1
Đồ án
MÔ TẢ DỮ LIỆU WEBSITE BÁN ĐIỆN
THOẠI DI ĐỘNG (Version 1.0)
2
I. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
Cần có bảng để lưu trữ thông tin về điện thoại.
Tách hãng điện thoại thành bảng riêng để sử dụng cho menu.
Tách loại điện thoại thành bảng riêng tiện cho việc xử lý dữ liệu.
Có bảng lưu thông tin users.
Khi đặt hàng cần có lưu đơn đặt hàng với mỗi user đặt mua, phải có bảng chi tiết
hóa đơn ứng với mỗi đơn đặt hàng đó.
Khi users comment về một điện thoại nào đó cần lưu lại nội dung, và ngày tháng
comment.
…
II. CÁC BẢNG(TABLE):
USERS(idUser,HoTen,Username,Passsword,DiaChi,DienThoai,Email,NgayDangKy,
idGroup,NgaySinh,GioiTinh,Active,Randomkey)
DIENTHOAI(idDT,idLoai,idHang,TenDT,URLHinh,Gia,ThongTinSP,Hot,NgayNhap,
SoLuong)
HANGDT (idHang,TenHang)
LOAIDT (idLoai,TenLoai)
COMMENT (idDT,idUser,NoiDung,NgayComment)
DATHANG (idDathang,idUser,Ten,DiaChi,SoDT,NgayDat,GhiChu)
CHITIETATHANG (idDatHang,idSanPham,SoLuong,Gia)
TINKM (idTin,URLTin,TomTat,ChiTietTin)
III. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC BẢNG:
3
USERS
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idUSER Int Khóa chính
HoTen Varchar(100)
Username Varchar(50) Mã hóa MD5
Password Varchar(50)
DiaChi Varchar(255)
DienThoai Varchar(255)
Email Varchar(255)
NgayDangKy Date
idGroup Tinyint Cho biết cấp độ người dùng(0: User bình
thường,1: Ban quản trị)
NgaySinh Date
Gioitinh Tinyint
Active Tinyint Tình trạng active(0: Chưa active,1: Đã active)
Randomkey Varchar(255)
Giá trị ngẫu nhiên phát sinh để active user
USERLOG
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
id Int(11)
idUser Int(11)
IPAddress Varchar(50)
LastLoginDate Datetime
LastActivedate Datetime
Session Varchar(100)
HANGDT
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idHang Int Khóa chính
TenHang Varchar(100) Tên hãng điện thoại
4
DIENTHOAI
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idDT Int Khóa chính
idLoai Int Khóa ngoại
idHang Int Khóa ngoại
TenDT Varchar(100)
URLHinh Varchar(255) Đường dẫn file hình
Gia Float
ThongTinDT Varchar(1000) Thông tin chi tiết về điện thoại
Hot Tinyint Cho biết phải là hàng hot không(0:không
hot,1:hot)
NgayNhap Date
SoLuong Int
LOAIDT
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idLoai Int Khóa chính
TenLoai Varchar(100) Cao cấp,trung cấp,phổ thông
COMMENT
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idDT Int Khóa chính
idUser Int Khóa chính
NoiDung Text Lưu nội dung user comment về điện thoại
NgayComment Date
DATHANG
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idDatHang Int Khóa chính
idUser Int Khóa ngoại
Ten Varchar(100)
DiaChi Varchar(255)
SoDT Varchar(255)
NgayDat Date
GhiChu Text Ghi lại các yêu cầu của khách hàng
5
CHITIETDATHANG
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idDatHang Int Khóa chính
idDT Int Khóa chính
SoLuong Int Số lượng điện thoại được đặt
Gia Float
TINKHUYENMAI
THUỘC TÍNH VALUE GHI CHÚ
idTin Int Khóa chính
URLHinh Int
TomTat Varchar(1000) Tóm tắt nội dung tin
ChiTietTin Text Chi tiết thông tin khuyến mãi
IV. LƯỢC ĐỒ ER:
6
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
Hãng
đi
ệ
n tho
ạ
i
Loại điện
tho
ạ
i
Điện thoại
Đơn đặt hàng
Users
Thu
ộ
c
Thuộc
Chi tiết
đặt hàng
Comment
Có
Random
key
Username
Password
Active
Gioiti
nh
HoTen
NoiDung
NgayComment
DiaChi
Email
Dien
Thoai
NgayDangKy
NgayNhap
idDT
Hot
ThongTinDT
idUSER
idLoai
idDatHang
Ten
idUser
SoLuong
SoDT
TenHang
idHang
idGroup
NgaySinh
TenDT
URLHinh
Gia
TenLoai
idLoai
SoLuong
idHang
NgayDat
GhiChu
DiaChi
Gia
(1,n)
7
V. SƠ ĐỒ DIAGRAM: