Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI (Theo chương trình đào tạo 150 TC) Cơ học ứng dụng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.61 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
(Theo chương trình đào tạo 150 TC)
Tên học phần: Cơ học ứng dụng
Mã số học phần:
Số tín chỉ:02
Dạy cho ngành, khối ngành: Phi Cơ khí
Khoa: Cơ khí
THÁI NGUYÊN - NĂM 2011
1
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nội dung đánh giá thi kết thúc học phần
Kiểm tra đánh giá những kiến thức SV đã thu nhận được thông qua việc trả lời một số
câu hỏi cơ bản thuộc nội dung của học phần đã học.
2. Phương pháp đánh giá (Thi vấn đáp, thi viết hay thi trắc nghiệm, thời gian làm bài
thi)
- Thi viết
- Thời gian làm bài thi: 90 phút
- Tỷ trọng điểm thành phần thi là 50%.
3. Nguyên tắc tổ hợp đề thi
- Các câu hỏi trong đề thi phải được tổ hợp từ ngân hàng câu hỏi của học phần
- Số câu hỏi trong một đề thi không dưới 3 câu, nội dung câu hỏi không trùng lặp với
câu hỏi đã kiểm tra giữa kỳ.
- Trong một câu hỏi có thể gồm nhiều ý nhỏ
- Một đề thi phải bao gồm cả câu hỏi lý thuyết và câu hỏi bài tập (trừ học phần đặc biệt
không có bài tập)
- Đáp án của các câu hỏi thi phải được thông qua bộ môn. Nội dung trình bày đáp án
phải thể hiện đủ căn cứ để GV chấm điểm bài thi, không nên trình bày quá chi tiết như
một bài làm của SV.
4. Ngân hàng câu hỏi


- Tất cả các chương của học phần đều phải nêu ra được các câu hỏi.
- Trong một chương có n câu hỏi loại 1 điểm; m câu hỏi loại 2 điểm; v.v
- Quy định số câu hỏi cho mỗi học phần: không dưới 15 câu/1TC
- Các câu hỏi được mã hiệu theo cấu trúc phần chữ và số
Giải thích: LT 2.3.2 ; BT 3.4.2 ;
- LT là câu hỏi lý thuyết
- BT là câu hỏi bài tập
- Chữ số thứ nhất: chỉ câu hỏi thuộc chương số mấy (nếu câu hỏi gồm nhiều ý nhỏ
phân tán ở nhiều chương khác nhau thì chỉ số chương lấy theo chương cao nhất)
- Chữ số thứ hai: chỉ số điểm của câu hỏi
- Chữ số thứ ba: chỉ số thứ tự câu hỏi của chương đó
Phần II. NỘI DUNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
Các câu hỏi được biên chế theo các chương của học phần (nếu câu hỏi gồm nhiều ý
nhỏ phân tán ở nhiều chương khác nhau thì chỉ số chương lấy theo chương cao nhất.)
2
CHNG 1
LT 1. Cõu hi lý thuyt:
LT 1.3.1 Trình bày khái niệm về bậc tự do tơng đối giữa hai khâu? ý nghĩa của việc
nối động hai khâu?
LT 1.3.2 Trình bày mô hình các loại khớp động loại 5 và loại 4, phân tích các bậc tự
do tơng đối bị hạn chế khi nối động hai khâu bằng các khớp này?
LT 1.3.3 Trình bày khái niệm, định nghĩa, lập công thức tính số bậc tự do của cơ cấu
phẳng trong trờng hợp đơn giản?
LT1.3.4 Khái niệm về tâm vận tốc tức thời trong chuyển động tơng đối giữa hai khâu?
Phát biểu và chứng minh định lý Kennedy và định lý Willis về tâm quay tức thời và tỷ
số truyền giữa hai khâu đối diện của cơ cấu bốn khâu bản lề.
LT1.3.5 Trình bày đặc điểm truyền động của cơ cấu tay quay con trợt và culit? Cách
xác định tỷ số truyền giữa hai khâu nối giá bằng phơng pháp tâm vận tốc tức thời?
LT 1.3.6 Trỡnh by nh lut Cu lụng v ma sỏt trt khụ, iu kin trt v t hóm
ca vt trờn mt phng ngang?

LT 1.3.7 Trỡnh by hin tng v gii thớch nguyờn nhõn ca ma sỏt ln? iu kin
hỡnh tr ln khụng trt, va trt va ln, trt khụng ln trờn mt phng ngang?
LT 1.3.8 Trỡnh by iu kin trt v t hóm trong khp tnh tin tam giỏc trt theo
phng ngang?
LT 1.3.9 Trỡnh by cỏch tớnh N, F v M
ms
trong ?
LT 1.3.10 Trỡnh by khỏi nim v nờu ý ngha ca vũng ma sỏt trong ?
LT 1.3.11 Trỡnh by cỏch tớnh mụ men ma sỏt trong chn vi quy lut phõn b ỏp
sut theo lut Hypecbụn?
LT 1.3.12 Trỡnh by cụng thc le v ma sỏt trong b truyn ai?
LT 1.3.13 Trỡnh by cỏch tớnh mụ men ma sỏt trong b truyn ai, nờu nh hng ca
h s ma sỏt v gúc ụm n mụ men ma sỏt?
BT 1. Bi tp:
BT 1.3.1 Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nh hình vẽ (khâu 1 là khâu dẫn)?
A
B
1
C
F
E
2
3
5
D
4
BT 1.3.2 Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nh hình vẽ (khâu 1 là khâu dẫn)?
A
B
E

C
F
D
1
2
3
4
5
3
BT 1.3.3 Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nh hình vẽ cho cả hai trờng hợp:
- Khi chọn khâu 1 làm khâu dẫn.
- Khi chọn khâu 4 làm khâu dẫn.
Em hãy cho nhận xét và rút ra kết luận?
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
BT 1.3.4 Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nh hình vẽ cho cả hai trờng hợp:
A
C
B
1
2
3

F
D
5
G
4
E
- Khi chọn khâu 1 làm khâu dẫn.
- Khi chọn khâu 5 làm khâu dẫn.
Em hãy cho nhận xét và rút ra kết luận?
BT 1.3.5 Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu nh hình vẽ cho cả hai trờng hợp:
- Khi chọn khâu 1 làm khâu dẫn.
- Khi chọn khâu 5 làm khâu dẫn.
Em hãy cho nhận xét và rút ra kết luận?
A
F
G
1
B
2
C
5
3
E
D
4
BT 1.4.6 Cho cơ cấu tại vị trí nh vẽ:
Biết:
1
= 100 rad/s; = 60
0

;

l
AB
= 0,2m
- Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu?
- Vẽ họa đồ vận tốc của cơ cấu tại vị trí đã cho? Tính
vận tốc góc
2
,
3
? và vận tốc của điểm D
3
?
4
B

A
1

1
3
C
2
D
6
0

A
B

C
D
1
2
3
P
3
BT 1.4.7 Cho cơ cấu ở vị trí nh hình vẽ:
Biết:
1
= 100 rad/s;

l
AB
= 0,2m; CB : BD = 2
- Hãy xác định tâm vận tốc tức thời trong chuyển động tơng đối
giữa khâu 1 và khâu 3 (P
13
)? Từ đó hãy xác định vận tốc góc
3
?
- Vẽ họa đồ vận tốc của cơ cấu tại vị trí đã cho? Tính vận tốc
của điểm D
3
?
BT 1.4.8 Cho cơ cấu tại vị trí nh hình vẽ:
Biết: = 60
0
,
1

= 100 rad/s = const, l
AB
= 0,2m.
- Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu?
- Hãy vẽ họa đồ vận và tính vận tốc góc của các khâu còn lại và
vận tốc của khâu 3?
BT 1.4.9 Cho cơ cấu tại vị trí nh hình 3:
Biết: V
C
= 20m/s;

l
BC
= 0,3 m
- Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu đã cho?
- Vẽ họa đồ vận tốc của cơ cấu tại vị trí đã cho?
Tính vận tốc góc của khâu 1, khâu 2?
BT 1.4.10 Cho cơ cấu tại vị trí nh hình vẽ:
Biết:
1
= 100 rad/s;

l
AB
= l
BC
= 0,2m
- Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu đã cho?
- Vẽ họa đồ vận tốc của cơ cấu tại vị trí đã cho?
Tính vận tốc góc của khâu 2, khâu 3?

