5/2/2016
KHÁM BỤNG
Đối tượng: sinh viên Y2
1
MỤC TIÊU
1.
Biết phân khu vùng bụng
2.
Biết đối chiếu các cơ quan lên từng vùng bụng
3.
Biết và thực hiện được các kỹ năng khám bụng:
nhìn, sờ, gõ, nghe
2
1
5/2/2016
PHÂN KHU VÙNG BỤNG
3
HÌNH CHIẾU CÁC CƠ QUAN
LÊN VÙNG BỤNG
4
2
5/2/2016
HÌNH CHIẾU CÁC CƠ QUAN
LÊN VÙNG BỤNG
5
CÁCH KHÁM BỤNG
6
3
5/2/2016
NGUN TẮC
•
Ln kết hợp khám tồn thân
•
Khám nhẹ nhàng từ nơng sâu, chỗ lành chỗ đau.
•
Phải đặt sát lịng bàn tay vào thành bụng, khơng nên
chỉ dùng năm đầu ngón tay.
•
Phải khám nơi đủ ánh sáng, làm ấm tay trước khi khám
•
Giải thích cho người bệnh n tâm.
7
TƢ THẾ
- Người bệnh nằm ngửa, hai tay duỗi thẳng chân co,
thở đều, vén áo lên ngực, nới bớt rút quần, bộc lộ
toàn bộ vùng cần khám.
- Thầy thuốc đứng bên phải người bệnh.
8
4
5/2/2016
TRÌNH TỰ KHÁM
-
Nhìn
-
Nghe
-
Sờ
-
Gõ
-
Khám vùng bẹn
-
Thăm khám hậu mơn trực tràng
9
NHÌN
•
Hình dáng bụng
•
Độ cong bề mặt bụng
•
Sự bất đối xứng
•
Di động thành bụng theo nhịp thở
•
Da bụng
•
Tình trạng cơ bụng
•
Chỗ phồng lên hay lõm vào
•
Rốn
10
5
5/2/2016
Hình dáng bụng
11
Bụng chƣớng: 6Fs
Fat
Flatus
Fetus
Fatal growth
Fluid
Feces
12
6
5/2/2016
Bụng “to” khơng đối xứng
Da bụng
13
NGHE BỤNG
•
Nhu động ruột
Tần số
Âm sắc
•
Âm thổi
•
Tiếng cọ màng bao gan, lách
•
Tiếng óc ách dạ dày
14
7
5/2/2016
Vị trí âm thổi động mạch
Tiếng óc ách dạ dày
Tiếng cọ màng bao gan, lách 15
SỜ NẮN BỤNG
•
Nguyên tắc:
Tư thế BN, bác sĩ
Sờ 1 cách hệ thống
Sờ nông sâu
Sờ điểm khơng đau
điểm đau
•
Trình tự khám
•
Sờ tạng
•
Tìm điểm đau
•
Nghiệm pháp
16
8
5/2/2016
Sờ gan
Nghiệm pháp móc gan
17
Sờ gan
Nghiệm pháp rung gan
Nghiệm pháp ấn kẽ sườn
18
9
5/2/2016
Sờ lách
19
Sờ thận
Chạm thận
Bập bềnh thận
Nghiệm pháp rung thận
20
10
5/2/2016
Tìm điểm đau theo cơ quan
•
Dạ dày tá tràng
•
Tụy
•
Gan
•
Túi mật
•
Lách
•
Ruột non
•
Đại tràng
•
Ruột thừa
•
Thận
•
Niệu quản
•
Bàng quang
•
Phần phụ
21
Một số điểm đau chuyên biệt
•
Túi mật: điểm Murphy (1)
•
Tụy: Mayo Robson
•
Tam giác Chauffard Rivet (4)
•
Điểm cạnh mũi ức (2)
•
Viêm ruột thừa: Mac Burney (3)
•
Điểm đau niệu quản
22
11
5/2/2016
Một số nghiệm pháp
Dấu chạm cục nước đá
Dấu sóng vỗ
23
Sờ khối u
•
Vị trí
•
Hình thể
•
Kích thước
•
Bờ
•
Bề mặt
•
Mật độ
•
Đau hay khơng?
•
Di động hoặc cố định
•
Ở nơng hay sâu
•
Có đập theo nhịp tim khơng?
•
Đồng thời kết hợp gõ để xác định độ đục, trong
24
12
5/2/2016
GÕ BỤNG
•
Nguyên tắc: gõ 1 cách hệ thống
•
Tư thế: nằm thẳng, nghiêng T,
nghiêng P
•
Xác định kích thước gan, lách
Bình thường:
Gan 6 – 12 cm
Lách khơng vượt q bờ sườn T
•
Âm sắc:
Trong
Đục
Vang
25
Gõ gan
26
13
5/2/2016
Gõ lách, báng bụng
Dấu gõ đục
vùng thấp
27
Khám các cơ quan khác
•
Động mạch chủ bụng
•
Rốn
•
Bàng quang
•
Vùng bẹn
•
Hậu mơn trực tràng
Lƣu ý:
Phát hiện âm thổi bằng phương pháp nghe
Không sờ sâu, ấn mạnh nơi nghi ngờ phình động mạch
28
14
5/2/2016
The end!
29
15