Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 37 trang )

BÀI THI GIỮA KỲ MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Câu hỏi 1

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm, có tài liệu sau: 1.Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 150 trđ (trong đó sản xuất sản
phẩm A là 100 trđ, sản phẩm B là 50 trđ). 2. Chi phí nhân cơng trực tiếp 500
trđ (trong đó chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 400 trđ, sản
phẩm B là 100 trđ). 3. Chi phí sản xuất chung tập hợp theo phân xưởng để
sản xuất sản phẩm A và B là 600 trđ, phân bổ cho từng loại sản phẩm tỷ lệ
với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản
phẩm B và tổng giá thành sản phẩm B là bao nhiêu?

Select one:

a. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 200 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 350trđ

b. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 480 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 1.200trđ


c. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 120 trđ và tổng giá


thành sản phẩm B là 270trđ

d. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 600 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 1.250trđ

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một máy sản xuất giá trị lớn và thời gian sử dụng dài, được doanh nghiệp
nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường sẽ
được kế tốn phân loại là:

Select one:

a. Hàng tồn kho

b. Bất động sản đầu tư.

c. Tài sản cố định vơ hình


d. Tài sản cố định hữu hình


Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các tài khoản dùng để tập hợp chi phí sản xuất và tổng hợp chi phí sản xuất
nhằm tính giá thành là:

Select one:

a. TK 911

b. TK 621,622,627,154

c. TK 154

d. TK 621, 622, 627

Câu hỏi 4


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty mua một thiết bị sản xuất vào đầu năm N1, nguyên giá 60 trđ, thời
gian sử dụng ước tính 3 năm, giá trị còn lại của tài sản cố định này vào cuối
năm N2 là bao nhiêu?

Select one:

a. 40 trđ

b. 60 trđ

c. 50 trđ

d. 20 trđ

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm được tính

vào chi phí nào sau đây?

Select one:

a. Chi phí sản xuất chung

b. Chi phí nhân cơng trực tiếp

c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


(đơn vị tính triệu đồng). Cơng ty Mây Hồng tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Cơng ty bán 1 tài sản cố định hữu
hình nguyên giá 120, giá trị hao mòn lũy kế là 100. Bút toán ghi giảm TSCĐ
như sau:

Select one:


a. Nợ TK 211: 120/Có TK 214: 100/Có TK 811: 20

b. Nợ TK 214: 100/Nợ TK 711: 20/Có TK 211: 120

c. Nợ TK 211: 120/CĨ TK 214: 100/Có TK 711: 20

d. Nợ TK 214: 100/Nợ TK 811: 20/Có TK 211: 120

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chi phí điện, nước phải trả ở bộ phận bán hàng là 1.900.000đ, kế toán phản
ánh: (đvt: đồng)


Select one:

a. Nợ TK 641 /Có TK 111: 1.900.000

b. Nợ TK 641/Có TK 331: 1.900.000

c. Nợ TK 641 /Có TK 112: 1.900.000


d. Nợ TK 641/Có TK 338: 1.900.000

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm, có tài liệu sau: 1.Nguyên
vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 150.000.000đ. 2. Tiền lương phải trả
trong tháng là 160.000.000đ, trong đó: tiền lương cơng nhân trực tiếp sản
xuất 130.000.000đ; nhân viên quản lý phân xưởng 30.000.000đ. 3. Trích các
khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí là 37.600.000đ. 4.
Khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng 45.000.000đ. 5. Chi phí khác bằng
tiền ở phân xưởng 12.000.000đ. 6. Biết chi phí sản xuất dở dang đầu tháng
và cuối tháng lần lượt là 5.000.000đ và 7.000.000đ. Hỏi tổng giá thành sản
phẩm là bao nhiêu?


Select one:

a. 409.600.000đ

b. 416.600.000đ

c. 404.600.000đ


d. 402.600.000đ

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm, có tài liệu sau: 1.Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 150 trđ (trong đó sản xuất sản
phẩm A là 100 trđ, sản phẩm B là 50 trđ). 2. Chi phí nhân cơng trực tiếp 500
trđ (trong đó chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 400 trđ, sản
phẩm B là 100 trđ). 3. Chi phí sản xuất chung tập hợp theo phân xưởng để
sản xuất sản phẩm A và B là 600 trđ, phân bổ cho từng loại sản phẩm tỷ lệ
với chi phí nhân cơng trực tiếp. 4. Khơng có sản phẩm dở dang đầu kỳ và
cuối kỳ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B và tổng giá thành
sản phẩm B là bao nhiêu?


Select one:

a. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 600 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 1.250trđ

b. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 480 trđ và tổng giá

thành sản phẩm B là 980trđ

c. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 480 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 1.200trđ

d. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm B là 120 trđ và tổng giá
thành sản phẩm B là 270trđ

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

DN mua máy sản xuất sử dụng tại phân xưởng, giá mua 4.800tr, trong đó giá
trị vật kiến trúc là 1.500tr thời gian sử dụng hữu ích 10 năm, phần cịn lại là
giá trị sử dụng đất vô thời hạn. Hàng năm DN ghi nhận trích khấu hao tài sản
cố đinh theo phương pháp đường thẳng là:


Select one:

a. Khơng trích khấu hao

b. 150


c. 330

d. 480

Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại công ty C tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO có tài liệu trong tháng
như sau: 1. Nhập kho 5.000đơn vị (đv) hàng hóa X, giá mua chưa thuế
GTGT 250.000đ/đv, thuế GTGT 10% (được khấu trừ), chưa thanh toán. 2.
Xuất hàng X bán cho khách hàng, số lượng 6.200đv, đơn giá bán
300.000đ/đv, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền (biết hàng X tồn kho đầu kỳ
3.000 đv, đơn giá 275.000đ/đv). Giá vốn hàng bán được ghi nhận như thế
nào?

Select one:


a. Nợ TK 632 1.580.000/ Có TK 155 1.580.000

b. Nợ TK 632 1.395.000/ Có TK 156 1.395.000

c. Nợ TK 632 1.600.000/ Có TK 156 1.600.000


d. Nợ TK 632 1.600.000/ Có TK 155 1.600.000

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

DN nhập khẩu một máy sản xuất, giá nhập khẩu 10.000USD.CIF.HCM, thuế
suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% (được
khấu trừ), tỷ giá 20.000đ/USD. Chi phí vận chuyển bốc xếp từ cảng về kho
cơng ty, lệ phí hải quan, … giá chưa có thuế GTGT 20.000.000đ, thuế GTGT
2.000.000đ. Chi phí lắp đặt chạy thử giá đã bao gồm 10% thuế GTGT là
110.000.000.Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản ước tính là 10 năm, tài
sản đã sử dụng được 5 năm và 6 tháng. DN áp dụng phương pháp khấu hao
đường thẳng. Vậy giá trị hao mòn lũy kế và giá trị còn lại của tài sản là bao
nhiêu?

Select one:


a. GTHM 176.000.000 đ và GTCL 144.000.000 đ

b. GTHM là 211.200.000 đ và GTCL là 172.800.000 đ


c. GTHM là 198.000.000 đ và GTCL là 162.000.000 đ

d. GTHM 162.000.000 đ và GTCL 198.000.000 đ

Câu hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một tài sản cố định dùng để sản xuất sản phẩm, cuối kỳ trích khấu hao TSCĐ
tính vào chi phí, kế tốn ghi nhận giá trị khấu hao như sau:

Select one:

a. Nợ TK 627 / Có TK 214

b. Nợ TK 214 / Có TK 627


c. Nợ TK 214 / Có TK 621

d. Nợ TK 621 / Có TK 214

Câu hỏi 14


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có các số liệu phát sinh trong kỳ của các tài khoản sau tại 1 doanh nghiệp:
TK 621: 15.000.000 đ; TK 622: 5.000.000 đ; TK 627: 3.000.000 đ; TK 641:
1.500.000 đ; TK 642: 2.800.000 đ; TK 511: 44.000.000 đ; TK 632: 32.500.000
đ; SDĐK TK 154: 120.000 đ; SDCK TK 154: 130.000đ; TK 521: 1.500.000 đ.
Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ là bao nhiêu:

