Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cac van de ve thanh toan quoc te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.78 KB, 5 trang )

Nguyễn Nhất Linh –KSSCD – Tài chính quốc tế 49 –ĐH KTQD


Khoa NHTC – ĐH Kinh Tế Quốc Dân –
Không sao chép khi không được sự cho phép của tôi!
Contact: 0987554785 – Mail:


Bài tập ký phát hối phiếu
Mẫu hối phiếu
Bill of exchange
Dated: (Ghi rõ ngày, tháng và địa điểm lập HP)
No. .
Exchange for (Phải ghi rõ số tiền, USD hay SGD, chú ý đơn vị nghìn đô dùng dấu phẩy,
đơn vị lẻ mới dùng dấu chấm, ghi USD hoặc GBP trước số)
At (ở đây phải điền rõ sau bao nhiêu ngày từ khi giao hàng thanh toán=> phần này là phần
quan trọng không được bỏ sót có 2 trường hợp) sight of this First of Exchange (Second of the same
tenor and date unpaid), pay to the Order of
(Ghi ngân hàng phục vụ người thụ hưởng) the sum of
(Ghi bằng chữ số tiền) only.
Drawn under (Ghi tên công ty, người lập L/C và quốc gia của công ty đó).
L/C No: .
Dated: .
To (Ghi tên, địa chỉ, quốc gia của ngân hàng phục vụ người mở LC)
TEL: .FAX: .
(Ký tên người lập hối phiếu,
ghi đầy đủ tên công ty lập hối phiếu, địa chỉ, quốc gia)
2 trường hợp:
- Hối Phiếu trả ngay: At the first sight of / Sau khi nhìn thấy lần thứ nhất của
- Hối phiếu trả sau: At 60days after date of shipment/ Sau 60ngày kể từ ngày hàng đến nơi


Bài tập về ký phát hối phiếu: bài 1 tờ kiểm tra lại, bài 2,3 tr 196 giáo trình
VD: Công ty VINAFCO (Việt Nam) ký hợp đồng bán hạt điều sơ chế cho công ty JOHN SMITH Co.Ltd.
(Hoa kỳ) với giá 180,000 Đôla Mỹ FOB cảng sài gòn INCOTERMS2000. giao hàng trong tháng 12
năm 2009. Ngày 15/11/2009 ngân hàng Bank of Newyork đã mở 1 L/C không huỷ ngang, trả ngay, số
2009/0854; gửi tới ngân hàng ngoại thương Việt Nam cho VINAFCO VN là người thụ hưởng. Thời hạn
giao hàng chậm nhất 30/12/2009. L/C có hiệu lực trong vòng 60 ngày kể từ ngày mở.
Công ty VINAFCO VN đã giao hàng trị giá 180,000 Đôla Mỹ đúng hạn như qui định trong L/C.
Ký phát hối phiếu đòi tiền


Để trống sau bao nhiêu ngày vì đề bài k cho dữ kiện gì.
Bill of exchange
Dated: 30-12-2009, Vietnam

No. 123456
Exchange for USD180,000
At of this First of Exchange (Second of the same tenor and date
unpaid), pay to the order of Vietcombank Vietnam the sum of US.Dollars one hundred and
eighty thousand only.
Drawn under John Smith Co.Ltd (America).
Nguyễn Nhất Linh –KSSCD – Tài chính quốc tế 49 –ĐH KTQD


Khoa NHTC – ĐH Kinh Tế Quốc Dân –
Không sao chép khi không được sự cho phép của tôi!
Contact: 0987554785 – Mail:

L/C No: 2009/0854.
Dated: November, 15
th

, 2009
To Bank of Newyork.
Tel: .Fax: .
Vinafco peanuts export company.

Vietnam

Hối phiếu
Việt Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2009

Số: 123456.
Số tiền: 180,000USD
Sau ngày từ khi nhận được bản thứ nhất của hối phiếu này (Bản thứ hai, ba có
cùng nội dung, ngày tháng không phải trả tiền), trả theo lệnh của Ngân hàng Vietcombank
số tiền là một trăm tám mươi ngàn đô la Mỹ chẵn. Thuộc tài khoản của John Smith Co.Ltd,
Newyork ký phát cho ngân hàng Newyork tại Mỹ. Theo L/C số 2009/0854.
Mở ngày 15 tháng 11 năm 2009
Gửi ngân hàng Newyork, Newyork, Mỹ.
Số điện thoại: .Fax: .
Thay mặt công ty Vinafco

Việt Nam.





Bài tập ký phát séc
Mẫu tiếng việt
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam SÉC AA00000

(Thanh toán tại các điểm giao dịch của Ngân hàng đầu tư và Phát triển Việt nam)
Yêu cầu trả cho: (người thụ hưởng)
Số tài khoản: (số tài khoản của người thụ hưởng)
Tại ngân hàng: (Ngân hàng phục vụ người thụ
hưởng)
Số tiền bằng chữ: .
Người ký phát: .(Người trả tiền)
Số tài khoản: .(Số tài khoản của người trả tiền)
Kế toán trưởng Người ký phát (ký tên, đóng dấu)
Ngày ký phát:
00 – 00 – 00
(ngày – tháng – năm)
- Chỉ trả vào tài khoản
- Không được chuyển
nhượng.
Số tiền bằng số, loại tiền
.
Bảo chi
Ngày / /
Ký tên, đóng dấu



Nguyễn Nhất Linh –KSSCD – Tài chính quốc tế 49 –ĐH KTQD


Khoa NHTC – ĐH Kinh Tế Quốc Dân –
Không sao chép khi không được sự cho phép của tôi!
Contact: 0987554785 – Mail:




Mẫu tiếng anh
Bank for investment and development of Vietnam CHEQUE AA00000
(Payable at any BIDV transation center)
Pay to the order of: (payee/người thụ hưởng)
Payee's account No: (số tài khoản của người
thụ hưởng)
Payee's bank: (Ngân hàng phục vụ người thụ
hưởng)
Account in words: .(VD: USDollar)
Drawer: .(Người trả tiền)
Drawer's account No: .(Số tài khoản của người
trả tiền)
Chief Accountant Drawer (ký tên, đóng dấu)
Date of issue:
00 – 00 – 00
(ngày – tháng – năm)
- Account payee only
- Non- negotiable.
Account in firgures, currency
code
(Số tiền bằng số, loại tiền)
.
Certified
(Ngày) / /
Signature, stamps
(Ký tên, đóng dấu)
Bài tập ký phát séc: bài 2 tr 196 giáo trình



VD: Công ty VINAFCO (Việt Nam) ký hợp đồng bán hạt điều sơ chế cho công ty JOHN SMITH Co.Ltd.
(Hoa kỳ) với giá 180,000 Đôla Mỹ FOB cảng sài gòn INCOTERMS2000. giao hàng trong tháng 12
năm 2009. Ngày 15/11/2009 ngân hàng Bank of Newyork đã mở 1 L/C không huỷ ngang, trả ngay, số
2009/0854; gửi tới ngân hàng ngoại thương Việt Nam cho VINAFCO VN là người thụ hưởng. Thời hạn
giao hàng chậm nhất 30/12/2009. L/C có hiệu lực trong vòng 60 ngày kể từ ngày mở.
Công ty VINAFCO VN đã giao hàng trị giá 180,000 Đôla Mỹ đúng hạn như qui định trong L/C.




Ký phát séc trả tiền

Bank of Newyork CHEQUE AA00000
(Payable at any bank of Newyork transation center)
Pay to the order of: VINAFCO, Vietnam
Payee's account No: 0123456
Payee's bank: Vietcombank, Vietnam
Account in words: USDollars one hundred and eighty
thousand.
Drawer: John Smith Co.Ltd
Drawer's account No: 999999999
Chief Accountant Drawer
Date of issue:
30 – 12 – 2009
- Account payee only
- Non- negotiable.
Account in firgures, currency code
180,000 USD
Certified

30/12/2009
Nguyễn Nhất Linh –KSSCD – Tài chính quốc tế 49 –ĐH KTQD


Khoa NHTC – ĐH Kinh Tế Quốc Dân –
Không sao chép khi không được sự cho phép của tôi!
Contact: 0987554785 – Mail:

Signature, stamps
Bài tập L/C
Mẫu L/C:
27 Sequence of total:1/1
40A: Form of documentary credit: irrevocable/ revocable (chỉ ghi 1 trong 2 loại này)
20: Documentary credit number: Số hiệu L/C
31C: Date of issue: ngày mở L/C (tất cả date trong L/C đều viết ngược năm/tháng/ngày)
40E: Applicable rules: UCP (L/C được áp dụng bản UCP nào)
31D: Date and place of expiry: phải đủ cả Ngày hết hạn L/C và nơi chiết khấu L/C
VD: 101231 at negotiating bank
50: Applicant: Người đề nghị mở L/C (phải đầy đủ tên, địa chỉ, thành phố, quốc gia)
59: Beneficiary: Người thụ hưởng (phải đầy đủ tên, địa chỉ, thành phố, quốc gia)
32B: Curency code, amount: Lượng thanh toán ghi bằng cả số và chữ (Phải ghi rõ đơn vị Dollars là
USD hay SGD ; Ghi USD đằng trước, số lượng đằng sau. Đơn vị nghìn ngăn cách bằng dấu phẩy, số
lẻ ngăn cách bằng dấu chấm)
VD: USD 180,000.23 ( US.Dollars one hundred eighty thousand and 23 cents)
39A: Percentage credit amount tolerance: Dung sai VD 10/10
41D: Available with by : Thư tín dụng được chiết khấu tại (tại các ngân hàng của quốc gia của
nước người thụ hưởng)
VD: any bank, by negotiation
42C: Drafts at
VD: sight for 100pct of total invoice => thanh toán bằng hối phiếu trả ngay 100% giá trị