BT 1.4.11 Cho cơ cấu tại vị trí nh hình vẽ:
Biết: = 30
0
,
1
= 100 rad/s;

l
AB
= 0,1m
- Hãy tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu đã cho?
- Vẽ hoạ đồ vận tốc? Tính vận tốc góc của khâu 2, 3 và vận tốc
của điểm E
3
?
BT 1.4.12 Cho c cu v trớ nh hỡnh v.
Bit: l
AB
= 0,2m; l
BC
=0,1m; P
3
=500 N
E l trung im ca CD.
- Hóy xỏc nh cỏc ỏp lc

12
R
;


23
R
;

03
R
.
- Tớnh mụmen cõn bng trờn khõu dn.
5
A
B
C
D
30
0
30
0

1
1
2
3
2
B

A
1
1

D

3
C
A
C
B
2
1
3
30
0
45
0
V
3
C
1
A
2
1

B
C
3

E
30
A
0

1

2
B
1
3
C
BT 1.4.13 Cho cơ cấu ở vị trí như hình vẽ.
Biết: l
AB
= l
BD
=0,1m; P
3
= 400 N
-Hãy xác định các áp lực

12
R
;

23
R
;

03
R
.
-Tính mômen cân bằng trên khâu dẫn.
BT 1.4.14 Cho cơ cấu ở vị trí như hình vẽ.
Biết: l
AB

= l
BC
= l
CD
/2 = 0,1m; M, N lần lượt là trung điểm của
BC và CD; P
2
= 400 N; P
3
= 500 N;
-Hãy xác định các áp lực

12
R
;

23
R
;

03
R
.
-Tính mômen cân bằng trên khâu dẫn
BT 1.4.15 Cho cơ cấu ở vị trí như hình vẽ.
Biết: l
AB
= 0,1m; l
CD
= 0,05m; P

3
= 500 N;
-Hãy xác định các áp lực

12
R
;

23
R
;

03
R
.
-Tính mômen cân bằng trên khâu dẫn
BT 1.4.16 Cho cơ cấu ở vị trí như hình vẽ.
Biết: l
AB
= 0,1m; l
BD
= 0,05m; E là trung điểm của BC;
P
2
= 500 N; M
3
= 60 (N.m).
-Hãy xác định các áp lực

12

R
;

23
R
;

03
R
.
-Tính mômen cân bằng trên khâu dẫn
BT 1.3.17 Trên Pistong(con trượt) của cơ cấu tay quay con
trượt (như hình vẽ) trong máy ép chịu tác dụng một lực P
3
=1000N. Hệ số ma sát tại
khớp tịnh tiến là f = 0,1,
L
AB
= 100mm, L
BC
= 200mm.
Xác định áp lực truyền tới khớp B trong các trường hợp sau đây:
a) Bỏ qua ma sát trong khớp tịnh
tiến.
b) Kể tới ma sát trong khớp tịnh
tiến và con trượt trong chuyển
động sang trái.
c) Kể tới ma sát trong khớp tịnh
tiến và con trượt trong chuyển
động sang phải.

6
A
B
D
1
2
3
6
0
°
3
0
°
P
3
C
A
B
M
C
D
N
1
2
3
P
2
P
3
A

P
3
B
D
C
3
0
°
6
0
°
1
2
3
E
D
3
0
°
P
2
1
3
M
3
2
C
B
A
C

A
B
P
3
BT 1.3.18 Vt A t trờn mt phng nghiờng (nh hỡnh v) cú trng lng
Q1=1000(N). A c ni vi vt B bng si dõy mm khụng gión vt qua rũng
rc ti O. Hóy xỏc nh trng lng vt B trong cỏc trng hp sau õy:
a) A lờn u.
b) A xung u v t ú rỳt ra kt
lun mun A ng yờn trờn mt
phng nghiờng thỡ trng lng Q
2
ca B phi bng bao nhiờu.
Bit gúc nghiờng ca mt phng
nghiờng l = 30
0
; f= 1/
3
(b qua
ma sỏt ti khp ca rũng rc v ma
sỏt gia dõy vi rũng rc; coi trng
lng ca dõy khụng ỏng k).
BT 1.3.19 Vt A t trờn mt phng nghiờng (nh hỡnh v) cú trng lng
Q1=500(N). A c ni vi vt B bng si dõy mm khụng gión vt qua rũng rc
ti O, h s ma sỏt f ca hai mt phng nghiờng vi vi cỏc vt A, B u bng 1/
3
. Hóy xỏc nh Q2 ca vt B trong cỏc trng hp sau õy:
a) A lờn u.
b) A xung u v t ú rỳt ra kt lun mun A ng yờn trờn mt phng
nghiờng thỡ trng lng Q

2
ca B phi bng bao nhiờu ?
Bit gúc nghiờng ca cỏc mt phng nghiờng l = 30
0
; = 60
0
(b qua ma sỏt
ti khp ca rũng rc v ma sỏt gia dõy vi rũng rc; coi trng lng ca dõy
khụng ỏng k).
BT 1.3.20 Trục nằm ngang có đờng kính ngõng trục d = 60 mm; quay với vận tốc góc
n = 100 v/ph; chịu tải hớng kính P = 1000N. Hãy xác định công suất tổn thất ma
sát tại các ổ đỡ hở? biết hệ số ma sát truợt f = 1/
8
.
a
2a
P
7

Q
1
Q
2

A
B

Q
1
Q

2
A
B
D

G
P
Q
G
G
BT 1.3.21 Xác định góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng trong hai trờng hợp sau
để:
- Hình trụ lăn không trợt
- Hình trụ vừa lăn vừa trợt?
Biết: G = 1000 N; đờng kính
hình trụ D = 200 mm.
Hệ số ma sát trợt f = 0,2; hệ số
ma sát lăn k = 0,05 mm
BT 1.3.22 y mt vt nng cú trng lng Q = 2 tn, ngi ta y nú trờn hai con
ln (nh hỡnh v). Hóy tỡm giỏ tr ca P ?
Bit : ng kớnh con ln d=
60mm, trng lng con ln
G = 200(N).
H s ma sỏt ln gia con ln
vi mt ng v gia con
ln vi vt nng ln lt l
k
1
=k
2

=0,05mm.
BT 1.3.23 Hãy xác định lực P cần thiết để kéo toa xe chuyển động đều?
Biết: Tải trọng Q = 2 tấn; hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và đờng ray là
k = 1 mm; bốn bánh xe có đờng kính D = 0,8 m lắp bằng 4 ổ đỡ hở với hai trục
bánh xe với đờng kính ngõng trục d = 60 mm; hệ số ma sát trợt f = 1/
3
; Bỏ
qua trọng lợng các bánh xe.
Q
P
D
d
BT 1.3.24 Tớnh lc cng ban u S
0
v lc cng S
1
v S
2
trờn b truyn ai. Bit cụng
sut truyn ng N= 20(KW) vn tc dõy ai V= 4(m/s); e
f

=2; hiu sut ca b
truyn l n = 0,95. Bỏ qua trọng lợng của dây đai khi tính toán.
O
1
O
2
V
8

O
2
O
2
D
d
a
L
Q
q

BT 1.3.25 Xỏc nh i trng q cn thit t vo tay phanh gi cho ti trng
Q= 1000(N) ng yờn ?
Bit : D= 300mm;
d =100mm;
= 90
0
;e
f

=2; a=150mm;
L=800mm;
BT 1.3.26 Hãy xác định công suất tổn thất trong các ổ khi cần cẩu quay quanh trục
thẳng đứng với vận tốc góc
= 10 1/s? Biết: Q = 5000 N; G = 2000 N; h = 10 m; L = 6 m;
x = 2 m; đờng kính trục quay d = 0,1 m; f = 0,2
BT 1.3.27 Cho vật A đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng . Hãy xác định giá
trị của lực P để vật A không bị tụt xuống.
Cho: = 30; Q = 20 KG; hệ số ma sát truợt giữa A và mặt phẳng nghiêng
f = 1/

3
.
9
h
G
Q
L
x
A


P
Q
BT 1.3.28 Vật A chuyển động đều dới tác dụng của P. Hãy xác định góc nghiêng để
lực P là nhỏ nhất? Tính P trong trờng hợp này biết Q = 1000 N và hệ số ma sát trợt giữa
A và mặt phẳng là f = tg30
BT 1.3.29 Hãy xác định lực P cần thiết để kéo vật A đi lên đều với vận tốc v = 5 m/s?
Cho: Trọng lợng vật nâng Q = 200 KN;
e
f

= 1,8; Trọng lợng riêng dây đai = 10 kg/m.
BT 1.3.30 Hãy xác định lực P cần thiết để vật A chuyển động đều trên hai con lăn đ-
ờng kính d = 150 mm?
Biết: Q = 1,2 tấn.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và A là k
1
= 0, 08 mm.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và đờng nằm ngang là k
2

= 0, 1 mm.
Bỏ qua trọng lợng con lăn.
CHNG 2
LT 2. Cõu hi lý thuyt:
LT 2.3.1 Phỏt biu, chng minh nh lý n khp v rỳt ra nhn xột?
LT 2.3.2 Trỡnh by nh ngha, phng trỡnh v tớnh cht ng thõn khai ca vũng
trũn? Chng minh biờn dng rng thõn khai tho món nh lý n khp?
10
Q
P
A

A
Q
P
A
Q
P
O
BT 2. Bi tp:
BT 2.3.1 Cho hệ bánh răng với các bánh răng tiêu
chuẩn và có cùng mô đun nh hình vẽ:
Biết: n
1
= 100 vg/ph, n
3
= 50 vg/ph;
Z
1
= 100, Z

