toàn xã.
2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất:
Bảng 01: Bảng tổng hợp hiện trạng đất xây dựng
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên đất
Đất hiện trạng
Đất trồng lúa

Đất công cộng
Đất giáo dục
Đất thƣơng mại dịch vụ
Đất tơn giáo, tín ngƣỡng
Đất trồng màu
Mặt nƣớc
Đất nghĩa trang
Đất giao thơng hiện trạng
TỔNG

Ký hiệu
DO
DTL
DCC
DGD
TMDV
DTG
DTM
MN
DNT
DGT

Diện tích
(ha)
149,93
138,73
1,23
1,68
0,76
0,32

0,68
6,37
2,82
17,48
320,00

Tỷ lệ
(%)
46,85
43,35
0,38
0,53
0,24
0,10
0,21
26,71
0,88
5,46
100,0

a. Hiện trạng dân số và diện tích tồn vùng
- Theo thơng kê tại th i điểm 01/10/2013 dân số xã Hợp Thành là 6.083
ngƣ i tƣơng ng với 1.521 hộ gia đình. Trong đó, nam là 2.993 ngƣ i chiếm 49,2
%, nữ là 3.090 ngƣ i chiếm 50,8%. Mật độ dân số 949 ngƣ i/km2, đƣợc chia
thành 10 thôn;

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

7



Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Các khu dân cƣ nông thôn hiện nay khá tập trung và phân bố theo các trục
đƣ ng giao thông quan trọng nhƣ: đƣ ng tỉnh lộ 514, đƣ ng liên xã, liên thơn. Do
đó rất thuận lợi cho việc đi lại, cấp điện và nƣớc sinh hoạt cho ngƣ i dân trong
xã;
- Đặc điểm chung của các khu dân cƣ nơng thơn là: các điểm dân cƣ đƣợc
hình thành và m rộng những nơi thuận tiện giao thông, cơ s hạ tầng tốt nhƣ:
trƣ ng học, trạm y tế, sản xuất thuận lợi, dịch vụ phát triển;
- Tổng diện tích đất tự nhiên tồn xã Hợp Thành: 657,55ha.
b. Hiện trạng kinh tế xã hội vùng: (chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
2.2.3 Diện tích đất thuộc các xã trong khu vực nghiên cứu:
Diện tích tồn xã Hợp Thành: 657,55ha;
Diện tích khu vực nghiên c u đơ thị Sim: 320 ha;
2.2.4. Đánh giá quỹ đất xây dựng:
Bảng 02: Bảng đánh giá quỹ đất xây dựng
Stt
1

2

3

4

Tên đất
Đất thuận lợi xây dựng
Đất trồng màu
Đất công cộng

Đất giáo dục
Đất giao thông hiện trạng
Đất ít thuận lợi xây dựng
Đất hiện trạng
Đất thƣơng mại dịch vụ
Đất không thuận lợi xây dựng
Đất trồng lúa
Mặt nƣớc
Đất nghĩa trang
Đất khơng xây dựng
Đất tơn giáo, tín ngƣỡng
TỔNG

Ký hệu
TLXD
DTM
DCC
DGD
DGT
ITL
DO
TMDV
KTL
DTL
MN
DNT
KXD
DTG

Diện tích

(ha)
23,85
0,68
3,92
1,68
17,57
150,69
149,93
0,76
9,19
138,,73
6,37
2,82
0,32
0,32
320,00

Tỷ lệ
(%)
7,45

47,09

2,87

0,10
100,0

2.2.5. Hiện trạng hạ tầng cơ sở và không gian kiến trúc cảnh quan:
Xã Hợp Thành có 10 thơn. Các thôn phân bố tƣơng đối tập trung. Khu trung

tâm của xã nằm trên trục đƣ ng liên xã thuận tiên cho giao lƣu và phát triển kinh
tế của xã.
a. Cơ sở hạ tầng xã hội
* Cơng trình cơng cộng và cơng trình hạ tầng xã hội
- Vị trí xây dựng trụ s ủy ban xã: Tại thôn Diễn Đông với diện tích
3.152m2.
Cơng ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

8


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Cơ s văn hóa, Khu thể thao: Hiện tại khu vực nghiên c u đô thị Sim Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa có 2 sân thể thao tại thơn Diên
Đơng và thơn Lai Thành với diện tích lần lƣợt là 6.046m2 và 1979 m2 , nhƣng cơ
s vật chất đang còn tạm bợ. Tƣơng lai cần m rộng thành trung tâm thể dục thể
thao, có các sân vận động, khu thi đấu trong nhà,... để đáp ng tiêu chuẩn đơ thị
loại V.
- Trung tâm văn hóa: Tại các thơn xóm, đã xây dựng các nhà văn hóa, chỉ
thơn Lai Châu chƣa có, mỗi thơn đều giành qu đất để xây dựng nhà văn hóa,
nhƣng quy mơ cịn nhỏ.
+ Nhà văn hóa thơn Diễn Bình: 314m2.
+ Nhà văn hóa thơn Diễn Thành: 638m2.
+ Nhà văn hóa thơn Diễn Đơng: 602 m2.
+ Nhà văn hóa thơn Diễn Phú: 231 m2.
+ Nhà văn hóa thơn Diễn Hịa: 250 m2.
+ Nhà văn hóa thơn Lai Thành: 524 m2.
+ Nhà văn hóa thơn Lai Trung: 1.304m2.
+ Nhà văn hóa thơn Lai Thịnh: 1.398 m2.
* Cơng trình văn hóa tính ngƣỡng

- Hiện tại trên địa bàn khu vực nghiên c u đô thị Sim - Hợp Thành, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa có đất tơn giáo, tín ngƣỡng là nhà th tại thơn Diễn
Thành với diện tích 2.533m2
* Cơng trình bƣu điện, đài truyền thanh
- Hiện tại trên địa bàn khu vực nghiên c u đô thị Sim - Hợp Thành, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa có 1 điểm bƣu điện văn hóa năm trên trục đƣ ng 514
với diện tích 200m2, bƣu điện đã có đủ trang thiết bị, có phịng đọc, phòng giao
dịch.
- Số thuê bao điện thoại cố định đạt 912 máy, số thơn có điểm truy cập
internet chiếm 25%, ngồi ra cịn có một số hộ dân truy cập internet tại nhà.
- Đài truyền thanh là công cụ thông tin tuyên truyền đắc lực và hiệu quả
nhất trong việc đƣa chủ trƣơng chính sách của đảng và Nhà nƣớc, công tác chỉ
đạo, quản lý điều hành của cấp Ủy, chính quyền nhanh chóng, kịp th i sâu rộng
đến với ngƣ i dân, hệ thống đài truyền thanh của khu vực đô thị Sim đã đƣợc đầu
tƣ từ lâu, nay đã xuống cấp chất lƣợng truyền tin k m, nên cần đƣợc nâng cấp và
thay thế.
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

9


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

* Cơng trình giáo dục
- Trên địa bàn xã có 2 trƣ ng mầm non, tại trung tâm thơn Diễn Hịa và thơn
Diễn Bình, với diện tích lần lƣợt là 1.542m2, 2.107m2.
- Trƣ ng tiểu học Hợp Thành: tại thôn Diễn Hịa với diện tích 7.849m2;
- Trƣ ng trung học cơ s Hợp Thành: tại thơn Diễn Hịa, diện tích 5.019 m2.
* Cơng trình y tế
- Trạm y tế xã: vị trí xây dựng tại thơn Diễn Đơng với diện tích 902m2;

* Nhà ở dân cƣ
- Thực hiện chủ trƣơng xóa nhà tranh tre, nhà tạm. Bằng sự phát triển kinh
tế của địa phƣơng và triển khai các cuộc vận động làm nhà tình nghĩa, tình
thƣơng. Hiện tại nhà nhân dân đảm bảo 75% nhà kiên cố, bán kiên cố, bảo đảm
diện tích bình qn, bảo đảm giao thơng đi lại và kết nối với hệ thống giao thông
chung.
- Xây dựng nhà dân cƣ đƣợc quy hoạch tập trung liên kết giữa các thôn,
liên tiếp từ đầu xã đến cuối xã, các cụm dân cƣ đƣợc kết nối với giao thông liên
thơn, liên xã thuận tiện, vì vậy nhà hiện trạng các thơn xóm cơ bản đạt các tiêu
chí nơng thơn mới, tuy nhiên để tạo tiền đề và đủ cơ s để nâng cấp lên cƣ dân đô
thị Sim trong tƣơng lai, việc tiếp tục nâng cấp cũng nhƣ xây mới các cơ s hạ
tầng xã hội và hạ tầng k thuật cần phải tiếp tục triển khai.
* Chợ nông thôn
- Hiện tại trên địa bàn khu vực nghiên c u đơ thị Sim có 2 chợ đó là chợ
Sim và chợ Diễn Trung với diện tích lần lƣợt là 5819m2 và 1788m2, cơ s vật
chất của chợ đang còn thơ sơ, chƣa đạt tiêu chí để nâng cấp lên đô thị loại V.
b. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
- Hiện trạng giao thông: Hiện nay trên địa bàn xã có đƣ ng tỉnh lộ 514,
tuyến đƣ ng sân bay Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn chạy qua, và các tuyến
đƣ ng liên xã, liên thôn đƣợc bố trí hợp lý thuận tiện trong q trình đi lại vận
chuyển. Tổng số đƣ ng giao thông trong xã 35,75 km, c ng hóa 10,19 km; cịn
lại là đƣ ng đất cấp phối;
- Hiện trạng cấp nƣớc: Nguồn nƣớc cùng cấp cho sản xuất và đ i sống nhân
dân xã Hợp Thành chủ yếu đƣợc cung cấp từ 2 hệ thống hồ ( hồ đồng Ngơn và hồ
Hòa Phú) và kênh Chi Giang. Hệ thống kênh mƣơng nội đồng đều do các thôn
quản lý;

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

10



Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Hiện trạng hệ thống điện: xã Hợp Thành đã xây dựng hệ thống điện tƣơng
đối hoàn chỉnh. Hiện tại đã đảm bảo phục vụ cho sinh hoạt 100 % số hộ dân.
Nguồn điện đƣợc lấy từ mạng lƣới điện quốc gia. Tồn xã có 3 trạm biến áp với
tổng dung lƣợng các trạm là 640 KVA;
- Hiện trạng xử lý chất thải: Hiện tại chƣa có khu xử lý rác thải tập trung của
xã.
- Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc: một phần thoát ra hệ thống kênh mƣơng
chảy vào hệ thống kênh tiêu của xã. Mặt khác một số điểm dân cƣ đang để tình
trạng thốt nƣớc theo hình th c tiêu thầm vào đất.
- Nghĩa trang nhân dân: Toàn xã có 4 nghĩa trang (trong đó có 1 thơn Lai
Trung, 1 thôn Lai Thành, 1 thôn Lai Thịnh và 1 thôn Diễm Phú)
- Môi trƣ ng: Công tác môi trƣ ng trên địa bàn khu vực quy hoạch đô thị
Sim luôn đƣợc quan tâm chú trọng với ý th c tự giác của mọi ngƣ i dân. Tuy
nhiên hệ thống tiêu thoát nƣớc dân sinh vẫn đang tiêu thấm, rác thải chƣa đƣợc
xử lý tập trung, chƣa có hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt, tình trạng khai thác nƣớc
ngầm tùy tiện bằng hệ thống giếng khoan chƣa đƣợc quản lý theo quy định.
2.2.7. Những nột đặc trƣng về mụi trƣờng cảnh quan:
Với các trục giao thông trọng điểm nhƣ tỉnh lộ 514, các tuyến giao thông
liên xã đi qua; gắn liền với các đô thị mới đang đƣợc thực hiện quy hoạch kết nối
với Quốc lộ 47 đi thành phố Thanh Hoá và khu Sao Vàng.
2.2.8. Đánh giá tổng hợp hiện trạng không gian kiến trúc cảnh quan
- Thuận lợi: Khu vực nghiên c u lập quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim
thuộc địa bàn xã Hợp Thành – là một địa bàn có nguồn đất đai rất thuận lợi xây
dựng, nằm trong khu vực đã đƣợc đầu tƣ nhiều về cơ s hạ tầng, tƣơng đối đồng
bộ, khu vực nghiên c u đô thị Sim tƣơng đối gần trung tâm huyện lỵ, và từ xƣa
nơi đây đã là địa chỉ giao lƣu kinh tế hàng hóa rất tốt với các khu vực lân cận

trong và ngoài huyện.
- Cơ s hạ tầng xã hội và hạ tầng k thuật của khu vực đã đƣợc đầu tƣ và
xây dựng khá tốt, hệ thống các điểm dân cƣ rất tập trung, đƣợc hình thành và phát
triển tƣơng đối ổn định.
- Khu trung tâm có điều kiện cải tạo chỉnh trang và m rộng phát triển đồng
bộ các khu ch c năng, tạo dựng đƣợc bƣớc đầu diện mạo của một đô thị trong
tƣơng lai, phù hợp với yêu cầu phát triển trƣớc mắt và lâu dài.

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

11


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Khó khăn: Sự ra tăng dân số tự nhiên, sự dịch cƣ trong khu vực cùng với
những đòi hỏi của quá trình phát triển kinh tế xã hội, sự xuống cấp và quá tải của
hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng k thuật là điều tất yếu do hiệu ng đơ thị hóa,
các vấn đề xã hội nảy sinh nhƣ cơ chế quản lý, ô nhiễm môi trƣ ng, hệ thống tài
nguyên bị suy giảm, khiến cho sự hình thành và phát triển mơ hình đơ thị trong
tƣơng lai k m bền vững, tất yếu trong quá trình nghiên c u xây dựng và thành lập
mơ hình đơ thị Sim trong tƣơng lai cần đƣợc nghiên c u và kiểm soát chặt chẽ và
khoa học, để đem lại những lợi ích cốt lõi cho đơ thị Sim nói chung và cƣ dân đơ
thị trong tƣơng lai nói riêng.

Cơng ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

12



Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

CHƢƠNG III
ĐÁNH GIÁ CHUNG
3.1. Phân tích và đánh giá tổng quát hiện trạng xây dựng:
Khu đất nghiên c u quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành,
huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa rất phù hợp.
3.1.1. Những điểm thuận lợi:
- Về vị trí: Nằm trong phạm vi xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh
Hóa;
- Giới hạn lập quy hoạch chung (tỷ lệ 1/2.000): Đây là khu vực có nhiều cơ
s và tiềm năng thuận lợi cho việc xây dựng, hình thành và phát triển kinh tế xã
hội của đơ thị Sim trong tƣơng lai.
- Về địa hình địa mạo: Khu vực có địa hình tƣơng đối bằng phẳng rất
thuận lợi cho xây dựng đơ thị Sim nói chung và các khu ch c năng của đơ thị nói
riêng nhƣ khu trung tâm hành chính mới, các khu đơ thị, cụm tiểu thủ công
nghiệp, dịch vụ thƣơng mại và nhà của đô thị.
- Về phân bố dân cƣ: Dân cƣ hiện có chủ yếu sống tập trung thành từng
khu xóm. Dân cƣ nằm rải rác khơng đáng kể. Tuy nhiên quy hoạch các khu ch c
năng trong đô thị dẫn đến việc phải giải phóng mặt bằng thì phải có cơ chế đền bù
các hộ dân cƣ có đất đang sinh sống hoạc khai thác sản xuất nông lâm nghiệp.
Một số hộ dân sẽ gặp những khó khăn nhất định trong việc tổ ch c lại nghề, công
ăn việc làm và tái định cƣ. Các khu vực khác thuộc xã Hợp Thành có thuận lợi
cho việc tổ ch c các khu ch c năng của khu theo định hƣớng quy hoạch chung,
và để cải tạo dần cho phù hợp với dân cƣ đô thị. Lao động trong khu vực chủ yếu
là lao động nông nghiệp, thu nhập chƣa cao. B i vậy việc đền bù, giải phóng mặt
bằng đồng th i hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp để thực hiện các Dự án trong bƣớc
tiếp theo trên các khu đất sẽ khơng gặp nhiều khó khăn và cần nhận đƣợc nhiều
sự đồng thuận của nhân dân.
- Về hiện trạng cơng trình xây dựng trên địa bàn: Các cơng trình nhà

trong khu vực phần lớn là 1 tầng mái bằng hoặc cấp 4 dạng truyền thống, chất
lƣợng xây dựng không cao do vậy chi phí đền bù giải phóng mặt bằng không lớn.
- Về môi trƣờng cảnh quan: Đây là khu vực có mơi trƣ ng cảnh quan chủ
yếu là sinh thái nông nghiệp, các khu cảnh quan nông thôn đã sinh sống ổn định,
nên môi trƣ ng kiến trúc cảnh quan tƣơng đối đẹp.
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

13


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Khu vực có hệ thống giao thơng rất thuận lợi với các tuyến giao thông xung
quanh nhƣ. Tỉnh lộ lộ 514 phía Bắc, tuyến đƣ ng kết nối sân bay Thọ Xuân với
khu kinh tế Nghi Sơn và một số tuyến giao thông liên xã kết nối với xã Hợp Tiến
theo hƣớng Tây, xã Nhƣ Thành theo hƣớng Đông, xã Triệu Thành theo hƣớng
Nam, và xã Hợp Thắng theo hƣớng Bắc.
3.1.2. Khó khăn:
- Đây là khu vực trung tâm của xã Hợp Thành đã hình thành và phát triển từ
lâu, hiện tại các cơng trình hạ tầng xã hội, hạ tầng k thuật đã đầu tƣ bƣớc đầu
nhƣng hầu nhƣ chƣa đƣợc đồng bộ, các khu vực dân cƣ cũ phân bố phân tán tại
10 thơn xóm, những phân bố dải rác, các cơng trình cơ s hạ tầng xã hội hầu nhƣ
chƣa có đủ, các cơng trình hạ tầng k thuật chƣa hoàn thiện.
- Về dân cƣ và lao động: Dân cƣ khu vực mặc dù đƣợc phổ cập giáo dục
tƣơng đối tốt, tuy nhiên với nhiệm vụ xây dựng khu vực thuộc huyện Triệu Sơn
và là đô thị loại V trong tƣơng lai, tiến tới là một đô thị đặc trƣng và phát triển
năng động, thì việc chuyển đổi nghề nghiệp là một tất yếu, đòi hỏi phải nâng cao
hơn nữa chất lƣợng đào tạo và trình độ học vấn của dân cƣ để có thể đáp ng yêu
cầu của đô thị du lịch - công nghiệp dịch vụ có trình độ cao.
3.2. Những vấn đề cần giải quyết trong đồ án:

- Giải pháp quy hoạch phải đảm bảo liên kết và thống nhất về hệ thống hạ
tầng k thuật với các khu vực phụ cận;
- Xây dựng không gian khu vực dịch vụ, thƣơng mại, dịch vụ công nghiệp,
khu đô thị đồng bộ, hiện đại, thống nhất và kh p kín;
- Đầu tƣ khu đơ thị mới phải phù hợp và hấp dẫn với nhu cầu bất động sản;
- Lựa chọn các chỉ tiêu kinh tế - k thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng xã
hội và hạ tầng kĩ thuật của khu đất phù hợp với các ch c năng:
+ Cụm tiểu thủ công nghiệp-làng nghề cần xây dựng tập trung;
+ Khu dân cƣ đô thị theo tiêu chuẩn đô thị loại V, tiến tới là một trong
những đô thị hạt nhân của huyện Triệu Sơn, phát triển năng động kinh tế thƣơng
mại, dịch vụ và công nghiệp tiểu thủ công nghiệp của huyện;
+ Khu thƣơng mại dịch vụ đô thị;
+ Khu bến xe, dịch vụ vận tải đầu mối;
- Đề xuất các giải pháp quy hoạch sử dụng đất.
- Đề xuất các giải pháp quy hoạch hệ thống cơng trình hạ tầng k thuật đô
thị gồm:
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

14


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

+ Mạng lƣới giao thông: Trên cơ s các tuyến giao thơng chính mang tính chất
đối ngoại gồm tuyến Tỉnh lộ lộ 514 phía Bắc, tuyến đƣ ng kết nối sân bay Thọ
Xuân với khu kinh tế Nghi Sơn và một số tuyến giao thông liên xã kết nối với xã
Hợp Tiến theo hƣớng Tây, xã Nhƣ Thành theo hƣớng Đông, xã Triệu Thành theo
hƣớng Nam, và xã Hợp Thắng theo hƣớng Bắc. xác định mạng giao thông chi tiết
đến các đƣ ng phân khu vực; mặt cắt, chỉ giới đƣ ng đỏ và chỉ giới xây dựng của
các tuyến đƣ ng; vị trí, quy mơ bến dịch vụ vận tải đầu mối đô thị, bãi đỗ xe các tiểu

khu;
+ Hệ thống cấp nƣớc: Đƣa ra các giải pháp, tính tốn xác định quy mơ các
cơng trình cấp nƣớc và hệ thống mạng lƣới đƣ ng ống;
+ Hệ thống thoát nƣớc, xử lý nƣớc thải, đặc biệt là cụm tiểu công nghiệplàng nghề cần có hệ thống xử lý riêng, đảm bảo hành lang cây xanh cách ly;
+ Hệ thống cấp điện: Xác định tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng điện;
- Thiết kế đô thị và đánh giá tác động môi trƣ ng.

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

15


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

CHƢƠNG IV
CÁC TIỀN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
4.1. Động lực phát triển đô thị
- Đô thị Sim - xã Hợp Thành nằm phía Tây Nam huyện Triệu Sơn, cách
trung tâm huyện 7km, kết nối trung tâm huyện Triệu Sơn bằng Tỉnh lộ 514, với
thành phố Thanh Hoá bằng Quốc lộ 47.
- Tỉnh lộ 514 tại vị trí đơ thị Sim chia thành 2 nhánh:
+ Nhánh 1: Tỉnh lộ 514A kết nối với huyện Nhƣ Thanh.
+ Nhánh 2: Tỉnh lộ 514B kết nối với khu công nghệ cao Sao Vàng.
- Xã Hợp Thành là khu vực có tiềm năng phát triển đơ thị cấp vùng huyện
theo hƣớng thƣơng mại, dịch vụ. Đô thị Sim – xã Hợp Thành đƣợc hình thành sẽ
tr thành đô thị hậu cần phục vụ cho cảng hàng không Thọ Xuân, điểm trung gian
của tuyến đƣ ng huyết mạch nối cảng hàng không Thọ Xuân với khu kinh tế
Nghi Sơn và là cửa ngõ phía Tây Nam của huyện Triệu Sơn.
- Hiện tại, trong khu vực xã Hợp Thành đã hình thành các nhà máy chế biến
lâm sản, khu vực các xã trồng và kinh doanh cây cảnh có thƣơng hiệu trên thị

trƣ ng hiện nay; là đơ thị đầu mối tiếp cận các xã vùng đồi, núi huyện Triệu Sơn,
đầu nguồn tiêu thụ và chế biến sản phẩm lâm nghiệp và cây công nghiệp của
huyện Triệu Sơn và huyện miền núi Nhƣ Thanh, Nhƣ Xuân.
- Tuyến đƣ ng huyết mạch kết nối cảng hàng không Thọ Xuân với khu kinh
tế Nghi Sơn đi qua khu vực nghiên c u quy hoạch đô thị Sim đƣợc phân thành 2
nhánh:
+ Nhánh 1: Đi cảng hàng khơng Thọ Xn, hình thành cửa ngõ th 1 của đô
thị.
+ Nhánh 2: Kết nối huyện Nhƣ Thanh hình thành cửa ngõ th 2 của đô thị.
+ Tuyến Tỉnh lộ 514 kết nối qua trung tâm huyện Triệu Sơn đi thành phố
Thanh Hóa, lợi thế về dịch vụ cung - cầu hàng hóa giữa thành thị và nông thôn.
- Đô thị Sim – Hợp Thành đƣợc hình thành sẽ là nơi trung chuyển, tiếp năng
lƣợng cho giao thông đi cảng hàng không Thọ Xuân.
4.2. Các quan hệ nội ngoại vùng:
+ Huyện Triệu Sơn tiếp giáp và kết nối trực tiếp qua các tuyến giao thông
tỉnh lộ 514, 506, tuyến giao thông kết nối sân bay Thọ Xuân và khu kinh tế Nghi
Sơn, Quốc lộ 47 với khu vực đơ thị Thanh Hóa, Sầm Sơn, Sao Vàng . Cách Hà
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

16


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Nội 100 km, Vinh 100 km, kết nối ngoại vùng qua các tuyến đƣ ng Quốc lộ 47
tới đƣ ng Hồ Chí Minh, Quốc lộ 1A;
+ Khu vực đơ thị Sim cách trung tâm huyện lỵ khoảng 5km và cách Thành
phố Thanh Hố khoảng 15 km, do đó có mối quan hệ vùng nội tỉnh và liên vùng
thuận lợi, tạo ra động lực quan trọng thúc đẩy vùng đơ thị có điều kiện phát triển.
4.3. Các cơ sở kinh tế tạo thị:

- Khu vực đô thị Sim đƣợc lựa chọn để nghiên c u phát triển đơ thị do có
các yếu tố kinh tế k thuật tạo thị nhƣ sau:
- Có hệ thống giao thơng đối ngoại đã và đang hình thành rất thuận tiện cho
việc giao lƣu kinh tế, lƣu thơng phân phối hàng hóa nhƣ tỉnh lộ 514, tỉnh lộ 506,
tuyến giao thông kết nối sân bay Thọ Xuân và khu kinh tế Nghi Sơn và các tuyến
giao thông liên xã khác đã tƣơng đối hồn chỉnh;
- Có vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên cực kỳ ƣu đãi; đây là điều kiện rất quan
trọng cho việc phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ thƣơng mại và dịch vụ.
4.3.1. Định hƣớng phát triển kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ
(Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
4.3.2. Định hƣớng phát triển KTXH tỉnh Thanh Hoá:
(Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
4.4. Tính chất, dự báo quy mơ dân số đơ thị
4.4.1.Tính chất và chức năng đơ thị
- Là đơ thị loại V, có vai trị thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của xã
Hợp Thành cũng nhƣ của huyện;
- Là đơ thị có tính chất ch c năng tổng hợp về nhiều mặt nhƣ hành chính chính trị, kinh tế (cơng nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thƣơng mại, dịch vụ, giáo
dục), và là đầu mối giao thông của xã Hợp Thành cũng nhƣ của huyện Triệu Sơn.
4.4.2. Hiện trạng lao động:
* Tổng số dân số hiện trạng trong phạm vi nghiên c u đô thị Sim – Hợp
Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa là: 4.614 ngƣ i.
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên đến năm 2015: 0,9%; đến năm 2025: 0,8%;
- Tốc độ tăng dân số cơ học đến năm 2015: 0,9%; đến năm 2025: 1,2%
- Cơng th c tính: Pn = P0 x (1 + α)n + Pm + Pu
+ Pn Là dân số năm dự báo
+ P0 Dân số năm đầu dự báo (năm gốc)
+ α Tỷ lệ tăng dân số trong giai đoạn
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

17



Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

+ n Số năm dự báo (12 năm)
+ Pm Dân số tăng cơ học có tính chất đột biến trong giai đoạn
+ P u Dân số do đơ thị hóa hoặc m rộng ranh giới đô thị
+ Lao động thuộc các khu vực kinh tế:
- Lao động khu vực CN - XD (21,6 ha): 1.920Lao động
- Lao động khối cơ quan sự nghiệp - dịch vụ: 300 Lao động
- Lao động ngành thƣơng mại, dịch vụ
: 2.165 Lao động
Tổng lao động dự báo: 4.330 Lao động (tỷ lệ lao động = 71%)
+ Dân số tính tốn đến năm 2025 khoảng: 6.100 ngƣ i
Trong đó:
- Dân số hiện có: 4.614 ngƣ i (gồm 8 thơn: Thơn Diễn Bình, Diễn Thành,
Diễn Đơng, Lai Thành, Lai Trung, Lai Thịnh, Diễn Hòa, Diễn Phú)
- Dân số tăng cơ học + tự nhiên (15 năm): = 900 + 590 = 1.420 ngƣ i
+ Dân số tăng bình quân năm: 1,55% = 95 ngƣ i/năm
Bảng 03: Dự báo lao động tồn đơ thị
STT

Hạng mục

Dự báo
2015
2025
5.035
6.100
3.780

4.330
75
71

Tổng dân số ( ngƣời)
I Dân số trong tuổi lao động ( ngƣ i )
Tỷ lệ % so dân số
II LĐ làm việc trong các ngành kinh tế (ngƣ i)
Phân theo ngành:
530
216
1 LĐ nông, lâm nghiệp (ngƣ i)
14
5
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc
1.815
1.950
2 LĐ CN, TTCN, XD ( ngƣ i)
48
45
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc
1.435
2.165
3 LĐ dịch vụ, thƣơng mại, các ngành khác (ngƣ i)
38
50
- Tỷ lệ % so LĐ làm việc
(Tham khảo quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội Huyện Triệu Sơn; Định
hƣớng phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020)
4.4.3. Chỉ tiêu đối với Khu đơ thị: (Các chức năng chính)

* Chỉ tiêu dự kiến của đồ án: (theo định hƣớng quy hoạch chung)
* Chỉ tiêu dự kiến của đồ án: (theo định hƣớng quy hoạch chung)
Quy mô đất xây dựng đô thị dự kiến:
(Các chỉ tiêu đất đai xây dựng đô thị lựa chọn theo tiêu chuẩn đô thị loại V)
+ Đất dân dụng (thuộc đô thị quản lý) 100 m2/ngƣ i = 207,54 ha.

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

18


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Trong đó:
- Đất mới: 50 m2/ ngƣ i: 15,63 ha.
- Đân cƣ cải tạo chỉnh trang: 143,64ha;
- Giao thông nội thị: 22 m2/ ngƣ i: 22,65 ha.
- Đất công cộng dịch vụ: 15 m2/ ngƣ i: 14,93 ha.
- Đất công viên, cây xanh: 13 m2/ ngƣ i: 5,06 ha.
+ Đất ngoài khu dân dụng: 112,46 ha.
Trong đó:
- Đất CN - TTCN: 4,27 ha (trung bình 90 lao động/1 ha)
- Đất cơng trình đầu mối: 2,4 ha; (trung bình 10m2/ngƣ i)
- Đất dự trữ phát triển chiếm khoảng 20% đất dân dụng: 15,57 ha
- Đất cơng trình giao thơng: 28,5 ha
* Dự báo quy mô đất đai xây dựng đến năm 2025 khoảng: 320,0 ha.
* Các chỉ tiêu xây dựng: (Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
* Các chỉ tiêu hạ tầng k thuật:
- Giao thơng: đất giao thơng 15 ÷ 30%;
- Cấp điện: 1.500 KWh/ngƣ i/năm;

- Cấp nƣớc: 100 l/ngƣ i/ngđ;
- Thoát nƣớc: Thoát nƣớc mƣa và nƣớc thải riêng biệt;
- Chỉ tiêu xử lý chất thải: 0,8  1,3 kg/ngƣ i/ngđ;
- Rác thải: thu gom 100% và vận chuyển về khu xử lý rác của thành phố.
4.4.4. Các chỉ tiêu đối với cụm tiểu thủ công nghiệp-làng nghề:
Xác định theo định hƣớng quy hoạch chung xây dựng thị xã Sầm Sơn đến
năm 2025 tầm nhìn 2035.
- Cơng nghiệp chế biến lâm sản đầu nguồn.
- Sản xuất hàng m nghệ, chiếu, cói, dệt may, thêu.
- Sản xuất hàng tiêu dùng, thủ cơng, …
4.5. Tiêu chuẩn, diện tích và chỉ tiêu sử dụng đất:
Nhu cầu sử dụng đất các cơng trình cơng cộng:
- Trƣ ng mẫu giáo: 6,100 dân x 50 cháu/1.000 dân = 305 cháu.
+ Diện tích: 305 cháu x 15m2/cháu = 4.600m2. Nên bố trí khoảng 3 ÷ 5
trƣ ng diện tích khoảng 0,2 ÷ 0,6 ha.
- Trƣ ng tiểu học: 6,100 dân x 65 học sinh/1.000 dân = 396 học sinh.

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

19


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

+ Diện tích: 305 học sinh x 15m2/học sinh = 6.000m2. Nên bố trí khoảng 1
÷ 2 trƣ ng.
- Trƣ ng trung học cơ s : 6,100 dân x 55 học sinh/1.000 dân = 335 học
sinh.
+ Diện tích: 335 học sinh x 15m2/học sinh = 5.000m2. Nên bố trí khoảng 1
÷ 2 trƣ ng.

- Mỗi đơn vị nên bố trí tập trung một cụm cơng trình nhà văn hóa sinh
hoạt cộng đồng, sân luyện tập thể thao với diện tích khoảng 0,5 ÷ 1,0 ha; một
trạm y tế, diện tích khoảng 0,5 ÷ 0,7 ha; một chợ dân sinh có diện tích khoảng 0,3
÷ 0,6 ha, nhà văn hố (có thể bố trí trong khn viên cây xanh) có diện tích tối
thiểu khoảng 300 ÷ 500 m2.
- Cơng trình y tế: nên bố trí một phịng khám đa khoa quy mơ khoảng
6.000m2 phục vụ cho tồn đơ thị và 3 ÷ 5 trạm y tế tại các tiểu khu, có quy mơ từ
1000 ÷ 3000m2.
- Sân luyện tập thể thao, cây xanh vƣ n hoa các tiểu khu.
+ Diện tích: khoảng 0,3 ÷ 0,6 ha.
4.5.1. Các yêu cầu cần nghiên cứu: (Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
4.5.2. Xác định danh mục các cơng trình cần đầu tƣ xây dựng vào cụm
công nghiệp-làng nghề:
(Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
- Lao động dự báo khoảng: 954 ÷ 1.073 (Lao động);
* Cơng trình văn hố, giáo dục, y tế, thể dục thể thao:
- Cải tạo, nâng cấp, chỉnh trang và xây mới hệ thống hạ tầng xã hội: nhà trẻ
mẫu giáo, trƣ ng học cấp I, cấp II, phòng khám đa khoa, trạm y tế, nhà văn hóa,
sân chơi luyện tập thể thao và khu vƣ n hoa cây xanh trong các khu ch c năng,
nhất là phục vụ cho dân cƣ khu vực;
- Các cơ s : Phòng khám đa khoa, trạm y tế, sân thể thao, chợ dân sinh;
- Xây dựng mới trung tâm hành chính chính trị, quảng trƣ ng, cải tạo chỉnh
trang khu hành chính cũ, trên địa bàn khu vực;
- Cải tạo các khu dân cƣ hiện có gắn với hệ thống hạ tầng k thuật đơ thị.
- Xây dựng các khu mới phục vụ cho cụm tiểu thủ công nghiệp-làng nghề
và yêu cầu phát triển trong tƣơng lai.
* Cơng trình giao thơng:

Cơng ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.


20


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Xây dựng bến xe dịch vụ vận tải đầu mối đô thị, có quy mơ khoảng 1,38 ha
tiếp giáp tỉnh lộ 514 phía Bắc của đơ thị.
4.5.3. Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
(áp dụng tiêu chuẩn cho đơ thị loại V)
* Tổng diện tích nghiên c u quy hoạch: 320 ha.
a. Cơng trình cơng cộng, cơ quan:
+ Tầng cao: từ 5 ÷ 7 tầng;
+ Mật độ XD: 30 ÷ 40%;
+ Hệ số sử dụng đất: 1,5 ÷ 2,8.
b. Đất mới, đất dự kiến, nhà xã hội:
+ Tầng cao: từ 3 ÷ 5 tầng;
+ Mật độ XD: 55 - 60%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,5 ÷ 0,6.
c. Đất cải tạo chỉnh trang:
+ Tầng cao: từ 2 ÷ 5 tầng;
+ Mật độ XD: 40 ÷ 60%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,8 ÷ 3.
d. Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp, làng nghề:
+ Tầng cao: 1 tầng;
+ Mật độ XD: 55 ÷ 60%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,55 ÷ 0,6.
d. Khu cây xanh, thể dục thể thao:
+ Tầng cao: từ 1 tầng;
+ Mật độ XD: 10 ÷ 15%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,1 ÷ 0,15.

e. Khu hạ tầng k thuật:
+ Tầng cao: từ 1 tầng;
+ Mật độ XD: 5 ÷ 10%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,05 ÷ 0,1.
g. Khu nghĩa trang nhân dân:
+ Tầng cao: từ 1 tầng;
+ Mật độ XD: 5 ÷ 10%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,05 ÷ 0,1.
4.5.4. Xác định các chỉ tiêu kinh tế khu vực hạ tầng kỹ thuật:
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

21


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Giao thông:
+ Mật độ đƣ ng:

5  6 km/km2;

+ Tỷ lệ đất giao thông:

20  25%;

+ Chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (kể cả giao thông tĩnh): 20 m2/ngƣ i.
- Cấp nƣớc:
+ Cấp nƣớc sinh hoạt cho dân cƣ: 100 lít/ngƣ i/ngày đêm;
+ Tỷ lệ dân đƣợc cấp nƣớc:
100%;

+ Cấp nƣớc cho cơng trình cơng cộng: 10% nƣớc sinh hoạt;
- Cấp điện:
+ Điện năng:
1.500 KWh/ngƣ i/năm;
+ Phụ tải:
500 KW/ ngƣ i;
- Thốt nƣớc và vệ sinh mơi trƣ ng
+ Thốt nƣớc bẩn sinh hoạt:
900 lít/ngƣ i/ngày đêm ;
+ Chỉ tiêu xử lý chất thải :

0,8  1,3 kg/ngƣ i/ngày đêm;

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

22


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

CHƢƠNG V
NỘI DUNG QUY HOẠCH
5.1. Cơ cấu tổ chức không gian:
5.1.1. Nguyên tắc tổ chức không gian:
(Chi tiết xem thuyết minh tổng hợp)
5.1.2 Xác định các khu chức năng chủ đạo:
a. Khu trung tâm hành chính, chính trị mới, cơ quan;
b. Khu trung tâm công cộng cấp tiểu khu;
c. Các khu đơ thị mới (nhà dạng có vƣ n, nhà dạng lô phố, nhà xã hội,
tái định cƣ, và nhà dự kiến);

d. Khu nhà cải tạo chỉnh trang;
e. Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao;
g.Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề tập trung, kho, bến bãi;
h. Khu sinh thái nông nghiệp – dự trữ phát triển dài hạn;
i. Khu vực hạ tầng k thuật đầu mối, bến xe dịch vụ vận tải đầu mối đô thị
và khu vực công viên nghĩa trang.
5.2. Cơ cấu tổ chức không gian:
5.2.1. Cấu trúc không gian và xác định hƣớng phát triển:
- Hệ khung không gian đô thị Sim – Hợp Thành, huyện Triệu Sơn, tỉnh
Thanh Hóa dựa trên các tuyến giao thơng chính gồm:
- Trên cơ s các tuyến giao thơng chính mang tính chất đối ngoại gồm tuyến
Tỉnh lộ lộ 514 phía Bắc, và một số tuyến giao thơng liên xã kết nối với xã Hợp
Tiến theo hƣớng Tây, xã Nhƣ Thành theo hƣớng Đông, xã Triệu Thành theo
hƣớng Nam, và xã Hợp Thắng theo hƣớng Bắc;
+ Khu trung tâm hành chính chính trí mới đƣợc nghiên c u và lựa chọn vị
trí trung tâm của đơ thị, gần với các hạng mục cơ s hạ tầng xã hội hiệu hữu;
+ Các khu đơ thị mới, đƣợc hình thành và lựa chọn các khu vực hợp lý, gắn
kết với không gian trung tâm chính và khơng gian cơng cộng cấp tiểu khu, liên
kết liên khu tốt b i hệ thống giao thơng liên khu, giao thơng vành đai và trục
chính đô thị;
+ Khu vực dân cƣ cũ trong ranh giới nghiên c u quy hoạch đô thị Sim phân
tán tại 10 thôn, đƣợc nghiên c u cải tạo chỉnh trang từng phần về cơ s hạ tầng xã

Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

23


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025


hội, hạ tầng k thuật, đƣợc nghiên c u kết nối tốt nhất giữa các khu vực cũ và
khu vực ch c năng đơ thị mới hình thành;
+ Cụm tiểu thủ cơng nghiệp-làng nghề bố trí phía Đơng của đơ thị - nơi
có vị trí thuận lợi cho việc kết nối với các tuyến giao thông đối ngoại là tỉnh lộ
514, vị trí cũng có qu đất rộng, cách xa khu dân cƣ và trung tâm chính của đơ thị
và đƣợc vận hành đảm bảo an toàn với hành lang cây xanh cách ly theo tiêu
chuẩn, hệ thống hạ tầng k thuật độc lập;
+ Điểm dịch vụ vận tải thƣơng mại đƣợc nghiên c u bố trí tại vị trí tiếp giáp
với tỉnh lộ 514 khu vực phía Bắc của đơ thị, đống vai trị đầu mối cửa ngõ đơ
thị Sim, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động vận tải, giao lƣu hàng hóa với khu
vực;
+ Khu vực hạ tầng k thuật đầu mối đô thị, nghĩa trang nhân dân, đƣợc
nghiên c u vị trí và quy phù hợp, dựa trên các bƣớc nghiên c u khảo sát tình hình
thực tế.
5.2.2. Phƣơng án cơ cấu:
Hƣớng nghiên c u tổ ch c khơng gian các khu ch c năng mang tính kế
thừa, phân tán.
a, Ƣu điểm:
- Đảm bảo sự đánh giá và khai thác tốt các qu đất thuận lợi xây dựng, để tổ
ch c các khu ch c năng đô thị;
- Bố trí khu trung tâm hành chính và các cơng trình cơng cộng về 1 phía của
đƣ ng sắt tạo bố cục không gian tập trung, tạo điểm nhấn không gian đô thị, và
công năng phục vụ tốt hơn;
- Trung tâm cấp đô thị, trung tâm cấp các tiểu khu đƣợc nghiên c u đảm bảo
tốt bán kính phục vụ;
- Cụm tiểu thủ công nghiệp-làng nghề, đƣợc lựa chọn vị trí đất trống để xây
dựng, gần đƣ ng đối ngoại, vị trí ít bị ảnh hƣ ng b i hƣớng gió, hình th c các
cụm tiểu thủ cơng nghiệp-làng nghề dạng tập trung, dễ quản lý và vận hành;
- Không gian các khu cây xanh cảnh quan phân tán rộng khắp trong đô thị,
tạo dựng môi trƣ ng vi khí hậu tốt cho từng khu vực;

- Các khu đất hạ tầng k thuật đƣợc bố trí phân tán, đảm bảo tính chất phục
vụ cho từng khu vực;

Cơng ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

24


Quy hoạch chung xây dựng đô thị Sim – Hợp Thành, Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

- Để nguyên tuyến đƣ ng sắt dự kiến trong đô thị, và hạn chế điều chỉnh lại
hƣớng tuyến tỉnh lộ 514, và các tuyến giao thông nội bộ khác nên không gian khu
trung tâm đô thị tổ ch c theo dạng ô c rất mạch lạc.
b, Nhƣợc điểm:
- Cụm tiểu thủ cơng nghiệp-làng nghề bố trí xa khu trung tâm đơ thị, nhƣng
qu đất trong khu vực cịn hạn chế, quy mơ trong tƣơng lai cần m rộng tƣơng
đối khó khăn;
- Việc không di chuyển tuyến đƣ ng sắt dự kiến ra ngồi đơ thị, và hạn chế
điều chỉnh các tuyến giao thông hiệu hữu khác, khiến không gian đô thị bị chia
cắt 1 phần, các khu vực kết nối hạ tầng tƣơng đối khó khắn;
- Đầu tƣ và triển khai các bƣớc tiếp theo tƣơng đối tốt, nhƣng không gian đô
thị bị chia cắt 1 phần;
- Đền bù giải phóng mặt bằng đƣợc khống chế, nhƣng sinh hoạt của ngƣ i
dân cũng bị ảnh hƣ ng một phần do thay đổi qu đất sản xuất, thói quyen sinh
hoạt cũ
Bảng 04: Bảng cơ cấu sử dụng đất
Stt

Loại đất


Đất dân dụng
Đất công cộng, dịch vụ
Đất cây xanh
Đất
1 Đất mới, đất nhà xã hội
2 Đất hiện trạng cải tạo chỉnh trang
I.4
Đất giao thơng đơ thị
II
Đất ngồi dân dụng
II.1
Đất tiểu thủ cơng nghiệp, làng nghề
II.2
Đất nông nghiệp năng suất cao
II.3
Đất thủy lợi, nông nghiệp khác
II.4
Đất cơng trình đầu mối, bến bãi
Điểm dừng nghỉ dƣỡng CHK Thọ
II.5
Xuân – Nghi Sơn
II.6
Đất dự trữ phát triển
II.7
Đất nghĩa trang
II.8
Đất giao thơng
TỔNG
I
I.1

I.2
I.3

Giai đoạn 2015-2020
Diện tích
Tỷ lệ
(ha)
(%)
177,69
55,5
10,05
3,1
4,53
1,4
152,03
47,5
2,10
0,7
149,93
46,9
11,08
3,5
142,31
44,5
3,18
1,0
69,37
21,7
8,40
2,6

1,82
0,6
2,95
0,9
35,54
3,00
18,06

11,1
0,9
5,6

320,00

100,0

Giai đoạn 2015-2025
Diện tích
Tỷ lệ
(ha)
(%)
207,54
64,86
14,93
4,67
5,06
1,58
164,90
51,53
15,63

4,89
143,64
44,89
22,65
7,08
112,46
35,14
4,27
1,34
50,40
15,75
4,96
1,55
2,40
0,75
3,37

1,05

15,57
3,00
28,50
320,00

4,86
0,94
8,91
100,0

5.3. Quy hoạch sử dụng đất:

5.3.1. Cơ cấu quỹ đất xây dựng theo phƣơng án chọn:
Tổng diện tích đất nghiên c u quy hoạch: 320 ha.
Công ty cổ phần Kiến trúc và Xây dựng AU – Địa chỉ: Số 71 Khu B TT Kiến trúc Hà Nội – P. Văn Quán – Q. Hà Đông – Tp Hà Nội.

25


×