BỆNH ÁN DKA
HV. LÊ HOÀNG ÁI
LỚP CK1 NHI 2021 – 2023
HÀNH CHÁNH
▪ Họ và tên: NGUYỄN NGỌC MỸ U.
▪ Sinh ngày: 03/11/2014 (08 tuổi)
▪ Giới tính: Nữ
▪ Địa chỉ: quận 12, TPHCM
▪ Ngày nhập viện: 08 giờ 45 phút, ngày 11/05/2022.
▪ Lý do nhập viện: lơ mơ
TIỀN CĂN
Bản thân:
• Sản khoa: PARA: 1001 sinh thường, đủ tháng, CNLS: 3.0 kg
• Bệnh lý: suyễn.
• Phát triển tâm thần vận động: phù hợp theo lứa tuổi.
• Dị ứng: Chưa ghi nhận. Tiêm chủng theo chương trình TCMR
• Khoảng 3 tháng nay bé sụt 6kg (từ 36kg->30kg).
• 10 ngày nay bé uống nhiều, tiểu nhiều và thường tiểu dầm về đêm.
Gia đình:
• Cha mẹ khơng mắc bệnh lý tiểu đường.
BỆNH SỬ
Người nhà khai bệnh, bé bệnh 3 ngày:
• N1: bé than mệt, phịng khám tư chẩn đốn Viêm tuyến mang tai (khơng
rõ điều trị).
• N2: bé than mệt, khơng sốt, khơng ho, khơng khó thở, khơng đau bụng,
khơng nơn ói. Buổi tối cùng ngày mẹ thấy bé đừ nhưng chưa đưa đi khám
và khơng uống thuốc gì.
• N3: bé lơ mơ kèm run tay chân nên được người nhà đưa đến cấp cứu tại
bệnh viện NĐ1
TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN
• Em lơ mơ, có đáp ứng kích thích đau
Sinh hiệu:
• Tim đều, nhanh 160 lần/phút
• Mạch: 160 lần/phút, rõ.
• Thở nhanh sâu 40 lần/ph, Phổi khơng ran
• Huyết áp: 120/80 mmHg
• Bụng mềm, gan lách khơng sờ chạm
• Nhiệt độ: 37oC
• Cổ mềm, khơng dấu thần kinh khu trú
• Nhịp thở: 40 lần/ phút
• Đồng tử 3 mm đều, phản xạ ánh sáng (+)
• SpO2: 98%/KT
• Da niêm khơ, mơi hồng/kt
• Cân nặng: 30 kg, Chiều cao:
130 cm.
• Nếp véo da mất nhanh
• Khơng phù
• Tuyến mang tai trái sưng
• Hạch ngoại vi khơng sờ chạm
→ BMI = 17,8 kg/m2
Giờ
11/05
Lâm sàng
HA: 120/80 mmHg
08h45 NT: 40 l/ph nhanh sâu
Cận lâm sàng
(8h45) Dextrostix: 589 mg%
Đề nghị CLS:
SpO2: 98%/kt
- Công thức máu, CRP
Mạch: 160 l/ph đều nhanh
- AST, ALT, Ure, Creatinin
Bé lơ mơ, đáp ứng với kích thích đau. - Điện giải đồ + canxi máu
Xử trí
• Nằm đầu cao, oxy
cannula 3l/ph
• NaCl 0.9% 300ml TTM
# 10 ml/kg/giờ
• Atrapid 0,1 UI/kg/h
Chi ấm, CRT<2s
/4h
Tim đều nhanh
- Đường máu mao mạch/1h
• Đo HAXL
Phổi khơng ran
- Glucose máu /4h
• Tạm nhịn CSC1
Bụng mềm
- Khí máu động mạch, Lactate • TD sinh hiệu 1h/lần,
Cổ mềm
máu, keton máu, HbA1C, Hct
Đồng tử 3 mm đều, p.xạ ánh sáng (+)
Dấu véo da mất nhanh
Sưng tuyến mang tai (T)
Chẩn đoán:
- TPT nước tiểu
Nhiễm toan ceton/ Đái tháo đường
- X-quang ngực thẳng
- Soi đáy mắt
(BTĐ)
xuất nhập 8h/lần
Giờ
Lâm sàng
11/05
HAXL: 158/76 mmHg MAP 103
09h45
Thở còn nhanh sâu 40l/p
SpO2: 99%/oxy
Mạch: 138 l/ph đều rõ
Bé lơ mơ, mở mắt, kích thích có đáp
ứng
Chi ấm CRT < 2s
Tim đều rõ
Phổi khơng ran
Bụng mềm
Cổ mềm, tiểu đầy tả
Cận lâm sàng
(9h45) Dextrostix: HI
Xử trí
• NaCl 0.9% 500ml TTM:
300ml/giờ (#10ml/kg/h)
• Actrapid 0.1 UI/kg/giờ
Giờ
Lâmsàng
Cậnlâmsàng (9h45’)
Xửtrí
11/05
HAXL:170/82 mmHg
Ngưng Normal salin
10h45
Thở cịn nhanh sâu
Dịch truyền:
40l/ph
• NaCl 0.9% 500ml +
SpO2: 98%/KT
Kaliclorua 10% 15ml TTM
Mạch: 150 l/ph đều rõ
120ml/h
Bé mở mắt, ít tiếp xúc,
[K]=40mEq/L
kích thích có đáp ứng.
