Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.37 KB, 13 trang )

Kế toán tài chính 3- chương 3
ĐÁP ÁN 80. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 80
Câu 1. Nếu xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, việc làm thủ tục thông quan xuất
khẩu thuộc trách nhiệm của:
a.Doanh nghiệp xuất khẩu
b.Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất khẩu
c.Doanh nghiệp nhập khẩu
d.a hoặc b
e.b hoặc c
Câu 2. Chi phí vận chuyển số hàng hóa đã bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ngoài được
ghi nhận vào:
a.Giá trị hàng hóa nhập kho lại
b.Giá vốn hàng bán
c.Chi phí bán hàng
d.Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 3. Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng đã bán trong kỳ
và số hàng còn tồn cuối kỳ có thể là:
a.Số lượng, trọng lượng hàng hóa
b.Giá mua của hàng hóa
c.Giá bán của hàng hóa
d.Tấc cả các trường hợp trên
Câu 5. Chiêc khấu thanh toán dành cho khách hàng mua hàng hóa được ghi:
a.Tăng chi phí khác
b.Tăng chi phí tài chính
c.Tăng giá vốn hàng bán
d.Tăng chi phí bán hàng
Câu 6. Chiêc khấu thương mại được hưởng khi mua hàng hóa được:
a.Ghi giảm giá trị hàng hóa đã mua
b.Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Ghi tăng thu nhập khác
d.Ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ


Câu 7. Khi DN xuất hàng hóa đi thuê gia công trước khi tiêu thụ thì giá trị hàng hóa mang
đi thuê gia công được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)
b.Bên Nợ TK Hàng gửi bán (157)
c.Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
d.Bên Nợ TK Phải thu khác (138)
Câu 8. Chi phí vận chuyển, bốc dở hàng hóa thuê gia công thuê ngoài và tiền công gia công
được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)
b.Bên Nợ TK Hàng gửi bán (157)
c.Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
d.Bên Nợ TK Phải thu khác (138)
Câu 9. Trong trường hợp doanh nghiệp bán buôn trực tiếp theo phương thức vận chuyển
thẳng, không qua kho thì giá trị hàng hóa đã nhận và giao được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)
b.Bên Nợ TK Hàng mua đang đi đường
c.Bên Nợ TK Hàng hóa (156)
d.Bên Nợ TK Chi phí bán hàng (641)
Câu 11. Các trường hợp hàng hóa được coi là xuất khẩu bao gồm:
a.Hàng hóa bán cho thương nhân nước ngoài theo hợp đồng đã ký kết
b.Hàng gửi đi triễn lãm sau đó bán thu bằng ngoại tệ
c.Hàng gửi bán cho du khách nước ngoài, cho Việt kiều thu bằng ngoại tệ
d.Các dịch vụ sữa chữa, bảo hiểm tàu biển, máy bay cho nước ngoài thanh toán bằng ngoại tệ
e.Hàng viện trợ cho nước ngoài thông qua các Hiệp định, Nghị định thư do Nhà nước ký kết
với nước ngoài được thực hiện thông qua doanh nghiệp xuất nhập khẩu
f.Tấc cả các phương án trên
Câu 12. Số thuế xuất khẩu phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
b.Tăng giá vốn hàng bán
c.Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

d.Giảm lợi nhuận trước thuế
Câu 13. Số thuế xuất khẩu tương ứng của số hàng đã xuất khẩu bị trả lại được ghi:
a.Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b.Giảm giá vốn hàng bán
c.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d.Tăng thu nhập khác
Câu 14. Phí ủy thác xuất khẩu phải trả cho đơn vị nhận ủy thác được ghi:
a.Tăng chi phí bán hàng
b.Tăng giá vốn hàng bán
c.Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
d.Tăng chi phí tài chính
Câu 15. Phí ủy thác xuất khẩu được nhận từ bên giao ủy thác được ghi:
a.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b.Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c.Tăng thu nhập khác
d.Tăng doanh thu nội bộ
Câu 16. Giá trị hàng hóa nhận xuất khẩu ủy thác ghi trên TK Hàng hóa nhận bán hộ, ký
gửi (003) là giá:
a.Không bao gồm thuế xuất khẩu
b.Không bao gồm thuế GTGT
c.Bao gồm thuế xuất khẩu
d.Không có trường hợp nào
Câu 17. Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa nhập khẩu được tính vào:
a.Giá vốn hàng bán
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu
c.Chi phí tài chính
d.Chi phí khác
Câu 18. Chi phí thu mua phát sinh liên quan đến hàng nhập khẩu được tính vào:
a.Chi phí bán hàng
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu

c.Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Chi phí khác
Câu 19. Nếu DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hàng hóa nhập khẩu
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu được ghi:
a.Nợ TK Tài sản liên quan/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu (33312)
b.Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ (133)/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu (33312)
c.Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu (33312)
d.Nợ TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)/Có TK Thuế GTGT hàng nhập khẩu (33312)
Câu 20. Trong trường hợp nhập khẩu ủy thác, số tiền ghi trên hóa đơn do bên nhận nhập
khẩu ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác bao gồm:
a.Giá mua theo hóa đơn thương mại của người xuất khẩu
b.Giá mua theo hóa đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu
c.Giá mua theo hóa đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế TTĐB của
hàng nhập khẩu
d.Giá mua theo hóa đơn thương mại của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế
GTGT của hàng nhập khẩu
Câu 4. Chiêt khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hóa được:
a.Ghi giảm giá trị hàng hóa đã mua
b.Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Ghi tăng thu nhập khác
d.Ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ
Câu 10. Giá trị hàng hóa thiếu, mất sau khi trừ đi phần bồi thường trách nhiệm vật chất
của cá nhân, bộ phận có liên quan được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Chi phí khác (811)
b.Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)
c.Bên Nợ TK Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Bên Nợ TK Chi phí tài chính (635)
ĐÁP ÁN 78. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 78
Câu 1. Bán buôn trong thương mại là:
a.Bán hàng với số lượng lớn

b.Giao dịch mua bán giữa các DN lớn
c.Bán hàng cho DN thương mại hoặc sản xuất để tiếp tục phân phối hoặc tiếp tục chế biến
d.Các câu trên đều sai
Câu 2. Việc bán buôn hàng hóa có thể được thực hiện theo phương thức:
a.Vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán
b.Vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán
c.Chuyển hàng qua kho
d.Bán trực tiếp qua kho
e.Tấc cả các trường hợp trên
Câu 3. Bán lẻ hàng hóa là:
a.Bán cho khách hàng với số lượng ít
b.Bán cho DN khác với số lượng ít
c.Bán cho người tiêu dùng cuối cùng hoặc các đơn vị tiêu dùng nội bộ
d.Các câu trên đều sai
Câu 5. Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, doanh
thu bán hàng được ghi nhận là:
a.Tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi
b.Tổng số tiền DN thương mại phải trả người bán
c.Tổng số tiền DN thương mại phải thu của người mua
d.Tổng số hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ này
Câu 6. Khi bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, các chỉ tiêu sau được
kế toán DN thương mại ghi nhận:
a.Giá vốn hàng bán của lượng hàng hóa trao đổi
b.Các chi phí liên quan đến nghiệp vụ
c.Hoa hồng được hưởng
d.a và c
e.b và c
Câu 7. Chiêc khấu thương mại chấp nhận cho người mua được kế toán ghi:
a.Nợ TK Chiếc khấu thương mại (521)
b.Có TK Chiếc khấu thương mại (521)

c.Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
d.Các câu trên đều sai
Câu 8. Chi phí thu mua của lượng hàng hóa tồn kho cuối kì được tính vào:
a.Giá trị hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
b.Chi phí trong Báo cáo kết quả kinh doanh
c.Cả hai báo cáo trên
d.Các câu trên đều sai
Câu 9. Chi phí giao dịch trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia
thanh toán được tính vào:
a.Chi phí bán hàng
b.Chi phí quản lí doanh nghiệp
c.Chi phí tài chính
d.Trừ vào hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ
Câu 11. Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính vào:
a.Giá vốn hàng bán
b.Chi phí bán hàng
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Các câu trên đều sai
Câu 12. Giá trị bao bì đi kèm tính giá riêng được kế toán hạch toán vào:
a.Giá vốn hàng bán
b.Doanh thu bán hàng
c.Chi phí tài chính
d.Các câu trên đều sai
Câu 13. Thuế nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán vào:
a.Giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu
b.Giá vốn hàng bán
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Các câu trên đều sai
Câu 14. Các khoản chi phí phải trả phục vụ cho việc thanh toán hợp đồng nhập khẩu được
tính vào:

a.Giá vốn hàng bán
b.Giá thực tế của hàng nhập khẩu
c.Chi phí tài chính
d.Chi phí quản lí doanh nghiệp
Câu 15. Lãi tiền vay dùng để kí quỹ mở L/C được doanh nghiệp hạch toán vào:
a.Giá vốn hàng bán
b.Chi phí tài chính
c.Giá thực tế của hàng nhập khẩu
d.Chi phí thu mua của hàng nhập khẩu
Câu 16. Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ khi thanh toán tiền hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu
được hạch toán vào:
a.Chi phí tài chính
b.Doanh thu hoạt động tài chính
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.a hoặc b
Câu 17. Trong hợp đồng nhập khẩu theo giá CIF, thời điểm chuyển giao rủi ro về hàng hóa
cho người nhập khẩu là thời điểm:
a.Hàng hóa xuất khỏi kho của người xuất khẩu
b.Hàng hóa được giao qua lan can tàu tại cảng gủi hàng
c.Hàng hóa cập cảng người nhập khẩu
d.Hàng hóa được người nhập khẩu kiểm nhận, nhập kho
Câu 18. Khi nhập khẩu hàng theo hợp đồng FOB, giá tính thuế nhập khẩu là giá:
a.Giá FOB
b.Giá FOB cộng thêm chi phí bảo hiểm hàng hóa
c.Giá CIF
d.Không phải các loại giá trên
Câu 19. Nếu nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp nhập khẩu phải chịu
trách nhiệm thanh toán các khoản:
a.Chi phí bảo hiểm hàng hóa
b.Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế

c.CHi phí thông quan nhập khẩu
d.Chi phí bốc dỡ hàng tại cảng đến và chi phí vận chuyển từ cảng đến tới các điểm khác
e.Tấc cả các khoản chi phí trên
Câu 20. Khi xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, DN xuất khẩu phải chịu các rủi ro liên
quan đến hàng hóa cho đến thời điểm:
a.Hàng hóa được xếp dọc mạn tàu tại cảng đi
b.Hàng hóa được xếp qua lan can tàu tại cảng đi
c.Hàng hóa được thông quan nhập khẩu
d.Hàng hóa nhập cảng đến
Câu 4. Khi bán buôn hàng hóa không qua kho, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi:
a.Hàng hóa được xuất khỏi kho của người bán
b.Hàng hóa được người mua kiểm nhận, nhập kho
c.Hàng hóa được người mua kiểm nhận, chấp nhận thanh toán hoặc đã thanh toán
d.Các câu trên đều sai
Câu 10. Chi phí vận chuyển hàng hóa chi hộ người mua được tính vào:
a.Chi phí bán hàng
b.Chi phí quản lí doanh nghiệp
c.Chi phí tài chính
d.Giá vốn hàng bán
e.Các câu trên đều sai
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 76
Câu 1. Khi DN vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả được hạch toán vào
chi phí hoạt động tài chính.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Nếu hàng nhập khẩu theo hợp đồng CIF, giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu đã
bao gồm cả chi phí vận chuyển quốc tế.
a.Đúng
b.Sai
Câu 3. Nếu hàng nhập khẩu theo hợp đồng CIF, giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu đã

bao gồm cả chi phí vận chuyển hàng từ cảng về kho của DN nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4. Theo hợp đồng CIF, người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa ở mức tối thiểu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 5. Theo hợp đồng CIF, người bán phải chịu mọi rủi rp liên quan đến hàng hóa cho đến
khi hàng hóa đến cảng của người mua.
a.Đúng
b.Sai
Câu 6. Khi nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng CIF, thuế nhập khẩu không được tính trên
chi phí bảo hiểm hàng hóa mà người bán đã mua.
a.Đúng
b.Sai
Câu 7. Nếu nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng CIF, người nhập khẩu phải chịu trách
nhiệm làm thủ tục thông quan nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8. Trong hợp đồng CIF, trách nhiệm làm thủ tục thông quan xuất khẩu thuộc về
người bán hàng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Nếu xuất khẩu hàng hóa theo hợp đồng FOB, người bán hàng hoặc người nhận ủy
thác xuất khẩu phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thông quan hàng hóa xuất khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 10. Rủi ro về hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng FOB được chuyển giao cho người
mua ngay khi hàng hóa được xếp dọc mạn tàu.
a.Đúng
b.Sai( sau khi hàng hóa đã được xếp qua lan can tàu tại cảng)

Câu 11. Rủi ro về hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng FOB chỉ được chuyển giao cho người
mua khi hàng hóa đã được xếp qua lan can tàu tại cảng bốc.
a.Đúng
b.Sai
Câu 12. Khi xuất khẩu theo hợp đồng FOB, người mua phải chi trả các chi phí vận chuyển
quốc tế.
a.Đúng
b.Sai
Câu 13. Hóa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho người nhận ủy thác xuất khẩu được
doanh nghiệp hạch toán vào chi phí hoạt động tài chính.
a.Đúng
b.Sai( Cho vào chi phí bán hàng TK 641)
Câu 14. Hóa hồng ủy thác xuất khẩu phải trả cho người nhận ủy thác xuất khẩu được
doanh nghiệp hạch toán vào chi phí bán hàng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Hoa hồng ủy thác nhập khẩu được người ủy thác hạch toán vào giá thực tế hàng
hóa nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 16. Hoa hồng ủy thác nhập khẩu hoặc xuất khẩu được người nhận ủy thác hạch toán
vào doanh thu cung cấp dịch vụ.
a.Đúng
b.Sai
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 75
Câu 1. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu được tính trên cả thuế nhập khẩu và thuế TTĐB
phải nộp về hàng nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được quy đổi ra

tiền Việt Nam theo tỷ giá do cơ quan hải quan quy định.
a.Đúng
b.Sai
Câu 3. Khi DN nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và DN tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ thì DN không phải nộp thuế GTGT của hàng nhập
khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4. Trong trường hợp nhập khẩu ủy thác, số tiền ghi trên hóa đơn do bên nhận nhập
khẩu ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác bao gồm giá mua theo hóa đơn thương mại
của người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT của hàng nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 5. Hóa đơn GTGT do bên nhập khẩu ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác chỉ được
lập sau khi đã nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai( sau khi nhập khẩu hàng hóa và thông quan)
Câu 6. Phí ủy thác nhập khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác được ghi nhận vào giá vốn
hàng bán trong kỳ.
a.Đúng
b.Sai(chi phí mua hàng nhập khẩu)
Câu 7. Các chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu mà hợp đồng quy định do bên nhận ủy
thác chịu thì bên nhận ủy thác sẽ hạch toán vào chi phí khác.
a.Đúng
b.Sai.
Câu 8. Khi hàng hóa được bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng, không
phương pháp tính giá xuất kho nào được áp dụng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Đối với hàng bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh

toán, kế toán phải tính giá xuất tương tự như hàng bán qua kho.
a.Đúng
b.Sai( N632,1331/C331,111,112)
Câu 10. Doanh thu bán lẻ được ghi nhận ngay khi giao hàng và thu tiền của khách hàng.
a.Đúng
b.Sai( vì còn phải dựa vào báo cáo bán hàng, giấy thu tiền, bảng kê bán lẻ hàng hóa mới có
thể ghi nhận doanh thu được)
Câu 11. Doanh thu bán lẽ được ghi nhận khi nhận được báo cáo bán hàng của nhân viên
bán hàng, quầy hàng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 12. Khi bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng được ghi nhận ngay khi xuất kho hàng
hóa.
a.Đúng
b.Sai( trước hết khi nhận được thông báo KH mua và thanh toán hoặc chấp nhận thanh thoán,
phải phán ánh giá vốn của hàng thực tế bán, sau đó mới ghi nhận doanh thu)
Câu 13. Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng hoặc bán buôn qua kho, doanh thu
bán hàng được ghi nhận ngay khi khách hàng nhận được hàng và chấp nhận thanh toán
hoặc thanh toán.
a.Đúng
b.Sai
Câu 14. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi có thể xác định được chi phí liên quan đến
giao dịch bán hàng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Bán buôn hàng hóa có thể được thực hiện theo phương thức bán trả góp.
a.Đúng
b.Sai( Bán buôn và bán trả góp là hai phương thức bán hàng riêng biệt)
Câu 16. Khi tính giá thực tế của hàng hóa xuất kho tiêu thụ, kế toán phải tính cả chi phí
thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ.

