Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

KẾ TOAN vốn BẰNG TIỀN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.8 KB, 35 trang )

KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN

ThS. Phạm Hồng Việt
Email:
1


Nội dung chính
 Ý nghĩa và nhiệm vụ.
 Giới thiệu các văn bản luật cơ bản.
 Các nguyên tắc kế toán tiền.
o Kế toán tiền VND (1111, 1121).
o Kế toán tiền ngoại tệ (1112, 1122).
o Các nghiệp vụ kế toán tiền đang chuyển, vàng
o Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo .
 Củng cố bài học.
 Bài tập về nhà.
2


Ý nghĩa và nhiệm vụ
Ý nghĩa:
Tiền là tài sản linh hoạt nhất, sự luân
chuyển của tiền liên quan đến hầu hết các
giai đoạn của quá trình SXKD: mua vật
tư, hàng hóa, thu tiền bán hàng….

3


Ý nghĩa và nhiệm vụ


Nhiệm vụ
‒ Đầy đủ, kịp thời, chính xác.
‒ Kiểm kê quỹ tiền mặt.
‒ Mở sổ tổng hơp, chi tiết, thường xuyên
đối chiếu số liệu, kiểm soát chặt chẽ.

4


CÁC VĂN BẢN LUẬT
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS).
Luật kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015.
Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế
tốn, kiểm tốn độc lập.
Thơng tư  200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.
5


CÁC VĂN BẢN LUẬT
Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH ngày
13 tháng 12 năm 2005 và số 06/2013/PLUBTVQH13
ngày 18 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Pháp lệnh Ngoại hối.
Thông tư 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
hướng dẫn thực hiện quy đỊnh hạn chế sử dụng ngoại
hối trên lãnh thổ Việt Nam.
6



Các nguyên tắc kế toán tiền
- Mở sổ kế toán ghi liên tục, trình tự phát sinh, tính
ra số tồn tại quỹ và từng TK Ngân hàng.
- Thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ
chữ ký theo quy định.
- Theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát
sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, phải quy đổi ra
VND theo nguyên tắc:
+ Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao
dịch thực tế;
+ Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ
bình quân gia quyền.
7


Các nguyên tắc kế toán tiền
- Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định
của pháp luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư
ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế
(tỉ giá mua tại ngân hàng có giao dịch thường
xuyên)

8


Các nguyên tắc kế toán tiền
Kế cấu TK tiền (tiền tại quỹ, tiền gửi ngân hàng,
tiền đang chuyển)
TK tiền CÓ

NỢ
Số dư đầu kỳ  

Tiền nhập quỹ, gửi vào ngân hàng Tiền xuất quỹ, rút tiền từ ngân hàng
Tiền mặt thừa tại quỹ Tiền mặt thiếu tại quỹ
Chênh lệch tỷ giá hối đối (lãi) Chênh lệch tỷ giá hối đối (lỗ)

Chênh lệch đánh giá lại vàng (lãi) Chênh lệch đánh giá lại vàng (lỗ)

Số dư cuối kỳ  
9


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền mặt VND tại quỹ: chứng từ sử dụng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Loại chứng từ
Phiếu thu
Phiếu chi

Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Giấy đề nghị thanh toán
Biên lai thu tiền
Bảng kê vàng tiền tệ
Bảng kiểm kê quỹ (VND)
Bảng kiểm kê quỹ (ngoại tệ, vàng tiền tệ)
Bảng kê chi tiền

Mẫu
01-TT
02-TT
03-TT
04-TT
05-TT
06-TT
07-TT
08a-TT
08b-TT
09-TT
10


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền mặt VND tại quỹ: Nghiệp vụ chủ yếu
Bán hàng thu tiền mặt:
Nợ TK 1111 - Tiền mặt
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (nếu có)
Tiền mặt thu từ các nguồn khác:

Nợ TK 1111 - Tiền mặt
Có TK 112 – tiền gửi ngân hàng hoặc
Có TK 121, 128, 221, 222, 228 (các khoản đầu tư) hoặc
Có 131, 133, 138, 141, 244 (các khoản phải thu) hoặc
Có 341, 343 (tiền vay) hoặc
Có 411 (vốn chủ sở hữu) hoặc
11
Có 515, 711 ... (thu nhập)


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền mặt VND tại quỹ: Nghiệp vụ chủ yếu
Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa:
Nợ TK 1111 - Tiền mặt
Có TK 338- các khoản phải trả, nộp khác (3381, 3388)
Xuất quỹ tiền mặt nộp vào ngân hàng:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 1111 – Tiền mặt

12


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền mặt VND tại quỹ: Nghiệp vụ chủ yếu
Chi tiền mặt cho các mục đích khác:
Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228 (đầu tư) hoặc
Nợ TK 141, 331, 341, 343 (tạm ứng, thanh toán, vốn vay) hoặc
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213 (các yếu tố đầu vào) hoặc
Nợ TK 133 (VAT được khấu trừ)
Có TK 1111-tiền mặt

Kiểm kê phát hiện thiếu:
Nợ TK 138-phải thu khác (1381, 1388)
Có TK 1111-tiền mặt