Select one:

a. 22.990.000 đ

b. 13.000.000 đ

c. 23.120.000 đ


d. 23.000 đ

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong kỳ cơng ty sản xuất hồn thành nhập kho 1000 cái hàng A, số phát
sinh trong kỳ của các tài khoản như sau: TK 621: 40tr, TK 622: 50tr. TK 627:
80tr, TK 641: 30tr, TK 642 90tr. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ của TK 154 là 10tr và
20 tr. Giá thành sản xuất 1 sản phẩm A là:

Select one:

a. 0,17tr/sp

b. 0,28tr/sp

c. 0,16tr/sp

d. 0,3trđ/sp


Câu hỏi 16

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Cơng ty mua một TSCĐ hữu hình vào đầu năm N1, nguyên giá 120 tr, thời
gian sử dụng ước tính 4 năm. Năm N4 đã khấu hao đủ. Năm N5 tài sản vẫn
còn sử dụng tại phân xưởng. Số khấu hao tính vào chi phí sản xuất chung
của năm N5 là bao nhiêu?

Select one:

a. 120 trđ

b. 24 trđ

c. 30 trđ

d. Khơng trích khấu hao trong năm N5

Câu hỏi 17


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm, có tài liệu sau: 1.Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 150 trđ (trong đó sản xuất sản
phẩm A là 100 trđ, sản phẩm B là 50 trđ). 2. Chi phí nhân cơng trực tiếp 500

trđ (trong đó chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 400 trđ, sản
phẩm B là 100 trđ). 3. Chi phí sản xuất chung tập hợp theo phân xưởng để
sản xuất sản phẩm A và B là 600 trđ, phân bổ cho từng loại sản phẩm tỷ lệ
với chi phí nhân cơng trực tiếp. 4. Khơng có sản phẩm dở dang đầu kỳ và
cuối kỳ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A và tổng giá thành
sản phẩm A là bao nhiêu?

Select one:

a. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 480 trđ và tổng giá
thành sản phẩm A là 1.200trđ

b. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 480 trđ và tổng giá
thành sản phẩm A là 980trđ

c. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 120 trđ và tổng giá
thành sản phẩm A là 270trđ

d. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 600 trđ và tổng giá
thành sản phẩm A là 1.250trđ


Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi

Số tiền chiết khấu thương mại cho khách hàng được hưởng khi bán hàng
hóa được kế tốn ghi:

Select one:

a. Ghi Nợ TK 635

b. Ghi Nợ TK 521

c. Ghi Có TK 156

d. Ghi Có TK 521

Câu hỏi 19

Đúng


Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giá trị còn lại của tài sản cố định:

Select one:


a. Bằng nguyên giá trừ (-) giá trị hao mòn lũy kế

b. Bằng nguyên giá trừ (-) giá trị thanh lý ước tính

c. Là giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định

d. Là giá trị thu hồi ước tính của tài sản cố định.

Câu hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi

Việc ghi nhận số tiền vận chuyển, lắp đặt chay thử khi mua tài sản cố định
vào một tài khoản chi phí sẽ dẫn đến:

Select one:

a. Thơng tin về số tiền phải trả cho người bán bị sai lệch

b. Thông tin về lợi nhuận bị sai lệch

c. Thông tin về tài sản bị sai lệch


d. Thông tin và tài sản và lợi nhuận đều bị sai lệch

Câu hỏi 21

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Xuất bán một lô thành phẩm, giá xuất kho 10trđ, giá bán chưa thuế 12trđ,
thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi
nhận giá vốn hàng bán như thế nào (đvt: triệu đồng)

Select one:

a. Nợ TK 632/Có TK 155: 12

b. Nợ TK 632 Có TK 155: 13,2

c. Nợ TK 632: 10 /Có TK 511: 12/Có TK 421: 2

d. Nợ TK 632 /Có TK 155: 10

Câu hỏi 22

Đúng


Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:

Select one:


a. Các khoản chi phí về tiền lương trả cho công nhân trực tiếp sản xuất ra
sản phẩm

b. Các khoản chi phí phát sinh trực tiếp trong q trình sản xuất ra sản phẩm

c. Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực tiếp cho quá trình sản
xuất ra sản phẩm

d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, công cụ dụng cụ… được sử dụng trực
tiếp sản xuất ra sản phẩm

Câu hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi

Một tài sản cố định sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, cuối kỳ trích
khấu hao TSCĐ tính vào chi phí, kế tốn ghi nhận giá trị khấu hao như sau:

Select one:

a. Nợ TK 627 / Có TK 214


b. Nợ TK 642 / Có TK 214

c. Nợ TK 214 / Có TK 641

d. Nợ TK 214 / Có TK 642

Câu hỏi 24

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau: 1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: vật
liệu xuất kho sản xuất sản phẩm 1.200 tấn, biết vật liệu tồn đầu kỳ 1.000 tấn,
đơn giá 800.000đ /tấn, vật liệu nhập kho trong kỳ 1.000 tấn, đơn giá mua

850.000đ/tấn, chi phí vận chuyển 50.000đ/tấn. Vật liệu xuất kho tính theo
phương pháp FIFO. 2. Chi phí nhân cơng trực tiếp: tiền lương phải trả công
nhân trực tiếp sản xuất 340.000.000đ, các khoản trích theo lương
79.900.000đ. 3. Chi phí sản xuất chung bao gồm: tiền lương nhân viên phân
xưởng 80.000.000đ, các khoản trích theo lương 18.800.000đ, khấu hao
TSCĐ 58.000.000đ, chi phí khác bằng tiền 5.000.000đ. 4. Sản phẩm hoàn
thành nhập kho 2.000 sp, chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt
là 22.000.000đ và 18.000.000đ. Kế toán ghi nhận bút toán nhập kho thành
phẩm là:

Select one:


a. Nợ TK 155 1.565.700/ Có TK 154 1.565.700

b. Nợ TK 154 1.557.800/ Có TK 155 1.557.800

c. Nợ TK 154 1.567.800/ Có TK 155 1.567.800

d. Nợ TK 155 1.557.800/ Có TK 154 1.557.800

Câu hỏi 25

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:

Select one:

a. Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động trực tiếp sản xuất sản
phẩm

b. Các khoản tiền lương phải thanh tốn và các khoản trích theo lương của
bộ phận lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm


c. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao động trực tiếp sản
xuất sản phẩm

d. Các khoản tiền lương phải thanh tốn cho cán bộ cơng nhân viên

Câu hỏi 26

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Select one:


a. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp và đã
nhận được tiền hoặc chấp nhận thanh toán của bên mua

b. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ

c. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp

d. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp và đã
nhận được tiền


Câu hỏi 27

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm, có tài liệu sau: 1.Chi phí
ngun vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 150 trđ (trong đó sản xuất sản
phẩm A là 100 trđ, sản phẩm B là 50 trđ). 2. Chi phí nhân cơng trực tiếp 500
trđ (trong đó chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 400 trđ, sản
phẩm B là 100 trđ). 3. Chi phí sản xuất chung tập hợp theo phân xưởng để
sản xuất sản phẩm A và B là 600 trđ, phân bổ cho từng loại sản phẩm tỷ lệ
với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Chi phí sản xuất chung phân bổ mỗi loại
sản phẩm là bao nhiêu?


Select one:

a. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 200 trđ và cho sản
phẩm B là 400 trđ

b. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 400 trđ và cho sản
phẩm B là 200 trđ

c. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A là 900 trđ và cho sản
phẩm B là 350 trđ


×