vK=0.16mEq/kg/h
Chi ấm CRT < 2s
• Actrapid 0.1 UI/kg/giờ
Tim đều rõ
• N1 Cefovidi 1g/lọ 1.5g
Phổi không ran
Pha Glucose 5% đủ 50ml
Bụng mềm
(TTM 50ml/h x 4 cử)
Cổ mềm
Khámmắt: không phù gai
thị
Giờ
11/05
Lâm sàng
NĐ: 39.1oC
Cận lâm sàng
(11h45) Dextrostix: 368mg/dl
12h30
11/05
Xử trí
Paracetamol 1g/100ml 0.450g (45ml)
TTM 180ml/h
Bé mở mắt, nhìn theo
13h30 khi lay gọi
HA:135/70 mmg/Hg
M: 146l/p
NT: 40l/p nhanh sâu
(12h45) Dextrostix: 290mg/dl
Chuyển khoa HSTC
Giờ
14h
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Xử trí
Bé đừ, tiếp xúc chậm
(13h)
• Nằm đầu cao 30o,
Mơi hồng/oxy
• pH/PO2/PCO2/BE/HCO3-:
• Thở oxy 3 l/p
SpO2 99%
7.001/90/10.0/-28.9/2.4
• N1 Cefovidi 1g/lọ 1.5g
M: 150l/p
• Na+/K+/Cl-/Ca (mmol/l
Pha Glucose 5% đủ 50ml (TTM 50ml/h x 4
HA: 130/70 mmg/Hg
138.1/3.40/116.4/1.19
cử)
NĐ: 37,7oC
• Glucose máu: 14.63mmol/l • Dịch pha TTM 120ml/h:
Thờ nhanh sâu 40 l/p
Glucose 10% 250ml
Phế âm đều,
NaCl 0.9% 250ml
phổi không ran
KCl 10% 15ml
Bụng mềm
Canxi clorua 10% 3ml
• Insulin cịn BTTĐ # 0.1UI/kg/h
Đề nghị CLS: KMĐM, lactate, glucose
máu/4h; Dextrostix/2h; ion đồ, keton/8h.
Giờ
16h
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Xử trí
HA: 127/70 mmHg MAP 91
(15h) Dextrostix: 318mg/dl
Thở đều, NT: 25 l/p
• pH/PO2/PCO2/BE/HCO3-:
Bé lơ mơ kích thích đau đáp
7.071/172.5/10.0/-25.2/2.8
[K]=40 mEq/L
ứng chính xác.
• Lactat máu: 1.19 mmol/L
vK=0.16 mEq/kg/h
Da khơ
• Na+/K+/CL-/Ca
Chi ấm, mạch rõ
137.9/3.75/117.1/1.44
Tim đều
• Glucose máu: 16.33 mmol/l
Phổi khơng ran
• HbA1c: 10,55%
Bụng mềm
• Tiếp tục dịch pha TTM
120ml/h
• Insulin còn BTTĐ #
0.1UI/kg/h
Giờ
17h
Lâm sàng
HA: 125/70 mmHg,
Cận lâm sàng
(17h) Dextrostix: 283 mg/dl • Pha dịch mới: TTM 120ml/giờ
T: 37oC
Glucose 5% 500ml
Thở đều 24 l/p SpO2: 98%/KT
NaCl 10% 20ml
Bé lơ mơ
KCl 10% 20ml
Chi ấm CRT < 2s
Caxi clorua 10% 3ml
Tim đều rõ
[K]: 50 mEq/l
Phổi khơng ran
[G]: 5%
Bụng mềm
Vk: 0.22 mEq/kg/h
Cổ mềm
19h
Xử trí
Bé lơ mơ
Kích thích đau mở mắt
M 130l/p
HA: 123/71 mmHg
NT 37l/p
• Insulin cịn BTTĐ # 0.1UI/kg/h
(19h) Dextrostix: 274 mg%
Giờ
21h
Lâm sàng
Em lơ mơ
Kích thích đau mở mắt, trả lời
khơng chính xác
Mơi hồng/oxy
SpO2 100%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 118l/p
Tim đều rõ
HAXL 116/75/92 mmHg
Thở đều 34 lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
Xử trí
(21h) Dextrostix 480mg%
(19h)
Lactat: 1.74 mmol/l
Glucose máu: 15.68mmol/l
pH/pCO2/pO2/HCO3-/BE:
7.126/15/158.3/4.7/-24.5
Dịch pha đang chảy → tạm ngưng
Pha dich mới:
NaCl 0.9% 500ml
KCl 10% 15ml
Canxi clorua 10% 3ml
TTM 120 ml/giờ
[K] 40mEq/l
Vk = 0.16mEq/kg/h
Giờ
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Xử trí
12/5
1h
Em lơ mơ
Mơi hồng/oxy
SpO2 100%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 118l/p
Tim đều rõ
HAXL 116/72 mmHg
Thở đều 32 lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
