Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

nhận xét phần chỉ số khách quốc tế đến việt nam từ năm 2010 đến 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.54 KB, 8 trang )

CHỈ SỐ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ THEO THỊ TRƯỜNG KHÁCH
ĐẾN CHIA THEO CHÂU LỤC
Khách du lịch đến từ Châu Mỹ
Phân
đoạn thị
trường

Năm
2010

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017


Năm
2018

Năm
2019

120,15

106,41

113,56

104,97

104,29

105,67

122,92

138,24

149,53

159,12

Hoa Kỳ

430,99


439,87

443,82

443,23

443,76

491,24

552,64

614,11

687,22

746,17

Tổng

551,14

546,28

557,38

548,2

548,05


596,91

675,56

752,35

836,75

905,29

Canada

Khách du lịch đến từ Châu Âu
Phân đoạn
thị trường

Năm
2010

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014


Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

Bỉ

20,41

21,86

18,91

21,57

23,22

23,93


26,23

29,14

31,28

34,18

Hà Lan

43,75

45,02

45,86

47,13

49,12

52,96

64,71

72,27

77,30

81,09


Na Uy

16,79

19,52

19,92

21,15

22,70

21,42

23,11

24,29

26,13

28,03

Nga

82,75

101,63

174,28


298,12

364,87

338,84

433,98

574,16

606,63

646.52

Pháp

199,35

211,44

219,72

209,94

213,74

211,63

240,80


255,36

279,65

287,65

Phần Lan

10,61

11,34

16,20

14,66

13,83

15,04

15,95

18,23

22,78

21,48

Thụy Sĩ


25,26

25,53

28,74

28,42

29,73

28,75

31,47

33,12

34,54

36,57

Thụy Điển

27,53

29,95

35,73

31,49


32,46

32,02

37,67

44,04

49,72

50,70

Tây Ban
Nha

29,60

32,47

31,30

33,18

40,71

44,93

57,95

69,52


77,07

83,59


Vương
Quốc Anh

139,15

156,29

170,34

187,66

202,25

212,79

254,84

283,53

298,11

315,08

Ý


24,67

28,34

31,33

47,41

36,42

52,96

64,71

58,04

65,56

70,79

Đan Mạch

24,38

25,73

27,97

25,64


27,02

27,41

30,99

34,72

39,92

42,04

Đức

123,17

113,93

106,60

97,67

142,34

149,07

176,01

199,87


213,98

226,79

Tổng

767,42

823,05

926,9

1064,0
4

1198,4
1

1211,7
5

1,458,
42

1626,7
7

1822,6
7


1924,5
1

Khách du lịch đến từ Châu Đại Dương
Phân đoạn Năm
thị trường 2010

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017

Năm

2018

Năm
2019

New
Zealand

24,62

26,51

26,62

30,95

33,12

31,96

42,58

49,11

49,85

47,08

Úc


278,15

289,76

289,84

291,50

321,08

323,79

320,67

370,43

386,93

383,51

Tổng

302,77

316,27

316,46

322,45


354,2

63,92

85,17

419,55

436,78

430,59

Khách du lịch đến từ Châu Á
Phân đoạn Năm
thị trường 2010

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015


Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

254,55

423,44

331,93

342,34

404,15

227,07

211,94

222,61

202,95


227,91

495,90

536,40

700,91

748,72

847,95

1.112.9
78

1.543.
883

2.415.
245

3.485.
406

4.290.
802

Indonesia