2
= 20, Z
3
= 110, Z
4
= 30, Z
4
= 40.
Tính Z
5
? n
C
, n
5
BT 2.3.2 Cho hệ bánh răng với các bánh răng tiêu
chuẩn và có cùng mô đun nh hình vẽ:
Biết: n
1
= 100 vg/ph, n
C
= -50 vg/ph;
Z
1
= 60, Z
2
= 20, Z
2
= 40, Z
3
= 20, Z

4
= 60.
Tính Z
3
? n
4
?
BT 2.3.3 Cho hệ bánh răng với các bánh răng tiêu chuẩn
và có
cùng mô đun nh hình vẽ:
Biết: Z
1
= 30, Z
2
= 20, Z
3
= 30, Z
4
= 140, Z
5
= 60,
Z
6
= 40, n
1
= 200 vg/ph.
Hãy tính số răng Z
3
và số vòng quay n
c

, n
6
?
BT 2.3.4 Cho hệ bánh răng với các bánh răng tiêu chuẩn
và có
cùng mô đun hình bên:
Biết: Z
1
= 50, Z
2
= 30, Z
2
= 40, Z
4
= 20, Z
5
= 60
n
1
= 200 vg/ph, n
3
= 100 vg/ph.
Hãy tính số răng Z
3
, Z
4
và số vòng quay n
c
, n
5

?
BT 2.3.5 Cho hệ bánh răng với các bánh răng tiêu chuẩn
và có cùng mô đun hình bên:
Biết: Z
1
= 20, Z
2
= 40, Z
3
= 40, Z
3
= 60, Z
4
= 30,
Z
5
= 130; n
1
= 200 vg/ph, n
C
= -50 vg/ph.
Hãy tính số răng Z
4
và số vòng quay n
3
, n
5
?
CHNG 3
LT 3. Cõu hi lý thuyt:

LT 3.3.1 Trình bày mô hình của vật rắn biến dạng? ý nghĩa của mô hình vật rắn biến
dạng?
LT 3.3.2 Trình bày các khái niệm về mô men diện tích cấp 1, cấp 2 (mô men tĩnh và
mô men quá tính)?
11
C
1
2
3
4
2'
3'
C
1
2
3
5
6
3'
4
C
1
2
2'
3
4
4'
5
1
C

4
2
'
3
3'
4
5
'
C
3
4
4
5
1
2
LT 3.3.3 Trình bày phơng pháp mặt cắt để xác định nội lực? Các loại biến dạng cơ
bản?
LT 3.3.4 Trình bày khái niệm về ứng suất tại một điểm? Mối liên hệ giữa ứng suất và
nội lực?
BT 3. Bi tp: (khụng cú)
CHNG 4
LT 4. Cõu hi lý thuyt:
LT 4.3.1 Trình bày đặc trng cơ học của vật liệu khi kéo, nén vật liệu dẻo?
LT 4.3.2 Trình bày phơng pháp giải bài toán siêu tĩnh chịu kéo (nén)? Lấy ví dụ minh
hoạ?
LT 4.3.3 Khái niệm về truyền động đai? Trình bày các phơng pháp tính truyền động
đai?
BT 4. Bi tp:
BT 4.4.1 Cho thanh chu lc nh hỡnh v:
Bit: P = 500 KN; l = 0,2m

on AC cú tit din l hỡnh trũn ng kớnh
D
AC
= 100 mm
on CE cú tit din l hỡnh ch nht kớch thc
b = 80 mm, h = 100 mm;
E = 20.10
10
N/ m
2
, [] = 60 KN/ cm
2
- Hóy v biu ni lc cho thanh?
- Kim tra bn cho thanh?
- Tớnh chuyn v dc ti A?
BT 4.4.2 Thanh trũn ABCD chu lc nh hỡnh v:
Bit: P = 200 KN, l = 0,1 m
on AB cú ng kớnh D
AB
= 80 mm
on CD cú ng kớnh ngoi D = 100
mm, ng kớnh trong d = 50 mm.
E = 20.10
10
N/ m
2
, [] = 60 KN/ cm
2
- V biu ni lc cho thanh?
- V biu ng sut?

- Kim tra bn cho thanh?
BT 4.4.3 Cho thanh trũn ABCD chu lc nh hỡnh v:
Bit: P = 500 KN, q = P/l, l = 0,2m
D
AC
= 100 mm, D
CD
= 80 mm
E = 20.10
10
N/ m
2
, [] = 60 KN/ cm
2
- V biu ni lc cho thanh?
- Kim tra bn cho thanh?
12
E
A
B
2P
C
D
l
l 2l
q
B
A
C
D

E
llll
K
K
K-K
h
b
2P P
7P
l
2P
A
l
B
3P
C
D
l l
d
BT 4.4.4 Cho thanh tròn ABCD chịu lực như hình vẽ:
Biết: P = 500 KN, q = 2P/l, l = 0,1m
D
AC
= 60 mm, D
CD
= 100 mm
E = 20.10
10
N/ m
2

, [σ] = 60 KN/ cm
2
- Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh?
- Kiểm tra bền cho thanh?
BT 4.4.5 Cho thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên
kết và chịu lực hình bên:
Cho P = 2000 KN, l = 0,2 m.
Thanh 1 có cùng độ cứng 2EF, thanh 2 có độ
cứng EF,
E = 20.10
10
N/m
2
, F = 50 cm
2
- Xác định lực liên kết tại A và nội lực trong hai thanh 1,
2?
- Kiểm tra bền cho hai thanh? Biết [σ] = 60 KN/ cm
- Tính chuyển vị tại điểm C?
BT 4.4.6 Cho thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết và chịu lực hình bên:
Cho P = 2000 KN, l = 0,2 m.
Thanh 1, 2 có chiều dài 1,5l và cùng độ cứng EF,
E = 20.10
10
N/m
2
, F = 100 cm
2
, [σ] = 60 KN/ cm
2

- Xác định phản lực liên kết tại A và nội lực trong hai thanh
1, 2?
- Tính ứng suất trong hai thanh và kiểm tra bền cho hai
thanh?
BT 4.4.7 Cho thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết và chịu lực hình bên:
Cho P = 1000 KN, l = 0,2 m.
Thanh 1 độ cứng 2EF, thanh 2 có độ cứng EF,
E = 20.10
10
N/m
2
, F = 80 cm
2
, [σ] = 60 KN/ cm
2
- Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh 1 và 2?
- Tính ứng suất trong hai thanh và kiểm tra bền cho hai
thanh?
BT 4.4.8 Cho thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên
kết và chịu lực hình bên:
Cho q = 50 KN/cm, a = 0,1 m , l = 0,15 m.
Thanh 1, 2 có cùng độ cứng EF, E = 20.10
10
N/m
2
, F =
50 cm
2
, [σ] = 60 KN/ cm
2

- Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh 1 và 2?
- Tính ứng suất trong hai thanh và kiểm tra bền cho
hai thanh?
13
l
A
2l
B
C
D
3P
q
l
l
A
l
C
B
l
1
P
2
D
3Pl
2P
l
A
l
B
l

C
D
2
2l
1
l
l
a
A
a
C
B
a
1
D
l
2
q
A
B
D
P
C
a a a
l
2l
1
2
BT 4.4.9 Cho thanh trũn ABCD chu liờn kt v chu lc nh hỡnh v:
Bit : P = 1000KN, l = 0,2m, D

AC
= 100 mm; D
CD
= 50
mm,
E = 20.10
10
N/m
2
, [] = 60 KN/ cm
2
- V biu ni lc cho thanh?
- Kim tra bn cho thanh?
CHNG 5
LT 5. Cõu hi lý thuyt:
LT 5.3.1 Trình bày các khái niệm về cắt và dập? Điều kiện bền về cắt và dập?
LT 5.3.2 Trình bày cách tính mối ghép đinh tán chồng một dãy đinh?
LT 5. Bi tp: (khụng cú)
CHNG 6
LT 6. Cõu hi lý thuyt:
LT 6.3.1 Cách xác định ứng suất nguy hiểm trên thanh chịu xoắn thuần tuý? Trình bày
quy luật phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh tiết diện vành khăn chịu xoắn
thuần tuý?
LT 6.3.2 Trình bày cách giải bài toán kiểm tra bền cho thanh siêu tĩnh chịu xoắn thuần
tuý?
LT 6.3.3 Trình bày cách tính lò xo xoắn ốc trụ tròn chịu lực kéo trên đờng tâm ở hai
đầu lò xo?
LT 6.3.4 Cách xác định ứng suất nguy hiểm trên thanh chịu xoắn thuần tuý? Trình bày
quy luật phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn thuần tuý?
LT 6. Bi tp:

BT 6.4.1 Cho thanh trũn ABCDE chu xon thun tuý
nh hỡnh v:
Bit: M = 500 KNcm; l = 0,2m.
on AC, CE cú ng kớnh ln lt l:
d
1
= 100 mm, d
2
= 80 mm;
- Hóy v biu ni lc M
z
?
- V quy lut phõn b ng sut trờn mt ct ngang ti mt ct nguy him nht v
kim tra bn cho thanh? Bit: [] = 60 KN/ cm
2
- Tớnh chuyn v gúc
AE
? Cho: G = 8.10
6
N/ cm
2
BT 6.4.2 Cho thanh trũn ABCD chu xon thun tuý nh hỡnh v:
14
ll
A
B
l
C
D
P

A
B
D
E
llll
C
5M
3M
6M
Bit: M = 1000 KNcm; l = 0,2m.
on AC, CE cú ng kớnh ln lt l:
d
1
= 100 mm, d
2
= 120 mm;
- Hóy v biu ni lc M
z
?
- Kim tra bn cho thanh? Bit: [] = 60 KN/ cm
2
- Tớnh chuyn v gúc
DA
? Cho: G = 8.10
6
N/ cm
2
BT 6.4.3 Cho thanh trũn ABC ngm hai u v chu lc nh hỡnh v:
Bit: M = 1000 KNcm, l = 0,1 m, ng kớnh ca
thanh d = 100 mm, [] = 60 KN/ cm

2
,
G = 8.10
6
N/ cm
2
.
- V biu ni lc cho thanh AC?
- Kim tra bn cho thanh AC?
BT 6.4.4 Cho thanh trũn ABCD chu xon nh hỡnh v:
Bit M = 5000KNcm, l = 0,2m
on AC v CD ln lt cú ng kớnh d
1
= 200
mm,
d
2
= 100 mm, G = 8.10
6
N/ cm
2
.
- Xỏc nh mụ men liờn kt ti A v D?
- Hóy v biu ni lc M
z
?
- Kim tra bn cho thanh? Bit: [] = 60 KN/ cm
2
CHNG 7
LT 7. Cõu hi lý thuyt:

LT 7.3.1 Trình bày khái niệm về uốn thuần tuý và uốn ngang phẳng? Thành lập công
thức tính ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn thuần tuý?
LT 7.3.2 Vẽ sơ đồ phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang hình chữ nhật của thanh chịu
uốn thuần tuý và ngang phẳng?
LT 7.3.3 Trình bày các khái niệm về độ cong, độ võng, góc xoay và lập phơng trình vi
phân tổng quát của đờng đàn hồi?
LT 7.3.4 Trình bày cách tính mối ghép chêm?
LT 7. Bi tp:
BT 7.4.1 Cho thanh ABC chu liờn kt chu lc v cõn bng nh hỡnh v:
Bit: P = 200KN, l = 0,2m.
- Hóy xỏc nh phn lc liờn kt ti B v C?
- Hóy v biu ni lc M
x
, Q
y
?
- Cho thanh cú mt ct ngang l hỡnh ch nht,
kớch thc b = 100mm, h = 200mm. Hóy kim tra
bn cho thanh? Bit [] = 50KN/cm
2
- Nu tỏc dng lc theo phng ngang thỡ thanh cú m bo iu kin bn khụng?
Ti sao?
BT 7.4.2 Cho thanh ABC chu liờn kt chu lc v cõn bng nh hỡnh v:
Cho P = 200KN, l = 0,1m.
- Hóy xỏc nh phn lc liờn kt ti A v C?
- Hóy v biu ni lc M
x
, Q
y
?

15
2l
A
3M
B
5M
C
D
l
l
A
3M
3l
l
B
C
B
A
C D
2M
l l l
A
3P
l
B
C
2l
A
l2l
B

2P
C
- Thanh có mặt cắt ngang là hình tròn, đường kính
d = 100mm. Hãy vẽ quy luật phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang nguy hiểm
nhất và kiểm tra bền cho thanh ?Biết: [σ] = 60KN/cm
2
BT 7.4.3 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và cân bằng như hình vẽ:
Cho P = 500KN, l = 0,1m.
Thanh có mặt cắt ngang là hình chữ nhật b
= 100 mm, h = 200 mm
- Hãy vẽ biểu đồ nội lực M
x
, Q
y
?
- Kiểm tra bền cho thanh ? Biết: [σ] =
60KN/cm
2
- Tính độ võng tại C? Cho E = 20.10
10
N/m
2
BT 7.4.4 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và cân bằng như hình vẽ:
Cho M = 10.000 KNcm, l = 0,1m.
Thanh có mặt cắt ngang là hình chữ
nhật
b = 100 mm, h = 200 mm
- Hãy vẽ biểu đồ nội lực M
x
, Q