sight for all invoice value in duplicate => thanh toán bằng các hối phiếu trả ngay, có 2 bản hối phiếu.
42D: Drawee: Đơn vị trả tiền (là tên ngân hàng phát hành) chỉ cần ghi tên ngân hàng là đủ
42P: Defered payments details thời hạn thanh toán
VD: payment should be effected at 30 days from bill of lading date
43P: Partial shipments: giao hàng từng phần
Permitted/allowed: cho phép
Not permitted/not allowed: không cho phép
43T: Transshipment: chuyển tải
Permitted/allowed: cho phép
Not permitted/not allowed: không cho phép
44E: Port of loading/ airport of departure: Cảng bốc hàng/cảng đi
Ghi tên cảng và quốc gia
44F: Port of Discharge/Airport of destination: Cảng dỡ hàng/cảng đến
Ghi tên cảng và quốc gia
44B: Place of final destination/for transportation to /place of delivery: Nơi giao hàng thực tế, địa
điểm giao hàng (ghi rõ địa điểm, thành phố, quốc gia)
44C: Latest date of shipment : Ngày giao hàng muộn nhất
45A: Description of goods and/or services
Terms of shipment: điều kiện giao hàng. VD: CIF Saigon port
Các mô tả về hàng hóa. phải chú ý xem xuất xứ hay các mô tả về hàng hoá có phù hợp với hàng hóa
được nói đến trong đề bài không.
Nguyễn Nhất Linh –KSSCD – Tài chính quốc tế 49 –ĐH KTQD


Khoa NHTC – ĐH Kinh Tế Quốc Dân –
Không sao chép khi không được sự cho phép của tôi!
Contact: 0987554785 – Mail:

46A: Document required: các chứng từ yêu cầu bao gồm vận đơn đường biển, hóa đơn thương mại,
phiếu đóng gói, giấy chứng nhận xuất xứ, xác nhận của người thụ hưởng là đã gửi trực tiếp 1 bộ chứng

từ, các thông báo của nhà xuất khẩu về thông tin giao hàng, chứng nhận số lượng, chất lượng, chứng
nhận về độ ẩm (thường thì phần này ít khi sai)
- Chỉ cần chú ý về chứng nhận xuất xứ xem hàng là xuất xứ ở đâu, giấy chứng nhận có do đúng nước
đó phát hành hay không
- Chú ý là theo qui định của UCP thì bảo hiểm ít nhất là 110% giá trị hoá đơn. ( nó sẽ ghi trong L/C là
insurance policy/ certificate in assignable form and blank endorsed for 110ppt od invoice value…)
47A: Additonal conditions: các yêu cầu khác về mức phí xác nhận, thông báo, các chứng từ cần thiết
khác(phần này cũng ít khi sai)
71B: Charges: Trách nhiệm của các bên đối với các khoản phí. VD: phí mở L/C, phí xác nhận do bên
nào trả tiền
48: Period of Presentation: Đối với L/C chịu sự điều chỉnh của UCP600, Chứng từ phải được xuất trình
tối đa là trong vòng 21 ngày từ khi giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn L/C còn hiệu lực.
VD: Documents to be present within 21 days after shipment date but within the validity of the credit
49: Confirmation instructions
Chứng minh của ngân hàng xác nhận
Nếu không có ngân hàng xác nhận thì ghi là Without
78: Instruction to paying/accepting/negotiating bank Thông tin đối với việc thanh toán
- Upon our receipt of documents drawn under and in strict compliance with the terms and conditions
of this LC, we will remit proceeds in accordance to negotiating bank's instructions. =>Ý là ngân
hàng chiết khấu sẽ chịu trách nhiệm thanh toán khi bộ chứng từ hoàn hảo được xuất trình thỏa mãn
đủ các điều kiện qui định trong L/C
- All documents must be couried to ( điền tên và địa chỉ ngân hàng phát hành L/C)
57A: Advise through bank: điền tên của Ngân hàng thông báo
72: Sender to receiver information:
This credit subject to the UCP (2007 version) ICC publician No 600.only release this credit after
collecting your advising fees (Nếu áp dụng UCP thì nó sẽ có dòng này, ý là bản UCP có hiệu lực phải
là UCP do ICC phát hành).
Bài tập sửa L/C: bài 17,18,19,22 tờ kiểm tra lại.câu 2 bài kiểm tra điều kiện, bài 1 bài kiểm tra giữa kì
tương tự bài 17 tờ kiểm tra lại

×