a.Đúng( phấn chi phí thu mua 1.4 BG KTTC3)
b.Sai
Câu 17. Chi phí thu mua của hàng hóa tồn kho được trình bày trong Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng( TK 1562- Chi phí thu mua hàng hóa)
b.Sai
Câu 18. Kế toán không phải hạch toán doanh thu đối với giá trị bao bì đi kèm tính giá
riêng đã giao cho khách hàng.
a.Đúng
b.Sai( phải hạch toán: N1388/C1532)
Câu 19. Kế toán phải hạch toán doanh thu và giá vốn hàng bán đối với số bao bì đi kèm
tính riêng đã giao cho khách hàng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 20. Khi DN vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả được hạch toán vào
giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu.
a.Đúng
b.Sai
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 74
Câu 1. giá trị hàng hóa nhập kho được tính tương tự như nguyên vật liệu nên giá trị hàng
hóa xuất kho cũng được tính giống như nguyên vật liệu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Giá vốn hàng bán trong kinh doanh thương mại bao gồm giá mua của hàng hóa tiêu
thụ trong kỳ và chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán trong kỳ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 3. Giá mua hàng hóa xuất bán trong kỳ được xác định tương tự như việc tính giá
nguyên vật liệu xuất trong doanh nghiệp công nghiệp.
a.Đúng(4 phương pháp tính giá)
b.Sai

Câu 4. Khi tính giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại, giá mua của hàng hóa
và chi phí thu mua được tách riêng để tính.
a.Đúng
b.Sai
Câu 5. Doanh nghiệp kinh doanh thương mại chỉ sử dụng phương pháp kê khai thường
xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
a.Đúng
b.Sai
Câu 6. Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại cũng có thể hạch toán chi tiết hàng hóa
tương tự như hạch toán chi tiết nguyên vật liệu trong doanh nghiệp công nghiệp.
a.Đúng
b.Sai
Câu 7. Chiếc khấu thương mại được hưởng khi mua hàng hóa được ghi tăng doanh thu
hoạt động tài chính.
a.Đúng
b.Sai( giảm giá thanh toán, giảm giá trị hàng nhập kho và giảm thuế)
Câu 8. Chiếc khấu thương mại được hưởng khi mua hàng hóa được ghi giảm giá trị hàng
hóa tương ứng.
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Chi phí vận chuyển số hàng hóa đã bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ngoài được
ghi nhận trực tiếp vào giá trị hàng hóa nhận lại.
a.Đúng
b.Sai
Câu 10. Theo phương thức buôn bán vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, doanh
nghiệp vẫn thực hiện ghi nhận giá vốn hàng bán.
a.Đúng
b.Sai
Câu 11. Theo phương thức buôn bán vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán, DN không
ghi nhận giá vốn hàng bán.

a.Đúng
b.Sai
Câu 12. Trong trương hợp doanh nghiệp trả lại số hàng hóa đã mua cho người bán, căn cứ
để ghi giảm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là hóa đơn do chính doanh nghiệp phát
hành.
a.Đúng
b.Sai
Câu 13. Trong trương hợp doanh nghiệp bị trả lại số hàng hóa đã bán thì căn cứ để ghi
giảm số thuế GTGT đầu ra phải nộp là hóa đơn do đơn vị trả lại phát hành có đính kèm
bản sao của hóa đơn do DN phát hành trước đây.
a.Đúng
b.Sai
Câu 14. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp thương mại
được xác định tương tự như trong doanh nghiệp công nghiệp.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Thuế xuất khẩu phải nộp được ghi giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 16. Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu tài sản được tính vào giá trị tài sản nhập
khẩu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Bên nhận ủy thác xuất khẩu phải phát hành hóa đơn GTGT cho bên giao ủy thác
về số huê hồng ủy thác.
a.Đúng
b.Sai
Câu 18. Đối với bên giao ủy thác xuất khẩu, phí ủy thác trả cho bên nhận ủy thác được ghi
vào chi phí bán hàng.
a.Đúng

b.Sai
Câu 19. Đối với bên nhận ủy thác xuất khẩu, phí ủy thác trả cho bên nhận ủy thác được ghi
tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 20. Giá trị hàng hóa nhận xuất khẩu ủy thác ghi trên TK Hàng hóa nhận bán hộ, kí
gửi (003) là bao gồm cả thuế xuất khẩu.
a.Đúng
b.Sai

×