13


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền mặt VND tại quỹ: Ví dụ
Doanh nghiệp A bán hàng thu tiền mặt giá bán 300.000.000 đồng,
chưa VAT 10%: Nợ TK 1111: 330.000.000 đồng
Có TK 511: 300.000.000 đồng
Có TK 333: 30.000.000 đồng
Doanh nghiệp A thu nợ bán chịu khách hàng B bằng tiền mặt
150.000.000 đồng Nợ TK 1111: 150.000.000 đồng
Có TK 131B: 150.000.000 đồng
Doanh nghiệp A kiểm kê phát hiện thiếu tiền mặt 25.000 đồng.
Nợ TK 138-phải thu khác: 25.000 đồng
Có TK 1111: 25.000 đồng
14


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền VND gửi ngân hàng: Chứng từ sử dụng
STT
1
2
3
4
5


Loại chứng từ
Sổ phụ ngân hàng
Giấy báo Nợ
Giấy báo Có
Sao kê tài khoản
Các hóa đơn thu phí

Mẫu
Ngân hàng
Ngân hàng
Ngân hàng
Ngân hàng
Ngân hàng

15


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND
Tiền VND gửi ngân hàng: Các nghiệp vụ
TK sử dụng 1121
Cách hạch toán giống như TK 1111
Chứng từ: tiền vào (Giấy báo có), tiền ra (GB nợ).
Khi nhận được chứng từ ngân hàng, kiểm tra đối chiếu
nếu có sai lệch thơng báo cho ngân hàng để xử lý, xác
định rõ nguyên nhân.
16


Các nghiệp vụ kế toán tiền VND

Tiền VND gửi ngân hàng: Ví dụ
Doanh nghiệp A nộp tiền mặt vào TK ngân hàng 250.000.000
đồng, ngân hàng đã báo có tiền trong TK
Nợ TK 1121: 330.000.000 đồng
Có TK 1111: 300.000.000 đồng
Doanh nghiệp A Bán hàng 300.000.000 đồng, chưa gồm VAT 10%,
thu tiền qua TK ngân hàng đã báo có tiền trong TK
Nợ TK 1121: 330.000.000 đồng
Có TK 511: 300.000.000 đồng
Có TK 333: 30.000.000 đồng
17


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: Các nghiệp vụ
- TK 1112, 1122
- Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao
dịch thực tế;
- Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ
bình quân gia quyền.
- Theo dõi chi tiết từng loại ngoại tệ.

18


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: Các nghiệp vụ
-Mua ngoại tệ bằng VND:
Nợ TK 1112, 1122: TG giao dịch
Có TK 1111, 1121: TG giao dịch


19


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: Các nghiệp vụ
-Mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ:
+ TH TG giao dịch > TG ghi sổ lãi TG
Nợ TK 151,152,156,211......: TG giao dịch
Có TK 1112, 1122: TG ghi sổ kế tốn (bình qn)
Có TK 515-thu nhập tài chính: phần lãi TG
+ TH TG giao dịch < TG ghi sổ  lỗ TG
Nợ TK 151,152,156,211......: TG giao dịch
Nợ TK 635-chi phí tài chính: phần lỗ TG
Có TK 1112,1122: TG ghi sổ kế tốn (bình qn)
20


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: Các nghiệp vụ
-Khi thanh toán phải trả bằng ngoại tệ:
Nợ TK 331,335,336,338,341...: TG ghi sổ kế toán
Nợ TK 635: lỗ TG/ hoặc có 515 lãi TG: phần lỗ/lãi TG
Có TK 1112,1122: TG ghi sổ kế tốn (bình qn)

21


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: Các nghiệp vụ

-Khi thu hồi phải thu bằng ngoại tệ:
Nợ TK 1112,1122: TG thực tế giao dịch
Nợ TK 635: lỗ TG/ hoặc có 515 lãi TG: phần lỗ/lãi TG
Có TK 131,136,138....: TG ghi sổ kế tốn

22


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: ví dụ
Doanh nghiệp A hiện đang tồn quỹ tiền mặt 10.000 USD (5.000
USD TG: 22.650 VND/USD, 5.000 USD TG: 22.750
VND/USD).
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu 6.200 USD nhập kho, thanh
toán bằng tiền mặt, tỷ giá thực tế 22.770 VND/USD
Nợ TK 152:141.174.000 đồng (6.200 x 22.770)
Có TK 1112:140.740.000 (6.200 x 22.700)
Có TK 515: 434.000 đồng (141.174.000-140.740.000)
22.700 =

(5.000 x 22.650)+(5.000 x 22.750)
(5.000+5.000)

23


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: ví dụ
Doanh nghiệp A hiện đang tồn quỹ tiền mặt 10.000 USD (5.000
USD TG: 22.650 VND/USD, 5.000 USD TG: 22.750

VND/USD).
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu 6.200 USD nhập kho, thanh
toán bằng tiền mặt, tỷ giá thực tế 22.660 VND/USD
Nợ TK 152:140.492.000 đồng (6.200 x 22.660)
Nợ TK 635: 248.000 đồng (140.740.000-140.492.000)
Có TK 1112:140.740.000 đồng (6.200 x 22.700)

24


Nghiệp vụ kế toán tiền ngoại tệ
Tiền ngoại tệ tại quỹ, TGNH: ví dụ
Doanh nghiệp A chuẩn bị thu nợ bán hàng 12.000 USD, tỷ giá lúc
cho nợ là 22.775 VND/USD
Doanh nghiệp A đã thu nợ bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng
12.000 USD ngân hàng đã báo có, tỷ giá thực tế 22.770
Nợ TK 1122: 273.240.000 đồng (12.000 x 22.770)
Nợ TK 635: 60.000 đồng (273.300.000-273.240.000)
Có TK 131: 273.300.000 đồng (12.000 x 22.775)

25


×