51,47

55,38

60,85

70,39

68,62

62,24

69,65

81,06

87,94

106,68

Lào

37,38

118,49

150,67

122,82


136,63

113,99

137,00

141,58

120,00

98,49

Malaysia

211,33

233,13

299,04

339,51

332,99

346,58

407,57

480,85


540,11

606,20

442,08

481,51

576,38

604,05

647,95

671,37

740,59

798,11

826,67

951,96

Campuchi
a
Hàn Quốc

Nhật Bản



Philippine
s
Singapore

69,22

86,79

99,19

100,50

103,40

99,75

110,96

133,54

151,64

179,19

170,73

172,45

196,22


195,76

202,43

236,54

257,04

277,65

286,24

308,96

Thái Lan

222,83

182,82

225,86

268,96

246,87

214,64

266,98


301,58

349,31

509,80

Trung
Quốc

905,36

1.416.
804

1.428.
693

1.907.7
94

1.947.
236

1.780.
918

2.696.
848


4.008.
253

4.966.
468

5.806.
425

Đài Loan

334,00

361,05

409,38

398,99

388,99

438,70

507,30

616,23

714,11

926,74


3194,8
5

1,419.
455,46

1.431. 1.910.9 1.950.
743,43 86,04 615,98

2.896.
306,88

4.243.
440,03

6.426.
551,21

8.455.
152,97

10.101
.142,9
3

Tổng

Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo Châu Lục
Phân

đoạn
thị
trườ
ng
Châu
Mỹ
Châu
Au

Năm
2010

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2016

Năm
2017


Năm
2018

Năm
2019

546,28

557,38

537,20

548,06 596,91

675,57

752,35

836,76

905,29

823,11

926,95

1061,3
7

1198,4

8

1211,8
1

1458,4
7

1696,34

1822,82

1924,57

322,46

354,20 355,75

363,26

419,55

436,78

430,59

5.099.
860

5.327.

098

6.880.1 9.476.36 11.730.8 8.206.76
43
0
80
5

5.101.
781,03

5.329. 5.306. 6.882.6 9.479.22 11.733.9
198,74 982,47
40,3
8,24
76,36

533,14
767,46

Châu
Đại
302,77 316,27 316,46
Dươn
g
3.194.
Châu
898
4.068.29 4.479.
Á

6
179
Tổng

Năm
2015

3.196. 4.069.98 4.480.
501,37
1,66
979,79

5.304.
818

8.210.02
5.455


Nhận xét:
-Đoạn thị trường khách du lịch Châu Mỹ đến du lịch tại Việt Nam từ năm 2010 là 533,14
tăng đều đến năm 2012 là 557,38 và giảm xuống còn 537,20 năm 2013 và tăng mạnh dần
đến năm 2019 là 905,29.
-Đoạn thị trường khách du lịch Châu Âu cũng tăng mạnh 1924,57 năm 2018 so với các
năm trước.
-Đoạn thị trường khách du lịch Châu Đại Dương tăng dần dần từ năm 2010 là 302,77
đến năm 2018 là 436,78 và có giảm nhẹ xuống còn 430,59 năm 2019.
-Đoạn thị trường khách du lịch Châu Á tăng đều qua các năm từ 2010 là 3.194.898 đến
2014 là 5.327.098 nhưng năm 2015 giảm nhẹ xuống còn 5.304.818 và tăng mạnh đến
năm 2018 là 11.733.976 và giảm mạnh trong năm 2019 xuống 8.206.765.


CHỈ SỐ KẾ HOẠCH VÀ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH CÁC NĂM TRONG
CHUỖI THỜI GIAN
Từ những số liệu thống kê được về lượng khách du lịch qua các năm cũng như các dự đoán
số số lượt khách cho những năm kế tiếp của khách du lịch Quốc tế thì chúng ta thu thập
được các số liệu cũng như những chỉ số về lượng khách liên quan từ giai đoạn năm 20102019.

Giai đoạn từ năm 2010 – 2011
Khác
h

2010

Quốc
tế

5.049.85
5

 Nhận xét:

Kế
hoạch
năm
2011
5.300.00
0

Thực
hiện

năm
2011
6.014.03
2

iqnvkh(%) Dqnvkh
104,95

250.14
5

iqhtkh(%) Dqhtkh
113,47

71403
2


So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được đều cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 13.47% tương ứng 714032 lượt khách trong năm 2011

Giai đoạn từ năm 2011 – 2012
Khác
h

2011

Quốc
tế


6.014.03
2

Kế
hoạch
năm
2012
6.500.00
0

Thực
hiện
năm
2012
6.847.67
8

iqnvkh(%
)

Dqnvkh

iqhtkh(%
)

Dqhtkh

108,08

485.96

8

105,34

347.67
8

 Nhận xét:
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được đều cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 5.34% tương ứng 347.678 lượt khách trong năm 2012

Giai đoạn từ năm 2012 – 2013

Khách

2012

Quốc
tế

6.847.67
8

Kế
hoạch
năm
2013
7.000.00
0


Thực
iqnvkh
hiện năm
(%)
2013

Dqnvkh

7.572.35
2

152.322 108,17

102,22

iqhtkh
(%)

Dqhtkh
572.352

 Nhận xét
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được đều cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 8.17% tương ứng 572.352 lượt khách trong năm 2013


Giai đoạn từ năm 2013 – 2014
Khác
h


2013

Kế
hoạch
năm

Thực
hiện
năm

iqnvkh(%) Dqnvkh

iqhtkh(
%)

Dqhtkh


Quốc
tế

7.572.35
2

2014
8.000.00
0

2014
7.959.92

4

105,64

427.64
8

99,49

-40.076

 Nhận xét
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được giảm hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế giảm 0.51 tương ứng -40.076 trong năm 2014

Giai đoạn từ năm 2014 – 2015
Khác
h

2014

Quốc
tế

7.959.92
4

Kế
hoạch
năm

2015
8.000.00
0

Thực
iqhtkh(%
hiện năm iqnvkh(%) Dqnvkh
Dqhtkh
)
2015
7.943.65
1

100,50

40.07
6

99,42

-46.349

 Nhận xét
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được giảm hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế giảm 0.58% tương ứng -46.349 lượt khách trong năm 2015

Giai đoạn từ năm 2015 – 2016
Khác
h
Quốc

tế

Kế
hoạch
2015
năm
2016
7.943.65 9.000.00
1
0

Thực
iqnvkh(%
hiện năm
Dqnvkh
)
2016
10.012.73
113,29
5

iqhtkh(%
Dqhtkh
)

1.056.34
111,25
9

1.012.73

5

 Nhận xét:
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được đều cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 11.25% tương ứng 1.012.735 lượt khách trong năm 2016


Giai đoạn từ năm 2016 – 2017
Khác
h
Quốc
tế

Kế
hoạch
2016
năm
2017
10.012.73 11.000.00
5
0

Thực
iqnvkh(%
hiện năm
Dqnvkh
)
2017
12.922.15
109,86

1

iqhtkh(%
Dqhtkh
)

987.26
117,47
5

1.922.15
1

 Nhận xét
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 17.47% tương ứng 1.922.151 lượt khách trong năm 2017


Giai đoạn từ năm 2017 – 2018
Khác
h
Quốc
tế

2017

Kế
hoạch
năm
2018

12.922.15 13.500.00
1
0

Thực
iqnvkh(% Dqnvkh
hiện năm )
2018
15.497.79 104,47
1

iqhtkh(% Dqhtkh
)

577.84 114,79
9

1.997.79
1

 Nhận xét
 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 14.79% tương ứng 1.997.791 lượt khách trong năm 2018

Giai đoạn từ năm 2018 – 2019
Khác
h
Quốc
tế


2018

Kế hoạch
năm
2019
15.497.79 16.000.00
1
0

Thực
iqnvkh(% Dqnvkh
hiện năm )
2019
16.773.45 103,24
502.20
1
9

iqhtkh(% Dqhtkh
)
104,83

773.45
1




Nhận xét


 So với chỉ tiêu đề ra thì lượng khách quốc tế thực hiện được cao hơn so với mục
tiêu.Khách quốc tế tăng 4.83% tương ứng 773.451 lượt khách trong năm 2019



×