TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HN
BÀI TẬP LỚN
VIỆN CƠ KHÍ
NGUYÊN LÝ MÁY
BM CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ
RÔBỐT
--------------- *** --------------------- o0o ------ĐỀ SỐ: 2020.1_MNK1.16
THIẾT KẾ NGUYÊN LÝ MÁY NÉN
KHÍ
4. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế nguyên lý cơ cấu máy nén khí kiểu piston – xylanh
Bảng số liệu kèm theo
1.
Hành trình piston
H
=
100
=
3.1
(mm)
BC
2.
Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu
=
AB
3.
Vận tốc quay trục khuỷu
n1
=
800
(vg/ph)
4.
Mơmen qn tính trục khuỷu
J1
=
0.04
(kgm2)
5.
Khối lượng thanh truyền 2
m2
=
3.0
(kg)
6.
Mơmen quán tính thanh truyền 2
JS2
=
0.12
(kgm2)
7.
Khối lượng piston 3
m3
=
1.5
(kg)
8.
Đường kính piston 3
d3
=
120
(mm)
9.
Áp suất khí quyển
p0
=
0.1
(N/mm2)
pm
=
0.45
(N/mm2)
10. Áp suất lớn nhất trong xy-lanh
CƠ CẤU MÁY NÉN 1 PISTON
I.
Phương pháp giải tích
1. Tổng hợp cơ cấu
- Theo đề bài, ta có các thơng số như sau:
+ Hành trình piston
H = 100 mm
+ Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu
- Gắn hệ quy chiếu cố định tại khớp A
- Xét các vị trí đặc biệt của hành trình
= 3.1
+ Khi máy nén ở trạng thái nén nhất:
Từ hình minh họa bên cạnh chúng ta có thể
thấy được tại bị trí này: A, B, C thẳng hàng.
LAB + lBC =lAC max (1)
+ Khi máy nén ở trạng thái giãn nhất: B,A,C
thẳng hàng
=> LBC – lAB = lAC min (2)
+ Lại có: H = lAC max – lAC min = 100
Từ đó ta tính được lAB = 50 (mm) và lBC = 155 (mm)
Như vậy ta vẽ được cơ cấu thỏa mãn đề bài.
2. Bài toán chuyển vị cơ cấu
Quy ước: A là gốc tọa độ và các vecto như hình vẽ
+ φ1 đề bài đã cho
+ φ3 = 2700
Mục đích: tìm được góc φ2
Ta có phương tình vecto lược đồ động như sau:
Nhân vơ hướng vế trái của phương trình trên lần lượt với và ta thu được
hệ phương trình:
Do nên ta có:
Từ hệ trên ta có:
)
3. Bài tốn vận tốc
Ở phần 2, chúng ta đã có:
Đạo hàm hạng thức vế trái của đẳng thức trên, ta có:
Nhân tích vơ hướng vế trái của pt trên với , ta có:
Hay
Mặt khác, ta đã có = 2700. Vậy dễ dàng tính được:
=
4. Bài tốn gia tốc
Ở phần 3, chúng ta đã có:
Đạo hàm hạng thức vế trái của đẳng thức trên, ta có:
Nhân tích vơ hướng vế trái của pt trên với và ta được:
Hay
Với = 2700, và các thơng số đã tính tốn được, chúng ta có:
=