(23h) Dextrostix 411 mg%
(1h) Dextrostix 304 mg%
(23h)
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE:
7.132/10/198.5/3.2/-25.9
Na/K/Ca/Cl:
138.5/3.2/1.42/117.6
Glucose máu: 24.66 mmol/l
Lactat: 1.05 mmol/l
Dịch truyền:
Normal Saline 0.9% 500ml
KCl 10% 15ml
Canxi clorua 10% 3ml
TTM 120 ml/giờ
[K] 40mEq/L
Vk = 0.16mEq/kg/h
12/5
3h
Em lơ mơ
Môi hồng/oxy
SpO2 99%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 120l/p
Tim đều rõ
HAXL 116/72 mmHg
Thở đều 32 lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
(3h) Dextrostix 164 mg%
Normal Saline đang truyền → ngưng
Pha dịch mới:
Dextrose 5% 500ml
NaCl 10% 20ml
KCl 10% 15ml
Canxi clorua 10% 3ml
TTM 120ml/h
[G] 5%
[K] 40 mEq/L
Vk = 0.16mEq/kg/h
Giờ
12/5
5h
Lâm sàng
Em tỉnh
Trả lời đúng tên khi hỏi
Môi hồng/oxy
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 112l/p
Tim đều rõ
HAXL 125/69/90mmHg
Thở đều 32 lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(5h) Dextrostix 316 mg%
(3h)
Lactat 1.04 mmol/L
Na/K/Ca: 142.2/3.08/1.46
Glucose máu: 9.2 mmol/l
pH/pCO2/HCO3/BE:
7.173/16.4/176.9/5.8/22.7
Xử trí
Dịch pha cịn, TTM 120ml/h
[G] 5%
[K] 40 mEq/L
Vk = 0.16mEq/kg/h
Giờ
Lâm sàng
12/5 Em tỉnh, tiếp xúc được
Thực hiện được y lệnh
7h
Môi hồng/oxy
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 109l/p
Tim đều rõ
HAXL 140/80mmHg
Thở đều 32 lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên, không ran
Bụng mềm
Không dấu yếu liệt
Ngày qua
Em sốt 2 cử 12h và 14h
Khơng nơn ói
Tiểu vàng trong (#3.3ml/kg/h)
Nhiễm toan ceton – đái tháo đường
TD đái tháo đường tuýp 1
Nhiễm trùng huyết
Cận lâm sàng
(7h00) Dextrostix
324mg%
Na/K/Ca:
142.2/3.08/1.46
Xử trí
Đầu cao 30 độ
Ngưng oxy
Cefovidi (50mg/kg x 4 cử)
Dịch truyền:
Dextrose 5% 250ml
NaCl 0.9% 250ml
KCl 10% 23ml
Canxi clorua 10% 3ml
TTM 120ml/h
[G] 2.5%
[K] 60 mEq/L
Vk = 0.24 mEq/kg/h
Actrapid (0.1UI/kg/h)
CLS đề nghị:
ĐHMM /2giờ
KMĐM, điện giải đồ, Ca, keton
máu, glucose máu / 6 giờ
Lactat, Creatinin
Giờ
12/5
11h
Lâm sàng
Em mở mắt
Trả lời đúng tên khi hỏi
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 108l/p
Tim đều rõ
HAXL 125/85/100mmHg
Thở đều, co kéo nhẹ 25
lần/phút
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(9h) Dextrostix 192 mg%
(11h) Dextrostix 162 mg%
(9h)
Na/K/Ca: 140.2/3.0/1.48
Glucose máu: 11.15
Keton máu (+)
pH/pCO2/HCO3/BE:
7.244/18.6/189.8/7.8/-19.6
Lactat: 1.5
Xử trí
Dịch truyền:
Dextrose 5% 500ml
Natriclorua 10% 20ml
Kaliclorua 10% 23ml
Calciclorua 10% 2ml
TTM 120ml/h
[G] 5%
[K] 60 mEq/L
Vk = 0.24 mEq/kg/h
Giờ
12/5
15h
Lâm sàng
Em nằm yên, trả lời đúng
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 108l/p
Tim đều rõ
HAXL 128/83mmHg
Thở đều, êm
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(15h) Dextrostix 142 mg%
Xử trí
Dịch truyền:
Dextrose 5% 250ml
Dextrose 10% 250ml
NaCl 10% 20ml
KaCl 10% 23ml
Canxi clorua 10% 2ml
TTM 120ml/h
[G] 7.5%
[K] 60 mEq/L
Vk = 0.24 mEq/kg/h
Giờ
12/5
17h
Lâm sàng
Em tỉnh, đừ
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 100l/p
Tim đều rõ
Thở đều, êm
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(17h) Dextrostix: 176mg%
(15h)
Na/K/Ca: 139.9/3.18/1.44
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE:
7.264/19.7/136.4/8.6/-18.4
Glucose máu: 7.62 mmol/l
Keton máu (+)
Xử trí
Tiếp tục y lệnh
Giờ
12/5
20h
Lâm sàng
Em tỉnh, than đói
Mơi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 108l/p
Tim đều rõ
HAXL 128/83mmHg
Thở đều, êm
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(19h) Dextrostix 226 mg%
(21h) Dextrostix 215 mg%
Xử trí
Dịch pha hết
Dextrose 5% 250ml
Dextrose 10% 250ml
NaCl 10% 20ml
KaCl 10% 20ml
Canxi clorua 10% 2ml
TTM 120ml/h
[G] 7.5%
[K] 50 mEq/L
Vk = 0.2 mEq/kg/h
Tiếp tục Actrapid (0.1UI/kg/h)
Giờ
13/5
1h
Lâm sàng
Em tỉnh, nằm yên
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ
Tim đều rõ
Thở đều, êm
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Cận lâm sàng
(23h) Dextrostix 210 mg%
(1h) Dextrostix 96 mg%
(21h)
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE:
7.321/18.2/159.8/9.1/-16.9
Na/K/Ca: 137.7/3.36/1.45
Glucose máu: 9.82 mmol/l
Keton máu (+)
Creatinin máu: 60.33
mmol/L
Xử trí
Dịch pha còn, tạm ngưng
Dịch pha mới
Dextrose 10% 500ml
NaCl 10% 20ml
KaCl 10% 20ml
Canxi clorua 10% 2ml
TTM 120ml/h
[G] 10%
[K] 50 mEq/L
Vk = 0.2 mEq/kg/h
Giờ
Lâm sàng
13/5 Em tỉnh, trả lời đúng
7h
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 144l/p
Tim đều rõ
Thở đều 26l/p
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
Không dấu mất nước
Đồng tử 2mm đều 2 bên, pxas (+)
HAXL: 147/85/104 mmHg
Ngày qua
Em tiểu (#2ml/kg/h)
Em khơng sốt, khơng nơn
Chẩn đốn: Nhiễm toan cetone –
đái tháo đường
Theo dõi đái tháo đường tuýp 1
Nhiễm trùng huyết
Cận lâm sàng
Xử trí
(3h) Dextrostix 196 mg%
(5h) Dextrostix 198 mg%
(7h) Dextrostix 175 mg%
Dịch truyền tiếp tục 120 ml/giờ
Actrapid (0.1UI/kg/h)
Cefovidi (50mg/kg x 4 cử)
(3h)
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE:
7.346/16.1/139.3/8.6/-17.1
Na/K/Ca: 137/3.01/1.4
Glucose máu: 9.26 mmol/l
Tạm nhịn
Chăm sóc cấp 2
Theo dõi: sinh hiệu/3h, xuất
nhập/8h
Xét nghiệm:
Dextrostix /2h
KMĐM, Na,K,Cl,Ca, Glucose/6h
Giờ
Lâm sàng
13/5 Em tỉnh
9h
Môi hồng/KT
SpO2 98%
Chi ấm, CRT <2s
Mạch quay đều rõ 138l/p
Tim đều rõ
Thở đều, êm 26l/p
Phổi phế âm đều 2 bên
Bụng mềm
HAXL: 144/81/102
Chẩn đoán: Nhiễm toan cetone –
đái tháo đường
Theo dõi đái tháo đường tuýp 1
Cận lâm sàng
(9h) Dextrotix 217mg%
(9h)
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE:
7.377/13.5/146.4/7.8/-17.4
Xử trí
Hội ý BS khoa Thận – Nội tiết
chuyển khoa điều trị tiếp
(để thu xếp giường nhận bệnh
nặng từ Cấp cứu)