y
?
- Kiểm tra bền cho thanh ? Biết: [σ] =
60KN/cm
2
- Tính góc xoay tại C? Cho E = 20.10
10
N/m
2
BT 7.4.5 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và
cân bằng như hình vẽ:
Cho P = 100 KN, l = 0,1 m.
Thanh có mặt cắt ngang là hình tròn đường
kính d = 100 mm.
- Hãy vẽ biểu đồ nội lực M
x
, Q
y
?
- Kiểm tra bền cho thanh ? Biết: [σ] = 60KN/cm
2
- Nếu tác dụng lực theo phương ngang thì thanh có đảm bảo điều kiện bền không?
Tại sao?
BT 7.4.6 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và cân bằng như hình vẽ:
Cho P = 500KN, l = 0,2m.
Thanh có mặt cắt ngang là hình chữ nhật:
b = 100 mm, h = 200 mm
- Hãy vẽ biểu đồ nội lực M
x
, Q

y
?
- Kiểm tra bền cho thanh ? Biết: [σ] =
60KN/cm
2
- Nếu tác dụng lực theo phương ngang thì thanh có đảm bảo điều kiện bền
không? Tại sao?
BT 7.4.7 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và cân bằng như hình vẽ:
Cho P = 200KN, l = 0,2m.
Thanh có mặt cắt ngang là hình chữ nhật:
b = 100 mm, h = 200 mm
- Hãy vẽ biểu đồ nội lực M
x
, Q
y
?
- Kiểm tra bền cho thanh ? Biết: [σ] = 60KN/cm
2
BT 7.4.8 Cho thanh ABC chịu liên kết chịu lực và cân
bằng như hình vẽ:
Cho P = 100KN, l = 0,1m.
16
P
A
B
C
l
3l
2Pl
A

3l
l
B
C
M
P
A
2l
3Pl
l
B
C
l2l
A
B
P
D
2P
l
C
2l
A
3Pl
C
B
l
P
l
A
2l

C
B
P
4Pl
Cho thanh cú mt ct ngang l hỡnh trũn ng kớnh d = 100 mm.
- Hóy v biu ni lc M
x
, Q
y
?
- Kim tra bn cho thanh ? Bit: [] = 60KN/cm
2
CHNG 8
LT 8. Cõu hi lý thuyt:
LT 8.3.1 Trình bày cơ sở để tính thanh chịu lực phức tạp? Lấy ví dụ minh hoạ về kiểm
tra bền của thanh chịu uốn + kéo (nén) đồng thời?
LT 8.3.2 Trình bày cơ sở để tính thanh chịu lực phức tạp? Lấy ví dụ minh hoạ về kiểm
tra bền của thanh tròn chịu uốn + xoắn đồng thời?
LT 8.3.3 Trình bày cách tính bu lông chịu lực lệch tâm?
LT 8.3.4 Trình bày cách tính sức bền bánh răng thẳng theo sức
bền uốn?
LT 8. Bi tp:
BT 8.3.1 Ct thng ng cú tit din hỡnh ch nht kớch thc:
AB = 100 mm, BC = 200 mm chu lc P = 1000 KN v
trớ nh hỡnh v. Ct cú chiu cao l l = 0,5 m.
- V biu ni lc?
- Kim tra bn cho ct? Cho [] = 60KN/cm
2
BT 8.3.2 Thanh cú mt ct ngang l hỡnh ch nht kớch thc
AB = 100 mm, BC = 200 mm, ngm mt u v chu

tỏc dng ca lc P = 200 KN nghiờng so vi phng
ox mt gúc 60
0
.
- Hóy v biu ni lc?
- Kim tra bn cho thanh?
Cho [] = 60KN/cm
2
, thanh cú chiu di l = 0,5 m.
CHNG 9
LT 9. Cõu hi lý thuyt:
LT 9.3.1 Trình bày các công thức cơ bản về dây mềm treo trên hai gối cùng độ cao?
LT 10. Bi tp: (khụng cú)
17
y
x
P
60
0
O
D
C
B
A
P
y
x
O
A
B

C
D
TN, ngày 22 tháng 8 năm 2011
Xác nhận của Khoa
TRƯỞNG KHOA
TS. Vũ Ngọc Pi
TN, ngày 22 tháng 8 năm 2011
Thông qua bộ môn
TRƯỞNG BỘ MÔN
ThS. Nguyễn Thị Quốc Dung
18

×